Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 146954
Có bao nhiêu amin bậc 2 có cùng công thức phân tử C4H11N?
- A.3
- B.8
- C.4
- D.1
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 146955
Cho một đipeptit Y có công thức phân tử C6H12N2O3. Số đồng phân peptit của Y (chỉ chứa gốc a- aminoaxit) mạch hở là:
- A.5
- B.4
- C.7
- D.6
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 146956
Cho các nhận định sau:
(1) Alanin làm quỳ tím hóa xanh.
(2) Axit glutamic làm quỳ tím hóa đỏ.
(3) Lysin làm quỳ tím hóa xanh.
(4) Axit ađipic và hexametylenđiamin là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon-6,6
(5) Methionin là thuốc bổ thận.
Số nhận định đúng là:
- A.2
- B.5
- C.3
- D.4
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 146957
Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
- A.CH2=C(CH3)-CH=CH2,C6H5CH=CH2.
- B.CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2
- C.CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.
- D.CH2=CH-CH=CH2,CH3-CH=CH2.
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 146958
Cho các chất sau
(I) H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH
(II) H2N-CH2CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH
(III) H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH
Chất nào là tripeptit?
- A.III
- B.I
- C.II
- D.I, II
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 146959
Các dung dịch đều tác dụng được với Cu(OH)2 là:
- A.glucozơ , xenlulozơ , glixerol
- B.fructozơ , saccarozơ, tinh bột.
- C.glucozơ , glixerol, tinh bột
- D.fructozơ , saccarozơ, glixerol
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 146960
Poli( vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên ( chứa 95% thể tích khí metan) theo sơ đồ chuyển hóa và hiệu suất mỗi giai đoạn như sau:
Metan (H = 15%) → Axetilen (H = 95%) → Vinyl clorua (H = 90%) → PVC
Muốn tổng hợp 3,125 tấn PVC thì cần bao nhiêu m3 khí thiên nhiên ( đo ở đktc)?
- A.17466 m3
- B.18385 m3
- C.2358 m3
- D.5580 m3
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 146961
Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit thì ta thu được một hỗn hợp các chất đều có phản ứng tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của este có thể là ở đáp án nào sau đây?
- A.H-COO-CH=CH-CH3
- B.CH2=CH-COO-CH3
- C.CH3-COO-CH=CH2
- D.H-COO-CH2-CH=CH2
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 146962
Để trung hòa 200 ml dung dịch aminoaxit 0,5 M cần 100 g dung dịch NaOH 8% , cô cạn dung dịch được 16,3 g muối khan. X có công thức cấu tạo ( cho H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23):
- A.(H2N)2CH-COOH
- B.H2N-CH2-CH(COOH)2
- C.H2NCH(COOH)2
- D.H2N-CH2-CH2-COOH
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 146963
Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
- A.5
- B.6
- C.4
- D.3
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 146964
Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là (cho H = 1, C = 12, Cl = 35,5)
- A.6
- B.3
- C.4
- D.5
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 146965
Để phân biệt glucozơ với etanal ta dùng cách nào sau đây?
- A.tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ cao
- B.tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng
- C.thực hiện phản ứng tráng gương
- D.dùng dung dịch Br2
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 146966
Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với H= 75%. Toàn bộ khí CO2 sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 lấy dư tạo ra 500g kết tủa. Giá trị của m là:
- A.720
- B.540
- C.1080
- D.600
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 146967
Chọn câu sai:
- A.xenlulozơ và tinh bột không phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3
- B.tinh bột và xenlulozơ có tính chất của ancol đa chức, tác dụng với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch phức chất màu xanh lam
- C.tinh bột và xenlulozơ là những polime thiên nhiên có khối lượng phân tử rất lớn
- D.ở điều kiện thường, tinh bột và xenlulozơ là những chất rắn màu trắng không tan trong nước
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 146968
Fructozơ không phản ứng được với:
- A.dung dịch Br2.
- B.H2/Ni, to.
- C.dung dịch AgNO3/NH3.
- D.Cu(OH)2.
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 146969
Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là
- A.5
- B.3
- C.4
- D.2
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 146970
Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là
- A.tơ axetat, nilon-6,6 , poli(vinylclorua)
- B.cao su, nilon-6,6; tơ nitron
- C.nilon-6,6; tơ lapsan; thủy tinh Plexiglas
- D.nilon-6,6; tơ lapsan; nilon-6
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 146971
Đun nóng x gam hỗn hợp A gồm 2a mol tetra peptit mạch hở X và a mol tri peptit mạch hở Y với 550 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 45,5 gam muối khan của các amino axit đều có 1-COOH và 1-NH2 trong phân tử. Mặt khác thuỷ phân hoàn toàn x gam hỗn hợp A trên bằng dung dịch HCl dư thu được m gam muối. Giá trị của m là? (cho C=12; H=1; O=16, N=14 , Na=23)
- A.56,125
- B.56,175
- C.46,275
- D.53,475
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 146972
Các este có công thức C4H6O2 được tạo ra từ axit và ancol tương ứng có thể có công thức cấu tạo như thế nào?
- A.CH2=CH-COO-CH3;H- COO- CH2-CH= CH2; H-COO- CH=CH- CH3
- B.CH2=CH-COO-CH3; CH3COO-CH= CH2; H- COO- CH2-CH= CH2
- C.CH2=CH-COO-CH3; H- COO- CH2-CH= CH2
- D.CH2=CH-COO-CH3;CH3COO-CH=CH2;H-COO-CH2-CH=CH2; H-COO- C(CH3)=CH2.
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 146973
Trong các chất dưới đây, chất nào là glyxin?
- A.H2N-CH2-COOH
- B.CH3–CH(NH2)–COOH
- C.HOOC-CH2CH(NH2)COOH
- D.H2N–CH2-CH2–COOH
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 146974
Cho 0,1 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 150 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là:
- A.0,55.
- B.0,70.
- C.0,65.
- D.0,50.
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 146975
Trong số các chất: phenylamoni clorua, natri phenolat, ancol etylic, phenyl benzoat, tơ nilon-6, ancol benzylic, alanin, tripeptit Gly-Gly-Val, m- crezol ,phenol ,anilin ,triolein ,cumen . Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là:
- A.10
- B.7
- C.8
- D.9
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 146976
Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch),đó là loại đường nào?
- A.Glucozơ
- B.Fructozơ
- C.Mantozơ
- D.Saccarozơ
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 146977
Chất nào dưới đây không phải là este?
- A.CH3COOH
- B.CH3COOCH3
- C.HCOOCH3
- D.HCOOC6H5
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 146978
Một este có công thức phân tử là C3H6O2 có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3 trong NH3 .Công thức cấu tạo của este đó là công thức nào?
- A.HCOOC3H7
- B.HCOOC2H5
- C.C2H5COOCH3
- D.CH3COOCH3
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 146979
Hợp chất X có công thức cấu tạo CH3CH2 – COO – C2H5. Tên gọi của X là:
- A.vinyl axetat
- B.metyl propionat
- C.etyl propionat
- D.metyl metacrylat
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 146980
Cho các polime sau : sợi bông (1), tơ tằm (2), sợi đay (3), tơ enang (4), tơ visco (5), tơ axetat(6), nilon-6,6 (7). Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là?
- A.1, 2, 3, 5, 6
- B.5, 6, 7
- C.1, 2, 5, 7
- D.1, 3, 5, 6
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 146981
Tơ nào dưới đây là tơ nhân tạo?
- A.Tơ nitron
- B.Tơ xenlulozơ axetat.
- C.Tơ tằm.
- D.Tơ capron.
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 146982
Làm bay hơi 3,7 gam este nó chiếm thể tích bằng thể tích của 1,6 gam O2 trong cùng điều kiện. Este trên có số đồng phân là: (cho C=12; H=1; O=16)
- A.3
- B.2
- C.4
- D.1
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 146983
Đốt cháy hoàn toàn a mol một peptit X (được tao ra từ aminoaxit no, mạch hở trong phân tử có 1-NH2 và 1-COOH) thu được b mol CO2 và c mol H2O và d mol N2. Biết b – c = a. Thuỷ phân hoàn toàn 0,2 mol X bằng dung dịch NaOH (lấy gấp đôi so với lượng cần thiết phản ứng) rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được chất rắn có khối lượng tăng m gam so với peptit ban đầu. Giá trị của m là?
- A.60,4
- B.76,4
- C.30,2
- D.28,4
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 146984
Este C4H8O2 được tạo bởi ancol metylic thì có công thức cấu tạo là
- A.HCOOC3H7.
- B.CH3COOC2H5.
- C.C2H5COOCH3.
- D.C2H3COOCH3.
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 146985
Tơ nilon-6,6 là
- A.hexacloxiclohexan
- B.poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin
- C.poli amit của axit e-aminocaproic
- D.polieste của axit ađipic và etylenglicol
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 146986
Cho 3,52 gam chất A C4H8O2 tác dụng với 0,6 lít dung dịch NaOH 0,1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 4,08 gam chất rắn. Công thức của A là:
- A.C2H5COOCH3
- B.HCOOC3H7
- C.CH3COOC2H5
- D.C3H7COOH
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 146987
Polime nào dưới đây có cùng cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit?
- A.cao su lưu hóa
- B.amilozơ
- C.xenlulozơ
- D.Glicogen
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 146988
Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong thu được 275g kết tủa và dung dịch Y. Đun kĩ dung dịch Y thu thêm 150g kết tủa nữa. Khối lượng m là ?
- A.375g
- B.750g
- C.450g
- D.575g
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 146989
C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân mạch hở phản ứng được với dung dịch NaOH?
- A.5
- B.7
- C.6
- D.8
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 146990
Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit?
- A.4
- B.1
- C.2
- D.3
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 146991
Thể tích của dung dịch axit nitric 63% (D = 1,4 g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 59,4 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 80%) là?
- A.34,29 lít.
- B.42,34 lít.
- C.53,57 lít.
- D.42,86 lít.
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 146992
Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E gồm 2 este X, Y đơn chức, đồng phân, mạch hở, bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 13,2 gam hỗn hợp 2 muối (Z) và 7,8 gam hỗn hợp 2 ancol (chỉ hơn kém nhau 1 nguyên tử C trong phân tử). Nung Z thu 0,075 mol Na2CO3. Xác định CTCT thu gọn của X và Y:
- A.CH2=CHCOOC2H5 và CH3COOCH=CHCH3
- B.HCOOCH2CH=CHCH3 và CH3COOCH2CH=CH2
- C.C2H5COOCH2CH=CH2 và CH3CH=CHCOOC2H5
- D.CH3COOCH2CH=CH2 và CH2=CHCOOC2H5
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 146993
Cho các phát biểu sau:
- A.4
- B.5
- C.3
- D.2