Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 trường THPT Yên Khánh A

Câu hỏi Trắc nghiệm (50 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 113286

     Số cách chọn 3 học sinh từ 40 học sinh trong lớp 12A để phân công vào ba vị trí lớp trưởng, cờ đỏ và bí thư là

    • A.\({\rm{C}}_{40}^3\)
    • B.\({\rm{A}}_{40}^3\)
    • C.\(3^{40}\)
    • D.\({40}^3\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 113287

    Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_1} =  - 3\) và \({u_6} = 27\). Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

    • A.7
    • B.8
    • C.5
    • D.6
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 113288

    Nghiệm của phương trình \({\left( {\sqrt 2 } \right)^{4x + 3}} = 8\) là

    • A.x=3
    • B.x=0
    • C.\(x = \frac{3}{2}\)
    • D.\(x = \frac{3}{4}\)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 113289

    Cho khối lập phương có thể tích bằng \(16\sqrt 2 {a^3}\). Độ dài cạnh của khối lập phương đó bằng

    • A.\(8a\sqrt 2 \)
    • B.\(2a\sqrt 2 \)
    • C.\(4a\sqrt 2 \)
    • D.\(a\sqrt 2 \)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 113290

    Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {{{\log }_{0,5}}\left( {2x - 1} \right) - 2} \) là

    • A.\(\left[ {\frac{5}{8}; + \infty } \right)\)
    • B.\(\left( {\frac{5}{8}; + \infty } \right)\)
    • C.\(\left( { - \infty ;\frac{5}{8}} \right]\)
    • D.\(\left( {\frac{1}{2};\frac{5}{8}} \right]\)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 113291

     Khẳng định nào sau đây là sai?

    • A.\(\int {f(x)dx = F(x) + C \Rightarrow \int {f(t)dt = F(t) + C} } \)
    • B.\({\left[ {\int {f(x)dx} } \right]^\prime } = f(x)\)
    • C.\(\int {f(x)dx = F(x) + C \Rightarrow } \int {f\left( u \right)dx = F\left( u \right) + C} \) với \(u = u(x)\)
    • D.\(\int {kf(x)dx = k\int {f(x)dx} } \) (k là hằng số)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 113292

    Cho khối chóp có thể tích V=6 chiều cao h=3. Diện tích đáy của hình chóp là

    • A.6
    • B.2
    • C.18
    • D.54
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 113293

    Cho khối nón có chiều cao h=4, độ dài đường sinh l-5. Thể tích khối nón đã cho bằng

    • A.\(\frac{{100\pi }}{3}\)
    • B.\(12\pi\)
    • C.\(4\pi\)
    • D.\(\frac{{48\pi }}{3}\)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 113294

    Cho khối cầu có bán kính bằng 3. Thể tích khối cầu là

    • A.\(12\pi\)
    • B.\(108\pi\)
    • C.\(36\pi\)
    • D.\(9\pi\)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 113295

    Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau.

    Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

    • A.\(\left( { - \infty ;0} \right)\)
    • B.\(\left( {2; + \infty } \right)\)
    • C.\(\left( { - 3;2} \right)\)
    • D.\(\left( { - 6;1} \right)\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 113296

    Với a là số thực dương tùy ý, \({\log _8}\left( {{a^3}} \right)\) bằng 

    • A.\(9{\log _2}a\)
    • B.\(3{\log _2}a^3\)
    • C.\(3{\log _2}a\)
    • D.\({\log _2}a\)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 113297

    Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng 

    • A.\(4\pi rl\)
    • B.\(\pi rl\)
    • C.\(\dfrac{1}{3}\pi rl\)
    • D.\(2\pi rl\)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 113298

    Cho hàm số  xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:

             Khẳng định nào sau đây đúng?

    • A.Hàm số có đúng một cực trị
    • B.Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 1
    • C.Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 3.
    • D.Hàm số đạt cực đại tại  và đạt cực tiểu tại x=3 
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 113299

    Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?

    • A.\(y = - {x^2} + x - 4\)
    • B.\(y = {x^4} - 3{x^2} - 4\)
    • C.\(y = - {x^3} + 2{x^2} + 4\)
    • D.\(y = - {x^4} + 3{x^2} + 4\)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 113300

    Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2 - x}}{{2x - 1}}\) là 

    • A.y=1
    • B.\(y =  - \frac{1}{2}\)
    • C.x=2
    • D.\(x = \frac{1}{2}\)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 113301

    Tập nghiệm của bất phương trình \(\ln x \le 2\) là

    • A.\(\left[ {{{\rm{e}}^2};\, + \infty } \right)\)
    • B.\(\left( { - \infty \,;\,{{\rm{e}}^2}} \right]\)
    • C.\(\left[ {0\,;\,{{\rm{e}}^2}} \right]\)
    • D.\(\left( {0\,;\,{{\rm{e}}^2}} \right]\)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 113302

    Cho hàm số  có bảng biến thiên như sau:

    Số nghiệm của phương trình \(3f\left( x \right) - 5 = 0\) là

    • A.3
    • B.2
    • C.1
    • D.0
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 113303

    Cho \(\int\limits_2^5 {f\left( x \right)dx}  = 6\) và \(\int\limits_2^3 {f\left( x \right)dx} \) khi đó \(\int\limits_2^3 {f\left( x \right)dx} \) bằng

    • A.-4
    • B.4
    • C.2
    • D.8
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 113304

    Mô đun của số phức \(z = 3 - 4i\) bằng

    • A.\(\sqrt 7\)
    • B.5
    • C.25
    • D.7
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 113305

    Cho hai số phức \({z_1} = 3 + 2i\) và \({z_2} =  - 5 - 4i\). Phần ảo của số phức \(\overline {{z_1}}  - \overline {{z_2}} \) bằng

    • A.2
    • B.2i
    • C.-6
    • D.-6i
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 113306

    Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức \(z = 4 - 3i\) là điểm nào dưới đây?

    • A.\(Q\left( { - 4;\;3} \right)\)
    • B.\(P\left( {4;\; - 3} \right)\)
    • C.\(N\left( {4;\;3} \right)\)
    • D.\(M\left( { - 4;\; - 3} \right\)
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 113307

    Trong không gian (Oxyz), hình chiếu vuông góc của điểm M(3;-1;2) trên mặt phẳng (Oyz) có tọa độ là

    • A.(3;0;0)
    • B.(3;-1;0)
    • C.(3;0;2)
    • D.(0;-1;2)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 113308

    Trong không gian (Oyz), cho mặt cầu \(\left( S \right):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 5} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 25\). Tâm của (S) có tọa độ là

    • A.(2;5;3)
    • B.(-2;5;3)
    • C.(2;-5;-3)
    • D.(-2;-5;-3)
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 113309

    Trong không gian (Oxyz), cho mặt phẳng \(\left( P \right):x + 5y - 6z + 2 = 0\). Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?

    • A.\(\overrightarrow {{n_3}} = \left( {1;\,5;\,6} \right)\)
    • B.\(\overrightarrow {{n_1}} = \left( {5;\,6;\,2} \right)\)
    • C.\(\overrightarrow {{n_2}} = \left( {1;\,5;\, - 6} \right)\)
    • D.\(\overrightarrow {{n_4}}  = \left( {0;\,5;\, - 6} \right)\)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 113310

    Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\;\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y - 2}}{3} = \frac{{z + 1}}{{ - 1}}.\)  Điểm nào dưới đây thuộc d.

    • A.P(2;5;-2)
    • B.M(-1;-2;1)
    • C.N(2;3;-1)
    • D.M(2;5;2)
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 113311

    Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng \(2a\sqrt 3 \), cạnh bên bằng \(a\sqrt 7\). Tính góc của mặt bên và mặt đáy.

    • A.\(60^0\)
    • B.\(45^0\)
    • C.\(30^0\)
    • D.\(90^0\)
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 113312

    Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có bảng xét dấu của f'(x) như sau:

    Tìm số điểm cực trị của hàm số y=f(x)

    • A.3
    • B.0
    • C.2
    • D.1
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 113313

    Gọi M, N lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\) trên đoạn \(\left[ {3;\,5} \right]\). Khi đó M-n bằng

    • A.2
    • B.\(\dfrac{3}{8}\)
    • C.\(\dfrac{7}{2}\)
    • D.\(\dfrac{1}{2}\)
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 113314

    Xét tất cả các số thực dương a và b thỏa mãn \({\log _5}\frac{{a + b}}{5} = \frac{1}{2}\left( {{{\log }_5}a + {{\log }_5}b} \right)\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

    • A.\({a^2} + {b^2} = 23ab\)
    • B.\({a^2} + {b^2} =  - 23ab\)
    • C.\({a^2} + {b^2} = 3ab)
    • D.\({a^2} + {b^2} =  - ab\)
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 113315

    Đồ thị hàm số \(y = 2{x^4} - 3{x^2}\) và đồ thị hàm số \(y =  - {x^2} + 2\) có bao nhiêu điểm chung?

    • A.4
    • B.2
    • C.1
    • D.3
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 113316

    Tập nghiệm của bất phương trình \({\log ^2}x + \log x - 2 > 0\) là

    • A.\(\left( { - 2;1} \right)\)
    • B.|(\left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)
    • C.\(\left( { - \infty ;\frac{1}{{100}}} \right) \cup \left( {10\,; + \infty } \right)\)
    • D.\(\left( {0;\frac{1}{{100}}} \right) \cup \left( {10\,; + \infty } \right)\)
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 113317

    Trong không gian, cho tam giác ABC vuông cân tại A. BC = 2a. Khi quay tam giác ABC xung quanh cạnh BC thì đường gấp khúc BAC tạo thành một hình tròn xoay. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành từ hình tròn xoay đó bằng

    • A.\(\pi {a^3}\)
    • B.\(2\pi {a^3}\)
    • C.\(\frac{{2\pi {a^3}}}{3}\)
    • D.\(\frac{{\pi {a^3}}}{3}\)
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 113318

    Xét \(\int\limits_0^2 {\frac{1}{{\sqrt {16 - {x^2}} }}{\rm{d}}x} \), nếu đặt \(x = 4\sin t;\,\frac{{ - \pi }}{2} \le t \le \frac{\pi }{2}\) thì \(\int\limits_0^2 {\frac{1}{{\sqrt {16 - {x^2}} }}{\rm{d}}x} \) bằng

    • A.\(\int\limits_0^{\frac{\pi }{6}} {\frac{1}{{4t}}{\rm{d}}t} \)
    • B.\(\int\limits_0^2 {{\rm{d}}t} \)
    • C.\(\int\limits_0^{\frac{\pi }{6}} {{\rm{d}}t} \)
    • D.\(\int\limits_0^2 {\frac{1}{{4t}}{\rm{d}}t} \)
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 113319

    Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = {x^2}\), y=1, x=0 và x=1 được tính bởi công thức nào dưới đây?

    • A.\(S = \pi \int\limits_0^2 {{{\left( {{x^2} - 1} \right)}^2}{\rm{d}}x} \)
    • B.\(S = \int\limits_0^2 {\left( {{x^2} - 1} \right){\rm{d}}x} \)
    • C.\(S = \int\limits_1^2 {\left( {{x^2} - 1} \right){\rm{d}}x} - \int\limits_0^1 {\left( {{x^2} - 1} \right){\rm{d}}x} \)
    • D.\(S = \int\limits_1^2 {\left( {{x^2} - 1} \right){\rm{d}}x} + \int\limits_0^1 {\left( {{x^2} - 1} \right){\rm{d}}x} \)
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 113320

    Cho hai số phức \({z_1} = 1 - i\) và \({z_2} = 4 + 3i\). Điểm nào sau đây biểu diễn số phức \(\frac{{\overline {{z_1}} }}{{{z_2}}}\)?

    • A.\(M\left( {\frac{7}{{25}}; - \frac{1}{{25}}} \right)\)
    • B.\(M\left( {\frac{7}{{25}}; \frac{1}{{25}}} \right)\)
    • C.\(M\left( {\frac{1}{{25}}; \frac{7}{{25}}} \right)\)
    • D.\(M\left( {\frac{1}{{25}};- \frac{7}{{25}}} \right)\)
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 113321

    Cho số phức \(\omega  = 1 + 2i\) và \(z = \overline \omega   - i\). Phương trình nào sau đây nhận z và \(\overline z \) làm hai nghiệm phức?

    • A.\({x^2} - 10x + 2 = 0\)
    • B.\({x^2} + 10x + 2 = 0\)
    • C.\({x^2} - 2x + 10 = 0\)
    • D.\({x^2} +2x + 10 = 0\)
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 113322

    Trong không gian Oxyz, cho điểm A(-1;2;0) và B(1;1;3). Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là 

    • A.\(2x - y + 3z + 4 = 0\)
    • B.\(-2x +y - 3z + 10 = 0\)
    • C.\(2x - y + 3z - 6 = 0\)
    • D.\(- 2x + y - 3z + 3 = 0\)
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 113323

    Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng \(\left( P \right):3x - 2y + z - 1 = 0\) và \(\left( Q \right):x + y - z = 0\). Biết mặt phẳng (P) và mặt phẳng (Q) cắt nhau theo giao tuyến \(\Delta\). Đường thẳng d đi qua A(1;2;0) và song song với \(\Delta\) có phương trình là 

    • A.\(\frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{{y - 2}}{4} = \frac{z}{5}\)
    • B.\(\frac{x}{{ - 1}} = \frac{{y - 6}}{{ - 4}} = \frac{{z - 5}}{{ - 5}}\)
    • C.\(\frac{x}{{ - 1}} = \frac{{y + 2}}{{ - 4}} = \frac{{z + 5}}{{ - 5}}\)
    • D.\(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 4}} = \frac{z}{5}\)
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 113324

    Lấy ngẫu nhiên hai số từ tập \(A = \left\{ {1;2;3; \ldots ;2020} \right\}\). Xác suất để chọn được hai số có tổng bình phương chia hết cho 5 là 

    • A.\(\frac{{403}}{{10095}}\)
    • B.\(\frac{{727}}{{2019}}\)
    • C.\(\frac{{1211}}{{10095}}\)
    • D.\(\frac{{1616}}{{2019}}\)
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 113325

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Hai mặt bên (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với đáy. Góc tạo bởi đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD) bằng \(60^0\). Gọi M là trung điểm của BC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và MD bằng

    • A.\(\frac{{a\sqrt 3 }}{4}\)
    • B.\(\frac{{a\sqrt 6 }}{6}\)
    • C.\(\frac{{a\sqrt 2 }}{4}\)
    • D.\(\frac{{a\sqrt 2 }}{4}\)
  • Câu 41:

    Mã câu hỏi: 113326

     Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-9;11] sao cho hàm số \(f(x) = \frac{1}{3}{x^3} - \frac{1}{2}\left( {2m + 1} \right){x^2} + \left( {{m^2} + m} \right)x + 1\)đồng biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\).

    • A.9
    • B.10
    • C.12
    • D.11
  • Câu 42:

    Mã câu hỏi: 113327

    Chị Bình gửi tiết kiệm 100.000.000 VNĐ vào ngân với lãi suất 8,4%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm chị Bình thu được số tiền lớn hơn 150.000.000VNĐ (cả số tiền gửi ban đầu và lãi), giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và chị Bình không rút tiền ra?

    • A.5
    • B.6
    • C.7
    • D.8
  • Câu 43:

    Mã câu hỏi: 113328

    Cho hàm số  có đồ thị như hình vẽ sau.

    Trong các số có bao nhiêu số cùng dấu

    • A.2
    • B.3
    • C.1
    • D.4
  • Câu 44:

    Mã câu hỏi: 113329

    Cho hình trụ có bán kính R=2; AB; CD lần lượt là hai dây cung song song với nhau, nằm trên hai đường tròn đáy và có cùng độ dài bằng \(2\sqrt 2\). Mặt phẳng (ABCD) không song song và cũng không chứa trục hình trụ, góc giữa (ABCD) và mặt đáy bằng \(60^0\). Tính diện tích của thiết diện chứa trục của hình trụ.

    • A.\(8\sqrt 6\)
    • B.\(\frac{{8\sqrt 6 }}{3}\)
    • C.\(\frac{{4\sqrt 6 }}{3}\)
    • D.\(4\sqrt 6\)
  • Câu 45:

    Mã câu hỏi: 113330

    Cho hàm số f(x) có \(f(\pi )=1\) và \(f(x)=\sin x.(\sin ^4 x+\cos ^4 x)\), \(\forall x \in R\) . Biết 

      \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {f(x)dx}  = \frac{{ - a + b\pi }}{c}\), trong đó a, b, c là các số nguyên dương và \(\dfrac{a}{c}\) là phân số tối giản . Khi đó a+b-c bằng

    • A.-301
    • B.121
    • C.-22
    • D.-113
  • Câu 46:

    Mã câu hỏi: 113331

    Cho hàm số  liên tục trên  và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây

    Số nghiệm thuộc khoảng \(\left( {\frac{\pi }{2};3\pi } \right)\) của phương trình \({\left[ {f(\cos x)} \right]^2} - 3f\left( {\cos x} \right) + 2 = 0\) là:

    • A.5
    • B.4
    • C.3
    • D.6
  • Câu 47:

    Mã câu hỏi: 113332

    Xét các số dương x, y thỏa mãn \({2020^{2\left( {{x^2} - y + 1} \right)}} = \frac{{2x + y}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=2y-x thuộc tập nào dưới đây?

    • A.(0;1).
    • B.\(\left[ {1;\,\,\frac{5}{3}} \right)\)
    • C.\(\left[ {2;\,\,3} \right)\)
    • D.\(\left[ {\frac{5}{3};\,\,2} \right)\)
  • Câu 48:

    Mã câu hỏi: 113333

    Cho hàm số \(f(x) = {x^3} - 3{x^2} - 9x + m\) (m  là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho \(\mathop {\max }\limits_{[ - 2;2]} |f(x)| + \mathop {\min }\limits_{[ - 2;2]} |f(x)| = 21\). Tổng tất cả các phần tử của S là

    • A.-10
    • B.34
    • C.17
    • D.50
  • Câu 49:

    Mã câu hỏi: 113334

     Cho lăng trụ đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng 10, cạnh bên bằng 20. Gọi M,N, P lần lượt là các điểm thỏa mãn \(\overrightarrow {MA}  =  - \overrightarrow {MC'} ;\,\,\overrightarrow {NB}  =  - 2\overrightarrow {NA'} ;\,\,\overrightarrow {PB}  =  - 3\overrightarrow {PC'} \). Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm \(A',B',C',M,N,P\) bằng

    • A.\(100\sqrt 3 \)
    • B.\(\frac{{500\sqrt 3 }}{3}\)
    • C.\(\frac{{125\sqrt 3 }}{3}\)
    • D.\(125\sqrt 3 \)
  • Câu 50:

    Mã câu hỏi: 113335

    Gọi  là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số k để phương trình \({4^{ - \left| {x - k} \right|}}{\log _{\sqrt 2 }}\left( {{x^2} - 2x + 3} \right) + {2^{ - {x^2} + 2x}}{\log _{\frac{1}{2}}}\left( {2\left| {x - k} \right| + 2} \right) = 0\) có ba nghiệm phân biệt. Số phần tử của S là

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.vô số

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?