Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 trường THPT chuyên Hùng Vương Gia Lai có đáp án

Câu hỏi Trắc nghiệm (50 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 113336

    Trong mặt phẳng phức, cho số phức \(z=1+2i\). Điểm biểu diễn cho số phức \(\bar z\,(1 + i)\) là điểm nào sau đây ?

    • A.\(N\left( {3; - 1} \right).\)
    • B.\(M\left( { - 1; - 2} \right).\)  
    • C. \(P\left( { - 1;3} \right).\) 
    • D.\(Q\left( {1;2} \right).\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 113337

    Trong mặt phẳng cho một tập hợp gồm 6 điểm phân biệt. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ  \(\overrightarrow 0 \) có điểm đầu và điểm cuối thuộc tập hợp này ?

    • A.\(C_6^2.\)
    • B.\(6\)
    • C.\(A_6^2.\)
    • D.\(24\)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 113338

    Cho khối cầu có thể tích là \(\frac{{500\pi }}{3}\). Bán kính khối cầu đã cho bằng

    • A.5
    • B.6
    • C.8
    • D.4
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 113339

    Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {x - 5} \right)^{\sqrt 5 }} + {\log _2}(x - 1)\) là

    • A.R
    • B.\(\left( {0\;;5} \right).\)
    • C.\(\left( {0\;; + \infty } \right).\)
    • D.\(\left( {5; + \infty } \right).\)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 113340

    Cho số phức \(z = 3 + i\). Phần ảo của số phức \(3z + 1 + 2i\) bằng

    • A.6
    • B.5
    • C.3
    • D.2
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 113341

    Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) tâm I(a;b;c) bán kính bằng 1, tiếp xúc mặt phẳng (Oxz). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

    • A.\(\left| a \right| = 1.\)
    • B.\(a + b + c = 1.\)
    • C.\(\left| b \right| = 1.\)
    • D.\(\left| c \right| = 1.\)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 113342

    Trong không gian Oxyz, điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng d: \(\left\{ \begin{array}{l}
    x = 1 + 2t\\
    y = 3 - 4t\\
    z = 6 - 5t
    \end{array} \right.\)?

    • A.\(M\left( {1;3;6} \right)\)
    • B.\(N\left( {3; - 1;1} \right)\)
    • C.\(P\left( { - 1; - 3; - 6} \right)\)
    • D.\(Q\left( { - 1;7;11} \right)\)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 113343

     Hàm số nào dưới đây có đồ thị dạng như đường cong trong hình bên?

    • A.\(y = {x^3} - 2x + 1\)
    • B.\(y = - {x^3} + 3x + 1\)
    • C.\(y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\)
    • D.\(y = {x^2} - 3x + 2\)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 113344

    Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau

    Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

    • A.\((0;1)\)
    • B.\(\left( { - \infty ; - 1} \right).\)
    • C.\(\left( {1;\, + \infty } \right)\)
    • D.\(\left( { - 1;1} \right)\)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 113345

    Phương trình \({3^{2x + 1}} = 27\) có nghiệm là

    • A.\(x = \frac{5}{2}\)
    • B.\(x = \frac{3}{2}\)
    • C.\(x=3\)
    • D.\(x=1\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 113346

    Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(-1;2;5), B(3;-6;3). Hình chiếu vuông góc của trung điểm I của đoạn AB trên mặt phẳng (Oyz) là điểm nào dưới đây ?

    • A.\(P\left( {3;0;0} \right)\)
    • B.\(N\left( {3; - 1;5} \right)\)
    • C.\(M\left( {0; - 2;4} \right)\)
    • D.\(Q\left( {0;0;5} \right)\)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 113347

    Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau

    • A.\(x=2\)
    • B.\(x=0\)
    • C.\(x=-1\)
    • D.\(x=1\)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 113348

    Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng \(4{a^2}\) và khoảng cách giữa hai đáy bằng a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 

    • A.\({a^3}.\)
    • B.\(\frac{1}{3}{a^3}.\)
    • C.\(3{a^3}.\)
    • D.\(4{a^3}.\)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 113349

    Cho khối nón có bán kính đáy r = 2 chiều cao \(h = \sqrt 3 .\) Thể tích của khối nón đã cho là

    • A.\(\frac{{4\pi \sqrt 3 }}{3}.\)
    • B.\(\frac{{4\pi }}{3}.\)
    • C.\(4\pi \sqrt 3 .\)
    • D.\(\frac{{2\pi \sqrt 3 }}{3}.\)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 113350

    Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _{\frac{1}{2}}}\left( {x + 1} \right) < {\log _{\frac{1}{2}}}\left( {2x - 5} \right)\) là

    • A.\(\left( { - 1;6} \right)\)
    • B.\(\left( {\frac{5}{2};6} \right)\)
    • C.\(\left( { - \infty ;6} \right)\)
    • D.\(\left( {6; + \infty } \right)\)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 113351

    Cho dãy số \(({u_n})\) xác định bởi \({u_1} = 1\) và \({u_{n + 1}} = {u_n} + 7\) với mọi \(n \ge 1\). Số hạng tổng quát của dãy số \(({u_n})\) là

    • A.\({u_n} = 2n - 1.\)
    • B.\({u_n} = 5n - 4.\)
    • C.\({u_n} = 8n - 7.\)
    • D.\({u_n} = 7n - 6.\)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 113352

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, chiều cao có độ dài bằng 3a. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng

    • A.\(3{a^3}.\)
    • B.\({a^3}.\)
    • C.\(6{a^3}.\)
    • D.\(2{a^3}.\)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 113353

    Cho hình trụ có độ dài đường sinh l = 5 và bán kính đáy r = 3. Diện tích xung quanh hình trụ đã cho bằng

    • A.\(5\pi\)
    • B.\(24\pi\)
    • C.\(15\pi\)
    • D.\(30\pi\)
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 113354

    Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

    • A.\(\int {\frac{1}{x}} dx = \ln x + C\)
    • B.\(\int {\frac{1}{{{{\sin }^2}x}}} dx = \cot x + C\)
    • C.\(\int {\cos x\,} dx = - \sin x + C\)
    • D.\(\int {({2^x} + {e^x})} \,dx = \frac{{{2^x}}}{{\ln 2}} + {e^x} + C\)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 113355

    Với a, b là các số thực cùng dấu và  khác 0, \({\log _2}\left( {ab} \right)\) bằng 

    • A.\({\log _2}a + {\log _2}b\)
    • B.\({\log _2}a.{\log _2}b\)
    • C.\(b{\log _2}a\)
    • D.\({\log _2}\left| a \right| + {\log _2}\left| b \right|\)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 113356

    Nếu \(\int\limits_1^3 {f(x)dx = 2} \)  và \(\int\limits_1^3 {g(x)dx = \,1} \)  thì \(\int\limits_1^3 {\left[ {3f(x) + 2g(x)} \right]dx} \) bằng

    • A.8
    • B.6
    • C.7
    • D.5
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 113357

    Cho hai số phức \({z_1} = 2 + 3i\), \({z_2} = 1 + i\) và \(z = {z_1} + 3{z_2}\). Số phức liên hợp của số phức z là

    • A.\(\overline z = 5 + 6i\)
    • B.\(\overline z = 5 - 6i\)
    • C.\(\overline z = 2 - 6i\)
    • D.\(\overline z = 3 + 4i\)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 113358

    Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \((P):x - 3z + 2 = 0\). Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)?

    • A.\(\overrightarrow {{n_1}} = (1; - 3;2).\)
    • B.\(\overrightarrow {{n_2}} = (1;0;2).\)
    • C.\(\overrightarrow {{n_3}} = (1;0; - 3).\)
    • D.\(\overrightarrow {{n_4}} = (1;0;2).\)
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 113359

    Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{\sqrt {{x^2} + 1} }}{x}\) là

    • A.3
    • B.2
    • C.0
    • D.1
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 113360

    Cho hàm số bậc bốn có đồ thị như hình bên dưới

    Số nghiệm của phương trình  là

    • A.4
    • B.3
    • C.2
    • D.1
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 113361

    Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), \(SA = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\), tam giác ABC đều cạnh bằng a (minh họa như hình dưới). Góc  tạo bởi giữa mặt phẳng(SBC và (ABC) bằng

    • A.\({90^{\rm{o}}}\)
    • B.\({30^{\rm{o}}}\)
    • C.\({45^{\rm{o}}}\)
    • D.\({60^{\rm{o}}}\)
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 113362

    Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R, biết \(f'(x) = {x^2}\left( {x - 1} \right)\left( {x - 3} \right){\left( {x + 2} \right)^2},\forall x \in R\) . Giá trị lớn nhất của hàm số f(x) trên đoạn [-2;3] là

    • A.\(f\left( { - 2} \right)\)
    • B.\(f\left( { 0} \right)\)
    • C.\(f\left( { 1} \right)\)
    • D.\(f\left( { 3} \right)\)
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 113363

    Tập nghiệm của bất phương trình \(\log _2^2x - 3{\log _2}x + 2 \le 0\) là

    • A.\(\left[ {4; + \infty } \right)\)
    • B.\(\left( {0;2} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right)\)
    • C.\(\left[ {2;4} \right]\)
    • D.\(\left( {0;2} \right]\)
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 113364

    Số giao điểm của đồ thị hàm số $(f(x) = {x^3} + x + 1\) và đường thẳng y=1 là

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.0
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 113365

    Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( \alpha  \right):2x - y + 2z - 3 = 0\). Phương trình đường thẳng d đi qua A(2;-3;-1) song song \(\alpha \) và mặt phẳng (Oyz) là

    • A.\(\left\{ \begin{array}{l} x = 2\\ y = - 3 + 2t\\ z = - 1 + t \end{array} \right..\)
    • B.\(\left\{ \begin{array}{l} x = 2t\\ y = 2 - 3t\\ z = 1 - t \end{array} \right..\)
    • C.\(\left\{ \begin{array}{l} x = 2\\ y = - 3 - 2t\\ z = - 1 + t \end{array} \right..\)
    • D.\(\left\{ \begin{array}{l} x = 2 - t\\ y = - 3\\ z = - 1 + t \end{array} \right..\)
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 113366

    Xét \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {{{\cos }^3}x} .{\sin ^2}xdx\),  nếu đặt $\(t = \sin x\) thì I bằng

    • A.\(\int\limits_0^1 {\left( {{t^2} - {t^4}} \right)} dt.\)
    • B.\(\int\limits_0^1 {\left( {1 - {t^2}} \right)} dt.\)
    • C.\(2\int\limits_0^1 {\left( {1 - {t^2}} \right)} dt.\)
    • D.\(\int\limits_0^1 {\left( {t - {t^3}} \right)} dt.\)
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 113367

    Cho a, b là các số thực dương và \(a \ne 1\) thỏa mãn \({\log _a}b = \frac{b}{9}\) và \({\log _3}a = \frac{{27}}{b}.\) Hiệu a-b bằng

    • A.15
    • B.27
    • C.20
    • D.24
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 113368

    Gọi  S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số \(y = {x^2} + 3\) và y=4x. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

    • A.\(S = \int\limits_1^3 {\left| {{x^2} - 4x + 3} \right|{\rm{d}}x} \)
    • B.\(S = \int\limits_1^3 {\left( {{x^2} - 4x + 3} \right){\rm{d}}x} \)
    • C.\(S = \int\limits_1^3 {\left( {\left| {{x^2} + 3} \right| - \left| {4x} \right|} \right){\rm{d}}x} \)
    • D.\(S = \int\limits_1^3 {\left| {{x^2} + 4x + 3} \right|{\rm{d}}x} \)
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 113369

    Trong không gian Oxyz, cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông và SA vuông góc với đáy. Cho biết B(2;3;7), B(4;1;3). Phương trình mặt phẳng (SAC) là

    • A.\(x + y - 2z + 9 = 0.\)
    • B.\(x - y - 2z - 9 = 0.\)
    • C.\(x - y - 2z + 9 = 0.\)
    • D.\(x - y + 2z + 9 = 0.\)
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 113370

    Cho hai số phức \(z_1\) và \(z_2\) thỏa mãn \({z_2} \ne 0;{z_1} + {z_2} \ne 0\) và \(\frac{{{z_1}}}{{{z_1} + {z_2}}} = 1 + \frac{{2{z_1}}}{{{z_2}}}\) . Môđun của số phức \(\frac{{{z_1}}}{{{z_2}}}\)bằng

    • A.\(\frac{{\sqrt 2 }}{2}.\)
    • B.\(\sqrt 2\)
    • C.\(2\sqrt 3\)
    • D.\(\frac{2}{{\sqrt 3 }}.\)
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 113371

    Hàm số \(y = {x^3} - 3x + 3\) có bao nhiêu điểm cực trị trên khoảng \(\left( { - 1;\frac{4}{3}} \right)\)?

    • A.2
    • B.0
    • C.4
    • D.-2
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 113372

    Cho số phức \(z = a + bi{\rm{ }}\left( {a;{\rm{ }}b \in R} \right)\) thỏa mãn \(iz = 2\left( {\bar z - 1 - i} \right).\) Tổng a+b bằng

    • A.2
    • B.0
    • C.4
    • D.-2
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 113373

    Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, \(\widehat {ABC} = {30^o},AB = a\sqrt 3 \). Khi quay tam giác ABC xung quanh cạnh góc vuông AB thì đường gấp khúc ACB tạo thành một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng

    • A.\(\pi {a^2}.\)
    • B.\(\pi {a^2}\sqrt 3 .\)
    • C.\(4\pi {a^2}.\)
    • D.\(2\pi {a^2}.\)
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 113374

    Bộ Y tế phát đi một thông tin tuyên truyền về phòng chống dịch COVID-19. Thông tin này lan truyền đến người dân theo công thức \(P(t) = \frac{1}{{1 + a{e^{ - kt}}}}\) , với P(t) là tỉ lệ  dân số nhận được thông tin vào thời điểm t và a, k là các hằng số dương. Cho a=3, \(k = \frac{1}{2}\) với t đo bằng giờ. Hỏi cần phải ít nhất bao lâu để hơn 90% dân số nhận được thông  tin ?

    • A.5, 5 giờ
    • B.8 giờ
    • C.6,6 giờ
    • D.4,5 giờ
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 113375

    Cho hàm số \(f(x) = \frac{{ax + b}}{{cx + d}} (a,b,c,d \in R \) và \(c \ne 0\) ). Biết rằng đồ thị hàm số đã cho  đi qua điểm (-1;7) và giao điểm hai tiệm cận là (-2;3). Giá trị biểu thức \(\frac{{2a + 3b + 4c + d}}{{7c}}\) bằng

    • A.7
    • B.4
    • C.6
    • D.-5
  • Câu 41:

    Mã câu hỏi: 113376

    Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' có đáy là một tam giác vuông cân tại B, AB = AA' = 2a, M là trung điểm BC ( minh họa như hình dưới).  Khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và B'C' bằng

    • A.\(\frac{a}{2}\)
    • B.\(\frac{2a}{3}\)
    • C.\(\frac{{a\sqrt 7 }}{7}.\)
    • D.\(a\sqrt 3 \)
  • Câu 42:

    Mã câu hỏi: 113377

    Cho hình trụ có chiều cao bằng 5. Biết rằng một mặt phẳng không vuông góc với đáy và cắt hai mặt đáy của hình trụ theo hai dây cung AB, CD mà AB = CD = 5, diện tích tứ giác ABCD bằng 30(minh họa như hình dưới). Diện tích xung quanh hình trụ đã cho bằng

    • A.\(15\pi\)
    • B.\(30\pi\)
    • C.\(32\pi\)
    • D.\(18\pi\)
  • Câu 43:

    Mã câu hỏi: 113378

    Cho hình chóp S.ABC, mặt phẳng (SBC) vuông góc với mặt phẳng (ABC), cạnh SB = SC = 1, \(\widehat {ASB} = \widehat {BSC} = \widehat {CSA} = {60^o}\) . Gọi  là các điểm lần lượt thuộc các cạnh  sao cho \(SA = x\,SM\,\,(x > 0)\), \(SB = 2SN\). Giá trị x bằng bao nhiêu để thể tích khối tứ diện SCMN bằng \(\frac{{\sqrt 2 }}{{32}}\)? 

    • A.\(\frac{5}{2}.\)
    • B.\(2\)
    • C.\(\frac{4}{3}.\)
    • D.\(\frac{3}{2}.\)
  • Câu 44:

    Mã câu hỏi: 113379

    Cho hàm số y = f(x) liên tục và là hàm số lẻ trên đoạn [-2;2]. Biết rằng \(\int\limits_{ - 1}^0 {f(x)dx}  =  - 1\), \(\int\limits_{\frac{1}{2}}^1 {f( - 2x)dx}  = 2\) . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

    • A.\(\int\limits_{ - 2}^2 {f(x)dx} = 2\int\limits_0^2 {f(x)dx} .\)
    • B.\(\int\limits_{\frac{1}{2}}^1 {f(x)dx} = - 4.\)
    • C.\(\int\limits_0^1 {f(x)dx} = - 1.\)
    • D.\(\int\limits_0^2 {f(x)dx} = - 3.\)
  • Câu 45:

    Mã câu hỏi: 113380

    Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình \(f\left( {\sin x} \right) - m + 2 = 2\sin x\) có nghiệm thuộc khoảng \(\left( {0;\,\pi } \right)\). Tổng các phần tử của S bằng

    • A.4
    • B.-1
    • C.3
    • D.2
  • Câu 46:

    Mã câu hỏi: 113381

     Xét các số thực dương \(a,b,x,y\) thỏa mãn \(a > 1,{\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} b > 1\) và \({\kern 1pt} {a^{{x^2}}} = {b^{{y^2}}} = {\left( {ab} \right)^2}\). Giá trị nhỏ  nhất của biểu thức \({\kern 1pt} P = 2\sqrt 2 \,x + y\) thuộc tập hợp nào dưới đây ?

    • A.4
    • B.-1
    • C.3
    • D.2
  • Câu 47:

    Mã câu hỏi: 113382

    Cho hàm số \(f(x) = \left| {{x^3} - 3{x^2} + m} \right|.\) Có bao nhiêu số nguyên m để giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) trên đoạn [1;3] không lớn hơn 2020?

    • A.4045
    • B.4046
    • C.4044
    • D.4042
  • Câu 48:

    Mã câu hỏi: 113383

    Cho hàm số \(f(x) = {x^3} + x + 2\). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình \(f\left( {\sqrt[3]{{{f^3}(x) + f(x) + m}}} \right) =  - {x^3} - x + 2\) có nghiệm \(x \in [ - 1;2]\)?

    • A.1750
    • B.1748
    • C.1747
    • D.1746
  • Câu 49:

    Mã câu hỏi: 113384

    Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số \(y = \frac{{m{x^3} - 2}}{{{x^3} - 3x + 2}}\) có đúng hai đường tiệm cận đứng

    • A. \(m \ne 2\)  và \(m \ne - \frac{1}{4}.\) 
    • B.\(m \ne - \frac{1}{4}.\)
    • C.\(m \ne 2\)
    • D.\(m \ne 0\)
  • Câu 50:

    Mã câu hỏi: 113385

     Cho một đa giác đều có 18  đỉnh nội tiếp trong một đường tròn tâm O. Gọi X là tập hợp các tam giác có các đỉnh là các đỉnh của  đa giác đều trên. Tính xác suất P để chọn được một tam giác từ tập X là tam giác cân nhưng không phải tam giác đều.

    • A.\(P = \frac{{144}}{{136}}.\)
    • B.\(P = \frac{7}{{816}}.\)
    • C.\(P = \frac{{23}}{{136}}.\)
    • D.\(P = \frac{{21}}{{136}}.\)

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?