Đề thi thử THPTQG môn Toán năm 2020 Trường THPT Lý Thái Tổ-Bắc Ninh lần 1

Câu hỏi Trắc nghiệm (50 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 113549

    Cho hàm số \(y=a{{x}^{4}}+b{{x}^{2}}+c\) có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

    • A.\(a<0\,;\,c<0\).               
    • B.\(a<0\,;\,c>0\).           
    • C. \(a>0\,;\,c>0\).                
    • D.\(a>0\,;\,c<0\).
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 113550

    Cho hình hộp chữ nhật \(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\) các đường chéo của các hình chữ nhật \(ABCD\,\,;\,AB{B}'{A}'\,;\,AD{D}'{A}'\) lần lượt là \(\sqrt{5}\,;\,\sqrt{10\,}\,;\sqrt{13}\). Thể tích khối hộp chữ nhật đã cho là

    • A.6
    • B.8
    • C.5
    • D.36
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 113551

    Cắt một khối trụ cho trước bởi một mặt phẳng vuông góc với trục thì được hai khối trụ mới có tổng diện tích toàn phần nhiều hơn diện tích toàn phần của khối trụ ban đầu \(18\pi \,\left( d{{m}^{2}} \right)\). Biết chiều cao của khối trụ ban đầu là \(5\,\left( dm \right)\), tính tổng diện tích toàn phần S của hai khối trụ mới.

    • A.\(S=48\pi \,\left( d{{m}^{2}} \right)\).               
    • B.\(S=51\pi \,\left( d{{m}^{2}} \right)\). 
    • C.\(S = 144\pi \left( {d{m^2}} \right)\)
    • D.\(S=66\pi \,\left( d{{m}^{2}} \right)\).
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 113552

    Số các đường tiệm cận của đồ thị hàm số \(y=\frac{2x-5}{{{x}^{2}}+2x-15}\) là

    • A.2
    • B.3
    • C.1
    • D.4
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 113553

    Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
    {\frac{{2{x^2} - 3x + 1}}{{x - 1}}{\rm{khi}}x \ne 1}\\
    {{\rm{2}}a + {\rm{1 khi }}x = 1}
    \end{array}} \right.\) Tìm giá trị của tham số a để hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục tại \(x=1\).

    • A.a = 4
    • B.a = 1
    • C.a = 0
    • D.a = 3
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 113554

    Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình chữ nhật với \(AB=2a,\,\,AD=a\). Hình chiếu của S lên mặt phẳng đáy là trung điểm H của cạnh AB; góc tạo bởi cạnh SC và mặt phẳng đáy là \({{45}^{o}}.\) Thể tíchkhối chóp S.ABCD là

    • A.\(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{2}\).                        
    • B. \(\frac{{{a}^{3}}}{3}\)
    • C.\(\frac{2{{a}^{3}}}{3}\).                                    
    • D.\(\frac{2{{a}^{3}}\sqrt{2}}{3}\).
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 113555

    Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 5 và bán kính đường tròn đáy bằng 4. Tính thể tích khối nón tạo bởi hình nón trên.

    • A.\(\frac{80\pi }{3}\).      
    • B.\(48\pi \).                 
    • C.\(\frac{16\pi }{3}\).      
    • D.\(16\pi \).
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 113556

    Một hộp có 3 bi xanh, 4 bi đỏ và 5 bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 bi sao cho có đủ ba màu. Số cách chọn là

    • A.60
    • B.220
    • C.360
    • D.120
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 113557

    Bất phương trình \({{2}^{2x}}-{{18.2}^{x}}+32\ge 0\) có tập nghiệm là

    • A. \(\left( -\infty ;1 \right]\cup \left[ 4;+\infty  \right)\).      
    • B.\(\left( -\infty ;1 \right]\cup \left[ 16;+\infty  \right)\)
    • C. \(\left( -\infty ;2 \right]\cup \left[ 16;+\infty  \right)\).                                         
    • D.\(\left( -\infty ;2 \right]\cup \left[ 4;+\infty  \right)\).
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 113558

    Tập tất cả các giá trị của tham số a để hàm số \(y={{\left( a-2 \right)}^{x}}\) nghịch biến trên \(\mathbb{R}\) là:

    • A.\(\left( 3\,;\,+\infty  \right)\).                                   
    • B.\(\left( -\infty \,;\,3 \right)\).        
    • C. \(\left( 2\,;\,3 \right)\).                                                
    • D.\(\left( -\infty \,;\,1 \right)\).
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 113559

    Phương trình \(\text{co}{{\text{s}}^{2}}x-3\cos x+2=0\) có họ nghiệm là

    • A.\(x=\pi +k2\pi ;\,\,k\in \mathbb{Z}\).                   
    • B.  \(x=\pi +k\pi ;\,\,k\in \mathbb{Z}\).       
    • C. \(x=k\pi ;\,\,k\in \mathbb{Z}\).                                
    • D.\(x=k2\pi ;\,\,k\in \mathbb{Z}\).
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 113560

    Khẳng định nào dưới đây sai?

    • A.Hàm số \(y=\cos x\) là hàm số lẻ.
    • B.Hàm số \(y=\cot 2x\) và hàm số \(y=\cot x\) là các hàm số lẻ.
    • C.Hàm số \(y=\tan x\) là hàm số lẻ.
    • D.Hàm số \(y=\sin x\) là hàm số lẻ.
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 113561

    Cho \(a,\,\,b\) là hai số dương với \(a\ne 1\) thỏa mãn \({{\log }_{a}}b=3.\) Khi đó, giá trị \({{\log }_{b}}\left( \frac{{{a}^{2}}}{b} \right)\) bằng:

    • A.\(\frac{5}{3}\).        
    • B. -1.                             
    • C.\(-\frac{1}{3}\).           
    • D.\(\frac{2}{3}\).
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 113562

    Cho hình lăng trụ đều \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho là

    • A.\(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{6}\).                    
    • B.\(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}\).         
    • C.\(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{2}\).                            
    • D.\(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{4}\).
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 113563

    Giá trị lớn nhất của hàm số \(y=\frac{{{x}^{2}}-3x}{x+1}\) trên đoạn \(\left[ -4;-2 \right]\) bằng

    • A.\(-\frac{28}{3}\).
    • B.-9
    • C.-10
    • D.-1
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 113564

    Biết giới hạn \(\lim \left[ n\left( \sqrt{{{n}^{2}}+3}-\sqrt{{{n}^{2}}+2} \right) \right]=\frac{a}{b}\) với \(a,\,\,b\in \mathbb{N}\) và \(\frac{a}{b}\) là phân số tối giản. Khi đó, giá trị \(2a+b\) bằng

    • A.4
    • B.3
    • C.5
    • D.8
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 113565

    Cho x là số thực lớn hơn 8 mệnh đề nào dưới đây đúng?

    • A.\({{\left( x-8 \right)}^{-3}}>{{\left( x-8 \right)}^{-4}}\).                                
    • B.\({{\left( {{x}^{2}} \right)}^{3}}<{{x}^{5}}\).   
    • C.\({{\left( \frac{x}{6} \right)}^{4}}>{{\left( \frac{x}{6} \right)}^{3}}\).       
    • D.\({{\left( \frac{1}{x} \right)}^{-3}}<{{\left( \frac{1}{x} \right)}^{-2}}\)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 113566

    Tập nghiệm của phương trình \({{\log }_{5}}\left( {{x}^{2}}+2x \right)+{{\log }_{\frac{1}{5}}}\left( 18-x \right)=0\) là:

    • A.\(\left\{ -6\,;\,-3 \right\}\)  
    • B.\(\left\{ 3\,;\,6 \right\}\).    
    • C.\(\left\{ -6\,;\,3 \right\}\).   
    • D.\(\left\{ -3\,;\,6 \right\}\).
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 113567

    Cho hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông, diện tích mỗi mặt đáy bằng \(9\pi \left( c{{m}^{\text{2}}} \right).\)

    Tính diện tích xung quanh hình trụ đó.

    • A.\({{S}_{xq}}=18\pi \left( c{{m}^{\text{2}}} \right)\).                                    
    • B.\({{S}_{xq}}=36\pi \left( c{{m}^{\text{2}}} \right)\).
    • C.\({{S}_{xq}}=72\pi \left( c{{m}^{\text{2}}} \right)\).                                    
    • D.\({{S}_{xq}}=9\pi \left( c{{m}^{\text{2}}} \right)\).
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 113568

    Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

    • A.\({{S}_{xq}}=18\pi \left( c{{m}^{\text{2}}} \right)\).                                    
    • B.\({{S}_{xq}}=36\pi \left( c{{m}^{\text{2}}} \right)\).
    • C.\({{S}_{xq}}=72\pi \left( c{{m}^{\text{2}}} \right)\).                                    
    • D.\({{S}_{xq}}=9\pi \left( c{{m}^{\text{2}}} \right)\).
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 113569

    Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số \(y=\frac{5x-1}{x+1}\) tại giao điểm với trục tung là

    • A.6
    • B.-6
    • C.4
    • D.-4
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 113570

    Tìm hệ số của \({{x}^{4}}\) trong khai triển của biểu thức \(P\left( x \right)={{\left( x-\frac{2}{{{x}^{2}}} \right)}^{10}}\)

    • A.480
    • B.210
    • C.840
    • D.180
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 113571

    Đường thẳng \(y=4x+1\) cắt đồ thị hàm số \(y=\frac{x-2}{x+2}\) tại bao nhiêu điểm?

    • A.0
    • B.1
    • C.2
    • D.3
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 113572

    Cho hình lăng trụ đứng \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) có cạnh \(A{A}'=a\), đáy là tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có \(BC=2a\), \(AB=a\sqrt{3}\). Tính khoảng cách từ đường thẳng \(A{A}'\) đến mặt phẳng \(\left( BC{C}'{B}' \right)\).

    • A.\(\frac{a\sqrt{3}}{2}\)            
    • B.\(\frac{a\sqrt{3}}{3}\)         
    • C.\(\frac{a\sqrt{3}}{4}\)    
    • D.\(\frac{a\sqrt{3}}{6}\)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 113573

    Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây sai?

    • A.\({{a}^{-{{\log }_{a}}2}}=\frac{1}{2}\)                       
    • B.\({{\log }_{{{a}^{3}}}}a=3\)     
    • C.\({{3}^{{{\log }_{3}}a}}=a\)               
    • D.\({{\log }_{a}}{{a}^{2}}=2\)
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 113574

    Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông. Mặt bên \(\left( SAB \right)\) là tam giác đều cạnh \(a\)và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\). Thể tích của khối chóp \(S.ABCD\) là

    • A.\(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{2}\)                                  
    • B.\(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{6}\)        
    • C.\({{a}^{3}}\)                       
    • D.\(\frac{{{a}^{3}}}{3}\)
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 113575

    Điểm cực đại của đồ thị hàm số \(y=2{{x}^{3}}-6x+1\) là

    • A.\(\left( 1;-3 \right)\)                
    • B. \({{x}_{CD}}=-1\)    
    • C.\({{x}_{CD}}=1\)       
    • D.\(\left( -1;5 \right)\)
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 113576

    Cho hình chóp \(D.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông tại \(B\),\(DA\) vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết \(AB=3a,BC=4a,AD=5a\). Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp \(D.ABC\) bằng

    • A.\(\frac{5a\sqrt{3}}{3}\)         
    • B.\(\frac{5a\sqrt{2}}{3}\)                         
    • C.\(\frac{5a\sqrt{3}}{2}\)    
    • D. \(\frac{5a\sqrt{2}}{2}\)
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 113577

    Hàm số nào dưới đây có giá trị nhỏ nhất trên tập xác định?

    • A.\(y={{x}^{3}}-3x+2\)                                                 
    • B.\(y=-2{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-1\)
    • C.\(y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}-1\)
    • D.\(y=-{{x}^{4}}+4{{x}^{2}}\)
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 113578

    Cho hình bát diện đều \(ABCDEF\) như hình vẽ. Tổng số cạnh và mặt của hình bát diện bằng bao nhiêu?

    • A.20
    • B.12
    • C.24
    • D.8
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 113579

    Cho phương trình \(\left( mx-36 \right)\sqrt{2-{{\log }_{3}}x}=0\,\,\,\left( 1 \right).\) Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) thuộc đoạn \(\left[ -100;100 \right]\) để phương trình \(\left( 1 \right)\) có hai nghiệm phân biệt?

    • A.96
    • B.196
    • C.97
    • D.197
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 113580

    Litva sẽ tham gia vào cộng đồng chung châu Âu sử dụng đồng Euro là đồng tiền chung vào ngày \(01\) tháng \(01\) năm \(2015.\) Để kỷ niệm thời khắc lịch sử này, chính quyền đất nước này quyết định dùng \(122550\) đồng tiền xu Litas Lithuania cũ của đất nước để xếp một mô hình kim tự tháp (như hình vẽ bên dưới). Biết rằng tầng dưới cùng có \(4901\) đồng và cứ lên thêm một tầng thì số đồng xu giảm đi \(100\) đồng. Hỏi mô hình Kim tự tháp này có tất cả bao nhiêu tầng?

     

    • A.54
    • B.50
    • C.49
    • D.55
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 113581

    Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng xét dấu đạo hàm như sau

    Hàm số \(y=f\left( 3-2x \right)\) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

    • A.\(\left( -\frac{3}{2};0 \right)\)         
    • B.\(\left( 2;\frac{7}{2} \right)\).        
    • C.\(\left( -\frac{5}{2};-1 \right)\).            
    • D.\(\left( \frac{1}{2};2 \right)\)
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 113582

    Cho mặt cầu (S) có bán kính \(R=a\) không đổi. Hình nón (N) thay đổi có đường cao lớn hơn R, có đỉnh và đường tròn đáy thuộc mặt cầu (S). Thể tích khối nón (N) là \({{V}_{1}}\) và thể tích phần còn lại của khối cầu là \({{V}_{2}}.\) Khi \(\frac{{{V}_{2}}}{{{V}_{1}}}=\frac{19}{8}\) thì bán kính của hình nón (N) bằng:

    • A.\(\frac{a}{3}\).                     
    • B.\(\frac{2a\sqrt{2}}{3}\).         
    • C.\(\frac{a\sqrt{2}}{3}\).     
    • D.\(\frac{2a}{3}\).
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 113583

    Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) và đồ thị như hình vẽ bên dưới.

    Xét hàm số \(g\left( x \right)=f\left( {{x}^{3}}+2x \right)+m\). Giá trị của tham số \(m\) để giá trị lớn nhất của hàm số \(g\left( x \right)\) trên đoạn \(\left[ 0;1 \right]\) bằng 9 là

    • A.m = 10
    • B.m = 6
    • C.m = 12
    • D.m = 8
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 113584

    Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) thuộc khoảng \(\left( -20;20 \right)\) để với mọi cặp hai số \(\left( x;y \right)\)có tổng lớn hơn 1 đều đồng thời thỏa mãn \({{e}^{3x+y}}-{{e}^{2x-2y+1}}=1-x-3y\) và \(\log _{3}^{2}\left( 2x+4y-1 \right)+2\left( m-1 \right){{\log }_{3}}\left( 1-2y \right)+{{m}^{2}}-9>0\)?

    • A.15
    • B.17
    • C.14
    • D.16
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 113585

    Ông Toán gửi vào một ngân hàng 100 triệu đồng theo thể thức lãi suất kép với lãi suất \(0,8%\)/tháng. Biết lãi suất không thay đổi trong suốt quá trình gửi. Hỏi sau đúng một năm kể từ lúc bắt đầu gửi tiền vào ngân hàng ông Toán thu được tất cả bao nhiêu tiền (gồm cả gốc và lãi)?

    • A.\(109,161\)triệu đồng. 
    • B.\(110,034\)triệu đồng.       
    • C.\(110,914\)triệu đồng.      
    • D.\(109,6\)triệu đồng.
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 113586

    Bạn Bình muốn làm một chiếc thùng hình trụ không đáy từ nguyên liệu là mảnh tôn hình tam giác đều \(ABC\) có cạnh bằng \(60\left( cm \right)\text{.}\) Bạn muốn cắt mảnh tôn hình chữ nhật \(MNPQ\) từ mảnh tôn nguyên liệu (với \(M,N\) thuộc cạnh BC; P, Q tương ứng thuộc cạnh \(AC\) và \(AB\)) để tạo thành hình trụ có chiều cao bằng \(MQ.\)

    Thể tích lớn nhất của chiếc thùng mà bạn Bình có thể làm được là:

     

    • A.\(\frac{8000\sqrt{3}}{\pi }\left( c{{m}^{3}} \right)\).
    • B.\(\frac{6825}{4\pi }\left( c{{m}^{3}} \right)\).     
    • C.\(\frac{6825}{2\pi }\left( c{{m}^{3}} \right)\).   
    • D.\(\frac{4000\sqrt{3}}{\pi }\left( c{{m}^{3}} \right)\).
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 113587

    Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số \(y=\frac{x-1}{{{x}^{2}}+2mx-m+2}\) có đúng hai đường tiệm cận. Tổng tất cả các phần tử của tập S bằng:

     

    • A.-4
    • B.-2
    • C.-5
    • D.-1
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 113588

    Số các nghiệm nguyên nhỏ hơn 2019 của bất phương trình \({{\log }_{2}}\left( 16x \right)+5{{\log }_{\frac{x}{4}}}2\ge 0\) là:

    • A.2015
    • B.2018
    • C.2017
    • D.2016
  • Câu 41:

    Mã câu hỏi: 113589

    Cho hàm số \(y=\sqrt{\left( 2m-1 \right)\sin x-\left( m+2 \right)\cos x+4m-3}\,\)(1). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương nhỏ hơn \(2019\) của tham số m để hàm số (1) xác định với mọi \(x\in \mathbb{R}\)?

    • A.2017
    • B.2019
    • C.2018
    • D.0
  • Câu 42:

    Mã câu hỏi: 113590

    Cho \(f\left( x \right)\) là đa thức thỏa mãn \(\underset{x\to 3}{\mathop{\lim }}\,\frac{f\left( x \right)-8}{x-3}=6\). Tính \(L=\underset{x\to 3}{\mathop{\lim }}\,\frac{\sqrt[3]{f\left( x \right)-7}-1}{{{x}^{2}}-2x-3}\)

    • A.\(L=\frac{3}{4}\).       
    • B.\(L=\frac{3}{2}\).  
    • C.\(L=\frac{1}{2}\). 
    • D.\(L=\frac{1}{4}\)
  • Câu 43:

    Mã câu hỏi: 113591

    Cho hai hàm số \(y=f\left( x \right)\), \(y=f\left( f\left( x \right) \right)\) có đồ thị lần lượt là \(\left( C \right)\) và \(\left( {{C}'} \right)\). Đường thẳng x=2 cắt \(\left( C \right)\), \(\left( {{C}'} \right)\) lần lượt tại M và N. Biết phương trình tiếp tuyến với \(\left( C \right)\) tại điểm M là \(y=2x-2\). Khi đó phương trình tiếp tuyến của \(\left( {{C}'} \right)\) tại điểm N là

    • A.\(y=2x-6\)                              
    • B.\(y=4x-6\)                  
    • C. \(y=2x-2\)                     
    • D.\(y=4x-8\)
  • Câu 44:

    Mã câu hỏi: 113592

    Cho hình chóp đều \(S.ABC\) có góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng \({{60}^{\text{o}}}\), G là hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng \(\left( ABC \right)\). Khoảng cách từ G đến SA bằng \(\frac{a}{\sqrt{7}}.\) Gọi \(\alpha \) là góc giữa hai mặt phẳng \(\left( SAB \right)\) và \(\left( SAC \right)\). Khi đó, \(\tan \frac{\alpha }{2}\) bằng

    • A.\(\frac{\sqrt{7}}{3}\).          
    • B.\(\frac{\sqrt{2}}{3}\).                                        
    • C.\(\frac{\sqrt{6}}{3}\).     
    • D.\(\frac{\sqrt{3}}{3}\)
  • Câu 45:

    Mã câu hỏi: 113593

    Cho hình chóp\(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình hình bình hành và thể tích khối chóp \(S.ABCD\) bằng 18. Biết điểm M, N lần lượt là trung điểm của SA, SB. Thể tích khối đa diện \(ABCDMN\) bằng

    • A.\(\frac{27}{4}\).          
    • B.\(\frac{27}{2}\)    
    • C.\(\frac{45}{2}\)      
    • D.\(\frac{45}{4}\)
  • Câu 46:

    Mã câu hỏi: 113594

    Trong không gian cho tam giác \(ABC\) đều cạnh bằng 8, M là một điểm tùy ý thỏa mãn \(M{{A}^{2}}+M{{B}^{2}}+M{{C}^{2}}=100\). Khi đó, quỹ tích điểm \(M\) là một mặt cầu có bán kính bằng bao nhiêu?

    • A.6
    • B.\(3\sqrt{3}\)
    • C.\(2\sqrt{3}\)
    • D.2
  • Câu 47:

    Mã câu hỏi: 113595

    Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R và có đồ thị hàm số f’(x) như hình vẽ bên.

    Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số \(g\left( x \right)=f\left( x \right)-mx\) có đúng hai điểm cực tiểu?

     

    • A.6
    • B.7
    • C.9
    • D.8
  • Câu 48:

    Mã câu hỏi: 113596

    Cho khối hộp chữ nhật \(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\). Khoảng cách giữa 2 đường thẳng \(AB\) và \({B}'C\) bằng \(\frac{2a\sqrt{5}}{5}\), khoảng cách giữa 2 đường thẳng BC và \(A{B}'\) bằng \(\frac{2a\sqrt{5}}{5}\). Khoảng cách giữa 2 đường thẳng AC và \(B{D}'\) bằng \(\frac{a\sqrt{3}}{3}\). Tính thể tích khối hộp chữ nhật đã cho.

    • A.\(4{{a}^{3}}\).         
    • B. \(2{{a}^{3}}\).       
    • C.\(6{{a}^{3}}\).     
    • D.\(8{{a}^{3}}\).
  • Câu 49:

    Mã câu hỏi: 113597

    Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng \(y=x+m-1\) cắt đồ thị hàm số \(y={{x}^{3}}+\left( m-3 \right){{x}^{2}}+x+1\) tại ba điểm phân biệt \(A\left( 1;{{y}_{A}} \right),\,\,B,\,\,C\) sao cho \(BC=2\sqrt{3}.\) Tổng bình phương tất cả các phần tử của tập hợp S là:

    • A.64
    • B.40
    • C.32
    • D.52
  • Câu 50:

    Mã câu hỏi: 113598

    Cho tập \(A=\left\{ 1,2,3,4,5,6 \right\}\). Trong các số tự nhiên gồm 6 chữ số được lập từ các chữ số thuộc tập , chọn ngẫu nhiên một số. Tính xác suất để trong số đó luôn xuất hiện  chữ số , các chữ số còn lại đôi một khác nhau.

    • A.\(\frac{35}{972}\)                
    • B. \(\frac{25}{972}\)     
    • C.\(\frac{45}{972}\)       
    • D.\(\frac{55}{972}\)

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?