Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý Trường THPT Trần Quang Khải

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 135660

    Chất điểm sẽ đổi chiều chuyến động trong dao động điều hòa khi:

    • A.khi vật có gia tốc bằng không 
    • B.vật có vận tốc cực đại
    • C.gia tốc của vật đổi chiều
    • D.vật có li độ cực đại hoặc cự tiểu
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 135661

    Một thiết bị điện xoay chiều có các điện áp định mức ghi trên thiết bị là 220 V. Thiết bị đó chịu được điện áp tối đa là:

    • A.220√2V.     
    • B.220 V.    
    • C.110 V.
    • D.100√2V.
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 135662

    Quang phổ vạch được phát ra khi nung nóng

    • A.một chất rắn, lỏng hoặc khí
    • B.một chất lỏng hoặc khí
    • C.một chất khí hay hơi ở áp suất thấp
    • D.một chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 135663

    Chiếu một chùm ánh sáng trắng tới lăng kính. Phát biểu nào sau đây là đúng với các tia ló?

    • A.Các tia ló lệch như nhau
    • B.Tia tím lệch nhiều nhất, tia đỏ lệch ít nhất
    • C.Tia đỏ lệch nhiều nhất, tia tím lệch ít nhất
    • D.Tia màu lam không bị lệch
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 135664

    Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn = F0cos10πt thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Chu kì dao động riêng của hệ phải là:

    • A.10π s 
    • B.5π s 
    • C.0,2 s
    • D.10 s
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 135665

    Ban đầu có (N0 )hạt nhân của một mẫu phóng xạ nguyên chất. Chu kì bán rã của chất phóng xạ này là T. Sau thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu phóng xạ này bằng:

    • A.N0/3. 
    • B.N0/4. 
    • C.N0/5.
    • D.N0/8.
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 135666

    Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của khối lượng nguyên tử?

    • A.MeV/c2.
    • B.u
    • C.kg
    • D.MeV
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 135667

    Cách phát biểu nào sau đây là không đúng?

    • A.Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha π/2 so với hiệu điện thế.
    • B.Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha π/2 so với hiệu điện thế.
    • C.Trong đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần, dòng điện biến thiên cùng pha với hiệu điện thế.
    • D.Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, hiệu điện thế biến thiên sớm pha π/2 so với dòng điện trong mạch.
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 135668

    Độ cao của âm phụ thuộc yếu tố nào sau đây:

    • A.Đồ thị dao động của nguồn âm    
    • B.Độ đàn hồi của nguồn âm
    • C.Biên độ dao động của nguồn âm
    • D.Tần số của nguồn âm
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 135669

    Một vật dao động điều hòa với phương trình \(x = 10\sin \left( {5\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)\) (x đo bằng cm, t đo bằng s). Hãy chọn câu trả lời đúng:

    • A.Tần số của dao động bằng 5π rad/s
    • B.Pha ban đầu của dao động bằng \(\left( {5\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)\) rad.
    • C.Quãng đường vật đi được trong nửa chu kì bằng 20 cm.
    • D.Biểu thức vận tốc của vật theo thời gian là \(v =  - 50\pi \sin \left( {5\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)\) cm/s
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 135670

    Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ?

    • A.Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
    • B.Trong sóng điên từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau một góc 90°.
    • C.Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
    • D.Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 135671

    Một nguồn âm phát ra sóng âm hình cầu truyền đi giống nhau theo mọi hướng và năng lượng âm được bảo toàn. Lúc đầu ta đứng cách nguồn âm một khoảng R1, sau đó ta đi lại gần nguồn thêm d = 10m thì cường độ âm nghe được tăng lên gấp 4 lần. Khoảng cách R1 là:

    • A.160 m  
    • B.80 m
    • C.40 m
    • D.20 m
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 135672

    Bức xạ có bước sóng 0,42 µm không gây được hiện tượng quang điện cho kim loại thì có công thoát là:

    • A.2,96 eV
    • B.1,2 eV  
    • C.2,1 eV 
    • D.1,5 eV
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 135673

    Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc α0 = 9° và có cơ năng toàn phần là W = 0,02 J. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng của quả cầu. Động năng của con lắc khi nó qua vị trí có li độ góc α = 4,5° là:

    • A.0,225 J   
    • B.0,198 J 
    • C.0,015 J 
    • D.0,010 J
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 135675

    Một sợi dây OM dài 90cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích, trên dây hình thành sóng dừng với 3 bụng sóng mà O và M là hai nút. Biên độ dao động của điểm bụng là 3cm. Tại điểm N gần O nhất có biên độ dao động là l,5cm. Khoảng cách từ O đến N nhận giá trị nào sau đây:

    • A.5 cm
    • B.10 cm
    • C.6,2 cm 
    • D.7,5 cm
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 135677

    Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc 2 khe cách nhau 0,5 mm và khoảng cách từ 2 khe đến màn quan sát là 2m. Trên màn quan sát khoảng cách giữa 21 vân liên tiếp nhau bằng 2 cm. Tính bước sóng

    • A.0,25 µm
    • B.0,6 µm
    • C.0,5 μm
    • D.0,4 µm
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 135679

    Chọn câu sai: Một đoạn mạch có ba thành phần R, L, C mắc nối tiếp nhau, mắc vào hiệu điện thế xoay chiều u = U0cosωt khi có cộng hưởng thì:

    • A.\(LC{\omega ^2} = 1\). 
    • B.\(Z = \sqrt {{R^2} + {{\left( {\omega L - \frac{1}{{\omega C}}} \right)}^2}} \).
    • C.\(i = \frac{{{U_0}}}{R}\cos \omega t\).
    • D.\({U_R} = {U_C}\).
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 135681

    Máy biến áp không dùng để

    • A.biến đổi điện áp   
    • B.biến đổi cường độ dòng điện
    • C.biến đổi tần số dòng điện
    • D.nấu chảy kim loại và hàn điện
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 135683

    Một khung dây hình chữ nhật có 100 vòng, mỗi vòng có diện tích 600 cm2, quay đều quanh trục đối xứng của khung (nằm trong mặt phẳng khung dây) với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2 T. Trục quay vuông góc với cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của khung dây ngược hướng với cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động trong khung dây là:

    • A.\(e = 1,2\cos \left( {4\pi t + \pi } \right)\)(V).  
    • B.\(e = 4,8\pi \sin \left( {4\pi t + \pi } \right)\)(V).
    • C.\(e = 48\pi \sin \left( {4\pi t + \pi } \right)A\)(V).
    • D.\(e = 4,8\pi \sin \left( {40\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\)(V).
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 135685

    Trong thí nghiệm giao thoa của lâng, khoảng cách hai khe S1, S2 là a, khoảng cách từ hai khe tới màn D. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ λ1 = 0,44µm và λ2. Bước sóng λ2 có thể nhận giá trị nào dưới đây để trên màn có vân tối:

    • A.0,48 µm 
    • B.0,56 µm
    • C.0,40 µm
    • D.0,60 µm
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 135687

    Mạch LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Để tần số dao động riêng của mạch là f1√5 thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị:

    • A.5C1.   
    • B.C1√5.    
    • C.0,2C1.    
    • D.0,2C1√5
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 135689

    Một sóng điện từ đang lan truyền từ chân không theo chiều dương trục Oz, cường độ điện trường tại điểm M trên trục Oz có MO = 138 m biến thiên theo quy luật \(E = {E_0}\cos \left( {2\pi {{.10}^6}t + \frac{\pi }{3}} \right)\) (V/m) thì cảm ứng từ tại điểm N có NO = 213m biến thiên theo quy luật:

    • A.\(B = {B_0}\cos \left( {2\pi {{.10}^6}t + \frac{\pi }{3}} \right)\) (T).          
    • B.\(B = {B_0}\cos \left( {2\pi {{.10}^6}t + \frac{{5\pi }}{6}} \right)\) (T).
    • C.\(B = {B_0}\cos \left( {\pi {{.10}^6}t - \frac{\pi }{6}} \right)\) (T).
    • D.\(B = {B_0}\cos \left( {2\pi {{.10}^6}t - \frac{\pi }{6}} \right)\) (T).
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 135691

    Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là λ1 = 720 nm, λ2 = 540 nm, λ3 = 432 nm và λ4 = 400 nm. Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,08 µm có vân sáng

    • A.bậc 2 của bức xạ λ4.  
    • B.bậc 2 của bức xạ λ3.
    • C.bậc 2 của bức xạ λ1
    • D.bậc 2 của bức xạ λ2.
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 135693

    Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:

    • A.Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
    • B.Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
    • C.Ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
    • D.Tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 135695

    Một bể nước sâu 1,2m. Một chùm ánh sáng mặt trời chiếu vào mặt nước dưới góc tới i sao cho sini = 0,8. Chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 1,331 và đối với ánh sáng tím là 1,343. Bề rộng của dải quang phổ dưới đáy bể gần nhất với giá trị nào sau đây:

    • A.1,5 cm
    • B.1,3 cm
    • C.2,5 cm 
    • D.2,6 cm
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 135697

    Điện trở của một quang điện trở có đặc điểm nào dưới đây?

    • A.Có giá trị rất lớn.        
    • B.Có giá trị rất nhỏ.
    • C.Có giá trị không đổi.
    • D.Có giá trị thay đổi được.
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 135699

    Năng lượng của nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng \({E_n} =  - \frac{{13,6}}{{{n^2}}}\) (eV) (với n = 1,2,...). Xác định bước sóng của bức xạ do nguyên tử hiđrô phát ra khi nó chuyển từ trạng thái dùng quỹ đạo N về quỹ đạo L.

    • A.0,779 µm 
    • B.7,778 µm
    • C.0,487 µm
    • D.0,466 µm
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 135701

    Cho 4 tia phóng xạ: tia α, tia β+, tia β- và tia γ đi vào một miền có điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức điện. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là:

    • A.tia γ. 
    • B.tia β-.
    • C.tia β+. 
    • D.tia α.
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 135703

    \(Cho:{\rm{ }}{m_C} = {\rm{ }}12,00000u;{\rm{ }}{m_P} = {\rm{ }}1,00728u;{m_n} = {\rm{ }}1,00867u;{\rm{ }}1u{\rm{ }} = {\rm{ }}{1,66058.10^{ - 27}}kg;1eV{\rm{ }} = {\rm{ }}{1,6.10^{ - 19}}J;{\rm{ }}c{\rm{ }} = {\rm{ }}{3.10^8}m/s.\). Năng lượng tối thiểu để tách hạt nhân C thành các nuclôn riêng biệt bằng:

    • A.72,7 MeV      
    • B.89,4 MeV 
    • C.44,7 MeV
    • D.7,45 MeV
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 135705

    Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5 cm, ở thời điểm t +T/4 vật có tốc độ 50 cm/s. Giá trị của m bằng:

    • A.1,0 kg
    • B.1,2 kg 
    • C.0,8 kg 
    • D.0,1 kg
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 135707

    Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1 (đường 1) và chất điểm 2 (đường 2) như hình vẽ, tốc độ cực đại của chất điểm 2 là 4π (cm/s). Không kể thời điểm t = 0, thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ 5 là:

    • A.4,0 s
    • B.3,25 s
    • C.3,75 s 
    • D.3,5 s
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 135709

    Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước cách nhau một đoạn S1S2 = 9λ phát ra dao động u = acosωt. Trên đoạn S1S2, số điểm có biên độ cực đại và ngược pha với hai nguồn (không kể hai nguồn) là:

    • A.8
    • B.9
    • C.17
    • D.16
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 135711

    Con lắc lò xo k = 100 N/m, m = 100g treo trong thang máy đang chuyển động nhanh dần đều lên với gia tốc a = g = 10 = π2 (m/s2). Khi thang máy có tốc độ 40π√5 (cm/s) thì đột ngột dừng lại. Biên độ dao động của vật nặng sau đó bằng:

    • A.1cm
    • B.2cm
    • C.8cm
    • D.9cm
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 135713

    Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B cách nhau 10,2cm, dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 100 cm/s. Trên mặt nước kẻ đường thẳng (d) vuông góc với AB, cắt AB tại N (BN = 2cm). Điểm M trên (d) dao động với biên độ cực đại gần B nhất cách AB một đoạn gần đúng bằng:

    • A. 3,7 cm  
    • B.0,2 cm
    • C.0,3 cm  
    • D.1,1 cm
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 135715

    Một mạch điện xoay chiều gồm AM nối tiếp MB. Biết AM gồm điện trở thuần R1, tụ điện C1, cuộn dây thuần cảm L1 mắc nối tiếp. Đoạn mạch MB có hộp X, biết hộp X cũng có các phần tử là điện trở thuần, cuộn cảm thuần, tụ điện mắc nối tiếp nhau. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 200 V thì thấy dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng 2A. Biết R1 = 20Ω và nếu ở thời điểm t(s) uAB = 200√2 (V) thì ở thời điểm t + 1/600 (s) dòng điện trong mạch bằng 0 và đang giảm. Công suất của đoạn mạch MB là:

    • A.266,4 W
    • B.120 W
    • C.320 W
    • D.320 W
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 135717

    Một sợi dây đàn hồi có đầu A dao động với tần số f theo phương vuông góc với sợi dây, tạo ra sóng trên truyền trên dây với tốc độ v = 4 m/s. Xét điểm M trên dây và cách A một đoạn 14 cm, người ta thấy M luôn dao động ngược pha với A. Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 98 Hz đến 102 Hz. Bước sóng đó là:

    • A.4 cm
    • B.3 cm
    • C.2 cm
    • D.5 cm
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 135719

    Đoạn mạch xoay chiều chứa 3 linh kiện R, L, C. Đoạn AM chứa cuộn dây thuần cảm L, MN chứa R và NB chứa C. Biết R = 50 Ω, ZL = 50√3Ω; ZC=50√3/3Ω. Khi uAN = 80√3 V thì uMB = 60V. Giá trị cực đại của uAB là:

    • A.50√7 V
    • B.150 V.   
    • C.100 V. 
    • D.100√3.
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 135721

    Bắn hạt proton p có động năng 5,5 MeV vào hạt nhân Li đang đứng yên, gây ra phản ứng hạt nhân p + Li → 2α. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ γ, hai hạt α có cùng động năng và bay theo hai hướng tạo với nhau góc 160°. Coi khối lượng của mỗi hạt tính theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của nó. Năng lượng mà phản ứng tỏa ra là:

    • A.14,6 MeV 
    • B.10,2 MeV 
    • C.17,3 MeV
    • D.20,4 MeV
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 135723

    Một nguồn sáng có công suất P = 2,5 W, phát ra ánh sáng có bước sóng λ = 0,5μm tỏa ra đều theo mọi hướng. Nếu coi đường kính con ngươi của mắt là 4mm và mắt còn có thể cảm nhận được ánh sáng khi tối thiểu có 100 phôtôn lọt vào mắt trong 1s. Bỏ qua sự hấp thụ phôtôn của môi trường. Khoảng cách xa nguồn sáng nhất mà mắt còn trông thấy nguồn gần bằng:

    • A.27 km
    • B.470 km
    • C.502 km 
    • D.251 km
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 135725

    Người ta thực hiện thí nghiệm khảo sát sự phụ thuộc các điện áp hiệu dụng UL, UC của một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) theo tần số góc ω (từ 0 rad/s đến 100 √ 2 rad/s) và vẽ được đồ thị như hình bên. Đồ thị (1) biểu thị sự phụ thuộc của UC vào ω. Giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch trong thí nghiệm có giá trị gần nhất với giá trị:

    • A.200 V
    • B.240 V
    • C.120 V
    • D.160 V

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?