Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý Trường THPT Lý Thường Kiệt

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 134620

    Tần số dao động riêng của mạch dao động điện tử lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C là bao nhiêu?

    • A.\(f=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{L}{C}}.\)     
    • B.\(f=\frac{2\pi }{\sqrt{LC}}.\) 
    • C.\(f=\frac{1}{2\pi \sqrt{LC}}.\)   
    • D.\(f=\frac{1}{2\pi }\sqrt{LC}.\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 134621

    Hạt nhân Côban \(_{27}^{60}Co\) có

    • A.27 prôtôn và 33 nơtron.     
    • B.33 prôtôn và 27 nơtron.
    • C.60 prôtôn và 27 nơtron.
    • D.27 prôtôn và 60 nơtron.
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 134622

    Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa vào hiện tượng

    • A.giao thoa ánh sáng.  
    • B.nhiễu xạ ánh sáng.
    • C.tán sắc ánh sáng.        
    • D.phản xạ ánh sáng.
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 134623

    Trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài \(l,\) hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là \(v\) không đổi. Tần số của sóng là

    • A.\(\frac{v}{4l}\) 
    • B.\(\frac{2v}{l}\)     
    • C.\(\frac{v}{2l}\)  
    • D.\(\frac{v}{l}\)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 134624

    Hai điện tích điểm q1, q2 khi đặt gần nhau thì hút nhau. Kết luận nào sau đây đúng?

    • A.q1 và q2 đều là điện tích dương.    
    • B.q1 và q2 đều là điện tích âm.
    • C.q1 và q2 cùng dấu.      
    • D.q1 và q2 trái dấu.
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 134625

    Đặt điện áp có phương trình hiệu điện thế là: \(u={{U}_{0}}cos\left( 100\pi t-\frac{\pi }{6} \right)\left( V \right)\) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là \(i={{I}_{0}}.cos\left( 100\pi t+\frac{\pi }{6} \right)\left( A \right).\) Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 

    • A.0,86.     
    • B.1,00.   
    • C.0,50.  
    • D.0,71
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 134626

    Đơn vị đo cường độ âm là

    • A.Niutơn trên mét vuông (N/m).      
    • B.Oát trên mét vuông (W/ m2).
    • C.Ben (B).     
    • D.Oát trên mét (W/m).
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 134627

    Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Nếu tại điểm M trên màn quan sát là vận tối thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M bằng

    • A.chẵn lần nửa bước sóng.   
    • B.bán nguyên lần bước sóng.
    • C.nguyên lần bước sóng.   
    • D.nguyên lần nửa bước sóng. 
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 134628

    Một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có \(R=10\Omega \), điện áp mắc vào đoạn mạch là \(u=110\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t \right)(V)\). Khi đó biểu thức cường độ dòng điện chạy qua R có dạng là:

    • A.\(i=110\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t \right)\left( A \right)\)   
    • B.\(i=11\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{2} \right)\left( A \right)\)   
    • C.\(i=11\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t \right)\left( A \right)\) 
    • D.\(i=11\cos \left( 100\pi t \right)\left( A \right)\)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 134629

    Khung dây kim loại phẳng có diện tích S, có N vòng dây, quay đều với tốc độ quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều có cảm ứng từ B. Suất điện động cực đại xuất hiện trong khung dây có độ lớn là

    • A.\({{E}_{0}}=\pi NBS\) 
    • B.\({{E}_{0}}=\omega BS.\)
    • C.\({{E}_{0}}=NBS\) 
    • D.\({{E}_{0}}=BS.\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 134630

    Chùm sắng đơn sắc màu đỏ và tím truyền trong chân không có cùng

    • A.chu kỳ. 
    • B.bước sóng.  
    • C.tần số.
    • D.tốc độ.
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 134631

    Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trong hệ vấn giao thoa trên màn quan sát, vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm 4,8 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là

    • A.0,7 \(\mu m.\) 
    • B.0,5 \(\mu m\)  
    • C.0,6 \(\mu m\)
    • D.0,4 \(\mu m\)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 134632

    Trong dao động điều hòa, lực kéo về

    • A.biến thiên điều hòa cùng tần số, cùng pha với li độ.
    • B.biến thiên điều hòa cùng tần số, cùng pha với vận tốc.
    • C.biến thiên điều hòa cùng tần số, cùng pha với gia tốc.
    • D.biến thiên tuần hoàn nhưng không điều hòa.
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 134633

    Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, gọi bán kính quỹ đạo K của electron là b. Khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt

    • A.\(4{{r}_{0}}\) 
    • B.\({{r}_{0}}\) 
    • C.\(5{{r}_{0}}\) 
    • D.\(8{{r}_{0}}\) 
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 134634

    Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài \(l\) đang dao động điều hoà. Chu kì dao động của con lắc là 

    • A.\(2\pi \sqrt{\frac{g}{l}}\) 
    • B.\(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{l}{g}}\)
    • C.\(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{g}{l}}\)
    • D.\(2\pi \sqrt{\frac{l}{g}}\)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 134635

    Cho phản ứng hạt nhân: \(_{13}^{27}Al+_{2}^{4}He\to _{15}^{30}P+X.\) Hạt X là

    • A.nơtron. 
    • B.electron
    • C.proton. 
    • D.T.
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 134636

    Hạt nhân \(_{4}^{10}\)Be có khối lượng 10, 0135u. Khối lượng của nơtrôn mn =1, 0087u, của prôtôn mp = 1,0073u. Biết luc2 = 931,5 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân \(_{4}^{10}\)Be là

    • A.63,249 MeV.  
    • B.632,49 MeV.   
    • C.6,3249 MeV. 
    • D.0,6324 MeV.
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 134637

    Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.1014 Hz đến 7,5.1014 Hz. Biết tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ? 

    • A.Vùng tia Rơnghen. 
    • B.Vùng ánh sáng nhìn thấy.
    • C.Vùng tia tử ngoại. 
    • D.Vùng tia hồng ngoại.
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 134638

    Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r nối với mạch ngoài là điện trở R. Cường độ dòng điện trong mạch kín có độ lớn là 

    • A.\(I=\frac{R+r}{E}.\) 
    • B.\(I=E\left( R+r \right).\) 
    • C.\(I=\frac{E}{r}\)
    • D.\(I=\frac{E}{R+r}.\)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 134639

    Một mạch dao động điện tử lí tưởng gồm một tụ điện có điện dung 0,125 \(\mu F\) và một cuộn cảm có độ tự cảm 50 \(\mu H.\) Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,15 A. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là

    • A.3 V
    • B.5 V 
    • C.10 V 
    • D.6 V
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 134640

    Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch 

    • A.cùng pha với cường độ dòng điện.   
    • B.sớm pha \(\frac{\pi }{2}\) so với cường độ dòng điện. 
    • C.trễ pha \(\frac{\pi }{2}\) so với cường độ dòng điện. 
    • D.sớm pha \(\frac{\pi }{4}\) so với cường độ dòng điện.
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 134641

    Máy biến áp là thiết bị

    • A.làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
    • B.có khả năng biến đổi điện áp hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.
    • C.biến dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
    • D.biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 134642

    Trong sơ đồ khối của máy thu thanh vô tuyến điện đơn giản không có bộ phận nào dưới đây?

    • A.Anten thu. 
    • B.Mạch biến điệu.   
    • C.Mạch khuếch đại.   
    • D.Mạch tách sóng.
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 134643

    Cho đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc \(\omega \) chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là 

    • A.\(\sqrt{{{\left( \omega L \right)}^{2}}+{{\left( \frac{1}{\omega C} \right)}^{2}}}.\)
    • B.\(\sqrt{{{\left( \omega C \right)}^{2}}-{{\left( \frac{1}{\omega L} \right)}^{2}}}.\)    
    • C.\(\sqrt{{{\left( \omega L \right)}^{2}}-{{\left( \frac{1}{\omega C} \right)}^{2}}}.\) 
    • D.\(\left| \omega L-\frac{1}{\omega C} \right|.\)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 134644

    Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây sai?

    • A.Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
    • B.Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
    • C.Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
    • D.Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 134645

    Sóng ngang là sóng có các phần tử sóng dao động theo phương

    • A.hợp với phương truyền sóng một góc 30°. 
    • B.hợp với phương truyền sóng một góc 60°.
    • C.vuông góc với phương truyền sóng.     
    • D.trùng với phương truyền sóng. 
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 134646

    Một vật nhỏ dao động điều hòa thực hiện 2020 dao động toàn phần trong 505 s. Tần số dao động của vật là

    • A.4 Hz.
    • B.\(8\pi \) Hz.   
    • C.0,25 Hz. 
    • D.2 Hz
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 134647

    Công thoát electron ra khỏi một kim loại là 1,88 eV. Biết \(h={{6,625.10}^{-34}}Js;1eV={{1,6.10}^{-19}}J\) và \(c={{3.10}^{8}}m/s.\) Giới hạn quang điện của kim loại đó là

    • A.0,33 \(\mu m\) 
    • B.0,22 \(\mu m\) 
    • C.0,66 \(\mu m\)
    • D.\({{0,66.10}^{-19}}\mu m.\)
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 134648

    Con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng 80 N/m và vật nặng có khối lượng 200 g dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 5 cm. Lấy \(g=10m/{{s}^{2}}.\) Trong một chu kỳ T, khoảng thời gian là xo bị nén là

    • A.\(\frac{\pi }{30}s.\)  
    • B.\(\frac{\pi }{60}s.\) 
    • C.\(\frac{\pi }{24}s.\) 
    • D.\(\frac{\pi }{15}s.\)
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 134649

    Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Để nhìn rõ vật ở vô cực mà mắt không phải điều tiết, người này đeo sát mắt một kính có độ tụ là

    • A.-2 dp    
    • B.-0,5 dp.   
    • C.+0,5 dp.   
    • D.+2 dp.
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 134650

    Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình \(u=5\cos \left( 6\pi t-\pi x \right)\left( cm \right)\) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng trong môi trường bằng

    • A.\(\frac{1}{6}\) m/s. 
    • B.3 m/s.
    • C.6 cm/s.  
    • D.6 m/s. 
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 134651

    Một vật nhỏ đang dao động điều hòa trên trục Ox với vận tốc \(v=20\pi \cos \left( 2\pi t+\frac{2\pi }{3} \right)\left( cm/s \right)\)(t tính bằng s). Tại thời điểm ban đầu, vật ở li độ 

    • A.-5 cm.  
    • B.\(-5\sqrt{3}\)cm.  
    • C.5 cm.  
    • D.\(5\sqrt{3}\) cm.
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 134652

    Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng bằng 220 V và dòng điện hiệu dụng bằng 3 A. Biết điện trở trong của động cơ là 30 \(\Omega \) và hệ số công suất của động cơ là 0,9. Công suất hữu ích của động cơ này là

    • A.324 W.   
    • B.594 W.   
    • C.270 W.  
    • D.660 W
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 134653

    Một sóng dừng có tần số 10 Hz trên sợi dây đàn hồi. Xét từ một nút thì khoảng cách từ nút đó đến bụng thứ 11 là 26,25 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là

    • A.0,5 m/s. 
    • B.50 m/s.  
    • C.0,4 m/s.  
    • D.40 m/s.
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 134654

    Một vật khối lượng 100 g dao động điều hòa với tốc độ trung bình trong một chu kì là 20 cm/s. Cơ năng của vật là

    • A. 8,72 mJ.   
    • B.7,24 mJ.  
    • C.8,62 mJ. 
    • D.4,93 mJ.
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 134655

    Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 70 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M 

    • A.1000000 lần.
    • B.1000 lần.  
    • C.40 lần.   
    • D.3 lần.
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 134656

    Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A, B cách nhau 10 cm dao động cùng biên độ, cùng pha, tạo ra sóng cơ có bước sóng 4 cm. C là điểm trên mặt nước sao cho ABC là tam giác vuông tại C với BC = 8 cm. M và N là hai cực đại giao thoa trên BC gần nhau nhất. Độ dài đoạn MN có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

    • A.2,4 cm.  
    • B.2,8 cm.
    • C.1,3 cm.   
    • D.1,9 cm. 
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 134657

    Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 10 N/m và quả nặng có khối lượng 100 g được đặt trên mặt phẳng nằm ngang. Kéo vật dọc theo trục của lò xo để lò xo giãn một đoạn 5 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,01, lấy g =10 m/s2. Tốc độ của vật khi qua vị trí lò xo không biến dạng lần thứ hai là

    • A.0,94 m/s.   
    • B.0,47 m/s.  
    • C.0,50 m/s.  
    • D.1,00 m/s.
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 134658

    Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau \(a=1mm\) , hai khe cách màn quan sát một khoảng \(D=2m\) . Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng \({{\lambda }_{1}}=0,4\mu m\) và \({{\lambda }_{2}}=0,56\mu m\). Hỏi trên đoạn MN với \({{x}_{M}}=10mm\) và \({{x}_{N}}=30mm\)  có bao nhiêu vạch đen cua 2 bức xạ trùng nhau?

    • A.2
    • B.5
    • C.3
    • D.4
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 134659

    Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02kg và lò xo có độ cứng 1N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là

    • A.40\(\sqrt{3}\)cm/s. 
    • B.20\(\sqrt{6}\)cm/s. 
    • C.10\(\sqrt{30}\)cm/s. 
    • D.40\(\sqrt{2}\)cm/s.

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?