Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý Trường THPT Hồ Tùng Mậu

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 134700

    Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), đại lượng (ωt + φ) được gọi là

    • A.pha dao động.      
    • B.tần số dao động.  
    • C.biên độ dao động.   
    • D.chu kì dao động.
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 134701

    Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi lực tác dụng

    • A.đổi chiều.    
    • B.bằng không.
    • C.có độ lớn cực đại.     
    • D.thay đổi độ lớn.
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 134702

    Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, biên độ dao động của vật là

    • A.4 cm.  
    • B.6 cm.     
    • C.4 m.    
    • D.6 m.
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 134703

    Một sóng cơ có tần số f bước sóng l lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi thì tốc độ sóng xác định theo công thức:

    • A.v=l/f.
    • B.v= f/l. 
    • C.v=lf.  
    • D.v=2lf.
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 134704

    Đặt vào hai đầu tụ điện \(C=\frac{{{10}^{-4}}}{\pi }(F)\) một điện áp xoay chiều u = 141cos(100πt) V. Cường độ dòng điện ampe kế nhiệt đo được qua tụ điện là

    • A.1,41 A.   
    • B.1,00 A.   
    • C.2,00 A.   
    • D.10 A.
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 134705

    Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều?

    • A.sinφ.
    • B.cosφ.  
    • C.tanφ. 
    • D.cotanφ.
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 134706

    Cuộn thứ cấp của máy biến thế có 1000vòng. Từ thông xoay chiều trong lõi biến thế có tần số 50Hz và giá trị cực đại 0,5mWb. Suất điện động hiệu dụng của cuộn thứ cấp là:

    • A.111V. 
    • B.157V.   
    • C.500V. 
    • D.353,6V.
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 134707

    Cho mạch dao động LC, có L = 2mH và C = 2pF, (lấy π2 = 10). Tần số dao động  f của mạch là

    • A.25 Hz.   
    • B.10 Hz.  
    • C.1,5 MHz.    
    • D.2,5 MHz.
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 134708

    Cho mạch dao động LC, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch

    • A.tăng lên 4 lần. 
    • B.tăng lên 2 lần. 
    • C.giảm đi 4 lần.
    • D.giảm đi 2 lần.
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 134709

    Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ; lục; lam và tím. Chiết suất của thủy tinh có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng

    • A.lam. 
    • B.đỏ.  
    • C.tím.     
    • D.lục.
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 134710

    Tia X có cùng bản chất với tia nào sau đây?

    • A.Tia β+
    • B.Tia tử ngoại.   
    • C.Tia anpha. 
    • D. Tia β.
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 134711

    Gọi h là hằng số Plăng. Với ánh sáng đơn sắc có tần số f thì mỗi phôtôn của ánh sáng đó mang năng lượng là

    • A.\(hf.\)
    • B.\(\frac{h}{f}.\)
    • C.\(\frac{f}{h}.\)
    • D.\(h{{f}^{2}}.\)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 134712

    Hạt nhân \({}_{6}^{11}C\) phóng xạ b+ có hạt nhân con là :

    • A.\({}_{7}^{11}N\)
    • B.\({}_{5}^{11}B\) 
    • C. \({}_{8}^{15}O\) 
    • D.\({}_{7}^{11}N\)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 134713

    Chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ λ. Ban đầu (t = 0), một mẫu có N0 hạt nhân X. Tại thời điểm t, số hạt nhân X còn lại trong mẫu là

    • A. \(N={{N}_{0}}{{\lambda }^{et}}.\)
    • B.\(N={{N}_{0}}{{\lambda }^{-et}}.\) 
    • C.\(N={{N}_{0}}{{e}^{\lambda t}}.\) 
    • D.\(N={{N}_{0}}{{e}^{-\lambda t}}.\)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 134714

    Một điện tích điểm \(q={{2.10}^{-6}}\,C\) được đặt tại điểm M trong điện trường thì chịu tác dụng của lực điện có độ lớn \(F={{6.10}^{-3}}\,N.\) Cường độ điện trường tại M có độ lớn là

    • A.2000 V/m.
    • B.18000 V/m.
    • C.12000 V/m.
    • D.3000 V/m.
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 134715

    Cho dòng điện không đổi có cường độ 1,2 A chạy trong dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí. Độ lớn cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây dẫn 0,1 m là

    • A.\({{2,4.10}^{-6}}\,T.\)
    • B.\({{4,8.10}^{-6}}\,T.\) 
    • C.\({{2,4.10}^{-8}}\,T.\)  
    • D.\({{4,8.10}^{-8}}\,T.\)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 134716

    Một con lắc đơn có chiều dài 1 m dao động điều hòa tại nơi có g = 9,8 m/s2. Chu kì dao động của con lắc là

    • A.2 s
    • B.1 s. 
    • C.0,5 s. 
    • D.9,8 s.
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 134717

    Một con lắc lò xo đang thực hiện dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực cưỡng bức với phương trình: \(F=0,25\cos 4\pi t\,\,(N)\) (t tính bằng s). Con lắc dao động với tần số góc là

    • A.4π rad/s.    
    • B.0,5 rad/s.    
    • C.2π rad/s.     
    • D.0,25 rad/s.
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 134718

    Sóng biển có bước sóng 2,5m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động cùng pha là

    • A.0
    • B.2,5m.
    • C. 0,625m.   
    • D.1,25m.
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 134719

    Dòng điện có cường độ \(i=3\sqrt{2}\cos 100\pi t\,\,(A)\) chạy qua một điện trở R = 20 Ω. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng

    • A.\(60\sqrt{2}\,\,V.\)
    • B.\(60\,\,V.\) 
    • C.\(30\,\,V.\)  
    • D.\(30\sqrt{2}\,\,V.\)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 134720

    Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, biết khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a = 0,35mm, khoảng cách D = 1,5m và bước sóng l = 0,7mm. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp i

    • A.2mm.   
    • B.1,5mm.   
    • C.3mm.         
    • D.4mm.
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 134721

    Trong chân không, bức xạ có bước sóng nào sau đây là bức xạ thuộc miền tử ngoại?

    • A.450 nm.     
    • B.620 nm.     
    • C.310 nm.  
    • D.1050 nm.
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 134722

    Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện λo, công thoát A, hằng số plăng h và tốc độ ánh sáng c là:

    • A.\({{\lambda }_{o}}=\frac{hA}{c}\) 
    • B.λo.A = h.c 
    • C.\({{\lambda }_{o}}=\frac{A}{hc}\)
    • D.\({{\lambda }_{o}}=\frac{c}{hA}\)
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 134724

    Chất phóng xạ \({}_{53}^{131}I\) dùng trong y tế có chu kì bán rã là 8 ngày đêm. Nếu nhận được 100g chất này thì sau 8 tuần lễ khối lượng còn lại là :

    • A.1,78g      
    • B.0,78g   
    • C.14,3g  
    • D.12,5g
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 134726

    Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơtêri \({}_{1}^{2}D\), biết các khối lượng mD = 2,0136u; mP = 1,0073u; mn = 1,0087u và 1u = 931MeV/c2.

    • A.3,2013MeV     
    • B.1,1172MeV        
    • C.2,2344MeV    
    • D.4,1046 MeV
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 134728

    Hạt nhân \({}_{92}^{238}U\) có cấu tạo gồm:

    • A.238p và 92n;    
    • B.92p và 238n;  
    • C.238p và 146n; 
    • D.92p và 146n.
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 134731

    Một điện trở R = 3,6 Ω được mắc vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động E = 8 V và điện trở trong r = 0,4 Ω thành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nối. Công suất của nguồn điện là

    • A.14,4 W.  
    • B. 1,6 W.  
    • C. 8 W.   
    • D.16 W.
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 134733

    Một thấu kính mỏng được đặt sao cho trục chính trùng với trục Ox của hệ trục tọa độ vuông góc Oxy. Điểm sáng A đặt gần trục chính, trước thấu kính. A’ là ảnh của A qua thấu kính (hình bên). Tiêu cự của thấu kính là

    • A.30 cm.
    • B.60 cm.   
    • C. 75 cm.   
    • D.12,5 cm.
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 134735

    Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 4cm, chu kì 0,5s. Khối lượng quả nặng 400g. Lấy p2 » 10, cho g = 10m/s2. Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào quả nặng là

    • A.6,56N    
    • B.2,56N    
    • C.256N    
    • D.656N
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 134737

    Một sợi dây đàn dài 1m, được rung với tần số 200Hz. Quan sát sóng dừng trên dây người ta thấy có 6 nút. Tốc độ truyền sóng trên dây là

    • A.66,2m/s.  
    • B.79,5m/s.    
    • C.66,7m/s.  
    • D.80m/s.
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 134739

    Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có R0 = 50\(\Omega \), \(L=\frac{4}{10\pi }H\)và tụ điện có điện dung \(\mathrm{C=}\frac{{{10}^{-4}}}{\pi }F\) và điện trở thuần R = 30\(\Omega \). Tất cả được mắc nối tiếp với nhau, rồi đặt vào hai đầu đoạn mạch có điện áp xoay chiều \(u=100\cos 100\pi t\text{ }(V)\). Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch và trên điện trở R lần lượt là

    • A.P=28,8W; PR=10,8W.     
    • B.P=80W; PR=30W.
    • C.P=160W; PR=30W.        
    • D.P=57,6W; PR=31,6W.
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 134741

    Một dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz và có cường độ hiệu dụng 1A chạy qua cuộn dây có điện trở thuần \({{\mathrm{R}}_{\mathrm{0}}}\mathrm{=20}\sqrt{\mathrm{3}}\mathrm{ }\!\!\Omega\!\!\text{ }\), độ tự cảm \(L=63,7mH\). Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là

    • A.54,64V.   
    • B.20V.    
    • C.56,57V.  
    • D.40V.
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 134743

    Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 5cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động ngược pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 48Hz đến 64Hz. Tần số dao động của nguồn là

    • A. 64Hz.     
    • B.48Hz.   
    • C.54Hz.   
    • D.56Hz
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 134745

    Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 28Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B lần lượt những khoảng d1 = 21cm, d2 = 25cm. Sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có ba dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là

    • A.37cm/s.    
    • B.112cm/s.
    • C.28cm/s.   
    • D.0,57cm/s.
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 134747

    Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có R = 50\(\Omega \), \(L=\frac{4}{10\pi }H\)và tụ điện có điện dung \(\mathrm{C=}\frac{{{10}^{-4}}}{\pi }F\) và điện trở thuần R thay đổi được. Tất cả được mắc nối tiếp với nhau, rồi đặt vào hai đầu đoạn mạch có điện áp xoay chiều \(u=100\sqrt{2}\cos 100\pi t\text{ }(V)\). Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị cực đại khi R có giá trị là

    • A.\(110\Omega \). 
    • B.\(78,1\Omega \).  
    • C.\(10\Omega \).   
    • D.\(148,7\Omega \).
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 134749

    Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, trong đó R = 100W; C = $\frac{{{10}^{-4}}}{2\pi }F$; L là cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm L. Khi điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại thì độ tự cảm L có giá trị

    • A.0,637H.      
    • B.0,318H.   
    • C.31,8H.    
    • D.63,7H.
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 134751

    Cho một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm. Một vật sáng là đoạn thẳng AB được đặt vuông góc với trục chính của thấu kính (A nằm trên trục chính của thấu kính). Vật sáng AB này qua thấu kính cho ảnh A'B' và cách AB một đoạn L. Cố định vị trí của thấu kính, di chuyển vật dọc theo trục chính của thấu kính sao cho ảnh của vật qua thấu kính luôn là ảnh thật. Khi đó, khoảng cách L thay đổi theo khoảng cách từ vật đến thấu kính là OA = x được cho bởi đồ thị như hình vẽ. x1 có giá trị là

    • A.30 cm.    
    • B.15 cm.    
    • C.40 cm.   
    • D.20 cm.
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 134753

    Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu một cuộn dây không thuần cảm có điện trở r = 10π Ω và độ tự cảm L. Biết rôto của máy phát có một cặp cực, stato của máy phát có 20 vòng dây và điện trở thuần của cuộn dây là không đáng kể. Cường độ dòng điện trong mạch được đo bằng đồng hồ đo điện đa năng hiện số. Kết quả thực nghiệm thu được như đồ thị trên hình vẽ. Giá trị của L là

    • A.0,25 H.  
    • B.0,30 H.    
    • C.0,20 H.  
    • D.0,35 H.
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 134755

    Từ một trạm điện, người ta dùng máy tăng áp để truyền một công suất điện không đổi đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha, điện áp hiệu dụng ở hai cực của máy phát không đổi. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 92%. Giữ nguyên số vòng cuộn sơ cấp, nếu bớt số vòng thứ cấp n (vòng) thì hiệu suất quá trình truyền tải là 82%. Sau đó quấn thêm vào cuộn thứ cấp 2n (vòng) thì hiệu suất quá trình truyền tải là

    • A. 95,5%.          
    • B.97,12%.   
    • C.94,25%. 
    • D.98,5%.
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 134758

    Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02kg và lò xo có độ cứng 1N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là

    • A.40\(\sqrt{3}\)cm/s. 
    • B.20\(\sqrt{6}\)cm/s. 
    • C.10\(\sqrt{30}\)cm/s. 
    • D.40\(\sqrt{2}\)cm/s.

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?