Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý Trường THPT Hải Á

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 136657

    Phương trình dao động điều hòa \(x = A\cos (\omega t + \varphi )\), chọn điều sai:

    • A.Vận tốc \(v = - \omega Asin(\omega t + \varphi )\)
    • B.Gia tốc \(a = - {\omega ^2}Acos(\omega t + \varphi )\)
    • C.Vận tốc \(v = \omega A\cos (\omega t + \varphi + \frac{\pi }{2})\)
    • D.Gia tốc \(a = - {\omega ^2}Acos(\omega t + \varphi + \frac{\pi }{2})\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 136660

    Giới hạn quang điện của một kim loại là λo. Công thoát của êlectron ra khỏi kim loại:

    • A.\(A = \frac{{hc}}{{{\lambda _0}}}\)
    • B.A = hλo /c
    • C.A = c/hλo
    • D.A = λ​o/hc
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 136662

    Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T = 4 s, thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là

    • A.0,5 s
    • B.1 s
    • C.1,5 s
    • D.2 s
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 136663

    Sóng cơ truyền được trong các môi trường

    • A.lỏng, khí và chân không
    • B.chân không, rắn và lỏng
    • C.khí, chân không và rắn
    • D.rắn, lỏng và khí
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 136664

    Hai hạt nhân \({}_1^3T\) và  \({}_2^3He\) có cùng

    • A.số nơtron
    • B.số nuclôn
    • C.điện tích
    • D.số prôtôn
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 136665

    Tốc độ truyền sóng cơ trong môi trường phụ thuộc vào

    • A.biên độ sóng
    • B.năng lượng sóng
    • C.tần số sóng
    • D.bản chất môi trường
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 136666

    Một sóng điện từ có tần số f, lan truyền trong chân không với tốc độ c. Bước sóng của sóng này là

    • A.λ = 2πf/c
    • B.λ = f/c
    • C.λ = c/f
    • D.λ = c/2πf
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 136667

    Số notron có trong hạt nhân \(_B^AX\) là

     

    • A.A
    • B.B
    • C.A + B
    • D.A - B
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 136668

    Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m, lò xo có độ cứng k dao động với biên độ A. Tốc độ của con lắc khi đi qua vị trí cân bằng là

    • A.\(A\sqrt {\frac{m}{k}} \)
    • B.\(\frac{A}{{2\pi }}\sqrt {\frac{k}{m}} \)
    • C.\(A\sqrt {\frac{k}{m}} \)
    • D.\(\frac{A}{{2\pi }}\sqrt {\frac{m}{k}} \)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 136669

    Trong nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bo, khi electron chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng E1 về trạng thái dừng có mức năng lượng E2 thì nguyên tử phát ra một photon có năng lượng 

    • A.E1
    • B.E2
    • C.E1-E2
    • D.E1+E2
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 136670

    Máy biến áp, máy phát điện xoay chiều, động cơ không đồng bộ đều hoạt động dựa vào hiện tượng

    • A.tự cảm
    • B.cưỡng bức
    • C.cộng hưởng điện
    • D.cảm ứng điện từ
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 136671

    Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn

    • A.năng lượng toàn phần
    • B.số nuclôn
    • C.động lượng
    • D.số nơtron
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 136672

    Vào ngày 11 – 12 – 2018 chúng ta đã được xem truyền hình trực tiếp trận chung kết lượt đi AFF Cup giữa đội tuyển Việt Nam và đội tuyển Malaysia từ sân vận động Bukit Jalil. Sóng vô tuyến đã được dùng để truyền thông tin trên là

    • A.sóng cực ngắn
    • B.sóng dài
    • C.sóng ngắn
    • D.sóng trung
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 136673

    Để có hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có một đầu cố định, một đầu tự do, thì chiều dài l của sợi dây phải thoả mãn điều kiện liên quan đến bước sóng λ nào sau đây?

    • A.\(l = \left( {2k + 1} \right)\frac{\lambda }{2}(k \in N)\)
    • B.\(l = k\frac{\lambda }{2}(k \in {N^*})\)
    • C.\(l = k\frac{\lambda }{4}(k \in {N^*})\)
    • D.\(l = \left( {2k + 1} \right)\frac{\lambda }{4}(k \in N)\)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 136674

    Biểu thức tính lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng có chiều dài l mang dòng điện I đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ B sao cho chiều dòng điện hợp với vec tơ cảm ứng từ góc α là

    • A.F = BIlcosα
    • B.F = BIl
    • C.F = BIltanα
    • D.F = BIlsinα
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 136675

    Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa trên hiện tượng

    • A.phản xạ ánh sáng
    • B.tán sắc ánh sáng
    • C.khúc xạ ánh sáng
    • D.giao thoa ánh sáng
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 136676

    Sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi. Khi ổn định, hình ảnh sợi dây có dạng như hình vẽ. Số nút sóng trên dây là

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 136677

    Vật dao động điều hòa theo phương trình \(x = 5\sin \left( {4t + \frac{\pi }{3}} \right)\)cm. Chiều dài quỹ đạo chuyển động của vật là

    • A.5 cm
    • B.4 cm
    • C.10 cm
    • D.20 cm
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 136678

    Biết khoảng cách hai khe hẹp là 1 mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là 1,5 m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và bậc 6 cùng về một phía so với vân trung tâm trên màn quan sát có giá trị là

    • A.3,9375 mm
    • B.4,5 mm
    • C.7,875 mm
    • D.3 mm
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 136679

    Đặt điện áp \(u = 200\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)\)V vào hai đầu đoạn mạch gồm R = 100 Ω nối tiếp với tụ điện C = 100/π µF. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là

    • A.\(i = 2\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)A\)
    • B.\(i = 2\cos \left( {100\pi t} \right)\)
    • C.\(i = 2\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)A\)
    • D.\(i = 2\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 136680

    Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng O. Trong quá trình vật đi thẳng từ biên âm -A sang biên dương +A thì lần lượt đi qua các vị trí M, N, O, P. Kết luận nào sau đây là đúng?

    • A.Khi đi từ P đến +A vận tốc ngược chiều gia tốc.
    • B.Khi đi từ M đến N vận tốc ngược chiều gia tốc.
    • C.Khi đi từ N đến P vận tốc ngược chiều gia tốc.
    • D.Khi đi từ N đến P vận tốc cùng chiều gia tốc.
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 136681

    Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, khối lượng quả cầu nhỏ 100 g. Kéo con lắc ra đến vị trí có góc lệch 70 rồi thả nhẹ cho dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2. Cơ năng của con lắc có giá trị xấp xỉ là

    • A.0,245 J
    • B.7,5.10-3J
    • C.24,5 J
    • D.0,75 J
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 136682

    Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào

    • A.pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
    • B.độ lệch giữa tần số ngoại lực tuần hoàn và tần số dao động riêng của hệ.
    • C.độ lớn lực cản tác dụng lên vật.
    • D.biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 136683

    Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng

    • A.quang điện trong.
    • B.quang điện ngoài. 
    • C.giao thoa ánh sáng.
    • D.nhiễu xạ ánh sáng.
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 136684

    Công thoát của electron ra khỏi một kim loại là 6,625.10-19J. Biết h = 6,625.10-19Js, c = 3. 108m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là

    • A.300 nm
    • B.350 nm
    • C.360 nm
    • D.260 nm
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 136686

    Một máy hạ áp có tỉ số số vòng dây giữa hai cuộn dây là 2. Nối hai đầu cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 220 V. Điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là

    • A.220 V
    • B.110 V
    • C.55 V
    • D.440 V
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 136688

    Mạch dao động lí tưởng có L = 3 mH, C = 12 pF được dùng làm mạch chọn sóng ở một máy thu vô tuyến. Cho tốc độ ánh sáng trong không khí là c = 3.108m/s. Bước sóng mà máy thu được có giá trị là

    • A.358 m
    • B.120 m
    • C.360 m
    • D.360 m
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 136690

    Trong một máy phát điện xoay chiều ba pha, tại thời điểm suất điện động của pha thứ nhất e1 = 120 V và đúng bằng giá trị cực đại của nó thì suất điện động của hai pha còn lại là

    • A.120 V 
    • B.–60 V
    • C.30 V
    • D.–30 V
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 136693

    Biểu thức cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch là A. Pha ban đầu của dòng điện là

    • A.2√2A
    • B.(100π+π/3) rad
    • C.π/3 rad
    • D.100π rad/s
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 136695

    Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ trong không gian. Biên độ của dao động điện và dao động từ lần lượt là E0 và B0. Tại một điểm M trong không gian có sóng điện từ truyền qua, vào thời điểm dao động điện có giá trị E0/8 thì dao động tự có giá trị bằng

    • A.B0/8
    • B.B0/6
    • C.B0/10
    • D.B0/12
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 136697

    Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nặng khối lượng 400 g đang dao động điều hòa. Cho π2=10. Biết tại thời điểm t = 0, vật đang đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Thời điểm nào sau đây không phải là thời điểm con lắc có động năng bằng thế năng?

    • A.0,05 s
    • B.0,075 s
    • C.0,25 s
    • D.0,125 s
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 136699

    Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 10 cm trên đường thẳng đi qua S và ở cùng một phía so với S luôn dao động ngược pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 38 Hz đến 50 Hz. Tần số dao động của nguồn là

    • A.40 Hz
    • B.46 Hz
    • C.38 Hz
    • D.44 Hz
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 136702

    Một vòng dây dẫn diện tích S = 20cm2 được đặt trong một từ trường đều B có phương vuông góc với mặt phẳng giấy, chiều hướng ra ngoài (Oz). Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của Bz theo thời gian được cho như hình vẽ. Từ t=0 đến t=0,1s thì

    • A.|ec| = 1V, cùng chiều kim đồng hồ
    • B.|ec| = 2 mV, ngược chiều kim đồng hồ
    • C.|ec| = 2 V, cùng chiều kim đồng hồ
    • D.|ec| = 0 V, ngược chiều kim đồng hồ
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 136704

    Chiếu một chùm tia sáng trắng song song hẹp (coi như một tia sáng) từ không khí xiên góc vào nước hợp với mặt nước góc 300. Cho chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là 1,33 và 1,34. Góc lệch giữa tia khúc xạ màu đỏ và tia khúc xạ màu tím trong nước có giá trị xấp xỉ là

    • A. 0,173 rad
    • B.0,366 rad
    • C.0,1730
    • D.0,3660
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 136706

    Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) (U0 và ω không đổi), L thay đổi được. Một phần đồ thị biểu diễn điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa điện trở R theo cảm kháng được cho như hình vẽ. Dung kháng của tụ điện có giá trị nào sau đây?

    • A.220 Ω
    • B.110 √2 Ω
    • C.100 Ω
    • D.220 √2 Ω
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 136708

    Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R1 =2 W; R2=3 W; R3 = 5 W; R4 = 4 W. Vôn kế có điện trở rất lớn . Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là 18 V. Số chỉ vôn kế là

    • A.0,8 V
    • B.5 V
    • C.3,2 V
    • D.2,8 V
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 136710

    Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 6 cm. Vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuông góc trục chính của thấu kính cho ảnh cùng chiều với vật cách vật 25 cm. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là

    • A.15 cm
    • B.10 cm
    • C.5 cm
    • D.30 cm
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 136712

    Một sóng dừng trên dây có bước sóng 4 cm và N là một nút sóng. Hai điểm A, B trên dây nằm về một phía so với N và có vị trí cân bằng cách N những đoạn lần lượt là 0,5 cm và 20/3 cm. Ở cùng một thời điểm (trừ lúc ở biên) tỉ số giữa vận tốc của A so với B có giá trị là

    • A.2√3/3
    • B.- √6/3
    • C.-2√3/3
    • D.√6/3
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 136714

    Hạt nhân mẹ X phóng xạ tạo thành hạt nhân con Y theo phương trình X→α+Y. Sự phụ thuộc số hạt nhân X (NX) và số hạt nhân Y (NY) theo thời gian được cho bởi đồ thị hình vẽ. Tỉ số NX/NY tại thời điểm t2 gần giá trị nào nhất sau đây?

    • A.0,01
    • B.0,03
    • C.0,02
    • D.0,04
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 136716

    Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là \({u_A} = {u_B} = a\cos \left( {20\pi t} \right)\) (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi M, N là các điểm trên mặt chất lỏng dao động với biên độ cực đại cùng pha với nguồn và gần nguồn B nhất. Hiệu khoảng cách AM - AN bằng

    • A.5 cm
    • B.7,5 cm
    • C.2,5 cm
    • D.4 cm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?