Bài kiểm tra
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý Trường THPT Diên Hồng
1/40
50 : 00
Câu 1: Sóng siêu âm có tần số
Câu 2: Tai ta phân biệt được hai âm có độ cao (trầm – bổng) khác nhau là do hai âm đó có
Câu 3: float:="" none="" noto="" style="box-sizing: border-box; margin: 0px 0px 10px; padding: 0px; overflow-wrap: break-word; word-break: break-word; font-family: Quicksand, ">Vật sáng AB đặt ở hai vị trí cách nhau a =4cm, thấu kính đều cho ảnh cao gấp 5 lần vật. Tính tiêu cự của thấu kính.
Câu 4: float:="" none="" noto="" style="box-sizing: border-box; margin: 0px 0px 10px; padding: 0px; overflow-wrap: break-word; word-break: break-word; font-family: Quicksand, ">Ắc quy xe máy có suất điện động 12V và điện trở trong 1 Ω. Mạch ngoài có 2 bóng đèn dây tóc cùng loại 12V-18W mắc song song. Xác định cường độ dòng điện qua nguồn khi 1 bóng đèn bị đứt dây tóc. Bỏ qua điện trở các dây nối.
Câu 5: Các mức năng lượng của nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng được xác định bằng công thức: En = -13,6/n2 (eV) với n là số nguyên; n = 1 ứng với mức cơ bản k; n = 2, 3, 4…ứng với các mức kích thích. Tính tốc độ electron trên quỹ đạo dừng Bo thứ hai.
Câu 6: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là
Câu 7: Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp là
Câu 8: Cho 4 tia phóng xạ: tia α, tia ß-, tia ß+ và tia ϒ đi vào một miền có điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức điện. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là
Câu 9: Cho một máy phát dao động điện từ có mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm L =1/π (mH) và một tụ điện C = 10/π (pF). Biết tốc độ của sóng điện từ trong chân không là c = 3.108 m/s. Bước sóng điện từ mà máy phát ra là
Câu 10: Mạch chọn sóng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi và tụ điện có điện dung thay đổi được. Khi điện dung của tụ là 20 µF thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 40 m. Nấu muốn thu được sóng điện từ có bước sóng 60 m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ thế nào?
Câu 11: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
Câu 12: Một máy biến áp lý tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U1 = 200 V, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 = 10 V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là
Câu 13: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước. Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu
Câu 14: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F=20cos(10πt) N(t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy π2 = 10. Giá trị của m là
Câu 15: float:="" none="" noto="" style="box-sizing: border-box; margin: 0px 0px 10px; padding: 0px; overflow-wrap: break-word; word-break: break-word; font-family: Quicksand, ">Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức là \(u = 220\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)\) V (t tính bằng s). Giá trị của u ở thời điểm t = 5 ms là?
Câu 16: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng
Câu 17: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt+φ). Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc ly độ x của vật theo thời gian t. Xác định giá trị ban đầu của x = x0 khi t= 0.
Câu 18: float:="" none="" noto="" style="box-sizing: border-box; margin: 0px 0px 10px; padding: 0px; overflow-wrap: break-word; word-break: break-word; font-family: Quicksand, ">Chuyển động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là \({x_1} = 4\cos \left( {10t + \frac{\pi }{4}} \right)\,cm\) và \({x_2} = 3\cos \left( {10t - \frac{{3\pi }}{4}} \right)\,cm\). Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là
Câu 19: float:="" none="" noto="" style="box-sizing: border-box; margin: 0px 0px 10px; padding: 0px; overflow-wrap: break-word; word-break: break-word; font-family: Quicksand, ">Sự biến thiên của dòng điện xoay chiều theo thời gian được vẽ bởi đồ thị như hình bên. Cường độ dòng điện tức thời có biểu thức:
Câu 20: float:="" none="" noto="" style="box-sizing: border-box; margin: 0px 0px 10px; padding: 0px; overflow-wrap: break-word; word-break: break-word; font-family: Quicksand, ">Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 100 Ω và tụ điện. Biết điệp áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là 60 V. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch bằng
Câu 21: Các hạt trong tia phóng xạ nào sau đây không mang điện tích?
Câu 22: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai ?
Câu 23: Cầu vồng sau cơn mưa được tạo ra do hiện tượng
Câu 24: Một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực từ. Khi rôto quay với tốc độ n vòng/s thì tần số dòng điện phát ra là
Câu 25: Tia X không có ứng dụng nào sau đây?
Câu 26: Các đặc tính sinh lí của âm gồm:
Câu 27: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
Câu 28: Sóng cơ lan truyền trong môi trường dọc theo trục Ox với phương trình là u = 4cos(20πt – 0,4πx) mm; x tính bằng xentimét, t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng trong môi trường là
Câu 29: Một khung dây phẳng diện tích 10 cm2 đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng vuông góc với mặt phẳng khung dây và có độ lớn 0,08 T. Từ thông qua khung dây này là
Câu 30: Hai dòng điện có cường độ I1 = 6A, I2 = 14A Chạy trong hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn có chiều ngược nhau, được đặt trong không khí cách nhau a =10cm. Xác định cảm ứng từ tại điểm M, cách I1 một đoạn 6cm, cách một đoạn I2 4cm
Câu 31: float:="" none="" noto="">Hạt nhân Fe ( A = 54, Z = 26) có khối lượng 53,9396 u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073 u, khối lượng của nơtron là 1,0087 u và 1 u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Fe là
Câu 32: Mạch điện xoay chiều nối tiếp AMB có tần số 50Hz. AM chứa L và R = 50 √3Ω. MB chứa tụ điện C =10-4/πF. Điện áp uAM lệch pha π/3 so với uAB. Giá trị của L là
Câu 33: Hai con lắc đơn có cùng chiều dài dây treo, cùng khối lượng vật nặng m = 10 g. Con lắc thứ nhất mang điện tích q, con lắc thứ hai không tích điện. Đặt cả hai con lắc vào điện trường đều, hướng thẳng đứng lên trên, cường độ E= 11.104 V/m. Trong cùng một thời gian, nếu con lắc thứ nhất thực hiện 6 dao động thì con lắc thứ hai thực hiện 5 dao động. Tính q. Cho g =10 m/s2. Bỏ qua sức cản của không khí
Câu 34: Chiếu chùm phôtôn có năng lượng 9,9375.10-19J vào tấm kim loại có công thoát 8,24.10-19J. Biết động năng cực đại của electron bằng hiệu năng lượng của phôtôn và công thoát, khối lượng của electron là 9,1.10-31kg. Tốc độ cực đại electron khi vừa bứt ra khỏi bề mặt là
Câu 35: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính, cách thấu kính hội tụ một đoạn 30 cm cho ảnh A1B1 là ảnh thật. Dời vật đến vị trí khác, ảnh của vật là ảnh ảo cách thấu kính 20 cm. Hai ảnh có cùng độ lớn. Tiêu cự của thấu kính là
Câu 36: Một đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp. Biết R = 50 , điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch U = 150V, hệ số công suất đoạn mạch cosj = 0,8. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch và công suất của đoạn mạch có giá trị:
Câu 37: Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t của một vật dao động điều hòa. Biên độ và chu kì dao động của vật là
Câu 38: Đặt vào hai đầu mạch điện gồm R=50 Ω, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C= 200/π µF mắc nối tiếp một hiệu điện thế u= U0cos(100πt) V. Khi đó dòng điện tức thời trễ pha π/4 rad so với điện áp giữa hai đầu mạch điện. Độ tự cảm L của cuộn dây là:
Câu 39: Một con lắc lò xo được treo vào một điểm M cố định, đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi Fđh mà lò xo tác dụng vào M theo thời gian t. Lấy g = π2m/s2. Độ dãn của lò xo khi con lắc ở vị trí cân bằng là
Câu 40: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, được treo tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2 m/s2 . Giữ vật nhỏ của con lắc ở vị trí có li độ góc 9o rồi thả nhẹ vào lúc t = 0. Phương trình dao động của vật là