Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 134780
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Iâng, biết D=1m; a=1mm. Khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng bên với vân trung tâm là 3,6mm. Bước sóng ánh sáng là
- A.0,6μm
- B.0,44μm
- C.0,58μm
- D.0,52μm
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 134781
Mạch dao động của máy thu vô tuyến điện có cuộn cảm L=25μH. Để thu được sóng vô tuyến có bước sóng 100m thì điện dung của tụ điện phải có giá trị
- A.112,6pF
- B.1,126nF
- C.1,126.10−10F
- D.1,126pF
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 134782
Tia X được tạo ra bằng cách nào?
- A.Cho một chùm êlectron tốc độ chậm bắn vào một kim loại khó nóng chảy có nguyên tử lượng lớn hơn.
- B.Cho một chùm êlectron tốc độ nhanh bắn vào một kim loại khó nóng chảy có nguyên tử lượng lớn hơn.
- C.Tất cả đều đúng
- D.Tất cả đều sai
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 134783
Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là λ, khoảng vân i là:
- A.i=λD/a
- B.i=D/aλ
- C.i=aD/λ
- D.i=a/D.λ
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 134784
Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L= 1mH và tụ điện có điện dung 0,1μF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là
- A.3.105rad/s
- B.4.105rad/s
- C.105rad/s
- D.2.105rad/s
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 134785
Tia tử ngoại được phát ra từ nguồn nào sau đây:
- A. Máy sấy
- B.Hồ quang điện
- C.Lò nướng
- D.Bếp củi
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 134786
Một mạch dao động LC gồm cuộn dây độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C=0,8πμF. Tần số riêng của dao động trong mạch bằng 12,5kHzthì L bằng
- A.1πmH
- B.2πmH
- C.3πmH
- D.4πmH
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 134787
Sóng nào sau đây có thể phản xạ ở tầng điện ly?
- A.Sóng ngắn.
- B.Sóng trung.
- C.Sóng dài.
- D.Sóng cực ngắn.
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 134788
Trong thí nghiệm Iâng - giao thoa áng sáng, cho khoảng cách 2 khe là 1mm; màn E cách 2 khe 2m. Nguốn sáng S phát đồng thời 2 bức xạ λ1=0,460μm và λ2. Vân sáng bậc 4 của λ1 trùng với vân sáng bậc 3 của λ2. Tính bước sóng λ2:
- A.0,613μm
- B.0,512μm
- C.0,620μm
- D.0,586μm
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 134789
Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung C của tụ điện lên 9 lần thì chu kì dao động của mạch
- A.Giảm đi 9 lần.
- B.Giảm đi 3 lần.
- C.Tăng lên 9 lần.
- D.Tăng lên 3 lần
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 134790
Khi chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L, nguyên tử hidrô phát ra phôtôn có bước sóng λ= 0,6563μm. Khi chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L, nguyên tử hidro phát ra phôtôn có bước sóng 0,4861μm. Khi chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo M, nguyên tử hidro phát ra phôtôn có bước sóng:
- A.0,1702μm
- B.1,1424μm
- C.1,8744μm
- D.0,2793μm
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 134791
Xét thí nghiệm Iâng sau:Lần thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 2 loại bức xạ λ1=0,56μm và λ2 với 0,67μm<λ2<0,74μm, thì trong khoảng giữa hai vạch sáng gần nhau nhất cùng màu với vạch sáng trung tâm có 6 vân sáng màu đỏ λ2. Lần thứ 2, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 3 loại bức xạ λ1,λ2 và λ3, với λ3=7/12.λ2, khi đó trong khoảng giữa 2 vạch sáng gần nhau nhất và cùng màu với vạch sáng trung tâm còn có bao nhiêu vạch sáng đơn sắc khác:
- A.23
- B.19
- C.25
- D.21
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 134792
Trong TN Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là 0,55μm. Hệ vân trên màn có khoảng vân là
- A.1,0mm
- B.1,3mm
- C.1,1mm
- D.1,2mm
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 134793
Biết hằng số Plăng là \({6,625.10^{ - 34}}Js\), tốc độ ánh sáng trong chân không là \({3.10^8}m/s\). Năng lượng phôtôn của ánh sáng màu đỏ có bước sóng 0,76μm là
- A.3.10−18J
- B.2,6.10−20J
- C.3.10−17J
- D.2,6.10−19J
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 134794
Dựa vào việc phân tích quang phổ vạch phát xạ thì có thể:
- A.Xác định được định tính thành phần hóa học của nguồn sáng.
- B.Xác định được cả định tính và định lượng thành phần hóc học của nguồn sáng.
- C.Xác định được nhiệt độ của nguồn sáng.
- D.Xác định được khoảng cách đến nguồn sáng.
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 134795
Lần lượt chiếu vào catốt các bức xạ điện từ gồm: bức xạ có bước sóng λ1=0,54μm và bức xạ có bước sóng λ2=0,35μmthì vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện lần lượt là v1 và v2 với v2=2v1. Công thoát của kim loại làm ca-tốt là
- A.1,88eV
- B.1,6eV
- C.5eV
- D.10eV
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 134796
Giới hạn quang điện của đồng Cu là λ0=0,30μm. Biết hằng số Plăng h=6,625.10−34J.s và vận tốc truyền ánh sáng trong chân không c=3.108m/s. Công thoát của êlectrôn khỏi bề mặt của đồng là
- A.8,526.10−19J
- B.6,625.10−19J
- C.625.10−19J
- D.8,625.10−19J
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 134797
Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C; cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tần số của dao động điện từ tự do trong mạch xác định bởi công thức:
- A.f=1/2π√C/L
- B.f=1/2π√L/C
- C. f=2π√LC
- D.f=1/2π√LC
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 134798
Chiếu bức xạ có bước sóng λ vào bề mặt một kim loại có công thoát êlectron bằng A=2eV. Hứng chùm êlectron quang điện bứt ra cho bay vào một từ trường đều B với B=10−4T, theo phương vuông góc với đường cảm ứng từ. Biết bán kính cực đại của quỹ đạo các êlectron quang điện bằng 23,32mm. Bước sóng λ của bức xạ được chiếu là bao nhiêu?
- A.0,46μm
- B.0,5μm
- C.0,75μm
- D.0,6μm
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 134799
Quang điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng
- A.phát xạ cảm ứng.
- B.quang - phát quang.
- C.nhiệt điện.
- D.quang điện trong.
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 134800
Một chất có giới hạn quang dẫn là 0,50μm. Chiếu vào chất đó ánh sáng có bước sóng nào sau đây có thể xảy ra hiện tượng quang điện trong ?
- A.0,55μm
- B.0,45μm
- C.0,65μm
- D.0,60μm
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 134801
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, hai khe song song cách nhau một khoảng aa và cách đều màn E một khoảng D. Quan sát vân giao thoa trên màn người ta thấy vân sáng thứ năm cách vân sáng trung tâm 4,5mm. Tại điểm M nằm cách vân trung tâm 3,15mm là
- A.vân tối thứ 4
- B.vân sáng bậc 4
- C.vân tối thứ 3
- D.vân sáng bậc 3
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 134802
Ánh sáng có tần số lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng
- A.đỏ
- B. tím
- C. lam
- D.chàm
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 134803
Một đám nguyên tử hidro đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số f2 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hidro được tính theo biểu thức En=−E0/n2, (với E0 là hằng số dương; n=1;2;3,… Tỉ số f1/f2 là:
- A.10/3
- B.27/25
- C.3/10
- D.25/27
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 134804
Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
- A.hai lần bước sóng.
- B.một nửa bước sóng.
- C.một phần tư bước sóng.
- D.một bước sóng.
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 134805
Một chất có khả năng phát ra bức xạ có bước sóng 0,5μm khi bị chiếu sáng bởi bức xạ 0,3μm. Hãy tính phần năng lượng photon mất đi trong quá trình trên.
- A.2,65.10−19J
- B.26,5.10−19J
- C. 265.10−19J
- D.2,65.10−18J
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 134806
Các bức xạ thuộc dãy Banme do nguyên tử Hiđrô phát ra khi nó chuyển từ các trạng thái có mức năng lượng cao hơn về mức năng lượng:
- A.L
- B.N
- C.M
- D.K
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 134807
Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô (H), dãy Laiman có những gì?
- A.tất cả 5 vạch bức xạ đều nằm trong vùng tử ngoại
- B.vô số vạch bức xạ nằm trong vùng tử ngoại.
- C.vô số vạch bức xạ nằm trong vùng hồng ngoại.
- D.tất cả 5 vạch bức xạ đều nằm trong vùng hồng ngoại.
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 134808
Năng lượng của một photon có đặc điểm:
- A.giảm dần theo thời gian
- B.giảm khi khoảng cách tới nguồn tăng
- C.không phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn
- D.giảm khi truyền qua môi trường hấp thụ
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 134809
Kí hiệu: I-Tạo dao động cao tần, II-Tạo dao động âm tần, III-Khuyếch đại dao động, IV-Biến điệu, V-Tách sóng. Việc phát sóng điện từ không có giai đoạn nào sau đây:
- A.I,II
- B.V
- C.IV
- D.V,III
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 134810
Tính chất nào không thuộc đặc điểm của tia X ?
- A.Gây ra hiện tượng quang điện.
- B.Xuyên qua tấm chì dày hàng cm.
- C.Hủy diệt tế bào.
- D.Làm ion các chất khí.
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 134811
Một tia sáng ló ra khỏi lăng kính chỉ có một màu thì không phải màu trắng, thì đó là ánh sáng:
- A.đã bị tán sắc.
- B.đơn sắc.
- C.đa sắc.
- D.ánh sáng hồng ngoại.
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 134812
Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào là sai?
- A.Đường cảm ứng từ của từ trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức điện trường.
- B.Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy.
- C.Điện trường xoáy có đường sức giống như đường sức điện của một điện tích điểm đứng yên.
- D.Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy.
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 134813
Trong số các bức xạ: Hồng ngoại, tử ngoại, vô tuyến, ánh sáng nhìn thấy, bức xạ có bước sóng dài nhất là
- A.sóng vô tuyến.
- B.tia hồng ngoại.
- C.tia tử ngoại.
- D.ánh sáng nhìn thấy
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 134814
Với f1,f2,f3 lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia gamma (tia γ) thì
- A.f3>f1>f2
- B.f2>f1>f3
- C. f3>f2>f1
- D. f1>f2>f3
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 134815
Nguồn phát quang phổ liên tục có đặc điểm là:
- A.chất rắn, lỏng hoặc khí (hay hơi) ở áp suất cao được nung nóng.
- B.chất lỏng và khí (hay khí) được nung nóng.
- C.chất khí (hay hơi) ở áp suất thấp được nung nóng.
- D.chất rắn, lỏng hoặc khí (hay hơi).
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 134816
Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t0, một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử M và Q dao động lệch pha nhau
- A.π rad
- B.π/3 rad
- C.π/6 rad
- D.2π rad
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 134817
Ba điện tích q1, q2, q3 đặt trong không khí lần lượt tại các đỉnh A, B, C của hình vuông ABCD. Biết véc tơ cường độ điện trường tổng hợp tại D có giá là cạnh AD. Quan hệ giữa các điện tích trên là
- A.q1=- q2=q3
- B.q2=-2 √2q1
- C.q1=-q2=q3
- D.q2=-2 √2q3
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 134818
Người ta mắc một bộ ba pin giống nhau nối tiếp thì thu được một bộ nguồn có suất điện động 9 V và điện trở trong 3Ω. Mỗi pin có suất điện động và điện trở trong là
- A.9 V, 3 Ω
- B.27 V, 9 Ω
- C. 3 V, 1 Ω
- D.9 V, 9 Ω
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 134819
Mạch kín gồm một nguồn điện và mạch ngoài là một biến trở. Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở là 9 Ω và 4 Ω thì công suất của mạch ngoài là như nhau. Điện trở trong của nguồn là
- A.6,5 Ω
- B.13 Ω
- C.6 Ω
- D.5 Ω