Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Võ Thị Sáu lần 2

Câu hỏi Trắc nghiệm (50 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 109338

    Diện tích mặt cầu (S) tâm I đường kính bằng a là

    • A.\(\pi {a^2}\)
    • B.\(4\pi {a^2}\)
    • C.\(2\pi {a^2}\)
    • D.\(\frac{{\pi {a^2}}}{4}\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 109339

    Nghiệm của phương trình \({{2}^{2x+1}}=32\) bằng

    • A.x = 2
    • B.x = 3
    • C.\(x = \frac{3}{2}\)
    • D.\(x = \frac{5}{2}\)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 109340

    Cho hàm số \(y=h\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

    Hàm số đạt cực đại tại điểm

    • A.x = 1
    • B.x = 0
    • C.x = 5
    • D.x = 2
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 109341

    Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có \({{u}_{3}}=-7;\,\,{{u}_{4}}=8\). Hãy chọn mệnh đề đúng

    • A.d = -15
    • B.d = -3
    • C.d = 15
    • D.d = 1
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 109342

    Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M là

    • A.\(A_{10}^8.\)
    • B.\(A_{10}^2.\)
    • C.\(C_{10}^2.\)
    • D.102
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 109343

    Phần ảo của số phức z=2-3i là

    • A.-3i
    • B.3
    • C.-3
    • D.3i
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 109344

    Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình sau

    Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

    • A.(-2;0)
    • B.\(\left( { - 2; + \infty } \right)\)
    • C.(0;2)
    • D.\(\left( { - \infty ;0} \right)\)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 109345

    Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

    • A.2a3
    • B.\(\frac{{2{a^3}}}{3}\)
    • C.4a3
    • D.\(\frac{{4{a^3}}}{3}\)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 109346

    Số phức \(z=a+bi\,\,\left( a,b\in \mathbb{R} \right)\) có điểm biểu diễn như hình vẽ bên dưới. Tìm a và b

    • A.a =  - 4,b = 3
    • B.a = 3,b = 4
    • C.a = 3,b =  - 4
    • D.a =  - 4,b =  - 3
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 109347

    Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R},f\left( -1 \right)=-2\) và \(f\left( 3 \right)=2\). Tính \(I=\int\limits_{-1}^{3}{{f}'\left( x \right)dx}\).

    • A.I = 4
    • B.I = 3
    • C.I = 0
    • D.I = -4
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 109348

    Tìm số phức liên hợp của số phức \(z = \left( {2 - i} \right)\left( {1 + 2i} \right)\)

    • A.\(\overline z  = 4 - 3i\)
    • B.\(\overline z  =  - 4 - 5i\)
    • C.\(\overline z  = 4 + 3i\)
    • D.\(\overline z  = 5i\)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 109349

    Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right)=\frac{x+1}{x-1}\) trên \(\left[ -3;-1 \right]\). Khi đó M.m bằng

    • A.0
    • B.0,5
    • C.2
    • D.-4
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 109350

    Đồ thị hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?

    • A.\(y =  - {x^4} + 2{x^2} + 3\)
    • B.\(y =  - {x^4} - 2{x^2} + 3\)
    • C.\(y =  - {x^4} + 2{x^2} - 3\)
    • D.\(y = {x^4} - 2{x^2} + 3\)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 109351

    Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập \(\mathbb{R}\)?

    • A.y = 2x - 1
    • B.\(y =  - {x^2} + 1\)
    • C.\(y = {x^2} + 1\)
    • D.\(y =  - 2x + 1\)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 109352

    Rút gọn biểu thức \(P={{x}^{\frac{1}{5}}}.\sqrt[3]{x}\) với x>0.

    • A.\(P = {x^{\frac{{16}}{{15}}}}\)
    • B.\(P = {x^{\frac{3}{5}}}\)
    • C.\(P = {x^{\frac{8}{{15}}}}\)
    • D.\(P = {x^{\frac{1}{{15}}}}\)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 109353

    Tính tích phân \(\int\limits_2^6 {\frac{1}{x}dx} \) bằng.

    • A.\(\frac{2}{9}\)
    • B.ln3
    • C.ln4
    • D.\( - \frac{5}{{18}}\)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 109354

    Cho \(I=\int\limits_{0}^{2}{f(x)d}x=3.\) Khi đó \(J=\int\limits_{0}^{2}{\left[ 4f\left( x \right)-3 \right]dx}\) bằng:

    • A.2
    • B.6
    • C.8
    • D.4
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 109355

    Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xác định, liên tục trên đoạn \(\left[ -1;3 \right]\) và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tập hợp T tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \(f\left( x \right)=m\) có 3 nghiệm phân biệt thuộc đoạn \(\left[ -1;3 \right]\) là:

    • A.\(T = \left[ { - 4;1} \right]\)
    • B.\(T = \left( { - 4;1} \right)\)
    • C.\(T = \left[ { - 3;0} \right]\)
    • D.\(T = \left( { - 3;0} \right)\)
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 109356

    Một khối trụ có thể tích bằng \(6\pi \). Nếu giữ nguyên chiều cao và tăng bán kính đáy của khối trụ đó gấp 3 lần thì thể tích của khối trụ mới bằng bao nhiêu?

    • A.\(18\pi \)
    • B.\(54\pi \)
    • C.\(27\pi \)
    • D.\(162\pi \)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 109357

    Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = x + \sin 2x\) là.

    • A.\(\frac{{{x^2}}}{2} - \frac{1}{2}\cos 2x + C\)
    • B.\(\frac{{{x^2}}}{2} - \cos 2x + C\)
    • C.\({x^2} - \frac{1}{2}\cos 2x + C\)
    • D.\(\frac{{{x^2}}}{2} + \frac{1}{2}\cos 2x + C\)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 109358

    Đạo hàm của hàm số \(y = \log x\) là

    • A.\(y' = \frac{1}{x}.\)
    • B.\(y' = \frac{{\ln 10}}{x}.\)
    • C.\(y' = \frac{1}{{x\ln 10}}.\)
    • D.\(y' = \frac{1}{{10\ln x}}.\)
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 109359

    Gọi V là thể tích khối lập phương ABCD.A'B'C'D', V' là thể tích khối tứ diện A'.ABD. Hệ thức nào dưới đây là đúng.

    • A.V = 4V'.
    • B.V = 8V'.
    • C.V = 6V'.
    • D.V = 2V'.
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 109360

    Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{{\left( x-5 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z+2 \right)}^{2}}=9\). Bán kính R của (S) là

    • A.R = 3
    • B.R = 18
    • C.R = 9
    • D.R = 6
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 109361

    Nghiệm của bất phương trình \({\log _2}\left( {3{\rm{x}} - 1} \right) > 3\) là

    • A.x > 3
    • B.\(\frac{1}{3} < x < 3.\)
    • C.x < 3
    • D.\(x > \frac{{10}}{3}.\)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 109362

    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai vectơ \(\overrightarrow{a}=\left( 2;1;0 \right)\) và \(\overrightarrow{b}=\left( -1;0;-2 \right)\). Khi đó \(\cos \left( \overrightarrow{a},\overrightarrow{b} \right)\) bằng

    • A.\(\cos \left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) =  - \frac{2}{{25}}.\)
    • B.\(\cos \left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) =  - \frac{2}{5}.\)
    • C.\(\cos \left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) = \frac{2}{{25}}.\)
    • D.\(\cos \left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) = \frac{2}{5}.\)
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 109363

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{x+1}{1}=\frac{y}{-3}=\frac{z-5}{-1}\) và mặt phẳng \(\left( P \right):3x-3y+2z+6=0\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

    • A.d cắt và không vuông góc với (P)
    • B.d vuông góc với (P)
    • C.d song song với (P)
    • D.d nằm trong (P)
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 109364

    Tập nghiệm của phương trình \(\log \left( {{x^2} - 1} \right) = \log \left( {2x - 1} \right)\)

    • A.{2}
    • B.{0}
    • C.{0;2}
    • D.{3}
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 109365

    Trong không gian Oxyz, cho điểm \(A\left( 1\,;\,2\,;\,3 \right)\) và đường thẳng \(d:\frac{x-3}{2}=\frac{y-1}{1}=\frac{z+7}{-2}\). Đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng d có phương trình là:

    • A.\(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 2t\\ y = 2 + t\\ z = 3 - 2t \end{array} \right.\)
    • B.\(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 2t\\ y = 2 + t\\ z = 3 + 2t \end{array} \right.\)
    • C.\(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 2t\\ y = 3 + t\\ z = 2 - 2t \end{array} \right.\)
    • D.\(\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + 2t\\ y = 1 + t\\ z = 3 - 2t \end{array} \right.\)
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 109366

    Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' (hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng AC và A'D bằng

    • A.45o
    • B.30o
    • C.60o
    • D.90o
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 109367

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu có tâm \(I\left( 1;2;-1 \right)\) và tiếp xúc với mặt phẳng \(\left( P \right):x-2y-2z-8=0\)?

    • A.\({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 3\)
    • B.\({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 3\)
    • C.\({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 9\)
    • D.\({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 9\)
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 109368

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, hai mặt \(\left( SAB \right);\left( SAD \right)\) cùng vuông góc với mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\); góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\) bằng \({{60}^{0}}\). Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABCD.

    • A.3a3
    • B.\(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{9}\)
    • C.\(3\sqrt 2 {a^3}\)
    • D.\(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{3}\)
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 109369

    Một vật chuyển động với vận tốc \(v\left( t \right)\left( m/s \right)\) có gia tốc \(a\left( t \right)=3{{t}^{2}}+t\left( m/{{s}^{2}} \right)\). Vận tốc ban đầu của vật là \(2\left( m/s \right)\). Hỏi vận tốc của vật sau 2s

    • A.10m/s
    • B.12m/s
    • C.16m/s
    • D.8m/s
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 109370

    Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right)=\left( {{e}^{x}}+1 \right)\left( {{e}^{x}}-12 \right)\left( x+1 \right){{\left( x-1 \right)}^{2}}\) trên \(\mathbb{R}\). Hỏi hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bao nhiêu điểm cực trị?

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 109371

    Đồ thị \(\left( C \right)\) của hàm số \(y=\frac{\left( a+1 \right)x+2}{x-b+1}\) nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng thì tổng a+b là

    • A.0
    • B.1
    • C.2
    • D.-1
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 109372

    Một nhóm học sinh gồm 6 bạn nam và 4 bạn nữ đứng ngẫu nhiên thành 1 hàng. Xác suất để có đúng 2 trong 4 bạn nữ đứng cạnh nhau là

    • A.\(\frac{1}{4}\)
    • B.\(\frac{1}{3}\)
    • C.\(\frac{2}{3}\)
    • D.\(\frac{1}{2}\)
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 109373

    Tìm số phức z thỏa mãn \(z+2-3i=2\overline{z}.\)

    • A.z = 2 + i.
    • B.z = 2 - i.
    • C.z = 3 - 2i.
    • D.z = 3 + i.
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 109374

    Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình \({{9}^{x}}-{{2.3}^{x+1}}+m=0\) có hai nghiệm thực \({{x}_{1}}, {{x}_{2}}\) thỏa mãn \({{x}_{1}}+{{x}_{2}}=1\).

    • A.m = 3
    • B.m = 1
    • C.m = 6
    • D.m = -3
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 109375

    Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A, D, AB=AD=a, CD=2a. Cạnh bên SD vuông góc với đáy \(\left( ABCD \right)\) và SD=a. Tính khoảng cách từ A đến \(\left( SBC \right)\).

    • A.\(\frac{{a\sqrt 6 }}{3}\)
    • B.\(\frac{{a\sqrt 6 }}{6}\)
    • C.\(\frac{{a\sqrt 6 }}{{12}}\)
    • D.\(\frac{{a\sqrt 6 }}{2}\)
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 109376

    Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số \(y=\left( m-1 \right){{x}^{4}}\) đạt cực đại tại x=0 là:

    • A.m < 1
    • B.m > 1
    • C.Không tồn tại
    • D.m = 1
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 109377

    Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol \(\left( P \right),\) tiếp tuyến với \(\left( P \right)\) tại điểm \(A\left( 1;-1 \right)\) và đường thẳng x=2 (như hình vẽ). Tính S.

    • A.\(S = \frac{4}{3}.\)
    • B.S = 1
    • C.\(S = \frac{1}{3}.\)
    • D.\(S = \frac{2}{3}.\)
  • Câu 41:

    Mã câu hỏi: 109378

    Cho hai số phức \({{z}_{1}},{{z}_{2}}\) thỏa mãn \(\left| {{z}_{1}} \right|=2,\left| {{z}_{2}} \right|=\sqrt{3}\). Gọi M, N lần lượt là điểm biểu diễn cho \({{z}_{1}}\) và \(i{{z}_{2}}\). Biết \(\widehat{MON}={{30}^{0}}\). Tính \(S=\left| z_{1}^{2}+4z_{2}^{2} \right|\)

    • A.\(5\sqrt 2 \)
    • B.\(3\sqrt 3 \)
    • C.\(4\sqrt 7 \)
    • D.\(\sqrt 5 \)
  • Câu 42:

    Mã câu hỏi: 109379

    Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):x+y+z-3=0\) và đường thẳng

    \(d:\frac{x}{1}=\frac{y+1}{2}=\frac{z-2}{-1}.\) Hình chiếu vuông góc của d trên \(\left( P \right)\) có phương trình là

    • A.\(\frac{{x + 1}}{{ - 1}} = \frac{{y + 1}}{{ - 4}} = \frac{{z + 1}}{5}.\)
    • B.\(\frac{{x - 1}}{3} = \frac{{y - 1}}{{ - 2}} = \frac{{z - 1}}{{ - 1}}.\)
    • C.\(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 1}}{4} = \frac{{z - 1}}{{ - 5}}.\)
    • D.\(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 4}}{1} = \frac{{z + 5}}{1}.\)
  • Câu 43:

    Mã câu hỏi: 109380

    Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l} {x^2} + 3\,\,khi\,\,x \ge 1\\ 5 - x\,\,khi\,\,x < 1 \end{array} \right.\)

    Tính \(I = 2\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {f\left( {\sin x} \right)\cos xdx}  + 3\int\limits_0^1 {f\left( {3 - 2x} \right)dx} \)

    • A.\(I = \frac{{32}}{2}\)
    • B.I = 31
    • C.\(I = \frac{{71}}{6}\)
    • D.I = 32
  • Câu 44:

    Mã câu hỏi: 109381

    Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) và \(f\left( 1 \right)=1\). Đồ thị hàm số \(y={f}'\left( x \right)\) như hình bên.

    Có bao nhiêu số nguyên dương a để hàm số \(y=\left| 4f\left( \sin x \right)+\cos 2x-a \right|\) nghịch biến trên \(\left( 0;\frac{\pi }{2} \right)\)?

    • A.2
    • B.3
    • C.Vô số
    • D.5
  • Câu 45:

    Mã câu hỏi: 109382

    Có một khối gỗ là khối lăng trụ đứng \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) có \(AB=30\text{ cm}, BC=40\text{ cm}, CA=50\text{ cm}\) và chiều cao \(A{A}'=100\text{ cm}\). Từ khối gỗ này người ta tiện để thu được một khối trụ có cùng chiều cao với khối gỗ ban đầu. Thể tích lớn nhất của khối trụ gần nhất với giá trị nào dưới đây?

    • A.\(62500{\rm{ c}}{{\rm{m}}^3}\)
    • B.\(60000{\rm{ c}}{{\rm{m}}^3}\)
    • C.\(31416{\rm{ c}}{{\rm{m}}^3}\)
    • D.\(6702{\rm{ c}}{{\rm{m}}^3}\)
  • Câu 46:

    Mã câu hỏi: 109383

    Có bao nhiêu cặp số nguyên \(\left( x;y \right)\) thỏa mãn \(0\le x\le 3000\) và \(3\left( {{9}^{y}}+2y \right)=x+{{\log }_{3}}{{\left( x+1 \right)}^{3}}-2\)?

    • A.3
    • B.2
    • C.4
    • D.5
  • Câu 47:

    Mã câu hỏi: 109384

    Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên \(\left[ -4\ ;\ 4 \right]\), có các điểm cực trị trên \(\left( -4\ ;\ 4 \right)\) là -3; \(-\frac{4}{3}\); 0; 2 và có đồ thị như hình vẽ. Đặt hàm số \(y=g(x)=f({{x}^{3}}+3x)+m\) với m là tham số. Gọi \({{m}_{1}}\) là giá trị của m để \(\underset{\left[ 0\ ;\ 1 \right]}{\mathop{\max }}\,g(x)=4, {{m}_{2}}\) là giá trị của m để \(\underset{\left[ -1\ ;\ 0 \right]}{\mathop{\min }}\,g(x)=-2\). Giá trị của \({{m}_{1}}+{{m}_{2}}\) bằng.

    • A.-2
    • B.0
    • C.2
    • D.-1
  • Câu 48:

    Mã câu hỏi: 109385

    Có bao nhiêu số nguyên dương y để tập nghiệm của bất phương trình \(\left( {{\log }_{2}}x-\sqrt{2} \right)\left( {{\log }_{2}}x-y \right)<0\) chứa tối đa 1000 số nguyên.

    • A.9
    • B.10
    • C.8
    • D.11
  • Câu 49:

    Mã câu hỏi: 109386

    Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) nhận giá trị dương và có đạo hàm \({f}'\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) thỏa mãn \(\int\limits_{0}^{x}{\left[ {{f}^{2}}\left( t \right)+{{\left( {f}'\left( t \right) \right)}^{2}} \right]}dt={{\left( f\left( x \right) \right)}^{2}}-2018\). Tính \(f\left( 1 \right)\)

    • A.2018e
    • B.\(\sqrt {2018} \)
    • C.2018
    • D.\(\sqrt {2018} e\)
  • Câu 50:

    Mã câu hỏi: 109387

    Trong hệ tọa độ \(\text{O}xyz\), cho điểm \(A\left( 2;1;3 \right)\), mặt phẳng \((\alpha ):2x+2y-z-3=0\) và mặt cầu \((S):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-6x-4y-10z+2=0\). Gọi \(\Delta \) là đường thẳng đi qua A, nằm trong mặt phẳng \((\alpha )\) và cắt (S) tại hai điểm M,N. Độ dài đoạn MN nhỏ nhất là:

    • A.\(2\sqrt {30} \)
    • B.\(\sqrt {30} \)
    • C.\(\frac{{\sqrt {30} }}{2}\)
    • D.\(\frac{{3\sqrt {30} }}{2}\)

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?