Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Tô Hiến Thành lần 3

Câu hỏi Trắc nghiệm (50 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 107271

    Có bao nhiêu cách sắp xếp thứ tự 5 học sinh theo hàng ngang?

    • A.\(20\).
    • B.\(10\).
    • C.\(5\).
    • D.\(120\).
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 107273

    Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có \({{u}_{1}}=3\) và công sai \(d=5\). Tính tổng 10 số hạng đầu của cấp số cộng

    • A.\(185\).
    • B.\(255\).
    • C.\(480\).
    • D.\(250\).
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 107275

    Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình bên dưới.

    Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

    • A.\(\left( 2;+\infty  \right)\).
    • B.\(\left( -3;1 \right)\).
    • C.\(\left( 0;2 \right)\).
    • D.\(\left( -\infty ;2 \right)\).
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 107277

    Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên dưới

    Điểm cực đại của hàm số đã cho là

    • A.\(x=-1\).
    • B.\(x=1\).
    • C.\(x=2\).
    • D.\(x=-2\).
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 107279

    Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng xét dấu đạo hàm như sau

    Hàm số \(f\left( x \right)\) có bao nhiêu điểm cực trị?

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 107280

    Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y=\frac{3x+1}{1-x}\) là

    • A.\(y=1\).
    • B.\(y=-1\).
    • C.\(y=3\).
    • D.\(y=-3\).
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 107282

    Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong sau ?

    • A.\(y={{x}^{3}}-3x+1\).
    • B.\(y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+1\).
    • C.\(y={{x}^{3}}+3x+1\).
    • D.\(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+1\).
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 107284

    Đồ thị hàm số \(y=\frac{x-2}{x+2}\) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng

    • A.0
    • B.\(-1\).
    • C.2
    • D.\(-2\).
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 107285

    Cho các số thực dương \(a,\,\,b\) thỏa mãn \(\log a=x,\,\,\log b=y\) . Tính \(P=\log \left( \frac{{{a}^{3}}}{{{b}^{5}}} \right)\) 

    • A.\(P=\frac{{{x}^{3}}}{{{y}^{5}}}\).
    • B.\(P={{x}^{3}}-{{y}^{5}}\).
    • C.\(P=15xy\).
    • D.\(P=3x-5y\).
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 107286

    Đạo hàm của hàm số \(y={{a}^{x}}\,(a>0,\,a\ne 1)\) là 

    • A.\({y}'={{a}^{x}}.\ln a\).
    • B.\({y}'={{a}^{x}}\).
    • C.\({y}'=\frac{{{a}^{x}}}{\ln a}\).
    • D.\({y}'=x.{{a}^{x-1}}\).
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 107287

    Với a là số thực dương tùy ý, \(\sqrt[3]{{{a}^{2}}}\) bằng 

    • A.\({{a}^{\frac{2}{3}}}\).
    • B.\({{a}^{\frac{3}{2}}}\).
    • C.\({{a}^{6}}\).
    • D.\({{a}^{\frac{1}{6}}}\).
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 107288

    Nghiệm của phương trình \({{3}^{4x-2}}=81\) là

    • A.\(x=\frac{1}{2}\).
    • B.\(x=\frac{3}{2}\).
    • C.\(x=-\frac{1}{2}\).
    • D.\(x=-\frac{3}{2}\).
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 107289

    Nghiệm của phương trình \({{\log }_{3}}\left( 2x \right)=4\)

    • A.\(x=\frac{27}{2}\).
    • B.\(x=\frac{81}{2}\).
    • C.\(x=32\).
    • D.\(x=3\).
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 107290

    Cho hàm số \(f\left( x \right)=2{{x}^{2}}-3\). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

    • A.\(\int{f\left( x \right)dx=\frac{2}{3}{{x}^{3}}-3x+C}\).
    • B.\(\int{f\left( x \right)dx=\frac{2}{3}{{x}^{3}}-3+C}\)
    • C.\(\int{f\left( x \right)dx=\frac{2}{3}{{x}^{3}}+3x+C}\).
    • D.\(\int{f\left( x \right)dx=\frac{2}{3}{{x}^{3}}+C}\).
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 107291

    Cho hàm số \(f\left( x \right)=\sin 3x\). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

    • A.\(\int{f\left( x \right)dx=3\cos 3x+C}\).
    • B.\(\int{f\left( x \right)dx=\frac{1}{3}\cos 3x+C}\).
    • C.\(\int{f\left( x \right)dx=-\frac{1}{3}\cos 3x+C}\).
    • D.\(\int{f\left( x \right)dx=-3\cos 3x+C}\).
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 107292

    Nếu \(\int\limits_{0}^{2}{f\left( x \right)\text{d}x}=5\) và \(\int\limits_{0}^{2}{g\left( x \right)\text{d}x}=-3\) thì \(\int\limits_{0}^{2}{\left[ f\left( x \right)-3g\left( x \right) \right]\text{d}x}\) bằng

    • A.14
    • B.- 4
    • C.8
    • D.2
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 107293

    Tích phân \(\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{4}}{\cos x\text{d}x}\) bằng

    • A.\(\frac{\sqrt{2}}{2}-1\).
    • B.\(\frac{\sqrt{2}}{2}\).
    • C.\(-\frac{\sqrt{2}}{2}\).
    • D.\(1-\frac{\sqrt{2}}{2}\).
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 107294

    Cho số phức \(z=4-3i\). Môđun của số phức \(z\) bằng

    • A.5
    • B.25
    • C.7
    • D.1
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 107295

    Cho số phức \(z=1-2i\). Phần ảo của số phức liên hợp với \(z\) là 

    • A.2
    • B.2i
    • C.-2i
    • D.-2
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 107296

    Cho hai số phức \({{z}_{1}}=1+i\) và \({{z}_{2}}=2+i\). Trên mặt phẳng tọa độ, giả sử \(A\) là điểm biểu diễn của số phức \({{z}_{1}}\), \(B\) là điểm biểu diễn của số phức \({{z}_{2}}\). Gọi \(I\)là trung điểm \(AB\). Khi đó, \(I\) biểu diễn cho số phức

    • A.\({{z}_{3}}=3+2i\).
    • B.\({{z}_{3}}=\frac{3}{2}+i\).
    • C.\({{z}_{3}}=-\frac{3}{2}+2i\).
    • D.\({{z}_{3}}=-3+2i\).
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 107297

    Một hình nón có diện tích đáy bằng \(16\pi \) (đvdt) có chiều cao \(h=3\). Thể tích hình nón bằng

    • A.\(16\pi \)(đvtt).
    • B.\(\dfrac{16}{3}\) (đvtt).
    • C.\(\frac{16}{3}\pi \) (đvtt).
    • D.\(8\pi \) (đvtt).
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 107298

    Thể tích của khối lập phương có độ dài cạnh \(a=3\) bằng 

    • A.27
    • B.9
    • C.6
    • D.16
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 107299

    Công thức tính thể tích \(V\) của khối trụ có bán kính đáy \(r\) và chiều cao \(h\) là:

    • A.\(V=\pi rh\).
    • B.\(V=\pi {{r}^{2}}h\).
    • C.\(V=\frac{1}{3}\pi rh\).
    • D.\(V=\frac{1}{3}\pi {{r}^{2}}h\).
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 107300

    Một hình nón có bán kính đáy \(r=4\)cm và độ dài đường sinh \(l=5\)cm. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng

    • A.\(20\pi \,\text{c}{{\text{m}}^{2}}\).
    • B.\(40\pi \,\text{c}{{\text{m}}^{2}}\).
    • C.\(80\pi \,\text{c}{{\text{m}}^{2}}\).
    • D.\(10\pi \,\text{c}{{\text{m}}^{2}}\).
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 107301

    Trong không gian Oxyz cho \(\Delta ABC\), biết \(A\left( 1\,;\,-4\,;\,2 \right), B\left( 2\,;\,1\,;\,-3 \right), C\left( 3\,;\,0\,;\,-2 \right)\). Trọng tâm \(G\) của \(\Delta ABC\) có tọa độ là 

    • A.\(G\left( 0\,;\,-3\,;\,-3 \right)\).
    • B.\(G\left( 0\,;\,-1\,;\,-1 \right)\).
    • C.\(G\left( 6\,;\,-3\,;\,-3 \right)\).
    • D.\(G\left( 2\,;\,-1\,;\,-1 \right)\).
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 107302

    Trong không gian Oxyz, mặt cầu \(\left( S \right):\,{{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y+4 \right)}^{2}}+{{\left( z-6 \right)}^{2}}=25\) có tọa độ tâm I là

    • A.\(I\left( 2\,;\,-4\,;\,6 \right)\).
    • B.\(I\left( -2\,;\,4\,;\,-6 \right)\).
    • C.\(I\left( 1\,;\,-2\,;\,3 \right)\).
    • D.\(I\left( -1\,;\,2\,;\,-3 \right)\).
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 107303

    Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt phẳng \(\left( \alpha  \right):\,3x-2y+z-11=0\). Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\)? 

    • A.\(N\left( 4\,;\,-1\,;\,1 \right)\).
    • B.\(M\left( 2\,;\,-3\,;\,-1 \right)\).
    • C.\(P\left( 0\,;\,-5\,;\,-1 \right)\).
    • D.\(Q\left( -2\,;\,3\,;\,11 \right)\).
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 107304

    Trong không gian \(Oxyz\), vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm \(A\left( 1;-2;1 \right)\) và \(B\left( 0;2;1 \right)\) 

    • A.\(\overrightarrow{{{u}_{1}}}=\left( 1;-4;0 \right)\).
    • B.\(\overrightarrow{{{u}_{2}}}=\left( -4;-2;1 \right)\).
    • C.\(\overrightarrow{{{u}_{3}}}=\left( 2;2;1 \right)\).
    • D.\(\overrightarrow{{{u}_{4}}}=\left( 1;4;0 \right)\).
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 107305

    Chọn ngẫu nhiên hai số bất kì trong 10 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là số lẻ?

    • A.\(\frac{7}{18}\).
    • B.\(\frac{5}{18}\).
    • C.\(\frac{5}{9}\).
    • D.\(\frac{7}{9}\).
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 107306

    Cho hàm số \(y={{x}^{3}}-3m{{x}^{2}}+\left( m+2 \right)x+3m-1\). Tổng các giá trị nguyên của tham số \(m\) để hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\) là 

    • A.\(-2\).
    • B.\(-1\).
    • C.1
    • D.2
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 107307

    Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên \(\mathbb{R}\) ?

    • A.\(y=\frac{x+1}{2-x}\).
    • B.\(y=-{{x}^{3}}-3x+2021\ \).
    • C.\(y={{x}^{3}}-2{{x}^{2}}+x+2021\).
    • D.\(y=-2{{x}^{4}}+4{{x}^{2}}-2021\).
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 107308

    Gọi \(M,\ m\) lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right)={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+2\) trên đoạn \(\left[ -1;\ 2 \right]\). Tính giá trị biểu thức \(P=M-2m\).

    • A.\(3\sqrt{2}-3\).
    • B.\(2\sqrt{2}-5\).
    • C.\(3\sqrt{3}-5\).
    • D.\(3\sqrt{3}-3\).
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 107309

    Tập nghiệm của bất phương trình \({{\log }_{3}}\left( 2{{x}^{2}}+7x \right)>2\) là

    • A.\(T=\left( -\infty ;\ -\frac{7}{2} \right)\cup \left[ 1;\ +\infty  \right)\)
    • B.\(T=\left( -\infty ;\ -\frac{9}{2} \right)\cup \left( 1;\ +\infty  \right)\)
    • C.\(T=\left[ -\frac{9}{2};\ 1 \right]\).
    • D.\(T=\left( -\frac{9}{2};\ 1 \right)\).
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 107310

    Cho số phức \(z=3-2i\). Phần thực của số phức \(w=iz-\overline{z}\) là

    • A.i
    • B.1
    • C.-1
    • D.4
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 107311

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tan góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\) bằng

    • A.\(\sqrt{3}\) 
    • B.\(\frac{\sqrt{15}}{5}\).
    • C.\(\sqrt{2}\).
    • D.1
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 107313

    Cho hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\) có cạnh đáy bằng \(2a\), chiều cao bằng \(\sqrt{3}a\). Khoảng cách từ \(B\) đến mặt phẳng \(\left( SCD \right)\) bằng

    • A.\(\frac{\sqrt{3}a}{2}\).
    • B.a
    • C.\(\sqrt{3}a\).
    • D.2a
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 107315

    Trong không gian \(Oxyz\), mặt cầu tâm \(I\left( 2\,;\,-3\,;\,1 \right)\) và đi qua điểm \(A\left( 6\,;\,1\,;\,3 \right)\) có phương trình là

    • A.\({{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}+4x-6y+2z-22=0\).
    • B.\({{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-4x+6y-2z-22=0\).
    • C.\({{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}+12x+2y+6z-10=0\).
    • D.\({{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-12x-2y-6z-10=0\).
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 107318

    Trong không gian \(Oxyz\), đường thẳng đi qua \(A\left( -1\,;\,1\,;\,3 \right)\) và vuông góc với mặt phẳng \(\left( P \right):6x+3y-2z+18=0\) có phương trình tham số là

    • A.\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x = - 1 + 6t}\\ {y = 1 + 3t}\\ {z = 3 - 2t} \end{array}} \right.\)
    • B.\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x = 1 + 6t}\\ {y = - 1 + 3t}\\ {z = - 3 - 2t} \end{array}} \right.\)
    • C.\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x = 6 - t}\\ {y = 3 + t}\\ {z = - 2 + 3t} \end{array}} \right.\)
    • D.\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x = - 6 - t}\\ {y = - 3 + t}\\ {z = 2 + 3t} \end{array}} \right.\)
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 107320

    Cho hàm số \(f\left( x \right)\), đồ thị của hàm số \(y={f}'\left( x \right)\) là đường cong trong hình bên. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số \(g\left( x \right)=f\left( {{x}^{2}} \right)-2{{x}^{2}}\) trên đoạn \(\left[ -1;2 \right]\) lần lượt là

    • A.\(f\left( 0 \right)\) và \(f\left( 4 \right)-8\).
    • B.\(f\left( 0 \right)\) và \(f\left( -1 \right)-2\).
    • C.\(f\left( 4 \right)-8\) và \(f\left( 1 \right)-2\).
    • D.\(f\left( 16 \right)-32\) và \(f\left( -1 \right)-2\).
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 107322

    Tìm giá trị nhỏ nhất của số nguyên dương m sao cho có đúng 5 cặp số nguyên \(\left( x\,;\,y \right)\) thoả mãn \(0\le x\le m\) và \({{\log }_{3}}\left( 3x+6 \right)-2y=\frac{{{9}^{y}}-x}{2}\). 

    • A.\(m={{3}^{10}}-2\)
    • B.\(m={{3}^{5}}-2\).
    • C.\(m={{3}^{15}}-2\)
    • D.\(m={{3}^{20}}-2\).
  • Câu 41:

    Mã câu hỏi: 107324

    Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l} 3{x^2} + 6x\,\,\,\,\,khi\,x \ge 2\\ \frac{2}{{2x - 5}}\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,x < 2 \end{array} \right.\). Tích phân \(I=\int\limits_{e}^{{{e}^{2}}}{\frac{f({{\ln }^{2}}x)}{x\ln x}}dx\) bằng 

    • A.\(15+\frac{1}{2}\ln 6\).
    • B.\(15-\frac{1}{5}\ln 6\).
    • C.\(15+\frac{1}{5}\ln 6\).
    • D.\(15-\frac{1}{2}\ln 6\).
  • Câu 42:

    Mã câu hỏi: 107326

    Có bao nhiêu số phức \(z\) thỏa mãn \(|z|={{2021}^{2}}\) và \(\left( z+2021i \right)\left( \bar{z}-\frac{1}{2021} \right)\) là số thuần ảo?

    • A.1
    • B.0
    • C.2
    • D.4
  • Câu 43:

    Mã câu hỏi: 107328

    Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác đều, \(SA\bot \left( ABC \right)\). Mặt phẳng \(\left( SBC \right)\) cách \(A\) một khoảng bằng \(a\) và hợp với mặt phẳng \(\left( ABC \right)\) một góc \(30{}^\circ \). Thể tích của khối chóp \(S.ABC\) bằng

    • A.\(\frac{8{{a}^{3}}}{9}\).
    • B.\(\frac{8{{a}^{3}}}{3}\).
    • C.\(\frac{\sqrt{3}{{a}^{3}}}{12}\).
    • D.\(\frac{4{{a}^{3}}}{9}\).
  • Câu 44:

    Mã câu hỏi: 107330

    Mặt tiền nhà ông An có chiều ngang \(AB=4m\), ông An muốn thiết kế lan can nhô ra có dạng là một phần của đường tròn \(\left( C \right)\) (hình vẽ). Vì phía trước vướng cây tại vị trí \(f\) nên để an toàn, ông An cho xây đường cong cách 1m tính từ trung điểm D của AB. Biết\(AF=2m\), \(\widehat{DAF}={{60}^{0}}\) và lan can cao 1m làm bằng inox với giá 2,2 triệu/m2. Tính số tiền ông An phải trả (làm tròn đến hàng ngàn).

    • A.\(7,568,000\).
    • B.\(10,405,000\).
    • C.\(9,977,000\).
    • D.\(8,124,000\).
  • Câu 45:

    Mã câu hỏi: 107333

    Trong không gian, cho mặt phẳng \(\left( P \right):x+3y-2z+2=0\) và đường thẳng \(d:\frac{x-1}{2}=\frac{y+1}{-1}=\frac{z-4}{1}\). Phương trình đường thẳng \(\Delta \) đi qua điểm \(A\left( 1\,;2\,;-1 \right)\), cắt mặt phẳng \(\left( P \right)\) và đường thẳng d lần lượt tại B và C sao cho C là trung điểm AB là

    • A.\(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 18t\\ y = 2 - 3t\\ z = - 1 + t \end{array} \right.\)
    • B.\(\left\{ \begin{array}{l} x = - 17 + 18t\\ y = 5 + 3t\\ z = t \end{array} \right.\)
    • C.\(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - 18t\\ y = 2 - 3t\\ z = - 1 + t \end{array} \right.\)
    • D.\(\left\{ \begin{array}{l} x = - 17 + 18t\\ y = 5 - 3t\\ z = - \,t \end{array} \right.\)
  • Câu 46:

    Mã câu hỏi: 107335

    Cho hàm số \(f\left( x \right)\) biết hàm số \(y={{f}'}'(x)\) là hàm đa thức bậc 4 có đồ thị như hình vẽ.

    Đặt \(g(x)=2f\left( \frac{1}{2}{{x}^{2}} \right)+f\left( -{{x}^{2}}+6 \right)\), biết rằng \(g(0)>0\) và \(g\left( 2 \right)<0\). Tìm số điểm cực trị của hàm số \(y=\left| g\left( x \right) \right|\).

    • A.3
    • B.5
    • C.7
    • D.6
  • Câu 47:

    Mã câu hỏi: 107337

    Có bao nhiêu số nguyên a \(\left( a>3 \right)\) để phương trình \(\log \left[ {{\left( {{\log }_{3}}x \right)}^{\log a}}+3 \right]={{\log }_{a}}\left( {{\log }_{3}}x-3 \right)\) có nghiệm \(x>81\).

    • A.12
    • B.6
    • C.7
    • D.8
  • Câu 48:

    Mã câu hỏi: 107339

    Cho hàm số bậc ba \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị là đường cong trong hình dưới. Biết hàm số \(f\left( x \right)\) đạt cực trị tại hai điểm \({{x}_{1}},\,\,{{x}_{2}}\) thỏa mãn \({{x}_{2}}={{x}_{1}}+2\) ; \(f\left( {{x}_{1}} \right)+f\left( {{x}_{2}} \right)=0\) và \(\int\limits_{{{x}_{1}}}^{{{x}_{1}}+1}{f\left( x \right)\text{d}x}=\frac{5}{4}\). Tính \(L=\underset{x\to \,{{x}_{1}}}{\mathop{\lim }}\,\frac{\,f\left( x \right)-2\,}{{{\left( x-{{x}_{1}} \right)}^{2}}}\).

    • A.-1
    • B.-2
    • C.-3
    • D.-4
  • Câu 49:

    Mã câu hỏi: 107341

    Cho hai số phức \({{z}_{1}},{{z}_{2}}\) thỏa mãn \(\left| {{z}_{1}} \right|=\left| {{z}_{2}} \right|=2\) và \(\left| {{z}_{1}}+{{z}_{2}} \right|=\sqrt{10}\). Tìm giá trị lớn nhất của \(P=\left| \left( 2{{z}_{1}}-{{z}_{2}} \right)\left( 1+\sqrt{3}i \right)+1-\sqrt{3}i \right|\)

    • A.6
    • B.10
    • C.18
    • D.34
  • Câu 50:

    Mã câu hỏi: 107343

    Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( 0;3;0 \right), B\left( 0;-3;0 \right)\). Mặt cầu \(\left( S \right)\) nhận AB là đường kính. Hình trụ \(\left( H \right)\) là hình trụ có trục thuộc trục tung, nội tiếp với mặt cầu và có thể tích lớn nhất. Khi đó mặt phẳng chứa đáy của hình trụ đi qua điểm nào sau đây?

    • A.\(\left( \sqrt{3};0;0 \right)\).
    • B.\(\left( \sqrt{3};\sqrt{3};0 \right)\).
    • C.\(\left( \sqrt{3};2;1 \right)\).
    • D.\(\left( \sqrt{3};\sqrt{2};\sqrt{3} \right)\).

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?