Câu hỏi Trắc nghiệm (50 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 107271
Có bao nhiêu cách sắp xếp thứ tự 5 học sinh theo hàng ngang?
- A.\(20\).
- B.\(10\).
- C.\(5\).
- D.\(120\).
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 107273
Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có \({{u}_{1}}=3\) và công sai \(d=5\). Tính tổng 10 số hạng đầu của cấp số cộng
- A.\(185\).
- B.\(255\).
- C.\(480\).
- D.\(250\).
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 107275
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình bên dưới.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
- A.\(\left( 2;+\infty \right)\).
- B.\(\left( -3;1 \right)\).
- C.\(\left( 0;2 \right)\).
- D.\(\left( -\infty ;2 \right)\).
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 107277
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên dưới
Điểm cực đại của hàm số đã cho là
- A.\(x=-1\).
- B.\(x=1\).
- C.\(x=2\).
- D.\(x=-2\).
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 107279
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Hàm số \(f\left( x \right)\) có bao nhiêu điểm cực trị?
- A.1
- B.2
- C.3
- D.4
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 107280
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y=\frac{3x+1}{1-x}\) là
- A.\(y=1\).
- B.\(y=-1\).
- C.\(y=3\).
- D.\(y=-3\).
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 107282
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong sau ?
- A.\(y={{x}^{3}}-3x+1\).
- B.\(y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+1\).
- C.\(y={{x}^{3}}+3x+1\).
- D.\(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+1\).
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 107284
Đồ thị hàm số \(y=\frac{x-2}{x+2}\) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng
- A.0
- B.\(-1\).
- C.2
- D.\(-2\).
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 107285
Cho các số thực dương \(a,\,\,b\) thỏa mãn \(\log a=x,\,\,\log b=y\) . Tính \(P=\log \left( \frac{{{a}^{3}}}{{{b}^{5}}} \right)\)
- A.\(P=\frac{{{x}^{3}}}{{{y}^{5}}}\).
- B.\(P={{x}^{3}}-{{y}^{5}}\).
- C.\(P=15xy\).
- D.\(P=3x-5y\).
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 107286
Đạo hàm của hàm số \(y={{a}^{x}}\,(a>0,\,a\ne 1)\) là
- A.\({y}'={{a}^{x}}.\ln a\).
- B.\({y}'={{a}^{x}}\).
- C.\({y}'=\frac{{{a}^{x}}}{\ln a}\).
- D.\({y}'=x.{{a}^{x-1}}\).
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 107287
Với a là số thực dương tùy ý, \(\sqrt[3]{{{a}^{2}}}\) bằng
- A.\({{a}^{\frac{2}{3}}}\).
- B.\({{a}^{\frac{3}{2}}}\).
- C.\({{a}^{6}}\).
- D.\({{a}^{\frac{1}{6}}}\).
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 107288
Nghiệm của phương trình \({{3}^{4x-2}}=81\) là
- A.\(x=\frac{1}{2}\).
- B.\(x=\frac{3}{2}\).
- C.\(x=-\frac{1}{2}\).
- D.\(x=-\frac{3}{2}\).
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 107289
Nghiệm của phương trình \({{\log }_{3}}\left( 2x \right)=4\)
- A.\(x=\frac{27}{2}\).
- B.\(x=\frac{81}{2}\).
- C.\(x=32\).
- D.\(x=3\).
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 107290
Cho hàm số \(f\left( x \right)=2{{x}^{2}}-3\). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
- A.\(\int{f\left( x \right)dx=\frac{2}{3}{{x}^{3}}-3x+C}\).
- B.\(\int{f\left( x \right)dx=\frac{2}{3}{{x}^{3}}-3+C}\)
- C.\(\int{f\left( x \right)dx=\frac{2}{3}{{x}^{3}}+3x+C}\).
- D.\(\int{f\left( x \right)dx=\frac{2}{3}{{x}^{3}}+C}\).
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 107291
Cho hàm số \(f\left( x \right)=\sin 3x\). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
- A.\(\int{f\left( x \right)dx=3\cos 3x+C}\).
- B.\(\int{f\left( x \right)dx=\frac{1}{3}\cos 3x+C}\).
- C.\(\int{f\left( x \right)dx=-\frac{1}{3}\cos 3x+C}\).
- D.\(\int{f\left( x \right)dx=-3\cos 3x+C}\).
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 107292
Nếu \(\int\limits_{0}^{2}{f\left( x \right)\text{d}x}=5\) và \(\int\limits_{0}^{2}{g\left( x \right)\text{d}x}=-3\) thì \(\int\limits_{0}^{2}{\left[ f\left( x \right)-3g\left( x \right) \right]\text{d}x}\) bằng
- A.14
- B.- 4
- C.8
- D.2
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 107293
Tích phân \(\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{4}}{\cos x\text{d}x}\) bằng
- A.\(\frac{\sqrt{2}}{2}-1\).
- B.\(\frac{\sqrt{2}}{2}\).
- C.\(-\frac{\sqrt{2}}{2}\).
- D.\(1-\frac{\sqrt{2}}{2}\).
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 107294
Cho số phức \(z=4-3i\). Môđun của số phức \(z\) bằng
- A.5
- B.25
- C.7
- D.1
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 107295
Cho số phức \(z=1-2i\). Phần ảo của số phức liên hợp với \(z\) là
- A.2
- B.2i
- C.-2i
- D.-2
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 107296
Cho hai số phức \({{z}_{1}}=1+i\) và \({{z}_{2}}=2+i\). Trên mặt phẳng tọa độ, giả sử \(A\) là điểm biểu diễn của số phức \({{z}_{1}}\), \(B\) là điểm biểu diễn của số phức \({{z}_{2}}\). Gọi \(I\)là trung điểm \(AB\). Khi đó, \(I\) biểu diễn cho số phức
- A.\({{z}_{3}}=3+2i\).
- B.\({{z}_{3}}=\frac{3}{2}+i\).
- C.\({{z}_{3}}=-\frac{3}{2}+2i\).
- D.\({{z}_{3}}=-3+2i\).
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 107297
Một hình nón có diện tích đáy bằng \(16\pi \) (đvdt) có chiều cao \(h=3\). Thể tích hình nón bằng
- A.\(16\pi \)(đvtt).
- B.\(\dfrac{16}{3}\) (đvtt).
- C.\(\frac{16}{3}\pi \) (đvtt).
- D.\(8\pi \) (đvtt).
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 107298
Thể tích của khối lập phương có độ dài cạnh \(a=3\) bằng
- A.27
- B.9
- C.6
- D.16
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 107299
Công thức tính thể tích \(V\) của khối trụ có bán kính đáy \(r\) và chiều cao \(h\) là:
- A.\(V=\pi rh\).
- B.\(V=\pi {{r}^{2}}h\).
- C.\(V=\frac{1}{3}\pi rh\).
- D.\(V=\frac{1}{3}\pi {{r}^{2}}h\).
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 107300
Một hình nón có bán kính đáy \(r=4\)cm và độ dài đường sinh \(l=5\)cm. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng
- A.\(20\pi \,\text{c}{{\text{m}}^{2}}\).
- B.\(40\pi \,\text{c}{{\text{m}}^{2}}\).
- C.\(80\pi \,\text{c}{{\text{m}}^{2}}\).
- D.\(10\pi \,\text{c}{{\text{m}}^{2}}\).
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 107301
Trong không gian Oxyz cho \(\Delta ABC\), biết \(A\left( 1\,;\,-4\,;\,2 \right), B\left( 2\,;\,1\,;\,-3 \right), C\left( 3\,;\,0\,;\,-2 \right)\). Trọng tâm \(G\) của \(\Delta ABC\) có tọa độ là
- A.\(G\left( 0\,;\,-3\,;\,-3 \right)\).
- B.\(G\left( 0\,;\,-1\,;\,-1 \right)\).
- C.\(G\left( 6\,;\,-3\,;\,-3 \right)\).
- D.\(G\left( 2\,;\,-1\,;\,-1 \right)\).
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 107302
Trong không gian Oxyz, mặt cầu \(\left( S \right):\,{{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y+4 \right)}^{2}}+{{\left( z-6 \right)}^{2}}=25\) có tọa độ tâm I là
- A.\(I\left( 2\,;\,-4\,;\,6 \right)\).
- B.\(I\left( -2\,;\,4\,;\,-6 \right)\).
- C.\(I\left( 1\,;\,-2\,;\,3 \right)\).
- D.\(I\left( -1\,;\,2\,;\,-3 \right)\).
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 107303
Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt phẳng \(\left( \alpha \right):\,3x-2y+z-11=0\). Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\)?
- A.\(N\left( 4\,;\,-1\,;\,1 \right)\).
- B.\(M\left( 2\,;\,-3\,;\,-1 \right)\).
- C.\(P\left( 0\,;\,-5\,;\,-1 \right)\).
- D.\(Q\left( -2\,;\,3\,;\,11 \right)\).
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 107304
Trong không gian \(Oxyz\), vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm \(A\left( 1;-2;1 \right)\) và \(B\left( 0;2;1 \right)\)
- A.\(\overrightarrow{{{u}_{1}}}=\left( 1;-4;0 \right)\).
- B.\(\overrightarrow{{{u}_{2}}}=\left( -4;-2;1 \right)\).
- C.\(\overrightarrow{{{u}_{3}}}=\left( 2;2;1 \right)\).
- D.\(\overrightarrow{{{u}_{4}}}=\left( 1;4;0 \right)\).
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 107305
Chọn ngẫu nhiên hai số bất kì trong 10 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là số lẻ?
- A.\(\frac{7}{18}\).
- B.\(\frac{5}{18}\).
- C.\(\frac{5}{9}\).
- D.\(\frac{7}{9}\).
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 107306
Cho hàm số \(y={{x}^{3}}-3m{{x}^{2}}+\left( m+2 \right)x+3m-1\). Tổng các giá trị nguyên của tham số \(m\) để hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\) là
- A.\(-2\).
- B.\(-1\).
- C.1
- D.2
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 107307
Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên \(\mathbb{R}\) ?
- A.\(y=\frac{x+1}{2-x}\).
- B.\(y=-{{x}^{3}}-3x+2021\ \).
- C.\(y={{x}^{3}}-2{{x}^{2}}+x+2021\).
- D.\(y=-2{{x}^{4}}+4{{x}^{2}}-2021\).
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 107308
Gọi \(M,\ m\) lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right)={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+2\) trên đoạn \(\left[ -1;\ 2 \right]\). Tính giá trị biểu thức \(P=M-2m\).
- A.\(3\sqrt{2}-3\).
- B.\(2\sqrt{2}-5\).
- C.\(3\sqrt{3}-5\).
- D.\(3\sqrt{3}-3\).
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 107309
Tập nghiệm của bất phương trình \({{\log }_{3}}\left( 2{{x}^{2}}+7x \right)>2\) là
- A.\(T=\left( -\infty ;\ -\frac{7}{2} \right)\cup \left[ 1;\ +\infty \right)\)
- B.\(T=\left( -\infty ;\ -\frac{9}{2} \right)\cup \left( 1;\ +\infty \right)\)
- C.\(T=\left[ -\frac{9}{2};\ 1 \right]\).
- D.\(T=\left( -\frac{9}{2};\ 1 \right)\).
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 107310
Cho số phức \(z=3-2i\). Phần thực của số phức \(w=iz-\overline{z}\) là
- A.i
- B.1
- C.-1
- D.4
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 107311
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tan góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\) bằng
- A.\(\sqrt{3}\)
- B.\(\frac{\sqrt{15}}{5}\).
- C.\(\sqrt{2}\).
- D.1
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 107313
Cho hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\) có cạnh đáy bằng \(2a\), chiều cao bằng \(\sqrt{3}a\). Khoảng cách từ \(B\) đến mặt phẳng \(\left( SCD \right)\) bằng
- A.\(\frac{\sqrt{3}a}{2}\).
- B.a
- C.\(\sqrt{3}a\).
- D.2a
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 107315
Trong không gian \(Oxyz\), mặt cầu tâm \(I\left( 2\,;\,-3\,;\,1 \right)\) và đi qua điểm \(A\left( 6\,;\,1\,;\,3 \right)\) có phương trình là
- A.\({{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}+4x-6y+2z-22=0\).
- B.\({{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-4x+6y-2z-22=0\).
- C.\({{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}+12x+2y+6z-10=0\).
- D.\({{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-12x-2y-6z-10=0\).
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 107318
Trong không gian \(Oxyz\), đường thẳng đi qua \(A\left( -1\,;\,1\,;\,3 \right)\) và vuông góc với mặt phẳng \(\left( P \right):6x+3y-2z+18=0\) có phương trình tham số là
- A.\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x = - 1 + 6t}\\ {y = 1 + 3t}\\ {z = 3 - 2t} \end{array}} \right.\)
- B.\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x = 1 + 6t}\\ {y = - 1 + 3t}\\ {z = - 3 - 2t} \end{array}} \right.\)
- C.\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x = 6 - t}\\ {y = 3 + t}\\ {z = - 2 + 3t} \end{array}} \right.\)
- D.\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x = - 6 - t}\\ {y = - 3 + t}\\ {z = 2 + 3t} \end{array}} \right.\)
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 107320
Cho hàm số \(f\left( x \right)\), đồ thị của hàm số \(y={f}'\left( x \right)\) là đường cong trong hình bên. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số \(g\left( x \right)=f\left( {{x}^{2}} \right)-2{{x}^{2}}\) trên đoạn \(\left[ -1;2 \right]\) lần lượt là
- A.\(f\left( 0 \right)\) và \(f\left( 4 \right)-8\).
- B.\(f\left( 0 \right)\) và \(f\left( -1 \right)-2\).
- C.\(f\left( 4 \right)-8\) và \(f\left( 1 \right)-2\).
- D.\(f\left( 16 \right)-32\) và \(f\left( -1 \right)-2\).
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 107322
Tìm giá trị nhỏ nhất của số nguyên dương m sao cho có đúng 5 cặp số nguyên \(\left( x\,;\,y \right)\) thoả mãn \(0\le x\le m\) và \({{\log }_{3}}\left( 3x+6 \right)-2y=\frac{{{9}^{y}}-x}{2}\).
- A.\(m={{3}^{10}}-2\)
- B.\(m={{3}^{5}}-2\).
- C.\(m={{3}^{15}}-2\)
- D.\(m={{3}^{20}}-2\).
-
Câu 41:
Mã câu hỏi: 107324
Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l} 3{x^2} + 6x\,\,\,\,\,khi\,x \ge 2\\ \frac{2}{{2x - 5}}\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,x < 2 \end{array} \right.\). Tích phân \(I=\int\limits_{e}^{{{e}^{2}}}{\frac{f({{\ln }^{2}}x)}{x\ln x}}dx\) bằng
- A.\(15+\frac{1}{2}\ln 6\).
- B.\(15-\frac{1}{5}\ln 6\).
- C.\(15+\frac{1}{5}\ln 6\).
- D.\(15-\frac{1}{2}\ln 6\).
-
Câu 42:
Mã câu hỏi: 107326
Có bao nhiêu số phức \(z\) thỏa mãn \(|z|={{2021}^{2}}\) và \(\left( z+2021i \right)\left( \bar{z}-\frac{1}{2021} \right)\) là số thuần ảo?
- A.1
- B.0
- C.2
- D.4
-
Câu 43:
Mã câu hỏi: 107328
Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác đều, \(SA\bot \left( ABC \right)\). Mặt phẳng \(\left( SBC \right)\) cách \(A\) một khoảng bằng \(a\) và hợp với mặt phẳng \(\left( ABC \right)\) một góc \(30{}^\circ \). Thể tích của khối chóp \(S.ABC\) bằng
- A.\(\frac{8{{a}^{3}}}{9}\).
- B.\(\frac{8{{a}^{3}}}{3}\).
- C.\(\frac{\sqrt{3}{{a}^{3}}}{12}\).
- D.\(\frac{4{{a}^{3}}}{9}\).
-
Câu 44:
Mã câu hỏi: 107330
Mặt tiền nhà ông An có chiều ngang \(AB=4m\), ông An muốn thiết kế lan can nhô ra có dạng là một phần của đường tròn \(\left( C \right)\) (hình vẽ). Vì phía trước vướng cây tại vị trí \(f\) nên để an toàn, ông An cho xây đường cong cách 1m tính từ trung điểm D của AB. Biết\(AF=2m\), \(\widehat{DAF}={{60}^{0}}\) và lan can cao 1m làm bằng inox với giá 2,2 triệu/m2. Tính số tiền ông An phải trả (làm tròn đến hàng ngàn).
- A.\(7,568,000\).
- B.\(10,405,000\).
- C.\(9,977,000\).
- D.\(8,124,000\).
-
Câu 45:
Mã câu hỏi: 107333
Trong không gian, cho mặt phẳng \(\left( P \right):x+3y-2z+2=0\) và đường thẳng \(d:\frac{x-1}{2}=\frac{y+1}{-1}=\frac{z-4}{1}\). Phương trình đường thẳng \(\Delta \) đi qua điểm \(A\left( 1\,;2\,;-1 \right)\), cắt mặt phẳng \(\left( P \right)\) và đường thẳng d lần lượt tại B và C sao cho C là trung điểm AB là
- A.\(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 18t\\ y = 2 - 3t\\ z = - 1 + t \end{array} \right.\)
- B.\(\left\{ \begin{array}{l} x = - 17 + 18t\\ y = 5 + 3t\\ z = t \end{array} \right.\)
- C.\(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - 18t\\ y = 2 - 3t\\ z = - 1 + t \end{array} \right.\)
- D.\(\left\{ \begin{array}{l} x = - 17 + 18t\\ y = 5 - 3t\\ z = - \,t \end{array} \right.\)
-
Câu 46:
Mã câu hỏi: 107335
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) biết hàm số \(y={{f}'}'(x)\) là hàm đa thức bậc 4 có đồ thị như hình vẽ.
Đặt \(g(x)=2f\left( \frac{1}{2}{{x}^{2}} \right)+f\left( -{{x}^{2}}+6 \right)\), biết rằng \(g(0)>0\) và \(g\left( 2 \right)<0\). Tìm số điểm cực trị của hàm số \(y=\left| g\left( x \right) \right|\).
- A.3
- B.5
- C.7
- D.6
-
Câu 47:
Mã câu hỏi: 107337
Có bao nhiêu số nguyên a \(\left( a>3 \right)\) để phương trình \(\log \left[ {{\left( {{\log }_{3}}x \right)}^{\log a}}+3 \right]={{\log }_{a}}\left( {{\log }_{3}}x-3 \right)\) có nghiệm \(x>81\).
- A.12
- B.6
- C.7
- D.8
-
Câu 48:
Mã câu hỏi: 107339
Cho hàm số bậc ba \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị là đường cong trong hình dưới. Biết hàm số \(f\left( x \right)\) đạt cực trị tại hai điểm \({{x}_{1}},\,\,{{x}_{2}}\) thỏa mãn \({{x}_{2}}={{x}_{1}}+2\) ; \(f\left( {{x}_{1}} \right)+f\left( {{x}_{2}} \right)=0\) và \(\int\limits_{{{x}_{1}}}^{{{x}_{1}}+1}{f\left( x \right)\text{d}x}=\frac{5}{4}\). Tính \(L=\underset{x\to \,{{x}_{1}}}{\mathop{\lim }}\,\frac{\,f\left( x \right)-2\,}{{{\left( x-{{x}_{1}} \right)}^{2}}}\).
- A.-1
- B.-2
- C.-3
- D.-4
-
Câu 49:
Mã câu hỏi: 107341
Cho hai số phức \({{z}_{1}},{{z}_{2}}\) thỏa mãn \(\left| {{z}_{1}} \right|=\left| {{z}_{2}} \right|=2\) và \(\left| {{z}_{1}}+{{z}_{2}} \right|=\sqrt{10}\). Tìm giá trị lớn nhất của \(P=\left| \left( 2{{z}_{1}}-{{z}_{2}} \right)\left( 1+\sqrt{3}i \right)+1-\sqrt{3}i \right|\)
- A.6
- B.10
- C.18
- D.34
-
Câu 50:
Mã câu hỏi: 107343
Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( 0;3;0 \right), B\left( 0;-3;0 \right)\). Mặt cầu \(\left( S \right)\) nhận AB là đường kính. Hình trụ \(\left( H \right)\) là hình trụ có trục thuộc trục tung, nội tiếp với mặt cầu và có thể tích lớn nhất. Khi đó mặt phẳng chứa đáy của hình trụ đi qua điểm nào sau đây?
- A.\(\left( \sqrt{3};0;0 \right)\).
- B.\(\left( \sqrt{3};\sqrt{3};0 \right)\).
- C.\(\left( \sqrt{3};2;1 \right)\).
- D.\(\left( \sqrt{3};\sqrt{2};\sqrt{3} \right)\).