Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Tiên Du 1 lần 3

Câu hỏi Trắc nghiệm (50 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 106717

    Trong các phương trình dưới đây, phương trình nào có tập nghiệm là: \(x=\frac{\pi }{2}+k\pi ,k\in \mathbb{Z}.\)

    • A.\(\sin x=1\)
    • B.\(\cos x=0\)
    • C.\(\sin x=0\)
    • D.\(\cos x=1\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 106718

    Đồ thị hàm số \(y=\frac{x-2}{x+4}\) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng

    • A.0
    • B.2
    • C.\(\frac{1}{2}.\)
    • D.\(-\frac{1}{2}.\)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 106719

    Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình vuông cạnh \(a,\) khi cạnh đáy của hình chóp giảm đi 3 lần và vẫn giữ nguyên chiều cao thì thể tích của khối chóp giảm đi mấy lần:

    • A.6
    • B.9
    • C.27
    • D.3
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 106720

    Chọn kết quả sai trong các kết quả dưới đây:

    • A.\(\underset{x\to {{x}_{0}}}{\mathop{\lim }}\,x={{x}_{0}}\)
    • B.\(\underset{x\to -\infty }{\mathop{\lim }}\,{{x}^{5}}=-\infty \)
    • C.\(\underset{x\to +\infty }{\mathop{\lim }}\,\frac{2}{{{x}^{2}}}=+\infty \)
    • D.\(\underset{x\to {{1}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,c=c\)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 106721

    Hàm số \(y=\sqrt{2x-{{x}^{2}}}\) nghịch biến trên khoảng:

    • A.\(\left( 0;1 \right)\) 
    • B.\(\left( 1;+\infty  \right)\)
    • C.\(\left( 0;2 \right)\)
    • D.\(\left( 1;2 \right)\)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 106722

    Tính đạo hàm của hàm số \(y={{x}^{2}}+1\)

    • A.\(y'=2x\)
    • B.\(y'=2x+1\)
    • C.\(y'=3x\)
    • D.\(y'=2{{x}^{2}}\)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 106723

    Tính đạo hàm của hàm số \(y=\sin x+\cot x\)

    • A.\(y'=-\cos x+\frac{1}{{{\sin }^{2}}x}\)
    • B.\(y'=\cos x+\frac{1}{{{\sin }^{2}}x}\)
    • C.\(y'=-\cos x-\frac{1}{{{\sin }^{2}}x}\)
    • D.\(y'=\cos x-\frac{1}{{{\sin }^{2}}x}\)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 106724

    Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng B, chiều cao bằng h là

    • A.\(V=\frac{1}{2}Bh\)
    • B.\(V=\frac{1}{6}Bh\)
    • C.\(V=\frac{1}{3}Bh\)
    • D.\(V=Bh\)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 106725

    Cho khối lăng trụ có thể tích là V, diện tích đáy là B, chiều cao là h. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

    • A.\(V=\sqrt{Bh}\)
    • B.\(V=Bh\)
    • C.\(V=3Bh\)
    • D.\(V=\frac{1}{3}Bh\)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 106726

    Xét phép thử T: “Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất” và biến cố A liên quan đến phép thử: “Mặt lẻ chấm xuất hiện”. Chọn khẳng định sai trong những khẳng định dưới đây:

    • A.\(P\left( A \right)=\frac{1}{2}\)
    • B.\(P\left( A \right)=3\)
    • C.\(n\left( \Omega  \right)=6\)
    • D.\(n\left( A \right)=3\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 106727

    Cho hàm số \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}.\) Mệnh đề nào dưới đây đúng?

    • A.Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( 0;2 \right).\)
    • B.Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( -\infty ;0 \right).\)
    • C.Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( 2;+\infty  \right).\)
    • D.Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( 0;2 \right).\)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 106728

    Giá trị lớn nhất của hàm số \(y=2{{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+{{10}^{2020}}\) trên đoạn \(\left[ -1;1 \right]\) là:

    • A.\(-5+{{10}^{2020}}\)
    • B.\(-1+{{10}^{2020}}\)
    • C.\({{10}^{2020}}\)
    • D.\(1+{{10}^{2020}}\)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 106729

    Hàm số \(y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}+3\) có giá trị cực tiểu là

    • A.0
    • B.3
    • C.4
    • D.1
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 106731

    Cho khối chóp có thể tích là V, khi diện tích của đa giác đáy giảm đi ba lần thì thể tích của khối chóp bằng bao nhiêu.

    • A.\(\frac{V}{3}\)
    • B.\(\frac{V}{9}\)
    • C.\(\frac{V}{27}\)
    • D.\(\frac{V}{6}\)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 106733

    Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng xét dấu của \(f'\left( x \right)\) như sau:

    Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

    • A.2
    • B.3
    • C.0
    • D.1
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 106734

    Hàm số nào sau đây đồng biến trên \(\mathbb{R}?\)

    • A.\(y=\frac{3x-1}{x+1}\)
    • B.\(y=x+\frac{1}{x}\)
    • C.\(y={{x}^{3}}-{{x}^{2}}+x-1\)
    • D.\(y={{x}^{3}}-3x\)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 106736

    Một lớp học có 40 học sinh, chọn 2 bạn tham gia đội “Thanh niên tình nguyện” của trường, biết rằng bạn nào trong lớp cũng có khả năng để tham gia đội này. Số cách chọn là:

    • A.40
    • B.\({{P}_{2}}\)
    • C.\(A_{40}^{2}\)
    • D.\(C_{40}^{2}\)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 106738

    Mệnh đề nào sau đây sai:

    • A.Hai khối hộp chữ nhật có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
    • B.Hai khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
    • C.Hai khối lập phương có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
    • D.Hai khối chóp có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 106740

    Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình bên dưới.

    Khi đó

    • A.Hàm số không liên tục tại \(x=0\)
    • B.Hàm số liên tục trên \(\mathbb{R}\)
    • C.Hàm số liên tục trên \(\left( 0;3 \right).\)
    • D.Hàm số gián đoạn tại \(x=\frac{1}{2}\)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 106742

    Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình bên dưới

    Hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đường tiệm cận đứng là?

    • A.\(y=3\)
    • B.\(x=1\)
    • C.\(x=-2\)
    • D.\(x=3\)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 106744

    Số hạng chứa \({{x}^{15}}{{y}^{9}}\) trong khai triển nhị thức \({{\left( xy-{{x}^{2}} \right)}^{12}}\) là:

    • A.\(C_{12}^{3}{{x}^{15}}{{y}^{9}}\)
    • B.\(-C_{12}^{3}\)
    • C.\(C_{12}^{9}{{x}^{15}}{{y}^{9}}\)
    • D.\(-C_{12}^{3}{{x}^{15}}{{y}^{9}}\)
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 106746

    Cho khối chóp \(S.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông tại \(B,AB=a,AC=a\sqrt{3},\) \(SB=a\sqrt{5},SA\bot \left( ABC \right).\) Tính thể tích khối chóp \(S.ABC.\)

    • A.\(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{3}\)
    • B.\(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{6}\)
    • C.\(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{4}\)
    • D.\(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{15}}{6}\)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 106748

    Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình chữ nhật, \(AB=a,AD=a\sqrt{2},\) đường thẳng \(SA\) vuông góc với \(mp\left( ABCD \right).\) Góc giữa \(SC\) và \(mp\left( ABCD \right)\) bằng \({{60}^{0}}.\) Tính thể tích khối chóp \(S.ABCD\)

    • A.\(\sqrt{2}{{a}^{3}}\)
    • B.\(\sqrt{6}{{a}^{3}}\) 
    • C.\(3{{a}^{3}}\)
    • D.\(3\sqrt{2}{{a}^{3}}\)
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 106750

    Cho hàm số \(y=\frac{1}{3}{{x}^{3}}-\frac{1}{2}\left( m+3 \right){{x}^{2}}+{{m}^{2}}x+1.\) Có bao nhiêu số thực \(m\) để hàm số đạt cực trị tại \(x=1?\)

    • A.0
    • B.3
    • C.2
    • D.1
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 106752

    Cho hàm số \(y=\frac{mx-8}{2x-m}.\) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định

    • A.\(m>-4\)
    • B.\(m<8\)
    • C.\(-4<m<4\)
    • D.\(m<4\)
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 106754

    Một vật có phương trình chuyển động \(S\left( t \right)=4,9{{t}^{2}};\) trong đó t tính bằng (s), S(t) tính bắng mét (m). Vận tốc của vật tại thời điểm \(t=6s\) bằng

    • A.\(10,6m/s\)
    • B.\(58,8m/s\)
    • C.\(29,4m/s\)
    • D.\(176,4m/s\)
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 106756

    Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2, chiều cao của khối chóp bằng 4. Tính thể tích của khối chóp.

    • A.\(\frac{4\sqrt{3}}{3}\)
    • B.\(2\sqrt{3}\)
    • C.2
    • D.4
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 106758

    Cho tứ giác \(ABCD\) biết số đo của 4 góc của tứ giác lập thành cấp số cộng và có 1 góc có số đo bằng \({{30}^{0}},\) góc có số đo lớn nhất trong 4 góc của tứ giác này là:

    • A.\({{150}^{0}}\)
    • B.\({{120}^{0}}\)
    • C.\({{135}^{0}}\)
    • D.\({{160}^{0}}\)
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 106760

    Cho lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có \(BB'=a,\) đáy \(ABC\) là tam giác vuông cân tại \(B,AB=a.\) Tính thể tích của khối lăng trụ.

    • A.\(\frac{{{a}^{3}}}{3}\)
    • B.\({{a}^{3}}\)
    • C.\(\frac{{{a}^{3}}}{2}\)
    • D.\(\frac{{{a}^{3}}}{6}\)
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 106762

    Tính thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng 2.

    • A.\(2\sqrt{3}\)
    • B.\(\frac{4\sqrt{2}}{3}\)
    • C.\(\sqrt{2}\)
    • D.\(\frac{2\sqrt{2}}{3}\)
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 106764

    Cho hàm số \(y=\left| x+\sqrt{16-{{x}^{2}}} \right|+a\) có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất lần lượt là \(m,M,\) Biết \(m+M={{a}^{2}}.\) Tìm tích \(P\) tất cả giá trị \(a\) thỏa mãn đề bài.

    • A.\(P=-4\)
    • B.\(P=-8\)
    • C.\(P=-4\sqrt{2}\)
    • D.\(P=-4\sqrt{2}-4\) 
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 106766

    Cho hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\) có \(SA=AB=a.\) Góc giữa \(SA\) và \(CD\) là

    • A.\({{60}^{0}}.\)
    • B.\({{45}^{0}}.\)
    • C.\({{30}^{0}}.\)
    • D.\({{90}^{0}}.\)
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 106768

    Tính giới hạn \(I=\underset{x\to {{2}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,\frac{3{{x}^{2}}-2}{x-2}\)

    • A.\(I=0\)
    • B.\(I=-\infty \)
    • C.\(I\) không xác định
    • D.\(I=+\infty \)
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 106770

    Cho hàm số \(y=-{{x}^{4}}+\left( {{m}^{2}}-m \right){{x}^{2}}.\) Tìm \(m\) để hàm số có đúng một cực trị.

    • A.\(m\in \left( -\infty ;0 \right]\cup \left[ 1;+\infty  \right)\)
    • B.\(m\in \left( -\infty ;0 \right)\cup \left( 1;+\infty  \right)\)
    • C.\(m\in \left[ 0;1 \right]\)
    • D.\(m\in \left( 0;1 \right)\)
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 106772

    Đồ thị hàm số \(y=\frac{{{x}^{2}}-3x+2}{{{x}^{3}}-x}\) có mấy đường tiệm cận?

    • A.5
    • B.3
    • C.2
    • D.4
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 106774

    Cho hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\) có cạnh đáy bằng \(a.\) Gọi \(M;N\) lần lượt là trung điểm của \(SA\) và \(BC.\) Biết góc giữa \(MN\) và mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\) bằng \({{60}^{0}}.\) Khoảng cách giữa hai đường thẳng \(BC\) và \(DM\) là:

    • A.\(a\sqrt{\frac{15}{17}}\)
    • B.\(a\sqrt{\frac{15}{62}}\)
    • C.\(a\sqrt{\frac{30}{31}}\)
    • D.\(a\sqrt{\frac{15}{68}}\)
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 106776

    Tìm số hạng không chứa \(x\) trong khai triển \({{\left( x-\frac{2}{x} \right)}^{n}},n\in {{\mathbb{N}}^{*}}\) biết \(C_{n}^{1}-2.2.C_{n}^{2}+{{3.2}^{2}}.C_{n}^{3}-{{4.2}^{3}}.C_{n}^{4}+{{5.2}^{4}}C_{n}^{5}+...+{{\left( -1 \right)}^{n}}.n{{.2}^{n-1}}C_{n}^{n}=-2022\)

    • A.\(-C_{2021}^{1009}{{2}^{1009}}\)
    • B.\(-C_{2018}^{1009}{{2}^{1009}}\)
    • C.\(C_{2020}^{1010}{{2}^{1010}}\)
    • D.\(-C_{2022}^{1011}{{2}^{1011}}\)
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 106778

    Cho hình chóp \(S.ABCD\) có \(ABCD\) là hình chữ nhật. Biết \(AB=a\sqrt{2},AD=2a,SA\bot \left( ABCD \right)\) và \(SA=a\sqrt{2}.\) Góc giữa hai đường thẳng \(SC\) và \(AB\) bằng

    • A.\({{45}^{0}}\)
    • B.\({{60}^{0}}\)
    • C.\({{30}^{0}}.\)
    • D.\({{90}^{0}}.\)
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 106780

    Cho hàm số \(f\left( x \right)=\left| 3{{x}^{3}}-9{{x}^{2}}+12x+m+2 \right|.\) Có bao nhiêu giá trị nguyên của \(m\in \left[ -20;30 \right]\) sao cho với mọi số thực \(a,b,c\in \left[ 1;3 \right]\) thì \(f\left( a \right),f\left( b \right),f\left( c \right)\) là độ dài ba cạnh của một tam giác.

    • A.30
    • B.37
    • C.8
    • D.14
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 106782

    Cho hình chóp \(S.ABC\) có \(AB=AC=5a;BC=6a.\) Các mặt bên tạo với đáy góc \({{60}^{0}}.\) Tính thể tích khối chóp \(S.ABC\)

    • A.\(6{{a}^{3}}\sqrt{3}\)
    • B.\(12{{a}^{2}}\sqrt{3}\)
    • C.\(18{{a}^{3}}\sqrt{3}\)
    • D.\(2{{a}^{3}}\sqrt{3}\) 
  • Câu 41:

    Mã câu hỏi: 106784

    Cho hàm số \(f\left( x \right).\) Hàm số \(y=f'\left( x \right)\) có đồ thị như hình bên dưới

    Hàm số \(g\left( x \right)=f\left( 1-2x \right)+{{x}^{2}}-x\) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

    • A.\(\left( 2;3 \right)\)
    • B.\(\left( \frac{1}{2};1 \right)\)
    • C.\(\left( 0;\frac{3}{2} \right)\)
    • D.\(\left( -2;-1 \right)\)
  • Câu 42:

    Mã câu hỏi: 106786

    Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên tập R và biết \(y=f'\left( x \right)\) có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới

    Số điểm cực tiểu của hàm số \(h\left( x \right)=f\left( x \right)-\frac{3}{2}x\) là

    • A.4
    • B.1
    • C.3
    • D.2
  • Câu 43:

    Mã câu hỏi: 106788

    Cho biết đồ thị hàm số \(y={{x}^{4}}-2m{{x}^{2}}-2{{m}^{2}}+{{m}^{4}}\) có 3 điểm cực trị \(A,B,C\) cùng với điểm \(D\left( 0;-3 \right)\) là 4 đỉnh của một hình thoi. Gọi \(S\) là tổng các giá trị \(m\) thỏa mãn đề bài thì \(S\) thuộc khoảng nào sau đây

    • A.\(S\in \left( 2;4 \right)\)
    • B.\(S\in \left( \frac{9}{2};6 \right)\)
    • C.\(S\in \left( 1;\frac{5}{2} \right)\)
    • D.\(S=\left( 0;\frac{5}{2} \right)\)
  • Câu 44:

    Mã câu hỏi: 106790

    Cho hình hộp \(ABCD.A'B'C'D'\) có đáy là hình chữ nhật, \(AB=\sqrt{3},AD=\sqrt{7}.\) Hai mặt bên \(\left( ABB'A' \right)\) và \(\left( ADD'A' \right)\) lần lượt tạo với đáy góc \({{45}^{0}}\) và \({{60}^{0}},\) biết cạnh bên bằng 1. Tính thể tích khối hộp.

    • A.\(\sqrt{3}\)
    • B.\(\frac{3\sqrt{3}}{4}\)
    • C.\(\frac{3}{4}\)
    • D.3
  • Câu 45:

    Mã câu hỏi: 106792

    Cho \(f\left( x \right)=\sqrt{{{x}^{2}}-2x+4}-\frac{1}{2}x+2020\) và \(h\left( x \right)=f\left( 3\sin x \right).\) Số nghiệm thuộc đoạn \(\left[ \frac{\pi }{6};6\pi  \right]\) của phương trình \(h'\left( x \right)=0\) là

    • A.12
    • B.10
    • C.11
    • D.18
  • Câu 46:

    Mã câu hỏi: 106794

    Cho hàm số \(f\left( x \right).\) Hàm số \(y=f'\left( x \right)\) có đồ thị như hình bên dưới.

    Hàm số \(g\left( x \right)=f\left( 3-4x \right)-8{{x}^{2}}+12x+2020\) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

    • A.\(\left( -\frac{1}{4};\frac{3}{4} \right)\)
    • B.\(\left( \frac{-1}{4};\frac{1}{4} \right)\)
    • C.\(\left( \frac{5}{4};+\infty  \right)\)
    • D.\(\left( \frac{1}{4};\frac{5}{4} \right)\)
  • Câu 47:

    Mã câu hỏi: 106796

    Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ. 

    Trong đoạn \(\left[ -20;20 \right]\), có bao nhiêu số nguyên \(m\) để hàm số \(y=\left| 10f\left( x-m \right)-\frac{11}{3}{{m}^{2}}+\frac{37}{3}m \right|\) có 3 điểm cực trị?

    • A.40
    • B.34
    • C.36
    • D.32
  • Câu 48:

    Mã câu hỏi: 106798

    Cho tứ diện đều \(ABCD\) có cạnh bằng 1, gọi \(M\) là trung điểm \(AD\) và \(N\) trên cạnh \(BC\) sao cho \(BN=2NC.\) Khoảng cách giữa hai đường thẳng \(MN\) và \(CD\) là

    • A.\(\frac{\sqrt{6}}{3}\)
    • B.\(\frac{\sqrt{6}}{9}\)
    • C.\(\frac{2\sqrt{2}}{9}\)
    • D.\(\frac{\sqrt{2}}{9}\)
  • Câu 49:

    Mã câu hỏi: 106800

    Cho hình chóp tứ giác \(S.ABCD\) có \(SA=x\) và tất cả các cạnh còn lại đều bằng 1. Khi thể tích khối chóp \(S.ABCD\) đạt giá trị lớn nhất thì \(x\) nhận giá trị nào sau đây?

    • A.\(x=\frac{\sqrt{35}}{7}\)
    • B.x = 1
    • C.\(x=\frac{9}{4}\)
    • D.\(x=\frac{\sqrt{34}}{7}\)
  • Câu 50:

    Mã câu hỏi: 106802

    Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 5 học sinh lớp 12C thành một hàng ngang. Xác suất để trong 10 học sinh trên không có 2 học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau bằng

    • A.\(\frac{1}{42}\)
    • B.\(\frac{11}{630}\)
    • C.\(\frac{1}{126}\)
    • D.\(\frac{1}{105}\)

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?