Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Thành Nhân lần 2

Câu hỏi Trắc nghiệm (50 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 108037

    Thể tích của khối cầu bán kính \(a\) bằng

    • A.\(\frac{{4\pi {a^3}}}{3}.\)
    • B.\(4\pi {a^3}.\)
    • C.\(\frac{{\pi {a^3}}}{3}.\)
    • D.\(2\pi {a^3}.\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 108038

    Với \(a\) và \(b\) là hai số thực dương tùy ý, \(\log \left( a{{b}^{2}} \right)\) bằng

    • A.\(2\log a + \log b.\)
    • B.\(\log a + 2\log b.\)
    • C.\(2\left( {\log a + \log b} \right).\)
    • D.\(\log a + \frac{1}{2}\log b.\)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 108039

    Trong không gian Oxyz cho hai điểm \(A\left( 2;3;4 \right)\) và \(B\left( 3;0;1 \right)\). Khi đó độ dài vectơ \(\overrightarrow{AB}\) là:

    • A.19
    • B.\(\sqrt {19} .\)
    • C.\(\sqrt {13} .\)
    • D.13
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 108040

    Cho \(\int\limits_{1}^{2}{f\left( x \right)dx}=2\) và \(\int\limits_{1}^{2}{2g\left( x \right)dx}=8\). Khi đó \(\int\limits_{1}^{2}{\left[ f\left( x \right)+g\left( x \right) \right]dx}\) bằng:

    • A.6
    • B.10
    • C.18
    • D.0
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 108041

    Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

    • A.(1;3)
    • B.(-1;1)
    • C.(-2;0)
    • D.(1;2)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 108042

    Tìm nghiệm của phương trình \({{\log }_{2}}\left( x-1 \right)=3.\)

    • A.x = 9
    • B.x = 7
    • C.x = 8
    • D.x = 10
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 108043

    Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như hình vẽ:

     

    Hàm số \(y=f\left( x \right)\) là hàm số nào trong các hàm số sau:

    • A.\(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+2\)
    • B.\(y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+2\)
    • C.\(y=-{{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+2\)
    • D.\(y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+2\)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 108044

    Trong không gian \(Oxyz\), đường thẳng \(d:\frac{x-1}{2}=\frac{y}{1}=\frac{z}{3}\) đi qua điểm nào dưới đây?

    • A.\(\left( 3;1;3 \right)\)
    • B.\(\left( 2;1;3 \right)\)
    • C.\(\left( 3;1;2 \right)\)
    • D.\(\left( 3;2;3 \right)\)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 108045

    Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a, góc giữa đường sinh và đáy bằng \(60{}^\circ \). Thể tích của khối nón đã cho là:

    • A.\(\frac{\pi {{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}\)
    • B.\(\frac{\pi {{a}^{3}}}{3\sqrt{3}}\)
    • C.\(\frac{\pi {{a}^{3}}\sqrt{2}}{3}\)
    • D.\(\frac{\pi {{a}^{3}}}{3}\)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 108046

    Trong không gian \(Oxyz\), mặt phẳng \(\left( Oxy \right)\) có phương trình là:

    • A.\(x+y=0\)
    • B.\(x=0\)
    • C.\(y=0\)
    • D.\(z=0\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 108047

    Cho \(\int\limits_0^1 {\left[ {f\left( x \right) – 2g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x} = 12\) và \(\int\limits_0^1 {g\left( x \right){\rm{d}}x} = 5\), khi đó \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right){\rm{d}}x} \) bằng

    • A.-2
    • B.12
    • C.22
    • D.2
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 108048

    Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và độ dài cạnh bên bằng 2a là:

    • A.\(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{3}\)
    • B.\(\frac{{{a}^{3}}}{2}\)
    • C.\(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{4}\)
    • D.\(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{2}\)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 108049

    Tìm công thức tính thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol \(\left( P \right):y={{x}^{2}}\) và đường thẳng d:y=2x quay xung quanh trục \(Ox\).

    • A.\(\pi \int\limits_{0}^{2}{{{\left( {{x}^{2}}-2x \right)}^{2}}\text{d}x}\)
    • B.\(\pi \int\limits_{0}^{2}{4{{x}^{2}}\text{d}x}-\pi \int\limits_{0}^{2}{{{x}^{4}}\text{d}x}\)
    • C.\(\pi \int\limits_{0}^{2}{4{{x}^{2}}\text{d}x}+\pi \int\limits_{0}^{2}{{{x}^{4}}\text{d}x}\)
    • D.\(\pi \int\limits_{0}^{2}{\left( 2x-{{x}^{2}} \right)\text{d}x}\)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 108050

    Tập nghiệm S của bất phương trình \({{5}^{x+2}}<{{\left( \frac{1}{25} \right)}^{-x}}\) là:

    • A.\(S=\left( -\infty ;2 \right)\)
    • B.\(S=\left( -\infty ;1 \right)\)
    • C.\(S=\left( 1;+\infty  \right)\)
    • D.\(S=\left( 2;+\infty  \right)\)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 108051

    Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\), biết \({{u}_{2}}=3\) và \({{u}_{4}}=7\). Giá trị của \({{u}_{2019}}\) bằng:

    • A.4040
    • B.4400
    • C.4038
    • D.4037
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 108052

    Tìm điểm biểu diễn hình học của số phức \(z=\frac{5}{2+i}\)?

    • A.\(\left( 2;1 \right)\)
    • B.\(\left( 1;2 \right)\)
    • C.\(\left( \frac{5}{2};5 \right)\)
    • D.\(\left( 2;-1 \right)\)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 108053

    Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ:

     

    Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:

    • A.2
    • B.3
    • C.4
    • D.5
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 108054

    Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)={{e}^{2x}}+{{x}^{2}}\) là:

    • A.\(F\left( x \right)={{e}^{2x}}+{{x}^{3}}+C\)
    • B.\(F\left( x \right)=\frac{{{e}^{2x}}}{2}+\frac{{{x}^{3}}}{3}+C\)
    • C.\(F\left( x \right)=2{{e}^{2x}}+2x+C\)
    • D.\(F\left( x \right)={{e}^{2x}}+\frac{{{x}^{3}}}{3}+C\)
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 108055

    Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=-{{x}^{3}}+3x-2\) tại điểm có hoành độ \({{x}_{0}}=2\) có phương trình là

    • A.\(y=-9x+22\).
    • B.\(y=9x+22\).
    • C.\(y=9x+14\).
    • D.\(y=-9x+14\).
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 108056

    Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right)={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-9x+10\) trên \(\left[ -2;\ 2 \right]\).

    • A.\(\underset{[-2;\ 2]}{\mathop{\max }}\,f\left( x \right)=5\)
    • B.\(\underset{[-2;\ 2]}{\mathop{\max }}\,f\left( x \right)=17\)
    • C.\(\underset{[-2;\ 2]}{\mathop{\max }}\,f\left( x \right)=-15\)
    • D.\(\underset{[-2;\ 2]}{\mathop{\max }}\,f\left( x \right)=15\).
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 108057

    Tập nghiệm của bất phương trình \(2{{\log }_{2}}\left( x-1 \right)\le {{\log }_{2}}\left( 5-x \right)+1\) là:

    • A.\(\left[ 3;5 \right]\)
    • B.\(\left( 1;3 \right]\)
    • C.\(\left[ 1;3 \right]\)
    • D.\(\left( 1;5 \right)\)
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 108058

    Cho khối chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và cạnh bên SB tạo với mặt phẳng đáy góc \(45{}^\circ \). Thể tích của khối chóp \(S.ABCD\) bằng:

    • A.\(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{3}\)
    • B.\(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{6}\)
    • C.\({{a}^{3}}\)
    • D.\(\frac{{{a}^{3}}}{3}\)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 108059

    Biết \({{z}_{1}}\) và \({{z}_{2}}\) là 2 nghiệm của phương trình \({{z}^{2}}-4z+10=0\). Tính giá trị của biểu thức \(T=\frac{{{z}_{1}}}{{{z}_{2}}}+\frac{{{z}_{2}}}{{{z}_{1}}}\).

    • A.\(T=-2\)
    • B.\(T=-\frac{2}{5}\)
    • C.\(T=-\frac{1}{5}\)
    • D.\(T=5\)
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 108060

    Đạo hàm của hàm số \(y=x.{{e}^{x+1}}\) là:

    • A.\(y'=\left( 1-x \right){{e}^{x+1}}\)
    • B.\(y'=\left( 1+x \right){{e}^{x+1}}\)
    • C.\(y'={{e}^{x+1}}\)
    • D.\(y'=x{{e}^{x}}\)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 108061

    Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}-1\) trên đoạn \(\left[ -2;1 \right]\). Tính \(M+m\)?

    • A.0
    • B.-9
    • C.-10
    • D.-1
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 108062

    Phương trình mặt cầu \(\left( S \right)\) có tâm \(I\left( 1;-2;3 \right)\) và tiếp xúc với mặt phẳng \(\left( P \right):x-2y+2=0\) là:

    • A.\({{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y+2 \right)}^{2}}+{{\left( z-3 \right)}^{2}}=\frac{121}{9}\)
    • B.\({{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}+{{\left( z+3 \right)}^{2}}=\frac{11}{3}\)
    • C.\({{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y+2 \right)}^{2}}+{{\left( z-3 \right)}^{2}}=\frac{49}{5}\)
    • D.\({{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}+{{\left( z+3 \right)}^{2}}=\frac{49}{5}\)
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 108063

    Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ:

    Số nghiệm của phương trình \(4{{f}^{2}}\left( x \right)-1=0\) là:

    • A.2
    • B.3
    • C.4
    • D.1
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 108064

    Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A có \(AB=a\sqrt{3},\text{ }AC=a\), tam giác SBC đều và mặt trong mặt phẳng vuông góc với đáy (tham khảo hình vẽ). Góc giữa SA và mặt phẳng đáy là

    • A.\(30{}^\circ\)
    • B.\(45{}^\circ\)
    • C.\(60{}^\circ\)
    • D.\(90{}^\circ\)
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 108065

    Cho hình lập phương \(ABCD.\ A'B'C'D'\) với \(O'\) là tâm hình vuông \(A'B'C'D'\). Biết rằng tứ diện \(O'BC\text{D}\)có thể tích bằng \(6{{a}^{3}}\). Tính thể tích V của khối lập phương \(ABCD.\ A'B'C'D'\).

    • A.\(V=12{{a}^{3}}\)
    • B.\(V=36{{a}^{3}}\)
    • C.\(V=54{{a}^{3}}\)
    • D.\(V=18{{a}^{3}}\)
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 108066

    Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn \(\left| z-3i+1 \right|=4\) là:

    • A.Đường tròn \({{\left( x-3 \right)}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}=4\).
    • B.Đường tròn \({{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{\left( y-3 \right)}^{2}}=4\).
    • C.Đường tròn \({{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{\left( y-3 \right)}^{2}}=16\).
    • D.Đường thẳng \(x-3y=3\).
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 108067

    Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) là hàm số xác định trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ -1;1 \right\}\), liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:

    Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là:

    • A.1
    • B.3
    • C.4
    • D.2
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 108068

    Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như hình vẽ, diện tích hai phần \({{S}_{1}},{{S}_{2}}\) lần lượt bằng 12 và 3. Giá trị của \(I=\int\limits_{-2}^{3}{f\left( x \right)dx}\) bằng:

    • A.15
    • B.9
    • C.36
    • D.27
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 108069

    Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), hai điểm \(A\left( 1;3;2 \right),B\left( 3;5;-4 \right)\). Phương trình mặt phẳng trung trực của AB là:

    • A.\(x+y-3z+9=0\)
    • B.\(x+y-3z+2=0\)
    • C.\(\frac{x-3}{1}=\frac{y-5}{1}=\frac{z+4}{-3}\)
    • D.\(x+y-3z-9=0\)
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 108070

    Đường thẳng \(\Delta \) là giao của hai mặt phẳng \(\left( P \right):x+y-z=0\) và \(\left( Q \right):x-2y+3=0\) thì có phương trình là:

    • A.\(\frac{x+2}{1}=\frac{y+1}{3}=\frac{z}{-1}\)
    • B.\(\frac{x+2}{1}=\frac{y+1}{2}=\frac{z}{-1}\)
    • C.\(\frac{x-2}{1}=\frac{y-1}{1}=\frac{z-3}{-1}\)
    • D.\(\frac{x+1}{2}=\frac{y-1}{1}=\frac{z}{3}\)
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 108071

    Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm là \(f'\left( x \right)={{\left( x-2 \right)}^{4}}\left( x-1 \right)\left( x+3 \right)\sqrt{{{x}^{2}}+3}\). Tìm số điểm cực trị của hàm số \(y=f\left( x \right)\):

    • A.6
    • B.3
    • C.1
    • D.2
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 108072

    Cho hàm số \(y=f'\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) có đồ thị như hình vẽ bên cạnh và hàm số \(\left( C \right):y=f\left( x \right)-\frac{1}{2}{{x}^{2}}-1\). Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

    • A.Hàm số \(\left( C \right)\) đồng biến trên khoảng \(\left( 0;2 \right)\).
    • B.Hàm số \(\left( C \right)\) đồng biến trên khoảng \(\left( -\infty ;-2 \right)\).
    • C.Hàm số \(\left( C \right)\) nghịch biến trên khoảng \(\left( 2;4 \right)\).
    • D.Hàm số \(\left( C \right)\) nghịch biến trên khoảng \(\left( -4;-3 \right)\).
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 108073

    Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển lấy ra thuộc 3 môn khác nhau.

    • A.\(\frac{5}{42}\)
    • B.\(\frac{37}{42}\)
    • C.\(\frac{2}{7}\)
    • D.\(\frac{1}{21}\)
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 108074

    Một khối đồ chơi gồm một khối nón \(\left( N \right)\) xếp chồng lên một khối trụ \(\left( T \right)\). Khối trụ \(\left( T \right)\) có bán kính đáy và chiều cao lần lượt là \({{r}_{1}},{{h}_{1}}\). Khối nón \(\left( N \right)\) có bán kính đáy và chiều cao lần lượt là \({{r}_{2}},{{h}_{2}}\) thỏa mãn \({{r}_{2}}=\frac{2}{3}{{r}_{1}}\) và \({{h}_{2}}={{h}_{1}}\) (tham khảo hình vẽ bên). Biết rằng thể tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng \(124c{{m}^{3}}\), thể tích khối nón \(\left( N \right)\) bằng:

    • A.\(62c{{m}^{3}}\)
    • B.\(15c{{m}^{3}}\)
    • C.\(108c{{m}^{3}}\)
    • D.\(16c{{m}^{3}}\)
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 108075

    Cho \(\int\limits_{0}^{1}{\frac{xdx}{{{\left( 2x+1 \right)}^{2}}}}=a+b\ln 2+c\ln 3\) với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của \(a+b+c\) bằng:

    • A.\(\frac{1}{4}\)
    • B.\(\frac{5}{12}\)
    • C.\(-\frac{1}{3}\)
    • D.\(\frac{1}{12}\)
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 108076

    Cho hàm số \(f\left( a \right)=\frac{{{a}^{\frac{2}{3}}}\left( \sqrt[3]{{{a}^{-2}}}-\sqrt[3]{a} \right)}{{{a}^{\frac{1}{8}}}\left( \sqrt[8]{{{a}^{3}}}-\sqrt[8]{{{a}^{-1}}} \right)}\) với \(a>0,\,\,a\ne 1\). Giá trị của \(M=f\left( {{2019}^{2018}} \right)\) là

    • A.\({{2019}^{1009}}\)
    • B.\({{2019}^{1009}}+1\)
    • C.\(-{{2019}^{1009}}+1\)
    • D.\(-{{2019}^{1009}}-1\)
  • Câu 41:

    Mã câu hỏi: 108077

    Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình chữ nhật tâm \(O,\ SD\bot \left( ABCD \right),AD=a\) và \(\widehat{AOD}=60{}^\circ \). Biết SC tạo với đáy một góc \(45{}^\circ \). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB.

    • A.\(\frac{2a\sqrt{21}}{21}\)
    • B.\(\frac{a\sqrt{6}}{4}\)
    • C.\(\frac{a\sqrt{15}}{5}\)
    • D.\(\frac{2a}{3}\)
  • Câu 42:

    Mã câu hỏi: 108078

    Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) thỏa mãn điều kiện \(\int\limits_{0}^{2}{\frac{f'\left( x \right)dx}{x+2}}=3\) và \(f\left( 2 \right)-2f\left( 0 \right)=4\). Tính tích phân \(I=\int\limits_{0}^{1}{\frac{f\left( 2x \right)dx}{{{\left( x+1 \right)}^{2}}}}\).

    • A.\(I=-\frac{1}{2}\)
    • B.\(I=0\)
    • C.\(I=-2\)
    • D.\(I=4\)
  • Câu 43:

    Mã câu hỏi: 108079

    Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), phương trình nào dưới đây là phương trình hình chiếu của đường thẳng \(d:\left\{ \begin{align} & x=-2t \\ & y=t \\ & z=-1-2t \\ \end{align} \right.\) trên mặt phẳng \(\left( P \right):x+y-z+1=0\).

    • A.\(\left\{ \begin{align} & x=4+7t \\ & y=-2-2t \\ & z=3+5t \\ \end{align} \right. \)
    • B.\(\left\{ \begin{align} & x=4+7t \\ & y=-2+2t \\ & z=3+5t \\ \end{align} \right. \)
    • C.\(\left\{ \begin{align} & x=-4+7t \\ & y=-2-2t \\ & z=3+5t \\ \end{align} \right.\)
    • D.\(\left\{ \begin{align} & x=4+7t \\ & y=-2-2t \\ & z=-3+5t \\ \end{align} \right.\)
  • Câu 44:

    Mã câu hỏi: 108080

    Cho phương trình \(2\sqrt{{{\log }_{3}}\left( 3x \right)}-3{{\log }_{3}}x=m-1\) (với m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình trên có nghiệm?

    • A.3
    • B.4
    • C.5
    • D.Vô số
  • Câu 45:

    Mã câu hỏi: 108081

    Đồ thị hàm số \(y={{x}^{4}}-4{{x}^{2}}+2\) cắt đường thẳng \(d:y=m\) tại 4 điểm phân biệt và tạo ra các hình phẳng có diện tích \({{S}_{1}},{{S}_{2}},{{S}_{3}}\) thỏa mãn \({{S}_{1}}+{{S}_{2}}={{S}_{3}}\) (như hình vẽ). Giá trị m thuộc khoảng nào sau đây?

    • A.\(\left( -\frac{3}{2};-1 \right)\)
    • B.\(\left( -1;-\frac{1}{2} \right)\)
    • C.\(\left( -\frac{1}{2};-\frac{1}{3} \right)\)
    • D.\(\left( -\frac{1}{3};0 \right)\)
  • Câu 46:

    Mã câu hỏi: 108082

    Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ:

    Số điểm cực trị của hàm số \(g\left( x \right)={{\left[ f\left( {{x}^{2}} \right) \right]}^{2}}-3f\left( {{x}^{2}} \right)+1\) là:

    • A.4
    • B.5
    • C.6
    • D.3
  • Câu 47:

    Mã câu hỏi: 108083

    Trong không gian tọa độ \(Oxyz\), cho mặt cầu \(\left( S \right):{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}+{{z}^{2}}=\frac{5}{6}\), mặt phẳng \(\left( P \right):x+y+z-1=0\) và điểm \(A\left( 1;1;1 \right)\). Điểm M thay đổi trên đường tròn giao tuyến của \(\left( P \right)\) và \(\left( S \right)\). Giá trị lớn nhất của \(P=AM\) là:

    • A.\(\sqrt{2}\)
    • B.\(\frac{3\sqrt{2}}{2}\)
    • C.\(\frac{2\sqrt{3}}{3}\)
    • D.\(\sqrt{\frac{35}{6}}\)
  • Câu 48:

    Mã câu hỏi: 108084

    Cho hàm số y = f(x) có đồ thị trên đoạn [-1;4] như hình vẽ bên. Số giá trị nguyên âm của tham số m để bất phương trình \(m\ge f\left( \frac{x}{2}+1 \right)+{{x}^{2}}-4x\) có nghiệm trên đoạn [-1;4] là

    • A.4
    • B.5
    • C.6
    • D.7
  • Câu 49:

    Mã câu hỏi: 108085

    Xét các số phức z thỏa mãn \(\left| z \right|=1\). Đặt \(\text{w}=\frac{2\text{z}-i}{2+iz}\), giá trị lớn nhất của biểu thức \(P=\left| \text{w}+3i \right|\) là

    • A.\({{P}_{\max }}=2\)
    • B.\({{P}_{\max }}=3\)
    • C.\({{P}_{\max }}=4\)
    • D.\({{P}_{\max }}=5\)
  • Câu 50:

    Mã câu hỏi: 108086

    Cho các số thực x, y thỏa mãn \(5+{{16.4}^{{{x}^{2}}-2y}}=(5+{{16}^{{{x}^{2}}-2y}}){{.7}^{2y-{{x}^{2}}+2}}\). Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức \(P=\frac{10x+6y+26}{2\text{x}+2y+5}\). Khi đó T=M+m bằng:

    • A.T = 10
    • B.\(T=\frac{21}{2}\)
    • C.\(T=\frac{19}{2}\)
    • D.T = 15

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?