Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Thanh Đa lần 3

Câu hỏi Trắc nghiệm (50 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 105788

    Lớp 12C có 24 bạn nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một đội bóng đá nam của lớp gồm 11 người để thi đấu giải bóng đá do đoàn trường tổ chức?

    • A.13!.
    • B.A2411.
    • C.C2411.
    • D.11!.
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 105789

    Cho cấp số cộng (un)u1=5d=3. Giá trị của u6 bằng

    • A.10.
    • B.2
    • C.35.
    • D.53.
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 105791

    Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

    Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?

    • A.(;1).
    • B.(0;1).
    • C.(1;0).
    • D.(0;+).
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 105793

    Cho hàm số f(x)có bảng biến thiên như sau:

    Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là:

    • A.x=0.
    • B.x=2.
    • C.x=2.
    • D.x=1.
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 105795

    Cho hàm số f(x)liên tục trên R có đạo hàm f(x)=(x1)(xx2)(x+4).

    Hàm số f(x) có bao nhiêu cực trị?

    • A.4
    • B.1
    • C.2
    • D.3
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 105797

    Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x1x+2 là đường thẳng

    • A.x=2.
    • B.x=2.
    • C.y=2.
    • D.y=12.
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 105799

    Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

    • A.y=x2+x.
    • B.y=x3+3x+1.
    • C.y=x4x2+1.
    • D.y=x33x+1.
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 105801

    Cho hàm số y = x+22x1 có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là đồ thị của hàm số nào sau đây?

    • A.y = |x|+22|x|1
    • B.y = |x+22x1|
    • C.y = x+2|2x1|
    • D.y = |x+2|2x1
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 105803

    ln(4e) bằng

    • A.1+ln2.
    • B.2ln2.
    • C.1+2ln2.
    • D.12ln2.
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 105804

    Đạo hàm của hàm số y=log3x là:

    • A.y=xln3.
    • B.y=xln3.
    • C.y=3x.
    • D.y=1xln3.
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 105806

    Với a là số thực dương tùy ý, aa3 bằng

    • A.a4.
    • B.a43.
    • C.a34.
    • D.a2
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 105808

    Nghiệm của phương trình 34x+3=27 là:

    • A.x=0.
    • B.x=4.
    • C.x=1.
    • D.x=1.
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 105810

    Tổng các nghiệm của phương trình log3(x28x7)=2 là:

    • A.4
    • B.8
    • C.8.
    • D.4.
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 105812

    Cho hàm số f(x)=4x33. Trong các khẳng đinh sau, khằng định nào đúng?

    • A.f(x)dx=3x4+3x+C.
    • B.f(x)dx=12x2+C.
    • C.f(x)dx=15x43x+C.
    • D.f(x)dx=x43x+C.
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 105814

    Cho hàm số f(x)=e5x. Trong các khằng định sau, khẳng định nào đúng?

    • A.f(x)dx=5e4x+C.
    • B.f(x)dx=15e4x+C.
    • C.f(x)dx=15e5cC.
    • D.f(x)dx=e4xln4C.
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 105816

    Nếu 12f(x)dx=15 thì 12[3f(x)2]dx bằng

    • A.43
    • B.11
    • C.49
    • D.172
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 105818

    Tích phân 0π2cosx dx bằng

    • A.-1
    • B.1
    • C.π4.
    • D.π2.
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 105820

    Mô đun của số phức z=6+8i bằng

    • A.3
    • B.7
    • C.10
    • D.4
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 105822

    Cho hai số phức z=5+2iw=3i+4. Số phức z+w bằng

    • A.z=6+2i.
    • B.z=2+2i.
    • C.z=9i.
    • D.z=68i.
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 105823

    Cho số phức z=42i. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây biểu diễn số phức z

    • A.M(4;2).
    • B.N(2;4).
    • C.P(2;4).
    • D.Q(4;2).
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 105825

    Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 3 và chiều cao h=4. Thể tích khối chóp S.ABC bằng

    • A.23.
    • B.43.
    • C.33.
    • D.3.
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 105827

    Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B=6, và chiều cao h=3. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng.

    • A.3
    • B.18
    • C.6
    • D.9
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 105829

    Cho hình trụ có bán kính đáy r=2 và chiều cao h=4. Diện tích xung quanh của hình trụ này bằng

    • A.16π.
    • B.12π.
    • C.20π.
    • D.24π.
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 105830

    Trong không gian Oxyz, cho OM=(1;3;4). Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M lên trục Oz

    • A.(0;3;4).
    • B.(0;0;4).
    • C.(1;3;0).
    • D.(0;0;4).
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 105831

    Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S):x2+y2+(z2)2=9 có diện tích bằng?

    • A.36π.
    • B.9π.
    • C.12π.
    • D.18π.
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 105832

    Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (Q):2xy+3z1=0. Mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (Q). Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)

    • A.(2;1;3)
    • B.(2;1;3)
    • C.(2;1;3)
    • D.(2;1;3)
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 105833

    Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:{x=2y=3+4tz=5t, (tR). Véctơ nào dưới đây là một vecto chỉ phương của đường thẳng d?

    • A.u2=(2;3;5).
    • B.u3=(0;4;1).
    • C.u1=(2;4;1).
    • D.u4=(2;4;1).
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 105834

    Trong một hộp có 100 thẻ được đánh số từ 1 đến 100. Chọn ngẫu nhiên 1 thẻ, xác suất để chữ số ghi trên thẻ được chọn là một số chia hết cho 4 là bao nhiêu?

    • A.17100.
    • B.14.
    • C.25.
    • D.310.
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 105835

    Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên R?

    • A.f(x)=x33x24x4.
    • B.f(x)=x2x+1.
    • C.f(x)=x3+2x24x.
    • D.f(x)=2x1x1.
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 105836

    Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+1x3 trên đoạn [0;2]. Tích M.m bằng:

    • A.1
    • B.2.
    • C.13.
    • D.3.
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 105837

    Tập nghiệm của bất phương trình 2x2+3x16

    • A.[4;1].
    • B.(;3].
    • C.[3;0]
    • D.[0;+).
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 105838

    Nếu 29f(x)dx=8 ; 513f(x)dx=1059f(x)dx=6.Tính 213f(x)dx

    • A.24
    • B.16
    • C.18
    • D.12
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 105839

    Cho hai số phức z=42iw=3i+4. Phần ảo của số phức z.w là:

    • A.1.
    • B.13.
    • C.7
    • D.11.
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 105840

    Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh bằng a; SA vuông góc với đáy,SA=a3. Tính cosin góc giữa SB và AC.

    • A.12.
    • B.32.
    • C.24.
    • D.34.
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 105841

    Cho hình lăng trụ đứng ABCABC, biết ABC vuông tại A và  AB=a;AC=a3. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCCB) bằng:

    • A.2a
    • B.a32.
    • C.a33.
    • D.3a4.
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 105842

    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm A(2;3;4). Mặt cầu tâm A tiếp xúc với trục tọa độ xOx có bán kính R bằng

    • A.R=4.
    • B.R=5.
    • C.R=2.
    • D.R=3.
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 105843

    Trong không gian Oxyz cho điểm M(1;1;2) và hai đường thẳng d1:x12=y+13=z51; d2:x13=y+22=z+12. Đường thẳng d đi qua M đồng thời vuông góc với cả d1d2 có phương trình là

    • A.x11=y+13=z51.
    • B.x+14=y11=z+25.
    • C.x14=y+11=z25.
    • D.x+14=y+11=z+25.
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 105845

    Gọi M và m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của H = (x+y)(1x+1y). Biết x, y thoả mãn điều kiện 1xy2. Hỏi giá trị của tích M.m là

    • A.8
    • B.4
    • C.18
    • D.28
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 105847

    Có bao nhiêu số nguyên dương ysao cho ứng với mỗi y có không quá 8 số nguyên x thỏa mãn (5.3x4)(3xy)<0?

    • A.2187
    • B.6561
    • C.2186
    • D.19683
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 105849

    Cho hàm số: f(x)={3x+2;x546x2;x>5. Tích phân 1eef(3lnx+4)xdx bằng

    • A.137
    • B.-73
    • C.-128
    • D.125
  • Câu 41:

    Mã câu hỏi: 105851

    Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z1+5i|=13 và \)(1+i)z+(2-i)\overline{z}\) là một số thuần ảo?

    • A.3
    • B.1
    • C.2
    • D.4
  • Câu 42:

    Mã câu hỏi: 105853

    Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với đáy một góc 60°. Gọi M là điểm đối xứng của C qua D, N là trung điểm của SC. Mặt phẳng (BMN) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần. Tỉ số thể tích giữa hai phần (phần lớn trên phần bé) bằng: 

    • A.73
    • B.75
    • C.17
    • D.65
  • Câu 43:

    Mã câu hỏi: 105855

    Một hộp nữ trang (tham khảo hình vẽ). Biết AB=16cm;AD=833cm;AE=22cm. Các tứ giác ABFE và DCGH, AEHD và BFGC, ABCD và EFGH là các hình chữ nhật bằng nhau từng đôi một. CD và GH là một phần của cung tròn có tâm là trung điểm của AB và EF. Tính thể tích của hộp nữ trang gần nhất với giá trị nào sau?

    • A.3591(cm3).
    • B.3592(cm3).
    • C.3592(cm3).
    • D.3590(cm3).
  • Câu 44:

    Mã câu hỏi: 105857

    Trong không gian vói hệ trục tọa độ Oxyz, cho hình thang cân ABCD có hai đáy AB,CD thỏa mãn CD=2AB và diện tích bằng 27, đỉnh A(1;1;0), phương trình đường thẳng chứa cạnh CD làx22=y+12=z31. Biết điểm D(a;b;c) và hoành độ điểm B lớn hơn hoành độ điểm A. Giá trị a+b+c bằng

    • A.-6
    • B.-22
    • C.-2
    • D.-11
  • Câu 45:

    Mã câu hỏi: 105859

    Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R. Hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số g(x)=f(x2)+20201010x21009 có bao nhiêu cực trị?

    • A.3
    • B.5
    • C.7
    • D.9
  • Câu 46:

    Mã câu hỏi: 105861

    Cho hàm số y=f(x)=ax3+bx2+cx+d,(a,b,cR,a0) có đồ thị (C). Biết rằng đồ thị (C) tiếp xúc với đường thẳng y=9x18 tại điểm có hoành độ dương.Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và trục hoành.

    • A.S = 7
    • B.S=14
    • C.S=274
    • D.S=254.
  • Câu 47:

    Mã câu hỏi: 105862

    Cho số phức z thỏa mãn |z1+i|=2. Giá trị lớn nhất của biểu thức P=|z+2i|2+|z23i|2 bằng:

    • A.18
    • B.38+810.
    • C.18+210.
    • D.16+210.
  • Câu 48:

    Mã câu hỏi: 105865

    Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):x2+y2+z22x4y+6z13=0 và đường thẳng d:x+11=y+21=z11. Biết điểm M(a;b;c);a<0 thuộc đường thẳng dsao cho từ Mkẻ được 3 tiếp tuyến MA, MB, MC đến mặt cầu (S) (Với A,B,Clà các tiếp điểm) thỏa mãnAMB^=60, BMC^=90, CMA^=120. Tổng a+b+c bằng

    • A.103.
    • B.2
    • C.-2
    • D.1
  • Câu 49:

    Mã câu hỏi: 105867

    Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 10 số nguyên x thỏa mãn (3x+13)(3xy)<0?

    • A.59149
    • B.59050
    • C.59049
    • D.59048
  • Câu 50:

    Mã câu hỏi: 105869

    Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z|=5(z3i)(z¯+2) là số thực?

    • A.1
    • B.0
    • C.3
    • D.2

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?