Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Thăng Long lần 3

Câu hỏi Trắc nghiệm (50 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 105844

    Giả sử bạn muốn mua một áo sơ mi cỡ 39 hoặc cỡ 40. Áo cỡ 39 có 5 màu khác nhau, áo cỡ 40 có 4 màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu sự lựa chọn (về màu áo và cỡ áo)?

    • A.9
    • B.5
    • C.4
    • D.1
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 105846

    Cho cấp số nhân (xn) có {x2x4+x5=10x3x5+x6=20. Tìm x1 và công bội q.

    • A.x1=1,q=2
    • B.x1=1,q=2
    • C.x1=1,q=2
    • D.x1=1,q=2
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 105848

    Hàm số y=12x43x23 nghịch biến trên các khoảng nào ?

    • A.(0;32)(32;+)
    • B.(3;0)(3;+)
    • C.(;3)(0;3)
    • D.(3;+)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 105850

    Đồ thị hàm số  y = x4 -3x2 + 2 có số điểm cực trị là

    • A.0
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 105852

    Đồ thị hàm số y=2x4+(m+3)x2+5 có duy nhất một điểm cực trị khi và chỉ khi

    • A.m=0.
    • B.m3.
    • C.m<3.
    • D.m>3.
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 105854

    Cho hàm số y=f(x)limx+f(x)=0limx0+f(x)=+. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

    • A.Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng
    • B.Trục hoành và trục tung là hai tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho
    • C.Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng là đường thẳng y=0
    • D.Hàm số đã cho có tập xác định là D=(0,+)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 105856

    Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

    • A.y=x33x22.
    • B.y=x3+3x22.
    • C.y=x33x22.
    • D.y=x3+3x22.
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 105858

    Trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm số nào có bảng biến thiên sau?

    • A.y=x1x1.
    • B.y=2xx1.
    • C.y=12xx+1.
    • D.y=2x1x+1.
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 105860

    Cho các mệnh đề sau:

    (I). Cơ số của logarit phải là số nguyên dương.

    (II). Chỉ số thực dương mới có logarit.

    (III). ln(A+B)=lnA+lnB với mọi A>0, B>0.

    (IV) logab.logbc.logca=1, với mọi a, b, cR.

    Số mệnh đề đúng là:

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 105863

    Tìm tập xác định D của hàm số y=12x+ln(x1).

    • A.D=R{2}.
    • B.D=(1;2).
    • C.D=[0;+).
    • D.D=(;1)(2;+).
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 105864

    Tính giá trị của biểu thức P=loga(a.aa3) với 0<a1.

    • A.P=13.
    • B.P=32.
    • C.P=23.
    • D.P=3.
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 105866

    Tìm tập nghiệm S của phương trình (23)4x=(32)2x6

    • A.S={1}.
    • B.S={1}.
    • C.S={1}.
    • D.S={3}.
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 105868

    Tìm tập nghiệm S của phương trình 2x2+2x+3=8x.

    • A.S={1;3}.
    • B.S={1;3}.
    • C.S={3;1}.
    • D.S={3}.
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 105870

    Nguyên hàm của f(x)=x3x2+2x là:

    • A.14x4x3+43x3+C.
    • B.14x413x3+43x3+C.
    • C.14x4x3+23x3+C.
    • D.14x413x3+23x3+C.
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 105871

    Tìm nguyên hàm của hàm sốf(x)=x3ln(4x24+x2) ?

    • A.x4ln(4x24+x2)2x2.
    • B.(x4164)ln(4x24+x2)2x2.
    • C.x4ln(4x24+x2)+2x2.
    • D.(x4164)ln(4x24+x2)+2x2.
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 105872

    Tích phân I=122x.dx có giá trị là:

    • A.I = 1
    • B.I = 2
    • C.I = 3
    • D.I = 4
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 105873

    Giá trị của tích phân I=01xx+1dx=a. Biểu thức P=2a1 có giá trị là:

    • A.P=1ln2
    • B.P=22ln2
    • C.P=12ln2
    • D.P=2ln2
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 105874

    Cho số phức z=1+3i. Phần thực và phần ảo của số phức w=2i3z lần lượt là:

    • A.-3 và -7 
    • B.3 và -11
    • C.3 và -7
    • D.3 và 11
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 105875

    Tìm số phức liên hợp của số phức z=i(3i+3).

    • A.z=3i 
    • B.z=3+i 
    • C.z=3+i 
    • D.z=3i
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 105876

    Cho số phức z thỏa mãn iz=2+i. Khi đó phần thực và phần ảo của z

    • A.Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 2i 
    • B.Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 2i 
    • C.Phần thực bằng -1 và phần ảo bằng -2
    • D.Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng -2
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 105877

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a2. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. 

    • A.V=a326. 
    • B.V=a324. 
    • C.V=a32. 
    • D.V=a323. 
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 105878

    Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, ACAD đôi một vuông góc với nhau; AB=6a, AC=7aAD=4a. Gọi M, N, P tương ứng là trung điểm các cạnh BC, CD, BD. Tính thể tích V của tứ diện AMNP.

    • A.V=72a3.
    • B.V=14a3.
    • C.V=283a3.
    • D.V=7a3. 
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 105879

    Cho hình nón đỉnh S có bán kính đáy R=a2, góc ở đỉnh bằng 600. Diện tích xung quanh của hình nón bằng:

    • A.4πa2.
    • B.3πa2. 
    • C.2πa2.
    • D.πa2.
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 105880

    Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh bằng a. Thể tích khối trụ bằng:

    • A.πa3.
    • B.πa32.
    • C.πa33.
    • D.πa34.
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 105881

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;1) và mặt phẳng (P):x+2y2z1=0. Gọi B là điểm đối xứng với A qua (P). Độ dài đoạn thẳng AB là

    • A.2
    • B.43 
    • C.23 
    • D.4
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 105882

    Phương trình mặt câu tâm I(a,b,c) có bán kính R là:

    • A.x2+y2+z2+2ax+2by+2czR2=0
    • B.x2+y2+z2+2ax+2by+2cz+d=0
    • C.x2+y2+z2+2ax+2by+2cz+d=0,d=a2+b2+c2R2
    • D.x2+y2+z22ax2by2cz+d=0,a2+b2+c2d>0
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 105883

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;3;1);B(4;1;2). Phương trình mặt phẳng trung trực của AB là 

    • A.4x+4y+6z7=0
    • B.2x+3y+3z5=0 
    • C.4x4y+6z23=0 
    • D.2x3yz9=0 
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 105884

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):x2y+z5=0. Điểm nào dưới đây thuộc (P)?

    • A.Q(2;1;5) 
    • B.P(0;0;5) 
    • C.N(5;0;0)
    • D.M(1;1;6) 
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 105885

    Cho hàm số y=x+2x1 có đồ thị (C). Chọn mệnh đề sai? 

    • A.Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;+).
    • B.(C) có một tiệm cận ngang.
    • C.(C) có tâm đối xứng là điểm I(1;1).
    • D.(C) không có điểm chung với đường thẳng d:y=1.
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 105886

    Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình sau:

              (I). Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;1).

              (II). Hàm số đồng biến trên khoảng (1;2).

              (III). Hàm số có ba điểm cực trị.

              (IV). Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2.

    Trong các mệnh đề đã cho có bao nhiêu mệnh đề đúng?

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 105887

    Giải bất phương trình log2(3x1)>3.

    • A.x>3.
    • B.13<x<3.
    • C.x<3.
    • D.x>103.
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 105888

    Hàm sốf(x)liên tục trên [0;π]  và : f(πx)=f(x) x[0;π] , 0πf(x)dx=π2 . Tính I=0πx.f(x)dx 

    • A.I=π2.
    • B.I=π22.
    • C.I=π4.
    • D.I=π24.
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 105889

    Cho số phức z thỏa mãn (1+3i)z+2i=4. Điểm nào sau đây là điểm biểu diễn của z trong các điểm M, N, P, Q ở hình bên?

    • A.Điểm M
    • B.Điểm N
    • C.Điểm P
    • D.Điểm Q
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 105890

    Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

    • A.Đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau thì vuông góc với mặt phẳng chứa đường thẳng này và song song với đường thẳng kia
    • B.Một đường thẳng là đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau nếu nó vuông góc với cả hai đường thẳng đó
    • C.Đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau thì nằm trong mặt phẳng chứa đường thẳng này và vuông góc với đường thẳng kia
    • D.Một đường thẳng là đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau nếu nó cắt cả hai đường thẳng đó.
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 105891

    Mệnh đề nào sau đây có thể sai?

    • A.Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
    • B.Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song
    • C.Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song
    • D.Một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song nhau.
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 105892

    Cho mặt cầu (S):x2+y2+z2+4x2y+6z2=0 và mặt phẳng (P):3x+2y+6z+1=0. Gọi (C) là đường tròn giao tuyến của (P)(S). Viết phương trình mặt cầu cầu (S) chứa (C) và điểm M(1,2,1).

    • A.x2+y2+z2+5x8y+12z5=0
    • B.x2+y2+z25x8y+12z+5=0
    • C.x2+y2+z25x+8y12z+5=0
    • D.x2+y2+z25x8y12z5=0
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 105893

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;2;0) và vuông góc với đường thẳng d:x12=y1=z+11.

    • A.x+2y5=0
    • B.2x+yz+4=0 
    • C.2xy+z4=0
    • D.2xy+z+4=0
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 105894

    Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y=2x3+3x2+1.

    • A.y=x1.
    • B.y=x+1.
    • C.y=x+1.
    • D.y=x1.
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 105895

    Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình log5+log(x2+1)log(mx2+4x+m) đúng với mọi x?

    • A.0
    • B.1
    • C.2
    • D.4
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 105896

    Giả sử 12(2x1)lnxdx=aln2+b, (a;bQ). Tính a+b.

    • A.52.
    • B.2
    • C.1
    • D.32.
  • Câu 41:

    Mã câu hỏi: 105897

    Cho các số phức a, b, c, z thỏa mãn az2+bz+c=0, (a0). Gọi z1z2 lần lượt là hai nghiệm của phương trình đã cho. Tính giá trị của biểu thức P=|z1+z2|2+|z1z2|22(|z1||z2|)2

    • A.P=2|ca| 
    • B.P=4|ca|
    • C.P=|ca|
    • D.P=12.|ca|
  • Câu 42:

    Mã câu hỏi: 105898

    Cho lăng trụ ABCD.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm OAB=a, AD=a3; AO vuông góc với đáy (ABCD). Cạnh bên AA hợp với mặt đáy (ABCD) một góc 450. Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

    • A.V=a336
    • B.V=a333
    • C.V=a362.
    • D.V=a33
  • Câu 43:

    Mã câu hỏi: 105899

    Cho hàm số y=x42(m+1)x2+m2 với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông.

    • A.m=1.
    • B.m=0.
    • C.m=1.
    • D.m>1.
  • Câu 44:

    Mã câu hỏi: 105900

    Cho phương trình m.2x25x+6+21x2=2.265x+m với m là tham số thực. Có tất cả bao nhiêu giá trị của m để phương trình có đúng ba nghiệm phân biệt.

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 45:

    Mã câu hỏi: 105901

    Cho hai số thực b và c (c>0). Kí hiệu A, B là hai điểm của mặt phẳng phức biểu diễn hai nghiệm phức của phương trình z2+2bz+c=0. Tìm điều kiện của b và c để tam giác OAB là tam giác vuông (O là gốc tọa độ).

    • A.b2=2c 
    • B.c=2b2 
    • C.b=c
    • D.b2=c 
  • Câu 46:

    Mã câu hỏi: 105902

    Cho số phức z thỏa mãn (1+2i)|z|=10z2+i. Khẳng định nào sau đây là đúng?

    • A.|z|<12
    • B.32<|z|<2
    • C.|z|>2
    • D.|z|[12;32]
  • Câu 47:

    Mã câu hỏi: 105903

    Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 7 chữ số. Lấy ngẫu nhiên một số từ tập S. Xác suất để số lấy được có tận cùng là 3 và chia hết cho 7 (làm tròn đến chữ số phần nghìn) có dạng 0,abc. Tính a2+b2+c2.

    • A.15
    • B.10
    • C.17
    • D.18
  • Câu 48:

    Mã câu hỏi: 105904

    Số 7100000 có bao nhiêu chữ số?

    • A.84510
    • B.194591
    • C.194592
    • D.84509
  • Câu 49:

    Mã câu hỏi: 105905

    Cho hàm số f(x)=(m2024+1)x4+(2m202422024m23)x2+m2024+2024, với m là tham số. Số cực trị của hàm số y=|f(x)2023|.

    • A.3
    • B.5
    • C.6
    • D.7
  • Câu 50:

    Mã câu hỏi: 105906

    Cho x, y>0 thỏa mãn log(x+2y)=log(x)+log(y). Khi đó, giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=x21+2y+4y21+x là:

    • A.6
    • B.325.
    • C.315
    • D.295

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?