Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Tam Phú lần 2

Câu hỏi Trắc nghiệm (50 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 108638

    Cho tập hợp \(A\) gồm có 9 phần tử. Số tập con gồm có 4 phần tử của tập hợp \(A\) là

    • A.\(A_9^4\)
    • B.P4
    • C.\(C_9^4\)
    • D.36
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 108639

    Cho cấp số nhân \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có số hạng đầu \({{u}_{1}}=5\) và \({{u}_{6}}=-160.\) Công sai q của cấp số nhân đã cho là

    • A.q = 2
    • B.q = -2
    • C.q = 3
    • D.q = -3
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 108640

    Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

    Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

    • A.\(\left( { - \infty ;\sqrt 2 } \right)\)
    • B.\(\left( {1; + \infty } \right)\)
    • C.(-1;1)
    • D.\(\left( { - \infty ; - 2} \right)\)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 108641

    Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

    Hàm số đạt cực đại tại điểm

    • A.x = 0
    • B.(0;-3)
    • C.y = -3
    • D.x = -3
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 108642

    Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình bên. Tìm số cực trị của hàm số \(y=f\left( x \right)\)

    • A.3
    • B.4
    • C.2
    • D.1
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 108643

    Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y=\frac{x+1}{-3x+2}\) là?

    • A.\(x = \frac{2}{3}\)
    • B.\(y = \frac{2}{3}\)
    • C.\(x =  - \frac{1}{3}\)
    • D.\(y =  - \frac{1}{3}\)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 108644

    Cho đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?

    • A.\(y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}.\)
    • B.\(y = \frac{{ - 2x + 1}}{{x - 1}}.\)
    • C.\(y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}.\)
    • D.\(y = \frac{{x + 2}}{{x + 1}}.\)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 108645

    Đồ thị hàm số \(y={{x}^{4}}-{{x}^{2}}-2\) cắt trục tung tại điểm có tọa độ là

    • A.(2;0)
    • B.(-2;0)
    • C.(0;2)
    • D.(0;-2)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 108646

    Với a,b là số thực dương, a khác 1 và m,n là hai số thực, m khác 0, ta có \({{\log }_{{{a}^{m}}}}\left( {{b}^{n}} \right)\) bằng:

    • A.\(\frac{m}{n}{\log _a}b\)
    • B.\(\frac{n}{m}{\log _a}b\)
    • C.\( - \frac{m}{n}{\log _a}b\)
    • D.\(m.n{\log _a}b\)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 108647

    Đạo hàm của hàm số \(y={{\log }_{5}}x\) là

    • A.\(y' = \frac{{\ln 5}}{x}\)
    • B.\(y' = \frac{x}{{\ln 5}}\)
    • C.\(y' = \frac{1}{{x.\ln 5}}\)
    • D.\(x.\ln 5\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 108648

    Cho a là một số dương, biểu thức \({{a}^{\frac{2}{3}}}\sqrt{a}\) viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là

    • A.\({a^{\frac{4}{3}}}\)
    • B.\({a^{\frac{5}{6}}}\)
    • C.\({a^{\frac{7}{6}}}\)
    • D.\({a^{\frac{6}{7}}}\)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 108649

    Nghiệm của phương trình \({{9}^{2x+1}}=81\) là

    • A.\(x = \frac{3}{2}\)
    • B.\(x = \frac{1}{2}\)
    • C.\(x = \frac{-1}{2}\)
    • D.\(x = \frac{-3}{2}\)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 108650

    Giải phương trình \({{\log }_{3}}\left( x-1 \right)=2\).

    • A.x = 10
    • B.x = 11
    • C.x = 8
    • D.x = 7
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 108651

    Tìm nguyên hàm của hàm số \(f(x)={{\text{e}}^{x}}+2\sin x\).

    • A.\(\int {\left( {{{\rm{e}}^x} + 2\sin x} \right)} {\rm{d}}x = {{\rm{e}}^x} - {\cos ^2}x + C\)
    • B.\(\int {\left( {{{\rm{e}}^x} + 2\sin x} \right)} {\rm{d}}x = {{\rm{e}}^x} + {\sin ^2}x + C\)
    • C.\(\int {\left( {{{\rm{e}}^x} + 2\sin x} \right)} {\rm{d}}x = {{\rm{e}}^x} - 2\cos x + C\)
    • D.\(\int {\left( {{{\rm{e}}^x} + 2\sin x} \right)} {\rm{d}}x = {{\rm{e}}^x} + 2\cos x + C\)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 108652

    Tất cả nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)=\frac{1}{2x+3}\) là

    • A.\(\frac{1}{2}\ln \left| {2x + 3} \right| + C\)
    • B.\(\frac{1}{2}\ln \left( {2x + 3} \right) + C\)
    • C.\(\ln \left| {2x + 3} \right| + C\)
    • D.\(\frac{1}{{\ln 2}}\ln \left| {2x + 3} \right| + C\)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 108653

    Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ 0;3 \right]\) và \(\int\limits_{0}^{2}{f\left( x \right)\text{d}x}=1, \int\limits_{2}^{3}{f\left( x \right)\text{d}x}=4\). Tính \(I=\int\limits_{0}^{3}{f\left( x \right)\text{d}x}\).

    • A.I = 5
    • B.I = -3
    • C.I = 3
    • D.I = 4
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 108654

    Tính tích phân \(I=\int\limits_{0}^{1}{{{8}^{x}}\text{d}x}\).

    • A.I = 7
    • B.\(I = \frac{7}{{3\ln 2}}\)
    • C.I = 8
    • D.\(I = \frac{8}{{3\ln 2}}\)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 108655

    Số phức liên hợp của số phức \(z=4-\sqrt{5}i\)

    • A.\(\overline z  =  - 4 - \sqrt 5 i\)
    • B.\(\overline z  = 4 + \sqrt 5 i\)
    • C.\(\overline z  =  - 4 + \sqrt 5 i\)
    • D.\(\overline z  = 4 - \sqrt 5 i\)
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 108656

    Cho số phức \(z=3+i\). Phần thực của số phức \(2z+1+i\) bằng

    • A.6
    • B.7
    • C.3
    • D.2
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 108657

    Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức \(z=2+2i\) là điểm nào dưới đây?

    • A.Q(2;2)
    • B.P(2;-2)
    • C.N(-2;2)
    • D.M(-2;-2)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 108658

    Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 2 và độ dài chiều cao bằng 3.

    • A.6
    • B.5
    • C.3
    • D.2
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 108659

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật có cạnh AB=2,AD=4. Cạnh bên SA=2 và vuông góc với đáy (tham khảo hình vẽ). Thể tích V của khối chóp S.ABCD bằng

    • A.V = 16
    • B.\(V = \frac{{16}}{3}\)
    • C.\(V = \frac{8}{3}\)
    • D.V = 8
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 108660

    Thể tích khối nón có chiều cao \(h\) và bán kính đáy \(r\) là

    • A.\(\pi {r^2}h\)
    • B.\(2\pi {r^2}h\)
    • C.\(\frac{1}{3}\pi {r^2}h\)
    • D.\(\frac{4}{3}\pi {r^2}h\)
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 108661

    Khối trụ có đường kính đáy và đường cao cùng bằng \(2a\) thì có thể tích bằng

    • A.\(2\pi {a^3}\)
    • B.\(\pi {a^3}\)
    • C.\(3\pi {a^3}\)
    • D.\(4\pi {a^3}\)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 108662

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm \(A\left( 1\,;\,1\,;\,0 \right), B\left( 0\,;\,3\,;\,3 \right)\). Khi đó

    • A.\(\overrightarrow {AB}  = \left( { - 1\,;\,2\,;\,3} \right)\)
    • B.\(\overrightarrow {AB}  = \left( {1\,;\,2\,;\,3} \right)\)
    • C.\(\overrightarrow {AB}  = \left( { - 1\,;\,4\,;\,3} \right)\)
    • D.\(\overrightarrow {AB}  = \left( {0\,;\,3\,;\,0} \right)\)
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 108663

    Cho mặt cầu \(\left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x+4y+2z-3=0\). Tính bán kính R của mặt cầu \(\left( S \right)\).

    • A.\(R = \sqrt 3 \)
    • B.R = 3
    • C.R = 9
    • D.\(R = 3\sqrt 3 \)
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 108664

    Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P):2x-y+2z-4=0. Điểm nào dưới đây không thuộc \(\left( P \right)\)?

    • A.\(M\left( {1;\,2;\,2} \right)\)
    • B.\(N\left( { - 1;\,0;\,3} \right)\)
    • C.\(P\left( {4;2; - 1} \right)\)
    • D.\(Q\left( { - 3;\,2;\,4} \right)\)
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 108665

    Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{x-1}{2}=\frac{y-1}{1}=\frac{z+1}{-2}.\) Một vec tơ chỉ phương của d là

    • A.\(\overrightarrow {{u_1}} (2;1; - 2)\)
    • B.\(\overrightarrow {{u_2}} ( - 1; - 1;2)\)
    • C.\(\overrightarrow {{u_4}} (1;1; - 2)\)
    • D.\(\overrightarrow {{u_3}} (2;1; - 1)\)
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 108666

    Một lớp có 20 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên một học sinh. Tính xác suất chọn được một học sinh nữ.

    • A.\(\frac{1}{{38}}.\)
    • B.\(\frac{{10}}{{19}}.\)
    • C.\(\frac{9}{{19}}.\)
    • D.\(\frac{{19}}{9}.\)
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 108667

    Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên \(\left( 1;+\infty  \right)\)

    • A.\(y = {x^4} - {x^2} + 3\)
    • B.\(y = \frac{{x - 2}}{{2{\rm{x}} - 3}}\)
    • C.\(y =  - {x^3} + x - 1\)
    • D.\(y = \frac{{3 - x}}{{x + 1}}\)
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 108668

    Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=f\left( x \right)=2{{x}^{3}}-6{{x}^{2}}+1\) trên đoạn \(\left[ -1;\,1 \right]\) lần lượt là

    • A.2 và -7
    • B.1 và -7
    • C.-1 và -7
    • D.1 và -6
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 108669

    Số nghiệm nguyên của bất phương trình \({{\log }_{2}}\left( 9-x \right)\le 3\) là

    • A.7
    • B.6
    • C.8
    • D.9
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 108670

    Cho \(\int\limits_{-1}^{1}{f\left( x \right)\text{d}x}=2\) và \(\int\limits_{-1}^{1}{g\left( x \right)\text{d}x}=-7\), khi đó \(\int\limits_{-1}^{1}{\left[ f\left( x \right)-\frac{1}{7}g\left( x \right) \right]\text{d}x}\) bằng

    • A.-3
    • B.2
    • C.3
    • D.1
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 108671

    Tính môđun số phức nghịch đảo của số phức \(z={{\left( 1-2i \right)}^{2}}\).

    • A.\(\frac{1}{{\sqrt 5 }}\)
    • B.\(\sqrt 5 \)
    • C.\(\frac{1}{{25}}\)
    • D.\(\frac{1}{5}\)
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 108672

    Cho hình chóp \(S.ABC\text{D}\) có đáy là hình thoi cạnh a, góc ABC bằng \({{60}^{0}}\). SA vuông góc với mặt phẳng \(\left( ABCD \right), SA=\frac{a\sqrt{3}}{3}\) (minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\) bằng

    • A.30o
    • B.45o
    • C.60o
    • D.90o
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 108673

    Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng \(\left( BCD \right)\) bằng:

    • A.\(\frac{{a\sqrt 3 }}{4}\)
    • B.\(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
    • C.\(\frac{{a\sqrt 6 }}{3}\)
    • D.\(\frac{{a\sqrt 6 }}{2}\)
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 108674

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm \(A(-1\,;1\,;2), M(1\,;2\,;1)\). Mặt cầu tâm A đi qua M có phương trình là

    • A.\({(x + 1)^2} + {(y - 1)^2} + {(z - 2)^2} = 1\)
    • B.\({(x - 1)^2} + {(y + 1)^2} + {(z + 2)^2} = 6\)
    • C.\({(x + 1)^2} + {(y - 1)^2} + {(z - 2)^2} = 6\)
    • D.\({(x + 1)^2} + {(y - 1)^2} + {(z - 2)^2} = \sqrt 6 \)
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 108675

    Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = - 2 + t\\ y = 1 + t\\ z = 2 + 2t \end{array} \right.\left( {t \in R} \right)\). Phương trình chính tắc của đường thẳng d là:

    • A.\(\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 2}}{2}\)
    • B.\(\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z + 2}}{2}\)
    • C.\(\frac{{x + 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{1} = \frac{{z - 4}}{2}\)
    • D.\(\frac{{x - 1}}{{ - 2}} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{{z - 2}}{2}\)
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 108676

    Cho hàm số \(f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị \({f}'\left( x \right)\) như hình vẽ bên. Đặt \(g\left( x \right)=f\left( x \right)-x\). Hàm số \(g\left( x \right)\) đạt cực đại tại điểm thuộc khoảng nào dưới đây?

    • A.\(\left( {\frac{3}{2};3} \right)\)
    • B.(-2;0)
    • C.(0;1)
    • D.\(\left( {\frac{1}{2};2} \right)\)
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 108677

    Tìm tất cả giá trị của tham số m để bất phương trình \(\log \left( 2{{x}^{2}}+3 \right)>\log \left( {{x}^{2}}+mx+1 \right)\) có tập nghiệm là \(\mathbb{R}\).

    • A.- 2 < m < 2
    • B.\(m < 2\sqrt 2 \)
    • C.\(- 2\sqrt 2  < m < 2\sqrt 2 \)
    • D.m < 2
  • Câu 41:

    Mã câu hỏi: 108678

    Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l} 4x\quad \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{\rm{khi}}\;x > 2\\ - 2x + 12\quad {\rm{khi}}\;x \le 2 \end{array} \right.\). Tính tích phân \(I = \int\limits_0^{\sqrt 3 } {\frac{{x.f(\sqrt {{x^2} + 1} )}}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}dx}  + 4\int\limits_{\ln 2}^{\ln 3} {{e^{2x}}.f\left( {1 + {e^{2x}}} \right)dx} \)

    • A.I = 309
    • B.I = 159
    • C.\(I = \frac{{309}}{2}\)
    • D.\(I = 9 + 150\ln \frac{3}{2}\)
  • Câu 42:

    Mã câu hỏi: 108679

    Có bao nhiêu số phức z thỏa \(\left| \frac{z+1}{i-z} \right|=1\) và \(\left| \frac{z-i}{2+z} \right|=1?\)

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 43:

    Mã câu hỏi: 108680

    Cho khối chóp tam giác S.ABC có \(SA\bot \left( ABC \right)\), tam giác ABC có độ dài 3 cạnh là AB=5a; BC=8a; AC=7a, góc giữa SB và \(\left( ABC \right)\) là \(45{}^\circ \). Tính thể tích khối chóp S.ABC.

    • A.\(50\sqrt 3 {a^3}\)
    • B.\(\frac{{50\sqrt 3 }}{3}{a^3}\)
    • C.\(\frac{{50}}{3}{a^3}\)
    • D.\(\frac{{50\sqrt 7 }}{3}{a^3}\)
  • Câu 44:

    Mã câu hỏi: 108681

    Bạn Dũng xây một bể cá hình tròn tâm O bán kính \(10\,\text{m}\) và chia nó thành 2 phần như hình vẽ sau. Bạn Dũng sẽ thả cá cảnh với mật độ 4 con cá cảnh trên \(1\,{{\text{m}}^{2}}\) ở phần bể giới hạn bởi đường tròn tâm O và Parabol có trục đối xứng đi qua tâm O và chứa tâm O. Gọi S là phần nguyên của diện tích phần thả cá. Hỏi bạn Dũng thả được bao nhiêu con cá cảnh trên phần bể có diện tích S, biết \(A,\,B\in \left( O \right)\) và AB=12m?

    • A.560
    • B.650
    • C.460
    • D.640
  • Câu 45:

    Mã câu hỏi: 108682

    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: \(\frac{x-3}{1}=\frac{y-3}{3}=\frac{z}{2}\), mặt phẳng \(\left( \alpha  \right): x+y-z+3=0\) và điểm \(A\left( 1;2;-1 \right)\). Viết phương trình đường thẳng \(\Delta \) đi qua A cắt d và song song với mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\)

    • A.\(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{2} = \frac{{z + 1}}{1}\)
    • B.\(\frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{{y - 2}}{{ - 2}} = \frac{{z + 1}}{1}\)
    • C.\(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 2}} = \frac{{z + 1}}{{ - 1}}\)
    • D.\(\frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{{y - 2}}{2} = \frac{{z + 1}}{{ - 1}}\)
  • Câu 46:

    Mã câu hỏi: 108683

    Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau.

    Đồ thị hàm số \(y=\left| f\left( x-2017 \right)+2018 \right|\) có bao nhiêu điểm cực trị?

    • A.4
    • B.3
    • C.2
    • D.5
  • Câu 47:

    Mã câu hỏi: 108684

    Cho \(0\le x\le 2020\) và \({{\log }_{2}}(2x+2)+x-3y={{8}^{y}}\). Có bao nhiêu cặp số (x;y) nguyên thỏa mãn các điều kiện trên ?

    • A.2019
    • B.2018
    • C.1
    • D.4
  • Câu 48:

    Mã câu hỏi: 108685

    Cho parabol \(\left( P \right):y={{x}^{2}}\) và một đường thẳng d thay đổi cắt \(\left( P \right)\) tại hai điểm A, B sao cho AB=2018. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi \(\left( P \right)\) và đường thẳng d. Tìm giá trị lớn nhất \({{S}_{max}}\) của S.

    • A.\({S_{max}} = \frac{{{{2018}^3} + 1}}{6}\)
    • B.\({S_{max}} = \frac{{{{2018}^3}}}{3}\)
    • C.\({S_{max}} = \frac{{{{2018}^3} - 1}}{6}\)
    • D.\({S_{max}} = \frac{{{{2018}^3}}}{3}\)
  • Câu 49:

    Mã câu hỏi: 108686

    Xét các số phức \({{z}_{1}}=x-2+(y+2)i\,\,;{{z}_{2}}=x+yi\,(x,y\in \mathbb{R},\,\left| {{z}_{1}} \right|=1.\)  Phần ảo của số phức \({{z}_{2}}\) có môđun lớn nhất bằng

    • A.-5
    • B.\( - \left( {2 + \frac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)
    • C.\(2 - \frac{{\sqrt 2 }}{2}.\)
    • D.3
  • Câu 50:

    Mã câu hỏi: 108687

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z-1 \right)}^{2}}=9\) và \(M\left( {{x}_{0}};{{y}_{0}};{{z}_{0}} \right)\in \left( S \right)\) sao cho \(A={{x}_{0}}+2{{y}_{0}}+2{{z}_{0}}\) đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó \({{x}_{0}}+{{y}_{0}}+{{z}_{0}}\) bằng

    • A.2
    • B.-1
    • C.-2
    • D.1

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?