Câu hỏi Trắc nghiệm (50 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 106667
Công thức tính thể tích khối cầu bán kính \(R\) là:
- A.\(V=\frac{4}{3}\pi {{R}^{3}}.\)
- B.\(V=4\pi {{R}^{2}}.\)
- C.\(V=4\pi {{R}^{3}}.\)
- D.\(V=\frac{3}{4}\pi {{R}^{3}}.\)
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 106668
Cho \(a\) là số thực dương và \(m,n\) là các số thực tùy ý. Trong các tính chất sau, tính chất nào đúng?
- A.\({{a}^{m}}+{{a}^{n}}={{a}^{m+n}}.\)
- B.\({{a}^{m}}.{{a}^{m}}={{a}^{m.n}}.\)
- C.\({{a}^{m}}.{{a}^{n}}={{a}^{m+n}}.\)
- D.\({{a}^{m}}+{{a}^{n}}={{a}^{m.n}}.\)
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 106669
Cho số thực dương \(a \) Sau khi rút gọn, biểu thức \(P=\sqrt[3]{a\sqrt{a}}\) có dạng
- A.\(\sqrt{{{a}^{3}}}.\)
- B.\(\sqrt[3]{a}.\)
- C.\(\sqrt{a}.\)
- D.\(a \)
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 106670
Số giao điểm của hai đồ thị \(y=f\left( x \right)\) và \(y=g\left( x \right)\) bằng số nghiệm phân biệt của phương trình nào sau đây?
- A.\(\frac{f\left( x \right)}{g\left( x \right)}=0.\)
- B.\(f\left( x \right)+g\left( x \right)=0.\)
- C.\(f\left( x \right)-g\left( x \right)=0.\)
- D.\(f\left( x \right).g\left( x \right)=0.\)
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 106671
Số điểm chung giữa mặt cầu và mặt phẳng không thể là
- A.0
- B.1
- C.2
- D.Vô số
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 106672
Đồ thị hàm số nào sau đây luôn nằm dưới trục hoành?
- A.\(y=-{{x}^{4}}-4{{x}^{2}}+1.\)
- B.\(y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}-2.\)
- C.\(y=-{{x}^{3}}-2{{x}^{2}}+x-1.\)
- D.\(y={{x}^{4}}+3{{x}^{2}}-1.\)
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 106673
Cho hàm số \(f\left( x \right)=\frac{2x+1}{x-3}.\) Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây?
- A.Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( -\infty ;3 \right).\)
- B.Hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}.\)
- C.Hàm số nghịch biến trên các khoảng \(\left( -\infty ;3 \right)\) và \(\left( 3;+\infty \right).\)
- D.Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( 3;+\infty \right).\)
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 106674
Thể tích khối lăng trụ tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng \(a\) là
- A.\({{a}^{3}}.\)
- B.\(\frac{{{a}^{3}}}{3}.\)
- C.\(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{4}.\)
- D.\(\frac{{{a}^{3}}}{2}.\)
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 106675
Thể tích khối lập phương có cạnh bằng \(3a\) là
- A.\(27{{a}^{3}}\)
- B.\(3{{a}^{3}}\)
- C.\({{a}^{3}}\)
- D.\(9{{a}^{3}}\)
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 106676
Tìm điều kiện của tham số \(b\) để hàm số \(y={{x}^{4}}+b{{x}^{2}}+c\) có 3 điểm cực trị?
- A.\(b=0.\)
- B.\(b\ne 0.\)
- C.\(b<0.\)
- D.\(b>0.\)
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 106677
Nếu \({{a}^{\frac{13}{17}}}>{{a}^{\frac{15}{18}}}\) và \({{\log }_{b}}\left( \sqrt{2}+\sqrt{5} \right)>{{\log }_{b}}\left( 2+\sqrt{3} \right)\) thì
- A.\(0<a<1,0<b<1.\)
- B.\(0<a<1,b>1.\)
- C.\(a>1,0<b<1.\)
- D.\(a>1,b>1.\)
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 106678
Công thức tính thể tích khối chóp có diện tích đáy \(B\) và chiều cao \(h\) là
- A.\(\frac{1}{2}Bh.\)
- B.\(\frac{1}{6}Bh.\)
- C.\(Bh.\)
- D.\(\frac{1}{3}Bh.\)
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 106679
Bảng biến thiên ở hình dưới là của hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây.
- A.\(y=\frac{-2x-3}{x-1}.\)
- B.\(y=\frac{-x-1}{x-2}.\)
- C.\(y=\frac{2x-3}{x+1}\)
- D.\(y=\frac{2x+3}{x+1}.\)
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 106680
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ:
Mệnh đề nào sau đây sai?
- A.\(\underset{\left[ -2;2 \right]}{\mathop{\max }}\,f\left( x \right)=f\left( 2 \right).\)
- B.\(\underset{\left[ -2;2 \right]}{\mathop{\min }}\,f\left( x \right)=f\left( 1 \right).\)
- C.\(\underset{\left[ -2;2 \right]}{\mathop{\max }}\,f\left( x \right)=f\left( -2 \right).\)
- D.\(\underset{\left[ -2;2 \right]}{\mathop{\min }}\,f\left( x \right)=f\left( 0 \right).\)
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 106681
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
- A.\(\left( 0;2 \right).\)
- B.\(\left( -\infty ;-1 \right).\)
- C.\(\left( -1;1 \right).\)
- D.\(\left( 0;4 \right).\)
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 106682
Số cạnh của một hình tứ diện là
- A.9
- B.8
- C.4
- D.6
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 106683
Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
- A.\(y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+1.\)
- B.\(y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+1.\)
- C.\(y=-{{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+1.\)
- D.\(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+1.\)
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 106684
Cho số thực \(a>0\) và \(a\ne 1.\) Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
- A.\({{\log }_{a}}\left( x.y \right)={{\log }_{a}}x.{{\log }_{a}}y,\left( \forall x,y>0 \right).\)
- B.\({{\log }_{a}}{{x}^{n}}=n{{\log }_{a}}x,\left( x>0,n\ne 0 \right).\)
- C.\({{\log }_{a}}1=a\) và \({{\log }_{a}}a=0.\)
- D.\({{\log }_{a}}x\) có nghĩa với \(\forall x\in \mathbb{R}.\)
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 106685
Cho khối chóp \(S.ABC\) có đáy là tam giác vuông cân tại \(B,SA\) vuông góc với đáy và \(SA=AB=6A. \) Tính thể tích khối chóp \(S.ABC\).
- A.\(18{{a}^{3}}.\)
- B.\(36{{a}^{3}}.\)
- C.\(108{{a}^{3}}.\)
- D.\(72{{a}^{3}}.\)
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 106686
Tìm phương trình của đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y=\frac{3x+2}{x+1}\)
- A.\(y=3\).
- B.\(y=-1.\)
- C.\(x=3.\)
- D.\(y=2.\)
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 106687
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng xét dấu \(f'\left( x \right)\)
Số điểm cực tiểu của hàm số \(y=f\left( x \right)\) là:
- A.4
- B.1
- C.3
- D.2
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 106688
Nếu tứ diện có chiều cao giảm 3 lần và cạnh đáy tăng 3 lần thì thể tích của nó
- A.Tăng 3 lần.
- B.Tăng 6 lần.
- C.Giảm 3 lần.
- D.Không thay đổi.
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 106689
Biết rằng giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=\frac{mx+5}{x-m}\) trên đoạn \(\left[ 0;1 \right]\) bằng \(-7.\) Mệnh đề nào sau đây đúng?
- A.\(-1\le m\le 1.\)
- B.\(0<m<1.\)
- C.\(0<m\le 2.\)
- D.\(-1<m<0.\)
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 106690
Xét khẳng định: “Với mọi số thực \(a\) và hai số hữu tỉ \(r,s\), ta có \({{\left( a' \right)}^{2}}=a{{'}^{2}}\)”. Với điều kiện nào trong các điều kiện sau thì khẳng định trên đúng.
- A.\(a<1.\)
- B.\(a\) bất kì
- C.\(a>0.\)
- D.\(a\ne 0.\)
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 106691
Đồ thị của hai hàm số \(y=4{{x}^{4}}-2{{x}^{2}}+1\) và \(y={{x}^{2}}+x+1\) có tất cả bao nhiêu điểm chung?
- A.3
- B.1
- C.4
- D.2
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 106692
Cho đường cong \(\left( C \right)\) có phương trình \(y=\frac{x-1}{x+1}.\) Gọi \(M\) là giao điểm của \(\left( C \right)\) với trục tung. Tiếp tuyến của \(\left( C \right)\) tại \(M\) có phương trình là
- A.\(y=x-2.\)
- B.\(y=2x+1.\)
- C.\(y=-2x-1.\)
- D.\(y=2x-1.\)
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 106693
Cho \(a>0\) và khác \(1,b>0,c>0\) và \({{\log }_{a}}b=-2,{{\log }_{a}}c=5.\) Giá trị của \({{\log }_{a}}\frac{a\sqrt{b}}{\sqrt[3]{c}}\) là
- A.\(-\frac{4}{3}.\)
- B.\(-\frac{5}{3}.\)
- C.\(-\frac{5}{4}.\)
- D.\(-\frac{3}{5}.\)
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 106694
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số \(y=\frac{x}{{{x}^{2}}-1}\) là:
- A.1
- B.3
- C.2
- D.4
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 106695
Trung điểm các cạnh của hình tứ diện đều tạo thành
- A.Lăng trụ tam giác đều
- B.Bát diện đều
- C.Hình lục giác đều.
- D.Hình lập phương
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 106696
Với giá trị nào của \(m\) thì đồ thị hàm số \(y=\frac{2{{x}^{2}}+6mx+4}{mx+2}\) đi qua điểm \(A\left( -1;4 \right)?\)
- A.\(m=2.\)
- B.\(m=1.\)
- C.\(m=-1.\)
- D.\(m=\frac{1}{2}\)
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 106697
Tìm tất cả các giá trị tực của tham số \(m\) để hàm số \(y=\frac{x-m}{x+1}\) đồng biến trên từng khoảng xác định.
- A.\(m\ge -1.\)
- B.\(m>1.\)
- C.\(m\ge 1.\)
- D.\(m>-1.\)
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 106698
Cho mặt cầu \(S\left( I;R \right)\) và điểm \(A\) nằm ngoài mặt cầu. Qua \(A\) kẻ đường thẳng cắt \(\left( S \right)\) tại hai điểm phân biệt \(B,C. \) Tích \(AB.AC\) bằng
- A.\(I{{A}^{2}}-{{R}^{2}}.\)
- B.\(R.IA. \)
- C.\(I{{A}^{2}}+{{R}^{2}}.\)
- D.\(2R.IA. \)
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 106699
Giả sử các biểu thức chứa logarit đều có nghĩa. Mệnh đề nào sau đây đúng?
- A.\({{\log }_{a}}b>{{\log }_{a}}c\Leftrightarrow b>C. \)
- B.Cả 3 đáp án A, B, C đều đúng.
- C.\({{\log }_{a}}b={{\log }_{a}}c\Leftrightarrow b=C. \)
- D.\({{\log }_{a}}b<{{\log }_{a}}c\Leftrightarrow b<C. \)
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 106700
Gọi \(A\) là điểm cực đại của đồ thị hàm số \(y=2{{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-1\) thì \(A\) có tọa độ là
- A.\(A\left( -1;-6 \right).\)
- B.\(A\left( 0;-1 \right).\)
- C.\(A\left( 1;-2 \right).\)
- D.\(A\left( 2;3 \right).\)
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 106701
Hình hộp chữ nhật \(ABCD.A'B'C'D'\) có tâm mặt cầu ngoại tiếp là điểm \(I.\) Mệnh đề nào sau đây là đúng?
- A.Luôn tồn tại tâm \(I,\) nhưng vị trí \(I\) phụ thuộc vào kích thước của hình hộp.
- B.\(I\) là trung điểm \(A'C. \)
- C.Không tồn tại tâm \(I.\)
- D.\(I\) là tâm đáy \(ABCD. \)
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 106702
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên dưới.
Hàm số \(y=f\left( 1-2x \right)\) đồng biến trên khoảng
- A.\(\left( -\frac{1}{2};1 \right).\)
- B.\(\left( -2;-\frac{1}{2} \right).\)
- C.\(\left( \frac{3}{2};3 \right).\)
- D.\(\left( 0;\frac{3}{2} \right).\)
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 106703
Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để hàm số \(y=m{{x}^{4}}+\left( m-3 \right){{x}^{2}}+3m-5\) chỉ có cực tiểu mà không có cực đại.
- A.\(\left[ \begin{align} & m\le 0 \\ & m>3 \\ \end{align} \right. \)
- B.\(m\le 0.\)
- C.\(0\le m\le 3.\)
- D.\(m\ge 3.\)
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 106704
Cho hai số thực \(a,b\) thỏa mãn \(1>a\ge b>0.\) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau \(T=\log _{a}^{2}b+{{\log }_{ab}}{{a}^{36}}\)
- A.\({{T}_{\min }}=\frac{-2279}{16}\)
- B.\({{T}_{\min }}=13.\)
- C.\({{T}_{\min }}=16.\)
- D.\({{T}_{\min }}=19.\)
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 106705
Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) sao cho đồ thị hàm số \(y=\frac{\sqrt{x-1}+2021}{\sqrt{{{x}^{2}}-2mx+m+2}}\) có đúng ba đường tiệm cận.
- A.\(2<m\le 3.\)
- B.\(2<m<3.\)
- C.\(2\le m\le 3.\)
- D.\(m>2\) hoặc \(m<-1.\)
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 106706
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xác định, liên tục trên mỗi nửa khoảng \(\left( -\infty ;-2 \right]\) và \(\left[ 2;+\infty \right)\) và có bảng biến thiên như dưới đây
Tìm tập hợp các giá trị thực của tham số \(m\) để phương trình \(f\left( x \right)=m\) có hai nghiệm phân biệt.
- A.\(\left( \frac{7}{2};2 \right]\cup \left[ 22;+\infty \right).\)
- B.\(\left[ \frac{7}{4};2 \right]\cup \left[ 22;+\infty \right).\)
- C.\(\left[ 22;+\infty \right).\)
- D.\(\left( \frac{7}{4};+\infty \right).\)
-
Câu 41:
Mã câu hỏi: 106707
Cho tứ diện \(ABCD\) có \(AB=2a,AC=3a,AD=4a,\widehat{BAC}=\widehat{CAD}=\widehat{DAB}={{60}^{0}}.\) Thể tích khối tứ diện \(ABCD\) bằng
- A.\(4\sqrt{2}{{a}^{3}}.\)
- B.\(\sqrt{2}{{a}^{3}}.\)
- C.\(3\sqrt{2}{{a}^{3}}.\)
- D.\(2\sqrt{2}{{a}^{3}}.\)
-
Câu 42:
Mã câu hỏi: 106708
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp một tứ diện đều cạnh \(a\) là
- A.\(\frac{3\pi {{a}^{2}}}{2}.\)
- B.\(\frac{12\pi {{a}^{2}}}{11}.\)
- C.\(\frac{2\pi {{a}^{2}}}{3}.\)
- D.\(\frac{11\pi {{a}^{2}}}{12}.\)
-
Câu 43:
Mã câu hỏi: 106709
Có bao nhiêu điểm \(M\) thuộc đồ thị hàm số \(y=\frac{x+2}{x-1}\) sao cho khoảng cách từ \(M\) đến trục tung bằng hai lần khoảng cách từ \(M\) đến trục hoành?
- A.0
- B.2
- C.1
- D.3
-
Câu 44:
Mã câu hỏi: 106710
Cho lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) có đáy là tam giác đều cạnh \(a,\) cạnh bên bằng \(4a\) và tạo với đáy một góc \({{30}^{0}}.\) Thể tích khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) bằng
- A.\(\frac{1}{2}{{a}^{3}}.\)
- B.\(\frac{3}{2}{{a}^{3}}.\)
- C.\(\sqrt{3}{{a}^{3}}.\)
- D.\(\frac{\sqrt{3}}{2}{{a}^{3}}.\)
-
Câu 45:
Mã câu hỏi: 106711
Cho đồ thị \(\left( {{C}_{m}} \right):y={{x}^{3}}-2{{x}^{2}}+\left( 1-m \right)x+m.\) Khi \(m={{m}_{0}}\) thì \(\left( {{C}_{m}} \right)\) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ \({{x}_{1}},{{x}_{2}},{{x}_{3}}\) thỏa mãn \(x_{1}^{2}+x_{2}^{2}+x_{3}^{2}=4.\) Khẳng định nào sau đây đúng?
- A.\({{m}_{0}}\in \left( -2;0 \right).\)
- B.\({{m}_{0}}\in \left( 0;2 \right).\)
- C.\({{m}_{0}}\in \left( 1;2 \right).\)
- D.\({{m}_{0}}\in \left( 2;5 \right).\)
-
Câu 46:
Mã câu hỏi: 106712
Tìm \(m\) để phương trình \({{x}^{6}}+6{{x}^{4}}-{{m}^{2}}{{x}^{3}}+\left( 15-3{{m}^{2}} \right){{x}^{2}}-6mx+10=0\) có đúng hai nghiệm phân biệt thuộc \(\left[ \frac{1}{2};2 \right]?\)
- A.\(2<m\le \frac{5}{2}.\)
- B.\(\frac{11}{5}<m<4.\)
- C.\(\frac{7}{5}\le m<3.\)
- D.\(0<m<\frac{9}{4}.\)
-
Câu 47:
Mã câu hỏi: 106713
Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình bình hành. Trên các đoạn \(SA,SB,SC,SD\) lấy lần lượt các điểm \(E,F,G,H\) thỏa mãn \(\frac{SE}{SA}=\frac{SG}{SC}=\frac{1}{3},\frac{SF}{SB}=\frac{SH}{SD}=\frac{2}{3}.\) Tỉ số thể tích khối \(EFGH\) với khối \(S.ABCD\) bằng:
- A.\(\frac{2}{27}\)
- B.\(\frac{1}{18}.\)
- C.\(\frac{1}{9}.\)
- D.\(\frac{2}{9}.\)
-
Câu 48:
Mã câu hỏi: 106714
Tìm các giá trị thực của tham số \(m\) để phương trình \(\sqrt{2-x}+\sqrt{1+x}=\sqrt{m+x-{{x}^{2}}}\) có hai nghiệm phân biệt.
- A.\(m\in \left( 5;\frac{23}{4} \right)\cup \left\{ 6 \right\}.\)
- B.\(m\in \left[ 5;\frac{23}{4} \right)\cup \left\{ 6 \right\}.\)
- C.\(m\in \left[ 5;6 \right].\)
- D.\(m\in \left[ 5;\frac{23}{4} \right].\)
-
Câu 49:
Mã câu hỏi: 106715
Cho hàm số \(y=f\left( x \right).\) Hàm số \(y=f'\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên.
Hàm số \(g\left( x \right)=f\left( x+1 \right)+\frac{{{x}^{3}}}{3}-3x\) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
- A.\(\left( -2;0 \right).\)
- B.\(\left( -1;2 \right).\)
- C.\(\left( 0;4 \right).\)
- D.\(\left( 1;5 \right).\)
-
Câu 50:
Mã câu hỏi: 106716
Cho hàm số \(f\left( x \right)={{x}^{3}}+m{{x}^{2}}+nx-1\) với \(m,n\) là các tham số thực thỏa mãn \(m+n>0\) và \(7+2\left( 2m+n \right)<0.\) Tìm số điểm cực trị của hàm số \(y=\left| f\left( \left| x \right| \right) \right|.\)
- A.9
- B.5
- C.11
- D.2