Câu hỏi Trắc nghiệm (50 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 107677
Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh đứng thành một hàng dọc?
- A.\(5!\)
- B.\({{5}^{3}}\)
- C.\(C_{5}^{5}\)
- D.\(A_{5}^{1}\)
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 107678
Cho cấp số nhân \(\left( u_{n}^{{}} \right)\) có \(u_{1}^{{}}=2\) và công bội q=-3. Giá trị của \(u_{3}^{{}}\) là:
- A.-6
- B.-18
- C.18
- D.-4
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 107679
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
- A.\(\left( -2;0 \right)\).
- B.\(\left( -2;-1 \right)\).
- C.\(\left( 3;+\infty \right)\) .
- D.\(\left( -1;+\infty \right)\) .
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 107680
Cho hàm số bậc ba\(y=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d\,\left( a\ne 0 \right)\) có đồ thị như sau
Giá trị cực đại của hàm số là:
- A.x = 2
- B.y = - 4
- C.x = 0
- D.y = 0
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 107681
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\) có đạo hàm\(f'\left( x \right)=x\left( x-2 \right){{\left( x+1 \right)}^{2}}\left( {{x}^{2}}-4 \right)\). Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị
- A.3
- B.4
- C.2
- D.1
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 107682
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y=1+\frac{1}{x-1}\) là đường thẳng:
- A.x = 1
- B.y = -1
- C.y = 1
- D.y = 0
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 107683
Đường cong ở hình dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ?
- A.\(y=\frac{1}{9}{{x}^{3}}+\frac{1}{3}x+1.\)
- B.\(y=\frac{1}{9}{{x}^{3}}-\frac{1}{3}x+1.\)
- C.\(y=\frac{1}{4}{{x}^{4}}+{{x}^{2}}+1.\)
- D.\(y=-{{x}^{3}}+{{x}^{2}}-x+1.\)
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 107684
Đồ thị hàm số \(y=-\frac{{{x}^{4}}}{2}+{{x}^{2}}+\frac{3}{2}\) cắt trục hoành tại mấy điểm?
- A.4
- B.3
- C.2
- D.0
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 107685
Với \(a\) là số thực dương tùy ý, \({{\log }_{5}}\left( 125a \right)\) bằng
- A.\(3-{{\log }_{5}}a\).
- B.\(3+{{\log }_{5}}a\).
- C.\({{\left( {{\log }_{5}}a \right)}^{3}}\).
- D.\(2+{{\log }_{5}}a\).
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 107686
Đạo hàm của hàm số \(y={{e}^{1-2x}}\) là:
- A.\(y'=2{{e}^{1-2x}}\).
- B.\(y'=-2{{e}^{1-2x}}\).
- C.\(y'=-\frac{{{e}^{1-2x}}}{2}\).
- D.\(y'={{e}^{1-2x}}\)
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 107687
Với \(a\) là số thực tuỳ ý, \(\sqrt[3]{{{a}^{5}}}\) bằng
- A.\({{a}^{3}}\).
- B.\({{a}^{\frac{3}{5}}}\).
- C.\({{a}^{\frac{5}{3}}}\).
- D.\({{a}^{2}}\).
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 107688
Tổng các nghiệm của phương trình \({{3}^{{{x}^{4}}-3{{x}^{2}}}}=81\) bằng
- A.0
- B.1
- C.3
- D.4
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 107689
Nghiệm của phương trình \({{\log }_{3}}\left( 2x \right)=2\) là:
- A.\(x=\frac{3}{2}\).
- B.x = 3
- C.\(x=\frac{9}{2}\).
- D.x = 1
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 107690
Cho hàm số \(f\left( x \right)=4{{x}^{3}}+2021\). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
- A.\(\int{f\left( x \right)\,}\text{d}x=4{{x}^{4}}+2021x+C\).
- B.\(\int{f\left( x \right)\,}\text{d}x={{x}^{4}}+2021x+C\).
- C.\(\int{f\left( x \right)\,}\text{d}x={{x}^{4}}+2021\).
- D.\(\int{f\left( x \right)\,}\text{d}x={{x}^{4}}+C\).
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 107691
Cho hàm số \(f\left( x \right)=\sin 3x\). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
- A.\(\int{f\left( x \right)\,}\text{d}x=\frac{1}{3}\cos 3x+C\).
- B.\(\int{f\left( x \right)\,}\text{d}x=-\frac{1}{3}\cos 3x+C\).
- C.\(\int{f\left( x \right)\,}\text{d}x=3\cos 3x+C\).
- D.\(\int{f\left( x \right)\,}\text{d}x=-3\cos 3x+C\).
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 107692
Nếu \(\int\limits_{1}^{2}{f\left( x \right)}\,\text{d}x=2\) và \(\int\limits_{1}^{3}{f\left( x \right)}\,\text{d}x=-7\) thì \(\int\limits_{2}^{3}{f\left( x \right)}\,\text{d}x\) bằng
- A.-5
- B.9
- C.-9
- D.-14
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 107693
Tích phân \(\int\limits_{0}^{\ln 3}{{{e}^{x}}}\,\text{d}x\) bằng
- A.2
- B.3
- C.e
- D.e - 1
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 107694
Số phức liên hợp của số phức \(z=3-4i\) là:
- A.\(\overline{z}=3-4i\).
- B.\(\overline{z}=4-3i\).
- C.\(\overline{z}=4+3i\).
- D.\(\overline{z}=3+4i\).
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 107695
Cho hai số phức \({{z}_{1}}=3+5i\) và \({{z}_{2}}=-6-8i\). Số phức liên hợp của số phức \({{z}_{2}}-{{z}_{1}}\) là
- A.\(-9-13i\).
- B.\(-3+3i\).
- C.\(-3-3i\).
- D.\(-9+13i\).
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 107696
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức 23+5i có tọa độ là
- A.\(\left( 23;-5 \right)\)
- B.\(\left( 23;5 \right)\)
- C.\(\left( -23;-5 \right)\).
- D.\(\left( -23;5 \right)\).
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 107697
Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2 và chiều cao bằng một nửa cạnh đáy là
- A.\(2\sqrt{3}\)
- B.\(\sqrt{3}\)
- C.3
- D.6
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 107698
Cho khối hộp có đáy là hình vuông cạnh bằng 5 và chiều cao khối hộp bằng một nửa chu vi đáy. Thể tích của khối hộp đã cho bằng
- A.\(250\,c{{m}^{3}}\).
- B.\(125\,c{{m}^{3}}\).
- C.\(200\,c{{m}^{3}}\).
- D.\(500\,c{{m}^{3}}\).
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 107699
Công thức tính thể tích V của hình nón có diện tích đáy \(S=4\pi {{R}^{2}}\) và chiều cao h là:
- A.\(V=\pi {{R}^{2}}h\).
- B.\(V=\frac{1}{3}\pi {{R}^{2}}h\).
- C.\(V=\frac{4}{3}\pi {{R}^{2}}h\).
- D.\(V=\frac{2}{3}\pi Rh\).
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 107700
Một hình trụ có bán kính R=6cm và độ dài đường sinh l=4cm. Tính diện tích toàn phần của hình trụ đó.
- A.\({{S}_{tp}}=120c{{m}^{2}}\).
- B.\({{S}_{tp}}=84c{{m}^{2}}\).
- C.\({{S}_{tp}}=96c{{m}^{2}}\).
- D.\({{S}_{tp}}=24c{{m}^{2}}\).
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 107701
Trong không gian \(Oxyz,\) cho tam giác \(ABC\) biết \(A\left( 1;1;3 \right),\,B\left( -1;4;0 \right),\,C\left( -3;-2;-3 \right)\). Trọng tâm G của tam giác \(ABC\) có tọa độ là
- A.\(\left( -3;3;0 \right)\).
- B.\(\left( \frac{-3}{2};\frac{3}{2};0 \right)\).
- C.\(\left( -1;1;0 \right)\).
- D.\(\left( 1;-1;1 \right)\).
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 107702
Trong không gian \(Oxyz,\)mặt cầu \(\left( S \right):{{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z-3 \right)}^{2}}=9\). Tâm \(I\) của mặt cầu \(\left( S \right)\) có tọa độ là
- A.\(\left( 1;-1;-3 \right)\).
- B.\(\left( -1;1;3 \right)\).
- C.\(\left( 2;-2;-6 \right)\).
- D.\(\left( -2;2;6 \right)\).
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 107703
Trong không gian \(Oxyz,\) cho mặt phẳng \(\left( P \right)\) có phương trình 2x-y-z+3=0. Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng \(\left( P \right)\)?
- A.\(M\left( 1;-1;-3 \right)\).
- B.\(N\left( -1;1;0 \right)\)
- C.\(H\left( 2;-2;6 \right)\).
- D.\(K\left( -2;2;3 \right)\).
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 107704
Trong không gian \(Oxyz,\) vectơnào dưới đây không phải là vectơ chỉ phương của đường thẳng \(d:\frac{x-1}{2}=\frac{y+1}{1}=\frac{z}{-2}\)?
- A.\(\overrightarrow{{{u}_{1}}}=\left( -2;-1;2 \right)\).
- B.\(\overrightarrow{{{u}_{2}}}=\left( 2;1;-2 \right)\).
- C.\(\overrightarrow{{{u}_{3}}}=\left( -4;-2;4 \right)\).
- D.\(\overrightarrow{{{u}_{4}}}=\left( 1;-1;0 \right)\)
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 107705
Có 30 chiếc thẻ được đánh số thứ tự từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên một chiếc thẻ. Tính xác suất để chiếc thẻ được chọn mang số chia hết cho 3.
- A.\(\frac{1}{3}\).
- B.\(\frac{1}{2}\).
- C.\(\frac{3}{10}\).
- D.\(\frac{2}{3}\).
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 107706
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên \(\mathbb{R}?\)
- A.\(y=-{{x}^{4}}-4{{x}^{2}}+1\).
- B.\(y=-{{x}^{3}}-x+1\).
- C.\(y=\frac{3x+2}{x-1}\).
- D.\(y=-2{{x}^{2}}-3\)
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 107707
Cho hàm số \(y={{x}^{3}}-3x-4\). Gọi \(M,m\) lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn \(\left[ 0;2 \right]\). Khẳng định nào sau đây đúng?
- A.\(M+m=8\).
- B.\(2M-m=-2\).
- C.\(M-2m=10\).
- D.\(M-m=-8\).
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 107708
Bất phương trình mũ \({{5}^{{{x}^{2}}-3x}}\le \frac{1}{25}\) có tập nghiệm là
- A.\(T=\left[ \frac{3-\sqrt{17}}{2};\frac{3-\sqrt{17}}{2} \right]\).
- B.\(T=\left( -\infty ;\frac{3-\sqrt{17}}{2} \right]\cup \left[ \frac{3-\sqrt{17}}{2};+\infty \right)\).
- C.\(T=\left[ 1;2 \right]\).
- D.\(T=\left( -\infty ;1 \right]\cup \left[ 2;+\infty \right)\).
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 107709
Biết \(\int\limits_{1}^{2}{f\left( x \right)\text{d}x}=3\), \(\int\limits_{1}^{5}{f\left( x \right)\text{d}x}=4\). Tính \(\int\limits_{2}^{5}{\left( 2f\left( x \right)+x \right)\text{d}x}\)
- A.\(\frac{25}{2}\).
- B.23
- C.\(\frac{17}{2}\).
- D.19
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 107710
Cho số phức \(z\) thỏa mãn \(z\left( 1+2i \right)=1-4i\). Phần thực của số phức \(z\) thuộc khoảng nào dưới đây?
- A.\(\left( 0;2 \right)\).
- B.\(\left( -2;-1 \right)\).
- C.\(\left( -4;-3 \right)\).
- D.\(\left( -\frac{3}{2};-1 \right)\).
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 107711
Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình vuông cạnh \(A\) . Đường thẳng \(SA\) vuông góc với mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\), \(SA=a\) . Góc giữa hai mặt phẳng \(\left( SCD \right)\) và \(\left( ABCD \right)\) là \(\alpha \) . Khi đó, \(\tan \alpha \) nhận giá trị nào trong các giá trị sau ?
- A.\(\tan \alpha =\sqrt{2}\).
- B.\(\tan \alpha =\frac{\sqrt{2}}{2}\).
- C.\(\tan \alpha =\sqrt{3}\).
- D.\(\tan \alpha =1\).
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 107712
Cho hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\), đáy có tâm là O và \(SA=a,\,\,AB=a\). Khi đó, khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng \(\left( SAD \right)\) bằng bao nhiêu ?
- A.\(\frac{a}{2}\).
- B.\(\frac{a}{\sqrt{2}}\).
- C.\(\frac{a}{\sqrt{6}}\).
- D.a
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 107713
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( 1\,;\,1\,;\,0 \right)\) và \(B\left( 1\,;\,-1\,;\,-4 \right)\) . Viết phương trình mặt cầu \(\left( S \right)\) nhận \(AB\) làm đường kính
- A.\(\left( S \right):{{x}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z+2 \right)}^{2}}=5\).
- B.\(\left( S \right):{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{\left( z+2 \right)}^{2}}=20\).
- C.\(\left( S \right):{{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{\left( z-2 \right)}^{2}}=20\).
- D.\(\left( S \right):{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{\left( z+2 \right)}^{2}}=5\).
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 107714
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm \(M\left( -2\,;\,3\,;\,4 \right)\) . Viết phương trình đường thẳng \(\left( d \right)\) qua điểm \(M\) và vuông góc với mặt phẳng \(\left( Oxy \right)\).
- A.\(\left( d \right):\left\{ \begin{matrix} x=-2\,\,\, \\ \begin{align} & y=3+t \\ & z=4 \\ \end{align} \\ \end{matrix} \right. \)
- B.\(\left( d \right):\left\{ \begin{matrix} x=-2+t \\ \begin{align} & y=3 \\ & z=4\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, \\ \end{align} \\ \end{matrix} \right. \)
- C.\(\left( d \right):\left\{ \begin{matrix} x=-2\,\,\, \\ \begin{align} & y=3 \\ & z=4+t \\ \end{align} \\ \end{matrix} \right. \)
- D.\(\left( d \right):\left\{ \begin{matrix} x=-2+t \\ \begin{align} & y=3+t \\ & z=4+t\,\,\, \\ \end{align} \\ \end{matrix} \right. \)
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 107715
Cho hàm số \(f\left( x \right),\) đồ thị của hàm số \(y={{f}^{/}}\left( x \right)\) là đường cong như hình vẽ. Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(g\left( x \right)=f\left( 2x-1 \right)+6x\) trên đoạn \(\left[ \frac{1}{2};2 \right]\) bằng
- A.\(f\left( \frac{1}{2} \right)\).
- B.\(f\left( 0 \right)+3\).
- C.\(f\left( 1 \right)+6\).
- D.\(f\left( 3 \right)+12\).
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 107716
Có bao nhiêu số nguyên dương \(y\) sao cho ứng với mỗi \(y\) có không quá 2186 số nguyên \(x\) thỏa mãn \(\left( {{\log }_{3}}x-y \right)\sqrt{{{3}^{x}}-9}\le 0\)?
- A.7
- B.8
- C.2186
- D.6
-
Câu 41:
Mã câu hỏi: 107717
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)=1\), \(y=g\left( x \right)=\left| x \right|\). Giá trị \(I=\int\limits_{-1}^{2}{\min \left\{ f\left( x \right);g\left( x \right) \right\}}\text{d}x\)
- A.1
- B.\(\frac{3}{2}\).
- C.2
- D.\(\frac{5}{2}\).
-
Câu 42:
Mã câu hỏi: 107718
Có tất cả bao nhiêu số phức\(z\) mà phần thực và phần ảo của nó trái dấu đồng thời thỏa mãn \(\left| z+\overline{z} \right|+\left| z-\overline{z} \right|=4\) và \(\left| z-2-2i \right|=3\sqrt{2}.\)
- A.1
- B.3
- C.2
- D.0
-
Câu 43:
Mã câu hỏi: 107719
Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông tại \(A\) và có \(AB=a,\,BC=a\sqrt{3}\). Mặt bên \(SAB\) là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng \(\left( ABC \right)\). Tính thể tích \(V\) của khối khóp \(S.ABC\).
- A.\(V=\frac{2{{a}^{3}}\sqrt{6}}{12}\).
- B.\(V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{6}\).
- C.\(V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{12}\).
- D.\(V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{4}\).
-
Câu 44:
Mã câu hỏi: 107720
Ông An cần làm một đồ trang trí như hình vẽ. Phần dưới là một phần của khối cầu bán kính 20cm làm bằng gỗ đặc, bán kính của đường tròn phần chỏm cầu bằng 10 cm. Phần phía trên làm bằng lớp vỏ kính trong suốt. Biết giá tiền của \(1\ {{m}^{2}}\) kính như trên là 1.500.000 đồng, giá triền của \(1\ {{m}^{3}}\) gỗ là 100.000.000 đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà ông An mua vật liệu để làm đồ trang trí là bao nhiêu.
- A.\(1.000.000\).
- B.\(1.100.000\).
- C.\(1.010.000\).
- D.\(1.005.000\).
-
Câu 45:
Mã câu hỏi: 107721
Trong không gian \(Oxyz\), cho ba đường thẳng \(d:\frac{x}{1}=\frac{y}{1}=\frac{z+1}{-2},\)\({{\Delta }_{1}}:\frac{x-3}{2}=\frac{y}{1}=\frac{z-1}{1},\)\({{\Delta }_{2}}:\frac{x-1}{1}=\frac{y-2}{2}=\frac{z}{1}\). Đường thẳng \(\Delta \) vuông góc với \(d\) đồng thời cắt \({{\Delta }_{1}},{{\Delta }_{2}}\) tương ứng tại \(H,K\) sao cho \(HK=\sqrt{27}\). Phương trình của đường thẳng \(\Delta \) là
- A.\(\frac{x-1}{1}=\frac{y+1}{1}=\frac{z}{1}\).
- B.\(\frac{x-1}{1}=\frac{y-1}{-1}=\frac{z}{1}\).
- C.\(\frac{x+1}{2}=\frac{y+1}{1}=\frac{z}{1}\).
- D.\(\frac{x-1}{-3}=\frac{y+1}{-3}=\frac{z}{1}\).
-
Câu 46:
Mã câu hỏi: 107722
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right)=4{{x}^{3}}+2x\) và \(f\left( 0 \right)=1.\) Số điểm cực tiểu của hàm số \(g\left( x \right)={{f}^{3}}\left( {{x}^{2}}-2x-3 \right)\) là
- A.0
- B.2
- C.1
- D.3
-
Câu 47:
Mã câu hỏi: 107723
Tổng các nghiệm của phương trình sau \({{7}^{x-1}}=6{{\log }_{7}}\left( 6x-5 \right)+1\) bằng
- A.2
- B.3
- C.1
- D.10
-
Câu 48:
Mã câu hỏi: 107724
Cho parabol \(\left( {{P}_{1}} \right):y=-{{x}^{2}}+4\) cắt trục hoành tại hai điểm \(A\), \(B\) và đường thẳng \(d:y=a\) \(\left( 0<a<4 \right)\). Xét parabol \(\left( {{P}_{2}} \right)\) đi qua \(A\), \(B\) và có đỉnh thuộc đường thẳng \(y=a\). Gọi \({{S}_{1}}\) là diện tích hình phẳng giới hạn bởi \(\left( {{P}_{1}} \right)\) và \(d\). \({{S}_{2}}\) là diện tích hình phẳng giới hạn bởi \(\left( {{P}_{2}} \right)\) và trục hoành. Biết \({{S}_{1}}={{S}_{2}}\) (tham khảo hình vẽ bên).
Tính \(T={{a}^{3}}-8{{a}^{2}}+48a\).
- A.T = 99
- B.T = 64
- C.T = 32
- D.T = 72
-
Câu 49:
Mã câu hỏi: 107725
Cho hai số phức \(u,\,v\) thỏa mãn \(\left| u \right|=\left| v \right|=10\) và \(\left| 3u-4v \right|=50\). Tìm Giá trị lớn nhất của biểu thức \(\left| 4u+3v-10i \right|\).
- A.30
- B.40
- C.60
- D.50
-
Câu 50:
Mã câu hỏi: 107726
Trong hệ trục \(Oxyz\), cho hai mặt cầu \(\left( {{S}_{1}} \right):{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y+3 \right)}^{2}}+{{\left( z-2 \right)}^{2}}=49\) và \(\left( {{S}_{2}} \right):{{\left( x-10 \right)}^{2}}+{{\left( y-9 \right)}^{2}}+{{\left( z-2 \right)}^{2}}=400\) và mặt phẳng \(\left( P \right):4x-3y+mz+22=0\). Có bao nhiêu số nguyên m để mp (P) cắt hai mặt cầu \(\left( {{S}_{1}} \right),\left( {{S}_{2}} \right)\) theo giao tuyến là hai đường tròn không có tiếp tuyến chung?
- A.5
- B.11
- C.Vô số
- D.6