Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Phan Châu Trinh lần 3

Câu hỏi Trắc nghiệm (50 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 107677

    Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh đứng thành một hàng dọc? 

    • A.\(5!\)   
    • B.\({{5}^{3}}\)
    • C.\(C_{5}^{5}\)
    • D.\(A_{5}^{1}\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 107678

    Cho cấp số nhân \(\left( u_{n}^{{}} \right)\) có \(u_{1}^{{}}=2\) và công bội q=-3. Giá trị của \(u_{3}^{{}}\) là:

    • A.-6
    • B.-18
    • C.18
    • D.-4
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 107679

    Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

    Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

    • A.\(\left( -2;0 \right)\). 
    • B.\(\left( -2;-1 \right)\). 
    • C.\(\left( 3;+\infty  \right)\) .
    • D.\(\left( -1;+\infty  \right)\) .
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 107680

    Cho hàm số bậc ba\(y=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d\,\left( a\ne 0 \right)\) có đồ thị như sau

    Giá trị cực đại của hàm số là:

    • A.x = 2
    • B.y = - 4
    • C.x = 0
    • D.y = 0
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 107681

    Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\) có đạo hàm\(f'\left( x \right)=x\left( x-2 \right){{\left( x+1 \right)}^{2}}\left( {{x}^{2}}-4 \right)\). Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị

    • A.3
    • B.4
    • C.2
    • D.1
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 107682

    Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y=1+\frac{1}{x-1}\) là đường thẳng:

    • A.x = 1
    • B.y = -1
    • C.y = 1
    • D.y = 0
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 107683

    Đường cong ở hình dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ?

    • A.\(y=\frac{1}{9}{{x}^{3}}+\frac{1}{3}x+1.\)
    • B.\(y=\frac{1}{9}{{x}^{3}}-\frac{1}{3}x+1.\)
    • C.\(y=\frac{1}{4}{{x}^{4}}+{{x}^{2}}+1.\)
    • D.\(y=-{{x}^{3}}+{{x}^{2}}-x+1.\)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 107684

    Đồ thị hàm số \(y=-\frac{{{x}^{4}}}{2}+{{x}^{2}}+\frac{3}{2}\) cắt trục hoành tại mấy điểm?

    • A.4
    • B.3
    • C.2
    • D.0
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 107685

    Với \(a\) là số thực dương tùy ý, \({{\log }_{5}}\left( 125a \right)\) bằng

    • A.\(3-{{\log }_{5}}a\).
    • B.\(3+{{\log }_{5}}a\).
    • C.\({{\left( {{\log }_{5}}a \right)}^{3}}\).
    • D.\(2+{{\log }_{5}}a\).
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 107686

    Đạo hàm của hàm số \(y={{e}^{1-2x}}\) là:

    • A.\(y'=2{{e}^{1-2x}}\).
    • B.\(y'=-2{{e}^{1-2x}}\).
    • C.\(y'=-\frac{{{e}^{1-2x}}}{2}\).
    • D.\(y'={{e}^{1-2x}}\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 107687

    Với \(a\) là số thực tuỳ ý, \(\sqrt[3]{{{a}^{5}}}\) bằng

    • A.\({{a}^{3}}\).
    • B.\({{a}^{\frac{3}{5}}}\).
    • C.\({{a}^{\frac{5}{3}}}\).
    • D.\({{a}^{2}}\).
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 107688

    Tổng các nghiệm của phương trình \({{3}^{{{x}^{4}}-3{{x}^{2}}}}=81\) bằng

    • A.0
    • B.1
    • C.3
    • D.4
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 107689

    Nghiệm của phương trình \({{\log }_{3}}\left( 2x \right)=2\) là:

    • A.\(x=\frac{3}{2}\).
    • B.x = 3
    • C.\(x=\frac{9}{2}\).
    • D.x = 1
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 107690

    Cho hàm số \(f\left( x \right)=4{{x}^{3}}+2021\). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

    • A.\(\int{f\left( x \right)\,}\text{d}x=4{{x}^{4}}+2021x+C\).
    • B.\(\int{f\left( x \right)\,}\text{d}x={{x}^{4}}+2021x+C\).
    • C.\(\int{f\left( x \right)\,}\text{d}x={{x}^{4}}+2021\).
    • D.\(\int{f\left( x \right)\,}\text{d}x={{x}^{4}}+C\).
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 107691

    Cho hàm số \(f\left( x \right)=\sin 3x\). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

    • A.\(\int{f\left( x \right)\,}\text{d}x=\frac{1}{3}\cos 3x+C\).
    • B.\(\int{f\left( x \right)\,}\text{d}x=-\frac{1}{3}\cos 3x+C\).
    • C.\(\int{f\left( x \right)\,}\text{d}x=3\cos 3x+C\).
    • D.\(\int{f\left( x \right)\,}\text{d}x=-3\cos 3x+C\).
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 107692

    Nếu \(\int\limits_{1}^{2}{f\left( x \right)}\,\text{d}x=2\) và \(\int\limits_{1}^{3}{f\left( x \right)}\,\text{d}x=-7\) thì \(\int\limits_{2}^{3}{f\left( x \right)}\,\text{d}x\) bằng

    • A.-5
    • B.9
    • C.-9
    • D.-14
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 107693

    Tích phân \(\int\limits_{0}^{\ln 3}{{{e}^{x}}}\,\text{d}x\) bằng

    • A.2
    • B.3
    • C.e
    • D.e - 1
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 107694

    Số phức liên hợp của số phức \(z=3-4i\) là:

    • A.\(\overline{z}=3-4i\).
    • B.\(\overline{z}=4-3i\).
    • C.\(\overline{z}=4+3i\).
    • D.\(\overline{z}=3+4i\).
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 107695

    Cho hai số phức \({{z}_{1}}=3+5i\) và \({{z}_{2}}=-6-8i\). Số phức liên hợp của số phức \({{z}_{2}}-{{z}_{1}}\) là

    • A.\(-9-13i\).
    • B.\(-3+3i\).
    • C.\(-3-3i\).
    • D.\(-9+13i\).
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 107696

    Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức 23+5i có tọa độ là 

    • A.\(\left( 23;-5 \right)\)
    • B.\(\left( 23;5 \right)\)
    • C.\(\left( -23;-5 \right)\).
    • D.\(\left( -23;5 \right)\).
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 107697

    Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2 và chiều cao bằng một nửa cạnh đáy là

    • A.\(2\sqrt{3}\)
    • B.\(\sqrt{3}\)
    • C.3
    • D.6
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 107698

    Cho khối hộp có đáy là hình vuông cạnh bằng 5 và chiều cao khối hộp bằng một nửa chu vi đáy. Thể tích của khối hộp đã cho bằng

    • A.\(250\,c{{m}^{3}}\).
    • B.\(125\,c{{m}^{3}}\).
    • C.\(200\,c{{m}^{3}}\).
    • D.\(500\,c{{m}^{3}}\).
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 107699

    Công thức tính thể tích  V của hình nón có diện tích đáy \(S=4\pi {{R}^{2}}\) và chiều cao h là:

    • A.\(V=\pi {{R}^{2}}h\). 
    • B.\(V=\frac{1}{3}\pi {{R}^{2}}h\). 
    • C.\(V=\frac{4}{3}\pi {{R}^{2}}h\).
    • D.\(V=\frac{2}{3}\pi Rh\). 
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 107700

    Một hình trụ có bán kính R=6cm và độ dài đường sinh l=4cm. Tính diện tích toàn phần của hình trụ đó.

    • A.\({{S}_{tp}}=120c{{m}^{2}}\).
    • B.\({{S}_{tp}}=84c{{m}^{2}}\).
    • C.\({{S}_{tp}}=96c{{m}^{2}}\).
    • D.\({{S}_{tp}}=24c{{m}^{2}}\).
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 107701

    Trong không gian \(Oxyz,\) cho tam giác \(ABC\) biết \(A\left( 1;1;3 \right),\,B\left( -1;4;0 \right),\,C\left( -3;-2;-3 \right)\). Trọng tâm G của tam giác \(ABC\) có tọa độ là

    • A.\(\left( -3;3;0 \right)\).
    • B.\(\left( \frac{-3}{2};\frac{3}{2};0 \right)\).
    • C.\(\left( -1;1;0 \right)\).
    • D.\(\left( 1;-1;1 \right)\).
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 107702

    Trong không gian \(Oxyz,\)mặt cầu \(\left( S \right):{{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z-3 \right)}^{2}}=9\). Tâm \(I\) của mặt cầu \(\left( S \right)\) có tọa độ là

    • A.\(\left( 1;-1;-3 \right)\).
    • B.\(\left( -1;1;3 \right)\).
    • C.\(\left( 2;-2;-6 \right)\).
    • D.\(\left( -2;2;6 \right)\).
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 107703

    Trong không gian \(Oxyz,\) cho mặt phẳng \(\left( P \right)\) có phương trình 2x-y-z+3=0. Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng \(\left( P \right)\)?

    • A.\(M\left( 1;-1;-3 \right)\).
    • B.\(N\left( -1;1;0 \right)\)
    • C.\(H\left( 2;-2;6 \right)\).
    • D.\(K\left( -2;2;3 \right)\).
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 107704

    Trong không gian \(Oxyz,\) vectơnào dưới đây không phải là vectơ chỉ phương của đường thẳng \(d:\frac{x-1}{2}=\frac{y+1}{1}=\frac{z}{-2}\)?

    • A.\(\overrightarrow{{{u}_{1}}}=\left( -2;-1;2 \right)\).
    • B.\(\overrightarrow{{{u}_{2}}}=\left( 2;1;-2 \right)\).
    • C.\(\overrightarrow{{{u}_{3}}}=\left( -4;-2;4 \right)\).
    • D.\(\overrightarrow{{{u}_{4}}}=\left( 1;-1;0 \right)\)
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 107705

    Có 30 chiếc thẻ được đánh số thứ tự từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên một chiếc thẻ. Tính xác suất để chiếc thẻ được chọn mang số chia hết cho 3.

    • A.\(\frac{1}{3}\).
    • B.\(\frac{1}{2}\).
    • C.\(\frac{3}{10}\).
    • D.\(\frac{2}{3}\).
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 107706

    Hàm số nào sau đây nghịch biến trên \(\mathbb{R}?\)

    • A.\(y=-{{x}^{4}}-4{{x}^{2}}+1\).
    • B.\(y=-{{x}^{3}}-x+1\).
    • C.\(y=\frac{3x+2}{x-1}\).
    • D.\(y=-2{{x}^{2}}-3\)
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 107707

    Cho hàm số \(y={{x}^{3}}-3x-4\). Gọi \(M,m\) lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn \(\left[ 0;2 \right]\). Khẳng định nào sau đây đúng?

    • A.\(M+m=8\).
    • B.\(2M-m=-2\).
    • C.\(M-2m=10\).
    • D.\(M-m=-8\).
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 107708

    Bất phương trình mũ \({{5}^{{{x}^{2}}-3x}}\le \frac{1}{25}\) có tập nghiệm là 

    • A.\(T=\left[ \frac{3-\sqrt{17}}{2};\frac{3-\sqrt{17}}{2} \right]\).
    • B.\(T=\left( -\infty ;\frac{3-\sqrt{17}}{2} \right]\cup \left[ \frac{3-\sqrt{17}}{2};+\infty  \right)\).
    • C.\(T=\left[ 1;2 \right]\).  
    • D.\(T=\left( -\infty ;1 \right]\cup \left[ 2;+\infty  \right)\).
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 107709

    Biết \(\int\limits_{1}^{2}{f\left( x \right)\text{d}x}=3\), \(\int\limits_{1}^{5}{f\left( x \right)\text{d}x}=4\). Tính \(\int\limits_{2}^{5}{\left( 2f\left( x \right)+x \right)\text{d}x}\)

    • A.\(\frac{25}{2}\).
    • B.23
    • C.\(\frac{17}{2}\).
    • D.19
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 107710

    Cho số phức \(z\) thỏa mãn \(z\left( 1+2i \right)=1-4i\). Phần thực của số phức \(z\) thuộc khoảng nào dưới đây?

    • A.\(\left( 0;2 \right)\).
    • B.\(\left( -2;-1 \right)\).
    • C.\(\left( -4;-3 \right)\).
    • D.\(\left( -\frac{3}{2};-1 \right)\).
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 107711

    Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình vuông cạnh \(A\) . Đường thẳng \(SA\) vuông góc với mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\), \(SA=a\) . Góc giữa hai mặt phẳng \(\left( SCD \right)\) và \(\left( ABCD \right)\) là \(\alpha \) . Khi đó, \(\tan \alpha \) nhận giá trị nào trong các giá trị sau ?  

    • A.\(\tan \alpha =\sqrt{2}\).
    • B.\(\tan \alpha =\frac{\sqrt{2}}{2}\).
    • C.\(\tan \alpha =\sqrt{3}\).
    • D.\(\tan \alpha =1\).
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 107712

    Cho hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\), đáy có tâm là O và \(SA=a,\,\,AB=a\). Khi đó, khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng \(\left( SAD \right)\) bằng bao nhiêu ? 

    • A.\(\frac{a}{2}\).
    • B.\(\frac{a}{\sqrt{2}}\).
    • C.\(\frac{a}{\sqrt{6}}\).
    • D.a
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 107713

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( 1\,;\,1\,;\,0 \right)\) và \(B\left( 1\,;\,-1\,;\,-4 \right)\) . Viết phương trình mặt cầu \(\left( S \right)\) nhận \(AB\) làm đường kính 

    • A.\(\left( S \right):{{x}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z+2 \right)}^{2}}=5\).
    • B.\(\left( S \right):{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{\left( z+2 \right)}^{2}}=20\).
    • C.\(\left( S \right):{{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{\left( z-2 \right)}^{2}}=20\).
    • D.\(\left( S \right):{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{\left( z+2 \right)}^{2}}=5\).
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 107714

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm \(M\left( -2\,;\,3\,;\,4 \right)\) . Viết phương trình đường thẳng \(\left( d \right)\) qua điểm \(M\) và vuông góc với mặt phẳng \(\left( Oxy \right)\).  

    • A.\(\left( d \right):\left\{ \begin{matrix} x=-2\,\,\, \\ \begin{align} & y=3+t \\ & z=4 \\ \end{align} \\ \end{matrix} \right. \)
    • B.\(\left( d \right):\left\{ \begin{matrix} x=-2+t \\ \begin{align} & y=3 \\ & z=4\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, \\ \end{align} \\ \end{matrix} \right. \)
    • C.\(\left( d \right):\left\{ \begin{matrix} x=-2\,\,\, \\ \begin{align} & y=3 \\ & z=4+t \\ \end{align} \\ \end{matrix} \right. \)
    • D.\(\left( d \right):\left\{ \begin{matrix} x=-2+t \\ \begin{align} & y=3+t \\ & z=4+t\,\,\, \\ \end{align} \\ \end{matrix} \right. \)
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 107715

    Cho hàm số \(f\left( x \right),\) đồ thị của hàm số \(y={{f}^{/}}\left( x \right)\) là đường cong như hình vẽ. Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(g\left( x \right)=f\left( 2x-1 \right)+6x\) trên đoạn \(\left[ \frac{1}{2};2 \right]\) bằng

    • A.\(f\left( \frac{1}{2} \right)\).
    • B.\(f\left( 0 \right)+3\). 
    • C.\(f\left( 1 \right)+6\).
    • D.\(f\left( 3 \right)+12\).
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 107716

    Có bao nhiêu số nguyên dương \(y\) sao cho ứng với mỗi \(y\) có không quá 2186 số nguyên \(x\) thỏa mãn \(\left( {{\log }_{3}}x-y \right)\sqrt{{{3}^{x}}-9}\le 0\)?

    • A.7
    • B.8
    • C.2186
    • D.6
  • Câu 41:

    Mã câu hỏi: 107717

    Cho hàm số \(y=f\left( x \right)=1\), \(y=g\left( x \right)=\left| x \right|\). Giá trị \(I=\int\limits_{-1}^{2}{\min \left\{ f\left( x \right);g\left( x \right) \right\}}\text{d}x\)

    • A.1
    • B.\(\frac{3}{2}\).
    • C.2
    • D.\(\frac{5}{2}\).
  • Câu 42:

    Mã câu hỏi: 107718

    Có tất cả bao nhiêu số phức\(z\) mà phần thực và phần ảo của nó trái dấu đồng thời thỏa mãn \(\left| z+\overline{z} \right|+\left| z-\overline{z} \right|=4\) và \(\left| z-2-2i \right|=3\sqrt{2}.\)

    • A.1
    • B.3
    • C.2
    • D.0
  • Câu 43:

    Mã câu hỏi: 107719

    Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông tại \(A\) và có \(AB=a,\,BC=a\sqrt{3}\). Mặt bên \(SAB\) là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng \(\left( ABC \right)\). Tính thể tích \(V\) của khối khóp \(S.ABC\).

    • A.\(V=\frac{2{{a}^{3}}\sqrt{6}}{12}\).
    • B.\(V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{6}\).
    • C.\(V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{12}\).
    • D.\(V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{4}\).
  • Câu 44:

    Mã câu hỏi: 107720

    Ông An cần làm một đồ trang trí như hình vẽ. Phần dưới là một phần của khối cầu bán kính 20cm làm bằng gỗ đặc, bán kính của đường tròn phần chỏm cầu bằng 10 cm. Phần phía trên làm bằng lớp vỏ kính trong suốt. Biết giá tiền của \(1\ {{m}^{2}}\) kính như trên là 1.500.000 đồng, giá triền của \(1\ {{m}^{3}}\) gỗ là 100.000.000 đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà ông An mua vật liệu để làm đồ trang trí là bao nhiêu.

    • A.\(1.000.000\).
    • B.\(1.100.000\).
    • C.\(1.010.000\).
    • D.\(1.005.000\).
  • Câu 45:

    Mã câu hỏi: 107721

    Trong không gian \(Oxyz\), cho ba đường thẳng \(d:\frac{x}{1}=\frac{y}{1}=\frac{z+1}{-2},\)\({{\Delta }_{1}}:\frac{x-3}{2}=\frac{y}{1}=\frac{z-1}{1},\)\({{\Delta }_{2}}:\frac{x-1}{1}=\frac{y-2}{2}=\frac{z}{1}\). Đường thẳng \(\Delta \) vuông góc với \(d\) đồng thời cắt \({{\Delta }_{1}},{{\Delta }_{2}}\) tương ứng tại \(H,K\) sao cho \(HK=\sqrt{27}\). Phương trình của đường thẳng \(\Delta \) là

    • A.\(\frac{x-1}{1}=\frac{y+1}{1}=\frac{z}{1}\).
    • B.\(\frac{x-1}{1}=\frac{y-1}{-1}=\frac{z}{1}\).
    • C.\(\frac{x+1}{2}=\frac{y+1}{1}=\frac{z}{1}\).
    • D.\(\frac{x-1}{-3}=\frac{y+1}{-3}=\frac{z}{1}\).
  • Câu 46:

    Mã câu hỏi: 107722

    Cho hàm số  \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right)=4{{x}^{3}}+2x\) và \(f\left( 0 \right)=1.\) Số điểm cực tiểu của hàm số \(g\left( x \right)={{f}^{3}}\left( {{x}^{2}}-2x-3 \right)\) là 

    • A.0
    • B.2
    • C.1
    • D.3
  • Câu 47:

    Mã câu hỏi: 107723

    Tổng các nghiệm của phương trình sau \({{7}^{x-1}}=6{{\log }_{7}}\left( 6x-5 \right)+1\) bằng

    • A.2
    • B.3
    • C.1
    • D.10
  • Câu 48:

    Mã câu hỏi: 107724

    Cho parabol \(\left( {{P}_{1}} \right):y=-{{x}^{2}}+4\) cắt trục hoành tại hai điểm \(A\), \(B\) và đường thẳng \(d:y=a\) \(\left( 0<a<4 \right)\). Xét parabol \(\left( {{P}_{2}} \right)\) đi qua \(A\), \(B\) và có đỉnh thuộc đường thẳng \(y=a\). Gọi \({{S}_{1}}\) là diện tích hình phẳng giới hạn bởi \(\left( {{P}_{1}} \right)\) và \(d\). \({{S}_{2}}\) là diện tích hình phẳng giới hạn bởi \(\left( {{P}_{2}} \right)\) và trục hoành. Biết \({{S}_{1}}={{S}_{2}}\) (tham khảo hình vẽ bên).

    Tính \(T={{a}^{3}}-8{{a}^{2}}+48a\).

    • A.T = 99
    • B.T = 64
    • C.T = 32
    • D.T = 72
  • Câu 49:

    Mã câu hỏi: 107725

    Cho hai số phức \(u,\,v\) thỏa mãn \(\left| u \right|=\left| v \right|=10\) và \(\left| 3u-4v \right|=50\). Tìm Giá trị lớn nhất của biểu thức \(\left| 4u+3v-10i \right|\).

    • A.30
    • B.40
    • C.60
    • D.50
  • Câu 50:

    Mã câu hỏi: 107726

    Trong hệ trục \(Oxyz\), cho hai mặt cầu \(\left( {{S}_{1}} \right):{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y+3 \right)}^{2}}+{{\left( z-2 \right)}^{2}}=49\) và \(\left( {{S}_{2}} \right):{{\left( x-10 \right)}^{2}}+{{\left( y-9 \right)}^{2}}+{{\left( z-2 \right)}^{2}}=400\) và mặt phẳng \(\left( P \right):4x-3y+mz+22=0\). Có bao nhiêu số nguyên m để mp (P) cắt hai mặt cầu \(\left( {{S}_{1}} \right),\left( {{S}_{2}} \right)\) theo giao tuyến là hai đường tròn không có tiếp tuyến chung?

    • A.5
    • B.11
    • C.Vô số
    • D.6

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?