Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ lần 2

Câu hỏi Trắc nghiệm (50 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 108888

    Gọi \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)={{\text{e}}^{-x}}+\cos x\). Tìm khẳng định đúng.

    • A.\(F\left( x \right) =  - {{\rm{e}}^{ - x}} - \,\,\cos x + 2019\)
    • B.\(F\left( x \right) = {{\rm{e}}^{ - x}} + \,\,\sin x + 2019\)
    • C.\(F\left( x \right) = {{\rm{e}}^{ - x}} + \,\,\cos x + 2019\)
    • D.\(F\left( x \right) =  - {{\rm{e}}^{ - x}} + \,\,\sin x + 2019\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 108889

    Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

    • A.\(y = {x^3} - 3x + 1\)
    • B.\(y = {x^4} - {x^2} + 1\)
    • C.\(y =  - {x^2} + x - 1\)
    • D.\(y =  - {x^3} + 3x + 1\)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 108890

    Cho số phức \(z=5-2i\). Tìm số phức \(w=iz+\overline{z}\).

    • A.w = 7 + 7i
    • B.w =  - 3 - 3i
    • C.w = 3 + 3i
    • D.w =  - 7 - 7i
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 108891

    Điểm \(A\) trong hình bên dưới là điểm biểu diễn số phức \(z\).

    Mệnh đề nào dưới đây đúng?

    • A.Số phức z có phần thực là 3, phần ảo là 2i.
    • B.Số phức z có phần thực là -3, phần ảo là 2i.
    • C.Số phức z có phần thực là 3, phần ảo là 2
    • D.Số phức z có phần thực là -3, phần ảo là 2
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 108892

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết \(SA\bot \left( ABCD \right)\) và \(SA=a\sqrt{3}\). Thể tích của khối chóp \(\text{S}.ABCD\) là:

    • A.\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
    • B.\(\frac{{{a^3}}}{4}\)
    • C.\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\)
    • D.\({a^3}\sqrt 3 \)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 108893

    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = 2 - t\\ y = 1 + 2t\\ z = 3 + t \end{array} \right.\) có một véctơ chỉ phương là

    • A.\({\overrightarrow u _4}\left( { - 1\,;\,2\,;\,1} \right)\)
    • B.\({\overrightarrow u _1}\left( { - 1\,;\,2\,;\,3} \right)\)
    • C.\({\overrightarrow u _2}\left( {2\,;\,1\,;\,1} \right)\)
    • D.\({\overrightarrow u _3}\left( {2\,;\,1\,;\,3} \right)\)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 108894

    Cho hàm số y = g(x) có đồ thị như hình vẽ bên.

    Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?

    • A.\(\left( { - \infty ;1} \right)\)
    • B.(-1;3)
    • C.\(\left( {1; + \infty } \right)\)
    • D.(0;1)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 108895

    Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy R=4cm và đường sinh l=5cm bằng:

    • A.\(40\pi c{m^2}\)
    • B.\(100\pi c{m^2}\)
    • C.\(80\pi c{m^2}\)
    • D.\(20\pi c{m^2}\)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 108896

    Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có số hạng đầu \({{u}_{1}}=2\) và công sai d=5. Giá trị của \({{u}_{5}}\) bằng

    • A.27
    • B.1250
    • C.12
    • D.22
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 108897

    Nghiệm của phương trình \({{2}^{x+1}}=16\) là

    • A.x = 8
    • B.x = 4
    • C.x = 7
    • D.x = 3
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 108898

    Cho hàm số \(y=\frac{3x}{5x-2}\). Khẳng định nào sau đây đúng?

    • A.Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng \(y=\frac{2}{5}\).
    • B.Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
    • C.Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng \(x=\frac{3}{5}\).
    • D.Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang \(y=\frac{3}{5}\).
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 108899

    Trong không gian Oxyz, cho điểm \(M\left( -3\ ;\ -2\ ;\ 1 \right)\). Hình chiếu vuông góc của điểm M lên mặt phẳng \(\left( Oxy \right)\) là điểm:

    • A.\({M_1}\left( {0\;;\;0\;;\;1} \right)\)
    • B.\({M_2}\left( { - 3\;;\; - 2\;;\;0} \right)\)
    • C.\({M_3}\left( { - 3\;;\;0\;;\;0} \right)\)
    • D.\({M_4}\left( {0\;;\; - 2\;;\;1} \right)\)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 108900

    Cho hàm số \(y=f(\,x\,)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ sau

    Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?

    • A.2
    • B.1
    • C.4
    • D.3
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 108901

    Cho n và k là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn \(k\le n\) mệnh đề nào dưới đây đúng?

    • A.\(C_n^{k - 1} = C_n^k\,\left( {1 \le k \le n} \right)\)
    • B.\(C_n^k = \frac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!}}\)
    • C.\(A_n^k = \frac{{n!}}{{k!\left( {n - k} \right)!}}\)
    • D.\(C_{n - 1}^{k - 1} + C_{n - 1}^k = C_n^k\)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 108902

    Cho biết \(\int\limits_{0}^{3}{f\left( x \right)}\text{d}x=3,\,\,\int\limits_{0}^{5}{f\left( t \right)}\text{d}t=10\). Tính \(\int\limits_{3}^{5}{2f\left( z \right)}\text{d}z\).

    • A.\(\int\limits_3^5 {2f\left( z \right)} {\rm{d}}z =  - 7\)
    • B.\(\int\limits_3^5 {2f\left( z \right)} {\rm{d}}z = 14\)
    • C.\(\int\limits_3^5 {2f\left( z \right)} {\rm{d}}z = 13\)
    • D.\(\int\limits_3^5 {2f\left( z \right)} {\rm{d}}z = 7\)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 108903

    Rút gọn biểu thức \(P=\frac{{{a}^{\sqrt{3}+1}}.{{a}^{2-\sqrt{3}}}}{{{\left( {{a}^{\sqrt{2}-2}} \right)}^{\sqrt{2}+2}}}\) với a>0

    • A.P = a3
    • B.P = a4
    • C.P = a5
    • D.P = a
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 108904

    Trong không gian Oxyz, mặt cầu \(\left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-8x+2y+1=0\) có tọa độ tâm I và bán kính R lần lượt là

    • A.\(I\left( { - 4;\,1;\,0} \right),\,R = 4\)
    • B.\(I\left( {8;\, - 2;\,0} \right),\,R = 2\sqrt {17} \)
    • C.\(I\left( {4;\, - 1;\,0} \right),\,R = 4\)
    • D.\(I\left( {4;\, - 1;\,0} \right),\,R = 16\)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 108905

    Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và độ dài đường sinh bằng 2a. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng

    • A.\(3\pi {a^2}\)
    • B.\(2\pi {a^2}\)
    • C.\(2{a^2}\)
    • D.\(4\pi {a^2}\)
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 108906

    Cho hàm số \(f\left( x \right)=\ln \left( {{x}^{4}}+2x \right)\). Đạo hàm \({f}'\left( 1 \right)\) bằng

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.0
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 108907

    Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng \(\left( P \right):2x-y+z-1=0\). Điểm nào dưới đây thuộc \(\left( P \right)\)?

    • A.\(N\left( {0;1; - 2} \right)\)
    • B.\(M\left( {2; - 1;1} \right)\)
    • C.\(P\left( {1; - 2;0} \right)\)
    • D.\(Q\left( {1; - 3; - 4} \right)\)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 108908

    Có bao nhiêu số nguyên dương n để \({{\log }_{n}}256\) là một số nguyên dương?

    • A.4
    • B.1
    • C.2
    • D.3
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 108909

    Tập nghiệm của bất phương trình \({{\left( \frac{1}{1+{{a}^{2}}} \right)}^{2x+1}}>1\) là

    • A.\(\left( { - \infty ; - \frac{1}{2}} \right)\)
    • B.\(\left( {0; + \infty } \right)\)
    • C.\(\left( { - \infty ;0} \right)\)
    • D.\(\left( { - \frac{1}{2}; + \infty } \right)\)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 108910

    Cho số phức \(z={{(1-2i)}^{2}}\). Tính mô đun của số phức \(\frac{1}{z}\).

    • A.\(\frac{1}{{\sqrt 5 }}.\)
    • B.\(\frac{1}{5}.\)
    • C.\(\sqrt 5 .\)
    • D.\(\frac{1}{{25}}.\)
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 108911

    Tổng các nghiệm của phương trình \({{\log }_{\frac{1}{2}}}\left( {{x}^{2}}-5x+7 \right)=0\) bằng

    • A.6
    • B.7
    • C.13
    • D.5
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 108912

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, \(SA\bot \left( ABCD \right)\). Gọi I là trung điểm của SC. Khoảng cách từ I đến mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\) bằng độ dài đoạn thẳng nào?

    • A.IO
    • B.IC
    • C.IA
    • D.IB
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 108913

    Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có một nguyên hàm là \(F\left( x \right)\). Biết \(F\left( 1 \right)=8\), giá trị \(F\left( 9 \right)\) được tính bằng công thức

    • A.\(F\left( 9 \right) = 8 + f'\left( 1 \right)\)
    • B.\(F\left( 9 \right) = \int\limits_1^9 {\left[ {8 + f\left( x \right)} \right]dx} \)
    • C.\(F\left( 9 \right) = 8 + \int\limits_1^9 {f\left( x \right)dx} \)
    • D.\(F\left( 9 \right) = f'\left( 9 \right)\)
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 108914

    Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SA=2a. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.

    • A.\(V = 2{a^3}\)
    • B.\(V = \frac{{{a^3}\sqrt {15} }}{{12}}\)
    • C.\(V = \frac{{{a^3}\sqrt {15} }}{6}\)
    • D.\(V = \frac{{2{a^3}}}{3}\)
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 108915

    Biết hai đồ thị hàm số \(y={{x}^{3}}+{{x}^{2}}-2\) và \(y=-{{x}^{2}}+x\) cắt nhau tại ba điểm phân biệt \(A,\,B,\,C\). Khi đó diện tích tam giác ABC bằng

    • A.4
    • B.3
    • C.5
    • D.6
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 108916

    Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đạo hàm \({f}'\left( x \right)=\left( x+2 \right){{\left( x-1 \right)}^{3}}\left( 3-x \right)\). Hàm số đạt cực tiểu tại

    • A.x = 1
    • B.x = 3
    • C.x = 2
    • D.x = -2
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 108917

    Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y={{x}^{3}}-2{{x}^{2}}-4x+5\) trên đoạn \(\left[ 1\,;\,3 \right]\) bằng

    • A.0
    • B.2
    • C.-3
    • D.3
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 108918

    Cho hàm số \(y=\frac{x-1}{x+2}\). Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

    • A.Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\).
    • B.Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
    • C.Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\backslash \text{ }\!\!\{\!\!\text{ }-2\}\).
    • D.Hàm số đồng biến trên từng khoảng của miền xác định.
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 108919

    Trong không gian Oxyz, cho điểm M(3;2;-1) và mặt phẳng (P):x+z-2=0. Đường thẳng đi qua M và vuông góc với (P) có phương trình là

    • A.\(\left\{ \begin{array}{l} x = 3 + t\\ y = 1 + 2t\\ z = - t \end{array} \right..\)
    • B.\(\left\{ \begin{array}{l} x = 3 + t\\ y = 2 + t\\ z = - 1 \end{array} \right..\)
    • C.\(\left\{ \begin{array}{l} x = 3 + t\\ y = 2t\\ z = 1 - t \end{array} \right..\)
    • D.\(\left\{ \begin{array}{l} x = 3 + t\\ y = 2\\ z = - 1 + t \end{array} \right..\)
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 108920

    Có bao nhiêu số phức z có phần thực bằng 2 và \(\left| z+1-2i \right|=3\)?

    • A.2
    • B.1
    • C.3
    • D.0
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 108921

    Cho hai số thực x, y thỏa mãn \({x\left( 3+2i \right)+y\left( 1-4i \right)=1+24i}\). Giá trị \({x+y}\) bằng

    • A.3
    • B.2
    • C.4
    • D.-3
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 108922

    Cho hàm số có \({f}'\left( x \right)\) và \({f}''\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\). Biết \({f}'\left( 2 \right)=4\) và \({f}'\left( -1 \right)=-2,\) tính \(\int\limits_{-1}^{2}{{f}''\left( x \right)\text{d}x}\)

    • A.-8
    • B.-6
    • C.6
    • D.2
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 108923

    Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(M\left( 3;-2;5 \right), N\left( -1;6;-3 \right)\). Mặt cầu đường kính MN có phương trình là:

    • A.\({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 36\)
    • B.\({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 36\)
    • C.\({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 6\)
    • D.\({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 6\)
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 108924

    Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng 3a. Gọi \(\alpha \) là góc giữa mặt bên và mặt đáy, mệnh đề nào dưới đây đúng?

    • A.\(\cos \alpha  = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
    • B.\(\cos \alpha  = \frac{{\sqrt {14} }}{{14}}\)
    • C.\(\cos \alpha  = \frac{{\sqrt 2 }}{4}\)
    • D.\(\cos \alpha  = \frac{{\sqrt {10} }}{{10}}\)
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 108925

    Có 6 bi gồm 2 bi đỏ, 2 bi vàng, 2 bi xanh. Xếp ngẫu nhiên các viên bi thành một hàng ngang. Tính xác suất để hai viên bi vàng không xếp cạnh nhau?

    • A.\(P = \frac{1}{3}\)
    • B.\(P = \frac{5}{6}\)
    • C.\(P = \frac{1}{5}\)
    • D.\(P = \frac{2}{3}\)
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 108926

    Có mấy giá trị nguyên dương của m để bất phương trình \({{9}^{{{m}^{2}}x}}+{{4}^{{{m}^{2}}x}}\ge m{{.5}^{{{m}^{2}}x}}\) có nghiệm?

    • A.1
    • B.10
    • C.Vô số
    • D.9
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 108927

    Một biển quảng cáo có dạng Elip với bốn đỉnh \({{A}_{1}},{{A}_{2}},{{B}_{1}},{{B}_{2}}\). như hình vẽ. Người ta chia Elip bởi parapol có đỉnh \({{B}_{1}}\), trục đối xứng \({{B}_{1}}{{B}_{2}}\) và đi qua các điểm M, N.Sau đó sơn phần tô đậm với giá 200.000 đồng/\({{m}^{2}}\) và trang trí đèn led phần còn lại với giá 500.000 đồng/\({{m}^{2}}\).Hỏi kinh phí sử dụng gần nhất với giá trị nào dưới đây? Biết \({{A}_{1}}{{A}_{2}}=4m,{{B}_{1}}{{B}_{2}}=2m,\text{ }MN=2m\).

    • A.2.760.000 đồng
    • B.1.664.000 đồng
    • C.2.341.000 đồng
    • D.2.057.000 đồng
  • Câu 41:

    Mã câu hỏi: 108928

    Cho hàm số \(f\left( x \right)\) xác định và có đạo hàm \({f}'\left( x \right)\) liên tục trên \(\left[ 1\,;\,3 \right],f\left( x \right)\ne 0\) với mọi \(x\in \left[ 1\,;3 \right]\), đồng thời \({f}'\left( x \right){{\left[ 1+f\left( x \right) \right]}^{2}}={{\left[ {{\left( f\left( x \right) \right)}^{2}}\left( x-1 \right) \right]}^{2}}\) và \(f\left( 1 \right)=-1\). Biết rằng \(\int\limits_{1}^{3}{f\left( x \right)\text{d}x}=a\ln 3+b\,\,\,\left( a\in \mathbb{Z},\,\,b\in \mathbb{Z} \right)\), tính tổng \(S=a+{{b}^{2}}\).

    • A.S = 0
    • B.S = 2
    • C.S = -1
    • D.S = 4
  • Câu 42:

    Mã câu hỏi: 108929

    Cho hình lăng trụ đứng \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) có đáy ABC là tam giác vuông tại C, biết AB=2a, AC=a, BC'=2a. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

    • A.\(V = 4{a^3}.\)
    • B.\(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{6}.\)
    • C.\(V = \frac{{4{a^3}}}{3}.\)
    • D.\(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{2}.\)
  • Câu 43:

    Mã câu hỏi: 108930

    Hình vuông OABC có cạnh bằng 4 được chia thành hai phần bởi đường cong \(\left( C \right)\) có phương trình \(y=\frac{1}{4}\,{{x}^{2}}\). Gọi \({{S}_{1}}\,,\,\,{{S}_{2}}\) lần lượt là diện tích của phần không bị gạch và bị gạch như hình vẽ bên dưới. Tỉ số \(\frac{{{S}_{1}}}{{{S}_{2}}}\) bằng

    • A.0,5
    • B.2
    • C.1,5
    • D.3
  • Câu 44:

    Mã câu hỏi: 108931

    Cho hàm số \(f\left( x \right)={{x}^{4}}\). Hàm số \(g\left( x \right)=f'\left( x \right)-3{{x}^{2}}-6x+1\) đạt cực tiểu, cực đại lần lượt tại \({{x}_{1}},\text{ }{{\text{x}}_{2}}\). Tính \(m=g\left( x{{  }_{1}} \right)g\left( {{x}_{2}} \right)\).

    • A.\(m = \frac{1}{{16}}\)
    • B.m = -11
    • C.m = 0
    • D.\(m = \frac{-371}{{16}}\)
  • Câu 45:

    Mã câu hỏi: 108932

    Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\left[ \frac{1}{2};\,\,2 \right]\) và thỏa điều kiện \(f\left( x \right)+2.f\left( \frac{1}{x} \right)=3x\,\,\,\forall x\in {{\mathbb{R}}^{*}}\). Tính \(I=\int\limits_{\frac{1}{2}}^{2}{\frac{f\left( x \right)}{x}dx}\).

    • A.\(I = \frac{3}{2}\)
    • B.\(I = 4\ln 2 - \frac{{15}}{8}\)
    • C.\(I = \frac{5}{2}\)
    • D.\(I = 4\ln 2 + \frac{{15}}{8}\)
  • Câu 46:

    Mã câu hỏi: 108933

    Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\,\frac{x+3}{2}=\frac{y+1}{1}=\frac{z}{-1}\) và mặt phẳng \(\left( P \right):\,x+y-3z-2=0\). Gọi d' là đường thẳng nằm trong mặt phẳng \(\left( P \right)\), cắt và vuông góc với d. Đường thẳng d' có phương trình là

    • A.\(\frac{{x + 1}}{2} = \frac{y}{5} = \frac{{z + 1}}{1}\)
    • B.\(\frac{{x + 1}}{{ - 2}} = \frac{y}{5} = \frac{{z + 1}}{1}\)
    • C.\(\frac{{x + 1}}{{ - 2}} = \frac{y}{5} = \frac{{z + 1}}{{ - 1}}\)
    • D.\(\frac{{x + 1}}{{ - 2}} = \frac{y}{{ - 5}} = \frac{{z + 1}}{1}\)
  • Câu 47:

    Mã câu hỏi: 108934

    Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm \(A\left( 2\,;\,0\,;\,1 \right), B\left( 3\,;\,1\,;\,5 \right), C\left( 1\,;\,2\,;\,0 \right), D\left( 4\,;\,2\,;\,1 \right)\). Gọi \(\left( \alpha  \right)\) là mặt phẳng đi qua D sao cho ba điểm A, B, C nằm cùng phía đối với \(\left( \alpha  \right)\) và tổng khoảng cách từ các điểm A, B, C đến mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) là lớn nhất. Giả sử phương trình \(\left( \alpha  \right)\) có dạng: 2x+my+nz-p=0. Khi đó, T=m+n+p bằng:

    • A.9
    • B.6
    • C.8
    • D.7
  • Câu 48:

    Mã câu hỏi: 108935

    Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f\prime \left( x \right)={{\left( x+1 \right)}^{4}}{{\left( x-m \right)}^{5}}{{\left( x+3 \right)}^{3}}\) với mọi \(x\in \mathbb{R}\). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \({m \in [ - 5 ; 5 ]}\) để hàm số \(g\left( x \right)=f\left( \left| x \right| \right)\) có 3 điểm cực trị?

    • A.5
    • B.4
    • C.3
    • D.6
  • Câu 49:

    Mã câu hỏi: 108936

    Cho số phức z thỏa mãn \(\left| z+1 \right|=\sqrt{3}\). Tìm giá trị lớn nhất của \(T=\left| z+4-i \right|+\left| z-2+i \right|\).

    • A.\(2\sqrt {13} \)
    • B.\(2\sqrt {46} \)
    • C.\(2\sqrt {26} \)
    • D.\(2\sqrt {23} \)
  • Câu 50:

    Mã câu hỏi: 108937

    Tìm tập hợp tất cả các giá trị tham số m để phương trình \({{4}^{{{x}^{2}}-2x+1}}-m{{.2}^{{{x}^{2}}-2x+2}}+3m-2=0\) có 4 nghiệm phân biệt.

    • A.\(\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
    • B.\(\left( {2; + \infty } \right)\)
    • C.\(\left[ {2; + \infty } \right)\)
    • D.\(\left( {1; + \infty } \right)\)

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?