Câu hỏi Trắc nghiệm (50 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 109398
Trong một hộp bút gồm có 8 cây bút bi, 6 cây bút chì và 10 cây bút màu. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một cây bút từ hộp bút đó?
- A.48
- B.60
- C.480
- D.24
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 109400
Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) với \({{u}_{9}}=5{{u}_{2}}\) và \({{u}_{13}}=2{{u}_{6}}+5.\) Khi đó số hạng đầu \({{u}_{1}}\) và công sai d bằng
- A.\({u_1} = 4\,\,và \,\,d = 5\)
- B.\({u_1} = 3\,\,và \,\,d = 4\)
- C.\({u_1} = 4\,\,và \,\,d = 3\)
- D.\({u_1} = 3\,\,và \,\,d = 5\)
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 109402
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
- A.(0;1)
- B.(-1;0)
- C.(-1;1)
- D.\(\left( {1; + \infty } \right)\)
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 109404
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm
- A.x = -2
- B.x = 2
- C.x = 1
- D.x = -1
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 109406
Cho hàm số g(x), bảng xét dấu của g'(x) như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
- A.1
- B.3
- C.2
- D.4
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 109408
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{3x + 2}}{{x - 1}}\) là
- A.y = -2
- B.y = 3
- C.x = -2
- D.x = 3
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 109410
Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới?
- A.\(y = - {x^3} + 2x - 2\)
- B.\(y = {x^4} + 2{x^2} - 2\)
- C.\(y = - {x^4} + 2{x^2} - 2\)
- D.\(y = - {x^3} + 2x + 2\)
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 109412
Cho hàm số bậc bốn \(y=f(x)\) có đồ thị như hình vẽ
Số nghiệm của phương trình \(f(x)=-1\) là:
- A.4
- B.3
- C.2
- D.1
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 109414
Cho a, b là hai số dương bất kì. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
- A.\(\ln {a^b} = b\ln a\)
- B.\(\ln (ab) = \ln a.\ln b\)
- C.\(\ln (a + b) = \ln a + \ln b\)
- D.\(\ln \frac{a}{b} = \frac{{\ln a}}{{\ln b}}\)
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 109416
Cho hàm số \(y = {3^{x + 1}}\). Đẳng thức nào sau đây đúng?
- A.\(y'(1) = \frac{9}{{\ln 3}}\)
- B.\(y'(1) = 3\ln 3\)
- C.\(y'(1) = 9\ln 3\)
- D.\(y'(1) = \frac{3}{{\ln 3}}\)
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 109418
Với a là số thực dương tùy ý, \(\sqrt {{a^5}} \) bằng
- A.a5
- B.\({a^{\frac{5}{2}}}\)
- C.\({a^{\frac{2}{5}}}\)
- D.\({a^{\frac{1}{{10}}}}\)
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 109420
Tìm nghiệm của phương trình \({\log _{25}}(x + 1) = \frac{1}{2}\)
- A.x = 4
- B.x = 6
- C.x = 24
- D.x = 0
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 109422
Nghiệm của phương trình \({\log _3}\left( {x - 4} \right) = 2\) là
- A.x = 4
- B.x = 13
- C.x = 9
- D.x = 0,5
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 109424
Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 3{x^2} + 1\) là
- A.6x + C
- B.\(\frac{{{x^3}}}{3} + x + C\)
- C.\({x^3} + x + C\)
- D.\({x^3} + C\)
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 109426
Biết \(\int{f\left( x \right)\,\text{d}x={{\text{e}}^{x}}+\sin x+C}\). Mệnh đề nào sau đây đúng?
- A.\(f\left( x \right) = {{\rm{e}}^x} - \sin x\)
- B.\(f\left( x \right) = {{\rm{e}}^x} - \cos x\)
- C.\(f\left( x \right) = {{\rm{e}}^x} + \cos x\)
- D.\(f\left( x \right) = {{\rm{e}}^x} + \sin x\)
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 109428
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có \(\int\limits_{0}^{2}{f\left( x \right)}\text{d}x=9;\int\limits_{2}^{4}{f\left( x \right)}\text{d}x=4\). Tính \(I=\int\limits_{0}^{4}{f\left( x \right)}\text{d}x\)?
- A.\(I = \frac{9}{4}\)
- B.I = 36
- C.I = 13
- D.I = 5
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 109430
Tích phân \(\int\limits_0^3 {(2x + 1)dx} \) bằng
- A.6
- B.9
- C.12
- D.3
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 109432
Cho \({{z}_{1}}=4-2i\). Hãy tìm phần ảo của số phức \({{z}_{2}}={{\left( 1-2i \right)}^{2}}+\overline{{{z}_{1}}}\).
- A.-6i
- B.-2i
- C.-2
- D.-6
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 109434
Cho hai số phức \({{z}_{1}}=4-3i\) và \({{z}_{2}}=7+3i\). Tìm số phức \(z={{z}_{1}}-{{z}_{2}}\)
- A.z = 11
- B.z = 3 + 6i
- C.z = - 1 - 10i
- D.z = - 3 - 6i
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 109436
Cho số phức \(z=x+yi\left( x,y\in \mathbb{R} \right)\) có phần thực khác 0. Biết số phức \(w=i{{z}^{2}}+2\overline{z}\) là số thuần ảo. Tập hợp các điểm biểu diễn của z là một đường thẳng đi qua điểm nào dưới đây?
- A.M(0;1)
- B.N(2;-1)
- C.P(1;3)
- D.Q(1;1)
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 109438
Cho khối chóp có diện tích đáy B = 5 và chiều cao h = 6. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
- A.10
- B.15
- C.30
- D.11
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 109441
Tính thể tích khối hộp chữ nhật có các kích thước b, 2b, 3b
- A.2b3
- B.b3
- C.3b3
- D.6b3
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 109442
Một hội nghị bàn tròn có các phái đoàn gồm 3 người Anh, 5 người Pháp, 7 người Mỹ. Hỏi có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho các thành viên, sao cho những người có cùng quốc tịch thì ngồi gần nhau:
- A.7257600
- B.7293732
- C.3174012
- D.1418746
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 109444
Trong khai triển \({\left( {8{a^2} - \dfrac{1}{2}b} \right)^6}\) hệ số của số hạng chứa \({a^6}{b^3}\) là:
- A.\( - 80{a^9}{b^3}\)
- B.\( - 64{a^9}{b^3}\)
- C.\( - 1280{a^9}{b^3}\)
- D.\(60{a^6}{b^4}\)
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 109446
Trong không gian với hệ trục tọa độ \(\text{Oxyz}\), cho ba điểm A(-1;0;0) , B(0;-2;0) và C(0;0;3) . Mặt phẳng đi qua ba điểm A,B,C có phương trình là
- A.\(\frac{x}{{ - 1}} + \frac{y}{{ - 2}} + \frac{z}{3} = - 1\)
- B.(x + 1) + (y + 3) + (z - 3) = 0
- C.\(\frac{x}{{ - 1}} + \frac{y}{{ - 2}} + \frac{z}{3} = 0\)
- D.\(\frac{x}{{ - 1}} + \frac{y}{{ - 2}} + \frac{z}{3} = 1\)
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 109448
Thể tích của khối cầu (S) có bán kính \(R=\frac{\sqrt{3}}{2}\) bằng
- A.\(4\sqrt 3 \pi \)
- B.\( \pi \)
- C.\(\frac{{\sqrt 3 \pi }}{4}\)
- D.\(\frac{{\sqrt 3 \pi }}{2}\)
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 109450
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):x-2y+z-5=0. Điểm nào dưới đây thuộc (P)?
- A.Q(2;-1;-5)
- B.P(0;0;-5)
- C.N(-5;0;0)
- D.M(1;1;6)
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 109452
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P):2x+y-z-1=0 và (Q):x-2y-5=0. Khi đó giao tuyến của (P) và (Q) có một vectơ chỉ phương là
- A.\(\overrightarrow u = (1;3;5)\)
- B.\(\overrightarrow u = ( - 1;3; - 5)\)
- C.\(\overrightarrow u = (2;1; - 1)\)
- D.\(\overrightarrow u = (1;-2; 1)\)
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 109454
Từ thành phố A đến thành phố B có 3 con đường, từ thành phố A đến thành phố C có 2 con đường, từ thành phố B đến thành phố D có 2 con đường, từ thành phố C đến thành phố D có 3 con đường, không có con đường nào nối từ thành phố C đến thành phố B. Hỏi có bao nhiêu con đường đi từ thành phố A đến thành phố D.
- A.6
- B.12
- C.18
- D.36
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 109456
Tiếp tuyến tại điểm \(M\left( {1;3} \right)\) cắt đồ thị hàm số \(y = {x^3} - x + 3\) tại điểm thứ hai khác \(M\)là \(N\) Tọa độ điểm \(N\) là:
- A.\(N\left( { - 2; - 3} \right)\)
- B.\(N\left( {1;3} \right)\)
- C.\(N\left( { - 1;3} \right)\)
- D.\(M\left( {2;9} \right)\)
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 109458
Cho hàm số \(f\left( x \right) = {\left( {\sqrt x - {1 \over {\sqrt x }}} \right)^3}\) Hàm số có đạo hàm \(f'\left( x \right)\) bằng:
- A.\({3 \over 2}\left( {\sqrt x + {1 \over {\sqrt x }} + {1 \over {x\sqrt x }} + {1 \over {{x^2}\sqrt x }}} \right)\)
- B.\(x\sqrt x - 3\sqrt x + {3 \over {\sqrt x }} - {1 \over {x\sqrt x }}\)
- C.\({3 \over 2}\left( { - \sqrt x + {1 \over {\sqrt x }} + {1 \over {x\sqrt x }} - {1 \over {{x^2}\sqrt x }}} \right)\)
- D.\({3 \over 2}\left( {\sqrt x - {1 \over {\sqrt x }} - {1 \over {x\sqrt x }} + {1 \over {{x^2}\sqrt x }}} \right)\)
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 109460
Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = - {1 \over x}\) Xét hai mệnh đề:
(I): \(y'' = f''\left( x \right) = {2 \over {{x^3}}}\)
(II): \(y''' = f'''\left( x \right) = - {6 \over {{x^4}}}\)
Mệnh đề nào đúng?
- A.Chỉ (I)
- B.Chỉ (II)
- C.Cả hai đều đúng
- D.Cả hai đều sai
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 109462
Nếu \(\int\limits_1^3 {f(x)dx} = 8\) thì \(\int\limits_1^3 {\left[ {\frac{1}{2}f\left( x \right) + 1} \right]dx} \) bằng
- A.18
- B.6
- C.2
- D.8
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 109464
Cho hai số phức \({{z}_{1}}=2-3i{{,}^{{}}}{{z}_{2}}=1+i.\) Tìm số phức \(z={{z}_{1}}+{{z}_{2}}\).
- A.z = 3 + 3i
- B.z = 3 + 2i
- C.z = 2 - 2i
- D.z = 3 - 2i
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 109466
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B,\(BC=a\sqrt{3}\),AC=2a.Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và \(SA=a\sqrt{3}\). Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng
- A.45o
- B.30o
- C.60o
- D.90o
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 109468
Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\), SD = 2a. Gọi \(\alpha \) là góc giữa SC và mp (ABCD). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau ?
- A.\(\cos \alpha = \dfrac{{\sqrt 6 }}{2}\).
- B.\(\tan \alpha = \dfrac{{\sqrt 6 }}{2}\).
- C.\(\cos \alpha = \dfrac{{\sqrt 6 }}{3}\).
- D.\(\tan \alpha = \dfrac{{\sqrt 6 }}{3}\)
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 109470
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): (x-1)2+(y+1)2+z2 = 9. Bán kính của mặt cầu đã cho bằng
- A.3
- B.9
- C.5
- D.6
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 109472
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( 2\,;\,3\,;\,1 \right)\) và \(B\left( 5\,;\,2\,;\,-3 \right)\). Đường thẳng AB có phương trình tham số là:
- A.\(\left\{ \begin{array}{l} x = 5 + 3t\\ y = 2 + t\\ z = - 3 + 4t \end{array} \right.\)
- B.\(\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + 3t\\ y = 3 + t\\ z = 1 + 4t \end{array} \right.\)
- C.\(\left\{ \begin{array}{l} x = 5 + 3t\\ y = 2 - t\\ z = 3 - 4t \end{array} \right.\)
- D.\(\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + 3t\\ y = 3 - t\\ z = 1 - 4t \end{array} \right.\)
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 109474
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên.
Giá trị lớn nhất của hàm số này trên đoạn [-2;3] bằng:
- A.2
- B.3
- C.4
- D.5
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 109476
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn bất phương trình \({8^x}{.2^{1 - {x^2}}} > {\left( {\sqrt 2 } \right)^{2x}}\)
- A.2
- B.3
- C.4
- D.5
-
Câu 41:
Mã câu hỏi: 109478
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục và thoả mãn \(f\left( x \right)+2f\left( \frac{1}{x} \right)=3x\) với \(x\in \left[ \frac{1}{2};2 \right]\). Tính \(\int\limits_{\frac{1}{2}}^{2}{\frac{f\left( x \right)}{x}\text{d}x}\).
- A.\(\frac{3}{2}\)
- B.\(-\frac{3}{2}\)
- C.\(\frac{9}{2}\)
- D.\(-\frac{9}{2}\)
-
Câu 42:
Mã câu hỏi: 109479
Cho số phức z thỏa mãn \(\left| z \right|=1\). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \(A=\left| 1+\frac{5i}{2} \right|\)
- A.5
- B.4
- C.6
- D.8
-
Câu 43:
Mã câu hỏi: 109480
Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC cân tại A, \(\widehat{BAC}=120{}^\circ , AB=a\). Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, SA=a. Thể tích khối chóp đã cho bằng
- A.\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\)
- B.\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)
- C.\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\)
- D.\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\)
-
Câu 44:
Mã câu hỏi: 109481
Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc \({{v}_{1}}\left( t \right)=7t\left( \text{m/s} \right)\). Đi được \(5\left( \text{s} \right)\), người lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc \(a=-70\left( \text{m/}{{\text{s}}^{\text{2}}} \right)\). Tính quãng đường \(S\left( \text{m} \right)\) đi được của ô tô từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho đến khi dừng hẳn.
- A.\(S = 87,50\left( {\rm{m}} \right)\)
- B.\(S = 94,00\left( {\rm{m}} \right)\)
- C.\(S = 95,70\left( {\rm{m}} \right)\)
- D.\(S = 96,25\left( {\rm{m}} \right)\)
-
Câu 45:
Mã câu hỏi: 109482
Cho hình hộp \(ABCD.A'B'C'D'\). Gọi \(M\) là trung điểm của \(AB\), mặt phẳng \(\left( {MA'C'} \right)\) cắt hình hộp \(ABCD.A'B'C'D'\) theo thiết diện là hình gì?
- A.Hình tam giác
- B.Hình ngũ giác
- C.Hình lục giác
- D.Hình thang
-
Câu 46:
Mã câu hỏi: 109483
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục và có bảng biến thiên trên \(\mathbb{R}\) như hình vẽ bên dưới
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(y=f\left( \cos x \right)\)
- A.5
- B.3
- C.10
- D.1
-
Câu 47:
Mã câu hỏi: 109484
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \({{4}^{\sin x}}+{{2}^{1+\sin x}}-m=0\) có nghiệm.
- A.\(\frac{5}{4} \le m \le 8.\)
- B.\(\frac{5}{4} \le m \le 9.\)
- C.\(\frac{5}{4} \le m \le 7.\)
- D.\(\frac{5}{3} \le m \le 8.\)
-
Câu 48:
Mã câu hỏi: 109485
Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình bình hành. Gọi \(d\) là giao tuyến của hai mặt phẳng \(\left( {SAD} \right)\) và \(\left( {SBC} \right)\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A.\(d\) qua \(S\) và song song với \(BC\).
- B.\(d\) qua \(S\) và song song với \(DC\)
- C.\(d\) qua \(S\) và song song với \(AB\).
- D.\(d\) qua \(S\) và song song với \(AB\).
-
Câu 49:
Mã câu hỏi: 109486
Biết số phức z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện \(\left| z-3-4i \right|=\sqrt{5}\) và biểu thức \(M={{\left| z+2 \right|}^{2}}-{{\left| z-i \right|}^{2}}\) đạt giá trị lớn nhất. Tính môđun của số phức z+i.
- A.\(\left| {z + i} \right| = \sqrt {61} \)
- B.\(\left| {z + i} \right| = 3\sqrt 5 \)
- C.\(\left| {z + i} \right| = 5\sqrt 2 \)
- D.\(\left| {z + i} \right| = \sqrt {41} \)
-
Câu 50:
Mã câu hỏi: 109487
Trong không gian Oxyz, cho các mặt phẳng \(\left( P \right):x-y+2z+1=0, \left( Q \right):2x+y+z-1=0\). Gọi \(\left( S \right)\) là mặt cầu có tâm thuộc trục hoành, đồng thời \(\left( S \right)\) cắt mặt phẳng \(\left( P \right)\) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính 2 và \(\left( S \right)\) cắt mặt phẳng \(\left( Q \right)\) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính r. Xác định r sao cho chỉ có đúng một mặt cầu \(\left( S \right)\) thỏa mãn yêu cầu.
- A.\(r = \sqrt 3 \)
- B.\(r = \sqrt 2\)
- C.\(r = \sqrt {\frac{3}{2}} \)
- D.\(r = \frac{{3\sqrt 2 }}{2}\)