Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Nguyễn Khuyến lần 2

Câu hỏi Trắc nghiệm (50 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 109398

    Trong một hộp bút gồm có 8 cây bút bi, 6 cây bút chì và 10 cây bút màu. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một cây bút từ hộp bút đó?

    • A.48
    • B.60
    • C.480
    • D.24
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 109400

    Cho cấp số cộng (un) với u9=5u2u13=2u6+5. Khi đó số hạng đầu u1 và công sai d bằng

    • A.u1=4vàd=5
    • B.u1=3vàd=4
    • C.u1=4vàd=3
    • D.u1=3vàd=5
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 109402

    Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

    Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

    • A.(0;1)
    • B.(-1;0)
    • C.(-1;1)
    • D.(1;+)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 109404

    Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

    Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm

    • A.x = -2
    • B.x = 2
    • C.x = 1
    • D.x = -1
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 109406

    Cho hàm số g(x), bảng xét dấu của g'(x) như sau:

    Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

    • A.1
    • B.3
    • C.2
    • D.4
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 109408

    Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=3x+2x1 là

    • A.y = -2
    • B.y = 3
    • C.x = -2
    • D.x = 3
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 109410

    Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới?

    • A.y=x3+2x2
    • B.y=x4+2x22
    • C.y=x4+2x22
    • D.y=x3+2x+2
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 109412

    Cho hàm số bậc bốn y=f(x) có đồ thị như hình vẽ

    Số nghiệm của phương trình f(x)=1 là:

    • A.4
    • B.3
    • C.2
    • D.1
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 109414

    Cho a, b là hai số dương bất kì. Mệnh đề nào sau đây là đúng? 

    • A.lnab=blna
    • B.ln(ab)=lna.lnb
    • C.ln(a+b)=lna+lnb
    • D.lnab=lnalnb
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 109416

    Cho hàm số y=3x+1. Đẳng thức nào sau đây đúng?

    • A.y(1)=9ln3
    • B.y(1)=3ln3
    • C.y(1)=9ln3
    • D.y(1)=3ln3
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 109418

    Với a là số thực dương tùy ý, a5 bằng

    • A.a5
    • B.a52
    • C.a25
    • D.a110
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 109420

    Tìm nghiệm của phương trình log25(x+1)=12

    • A.x = 4
    • B.x = 6
    • C.x = 24
    • D.x = 0
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 109422

    Nghiệm của phương trình log3(x4)=2 là

    • A.x = 4
    • B.x = 13
    • C.x = 9
    • D.x = 0,5
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 109424

    Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=3x2+1 là

    • A.6x + C
    • B.x33+x+C
    • C.x3+x+C
    • D.x3+C
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 109426

    Biết f(x)dx=ex+sinx+C. Mệnh đề nào sau đây đúng?

    • A.f(x)=exsinx
    • B.f(x)=excosx
    • C.f(x)=ex+cosx
    • D.f(x)=ex+sinx
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 109428

    Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có 02f(x)dx=9;24f(x)dx=4. Tính I=04f(x)dx?

    • A.I=94
    • B.I = 36
    • C.I = 13
    • D.I = 5
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 109430

    Tích phân 03(2x+1)dx bằng

    • A.6
    • B.9
    • C.12
    • D.3
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 109432

    Cho z1=42i. Hãy tìm phần ảo của số phức z2=(12i)2+z1.

    • A.-6i
    • B.-2i
    • C.-2
    • D.-6
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 109434

    Cho hai số phức z1=43iz2=7+3i. Tìm số phức z=z1z2 

    • A.z = 11
    • B.z = 3 + 6i
    • C.z =  - 1 - 10i
    • D.z = - 3 - 6i
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 109436

    Cho số phức z=x+yi(x,yR) có phần thực khác 0. Biết số phức w=iz2+2z là số thuần ảo. Tập hợp các điểm biểu diễn của z là một đường thẳng đi qua điểm nào dưới đây?

    • A.M(0;1)
    • B.N(2;-1)
    • C.P(1;3)
    • D.Q(1;1)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 109438

    Cho khối chóp có diện tích đáy B = 5 và chiều cao h = 6. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

    • A.10
    • B.15
    • C.30
    • D.11
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 109441

    Tính thể tích khối hộp chữ nhật có các kích thước b, 2b, 3b

    • A.2b3
    • B.b3
    • C.3b3
    • D.6b3
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 109442

    Một hội nghị bàn tròn có các phái đoàn gồm 3 người Anh, 5 người Pháp, 7 người Mỹ. Hỏi có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho các thành viên, sao cho những người có cùng quốc tịch thì ngồi gần nhau:

    • A.7257600
    • B.7293732
    • C.3174012
    • D.1418746
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 109444

    Trong khai triển (8a212b)6 hệ số của số hạng chứa a6b3 là:

    • A.80a9b3
    • B.64a9b3
    • C.1280a9b3
    • D.60a6b4
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 109446

    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(-1;0;0) , B(0;-2;0) và C(0;0;3) . Mặt phẳng đi qua ba điểm A,B,C có phương trình là

    • A.x1+y2+z3=1
    • B.(x + 1) + (y + 3) + (z - 3) = 0
    • C.x1+y2+z3=0
    • D.x1+y2+z3=1
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 109448

    Thể tích của khối cầu (S) có bán kính R=32 bằng 

    • A.43π
    • B.π
    • C.3π4
    • D.3π2
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 109450

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):x-2y+z-5=0. Điểm nào dưới đây thuộc (P)?

    • A.Q(2;-1;-5)
    • B.P(0;0;-5)
    • C.N(-5;0;0)
    • D.M(1;1;6)
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 109452

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P):2x+y-z-1=0 và (Q):x-2y-5=0. Khi đó giao tuyến của (P) và (Q) có một vectơ chỉ phương là

    • A.u=(1;3;5)
    • B.u=(1;3;5)
    • C.u=(2;1;1)
    • D.u=(1;2;1)
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 109454

    Từ thành phố A đến thành phố B có 3 con đường, từ thành phố A đến thành phố C có 2 con đường, từ thành phố B đến thành phố D có 2 con đường, từ thành phố C đến thành phố D có 3 con đường, không có con đường nào nối từ thành phố C đến thành phố B. Hỏi có bao nhiêu con đường đi từ thành phố A đến thành phố D.

    • A.6
    • B.12
    • C.18
    • D.36
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 109456

    Tiếp tuyến tại điểm M(1;3) cắt đồ thị hàm số y=x3x+3 tại điểm thứ hai khác MN Tọa độ điểm N là:

    • A.N(2;3)
    • B.N(1;3)
    • C.N(1;3)
    • D.M(2;9)
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 109458

    Cho hàm số f(x)=(x1x)3 Hàm số có đạo hàm f(x) bằng:

    • A.32(x+1x+1xx+1x2x) 
    • B.xx3x+3x1xx
    • C.32(x+1x+1xx1x2x) 
    • D.32(x1x1xx+1x2x)
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 109460

    Cho hàm số y=f(x)=1x Xét hai mệnh đề:

    (I): y=f(x)=2x3

    (II): y=f(x)=6x4

    Mệnh đề nào đúng?

    • A.Chỉ (I)
    • B.Chỉ (II)
    • C.Cả hai đều đúng 
    • D.Cả hai đều sai
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 109462

    Nếu 13f(x)dx=8 thì 13[12f(x)+1]dx bằng

    • A.18
    • B.6
    • C.2
    • D.8
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 109464

    Cho hai số phức z1=23i,z2=1+i. Tìm số phức z=z1+z2.

    • A.z = 3 + 3i
    • B.z = 3 + 2i
    • C.z = 2 - 2i
    • D.z = 3 - 2i
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 109466

    Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B,BC=a3,AC=2a.Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a3. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng

    • A.45o
    • B.30o
    • C.60o
    • D.90o
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 109468

    Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA(ABCD), SD = 2a. Gọi α là góc giữa SC và mp (ABCD). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau ?

    • A.cosα=62
    • B.tanα=62.
    • C.cosα=63.
    • D.tanα=63
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 109470

    Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): (x-1)2+(y+1)2+z2 = 9. Bán kính của mặt cầu đã cho bằng

    • A.3
    • B.9
    • C.5
    • D.6
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 109472

    Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;3;1)B(5;2;3). Đường thẳng AB có phương trình tham số là:

    • A.{x=5+3ty=2+tz=3+4t
    • B.{x=2+3ty=3+tz=1+4t
    • C.{x=5+3ty=2tz=34t
    • D.{x=2+3ty=3tz=14t
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 109474

    Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên.

    Giá trị lớn nhất của hàm số này trên đoạn [-2;3] bằng:

    • A.2
    • B.3
    • C.4
    • D.5
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 109476

    Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn bất phương trình 8x.21x2>(2)2x

    • A.2
    • B.3
    • C.4
    • D.5
  • Câu 41:

    Mã câu hỏi: 109478

    Cho hàm số y=f(x) liên tục và thoả mãn f(x)+2f(1x)=3x với x[12;2]. Tính 122f(x)xdx

    • A.32
    • B.32
    • C.92
    • D.92
  • Câu 42:

    Mã câu hỏi: 109479

    Cho số phức z thỏa mãn |z|=1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A=|1+5i2|

    • A.5
    • B.4
    • C.6
    • D.8
  • Câu 43:

    Mã câu hỏi: 109480

    Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC cân tại A, BAC^=120,AB=a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, SA=a. Thể tích khối chóp đã cho bằng

    • A.a3312
    • B.a334
    • C.a332
    • D.a336
  • Câu 44:

    Mã câu hỏi: 109481

    Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v1(t)=7t(m/s). Đi được 5(s), người lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc a=70(m/s2). Tính quãng đường S(m) đi được của ô tô từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho đến khi dừng hẳn.

    • A.S=87,50(m)
    • B.S=94,00(m)
    • C.S=95,70(m)
    • D.S=96,25(m)
  • Câu 45:

    Mã câu hỏi: 109482

    Cho hình hộp ABCD.ABCD. Gọi M là trung điểm của AB, mặt phẳng (MAC) cắt hình hộp ABCD.ABCD theo thiết diện là hình gì?

    • A.Hình tam giác
    • B.Hình ngũ giác
    • C.Hình lục giác
    • D.Hình thang
  • Câu 46:

    Mã câu hỏi: 109483

    Cho hàm số y=f(x) liên tục và có bảng biến thiên trên R như hình vẽ bên dưới

    Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=f(cosx)

    • A.5
    • B.3
    • C.10
    • D.1
  • Câu 47:

    Mã câu hỏi: 109484

    Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4sinx+21+sinxm=0 có nghiệm.

    • A.54m8.
    • B.54m9.
    • C.54m7.
    • D.53m8.
  • Câu 48:

    Mã câu hỏi: 109485

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD)(SBC). Khẳng định nào sau đây là đúng?

    • A.d qua S và song song với BC
    • B.d qua S và song song với DC
    • C.d qua S và song song với AB.
    • D.d qua S và song song với AB.
  • Câu 49:

    Mã câu hỏi: 109486

    Biết số phức z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện |z34i|=5 và biểu thức M=|z+2|2|zi|2 đạt giá trị lớn nhất. Tính môđun của số phức z+i.

    • A.|z+i|=61
    • B.|z+i|=35
    • C.|z+i|=52
    • D.|z+i|=41
  • Câu 50:

    Mã câu hỏi: 109487

    Trong không gian Oxyz, cho các mặt phẳng (P):xy+2z+1=0,(Q):2x+y+z1=0. Gọi (S) là mặt cầu có tâm thuộc trục hoành, đồng thời (S) cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính 2 và (S) cắt mặt phẳng (Q) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính r. Xác định r sao cho chỉ có đúng một mặt cầu (S) thỏa mãn yêu cầu.

    • A.r=3
    • B.r=2
    • C.r=32
    • D.r=322

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?