Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Nguyễn Du lần 3

Câu hỏi Trắc nghiệm (50 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 107727

    Cần chọn 3 người đi công tác từ một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là:

    • A.\(A_{30}^{3}\).
    • B.\({{3}^{30}}\).
    • C.10
    • D.\(C_{30}^{3}\).
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 107728

    Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\), biết \({{u}_{2}}=3\) và \({{u}_{4}}=7\). Giá trị của \({{u}_{15}}\) bằng

    • A.27
    • B.31
    • C.35
    • D.29
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 107729

    Với \(a\) là số thực dương tùy ý, \(a.\sqrt[3]{{{a}^{2}}}\) bằng

    • A.\({{a}^{7}}\).
    • B.\({{a}^{\frac{5}{3}}}\).
    • C.\({{a}^{\frac{3}{5}}}\).
    • D.\({{a}^{\frac{1}{7}}}\).
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 107730

    Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xác định và liên tục trên khoảng \(\left( -\infty ;+\infty  \right),\) có bảng biến thiên như hình sau:

    Mệnh đề nào sau đây đúng?

    • A.Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( 1;+\infty  \right)\).
    • B.Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -\infty ;-2 \right)\).
    • C.Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( -\infty ;1 \right)\).
    • D.Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -1;+\infty  \right)\).
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 107731

    Với a là số thực dương tùy ý, \({{\log }_{5}}\left( \frac{25}{a} \right)\) bằng

    • A.\(2-{{\log }_{5}}a\).
    • B.\(2{{\log }_{5}}a\).
    • C.\(\frac{2}{{{\log }_{5}}a}\).
    • D.\(2+{{\log }_{5}}a\).
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 107732

    Đạo hàm của hàm số \(y={{2021}^{x}}\) là:

    • A.\({y}'={{2021}^{x}}\ln 2021\).
    • B.\({y}'={{2021}^{x}}\).
    • C.\({y}'=\frac{{{2021}^{x}}}{\ln 2021}\).
    • D.\({y}'=x{{.2021}^{x-1}}\).
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 107733

    Đồ thị của hàm số \(y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}\) cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?

    • A.0
    • B.1
    • C.2
    • D.3
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 107734

    Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

    • A.\(y=-{{x}^{4}}+4{{x}^{2}}\).
    • B.\(y={{x}^{4}}-4{{x}^{2}}-3\).
    • C.\(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+3\).
    • D.\(y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-3\).
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 107735

    Tìm đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y=\frac{2x-1}{x+1}\).

    • A.\(x=\frac{1}{2},\)\(y=-1\).
    • B.\(x=1,\)\(y=-2\).
    • C.\(x=-1,\)\(y=2\).
    • D.\(x=-1,\)\(y=\frac{1}{2}\).
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 107736

    Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng xét dấu đạo hàm dưới đây

    Số điểm cực trị của hàm số là

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 107737

    Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xác định và liên tục trên \(\left[ -2\,;2 \right]\) và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.

    Hàm số \(f\left( x \right)\) đạt cực tiểu tại điểm

    • A.x = 1
    • B.\(x=-2\).
    • C.\(x=2\).
    • D.\(x=-1\).
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 107738

    Nghiệm của phương trình \({{\left( \frac{1}{4} \right)}^{3x-4}}=\frac{1}{16}\) là:

    • A.x = 3
    • B.x = 2
    • C.x = 1
    • D.x = -1
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 107739

    Tích các nghiệm của phương trình \({{2}^{{{x}^{2}}-2x}}=8\) là 

    • A.2
    • B.0
    • C.-3
    • D.3
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 107740

    Hàm số \(F\left( x \right)={{x}^{3}}-2{{x}^{2}}+3\) là nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau?

    • A.\(f\left( x \right)=\frac{{{x}^{4}}}{4}-\frac{2}{3}{{x}^{3}}+3x+1\).
    • B.\(f\left( x \right)=3{{x}^{2}}-4x\).
    • C.\(f\left( x \right)=\frac{{{x}^{4}}}{4}-\frac{2}{3}{{x}^{3}}+3x\).
    • D.\(f\left( x \right)=3{{x}^{2}}-4x+3\).
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 107741

    Biết \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của của hàm số \(f\left( x \right)=\cos 2x\) thỏa mãn \(F\left( \frac{\pi }{2} \right)=1\). Tính \(F\left( \frac{\pi }{4} \right)\).

    • A.\(\frac{3}{2}\)
    • B.\(\frac{-3}{2}\)
    • C.\(\frac{1}{2}\)
    • D.\(\frac{-1}{2}\)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 107742

    Cho \(\int\limits_{2}^{3}{f(x)\text{d}x}=-2\) . Tính \(I=\int\limits_{-\frac{3}{2}}^{-1}{f(-2x)\text{d}x}\) ?

    • A.-1
    • B.1
    • C.4
    • D.-4
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 107743

    Cho đồ thị hàm số \(y=f\left( x \right)\) như hình vẽ. Diện tích S của hình phẳng ( tô đậm) trong hình là

    • A.\(S=\int\limits_{a}^{0}{f\left( x \right)}dx+\int\limits_{0}^{b}{f\left( x \right)dx}\).
    • B.\(S=\int\limits_{a}^{0}{f\left( x \right)}dx-\int\limits_{b}^{0}{f\left( x \right)dx}\).
    • C.\(S=\int\limits_{0}^{a}{f\left( x \right)}dx+\int\limits_{0}^{b}{f\left( x \right)dx}\).
    • D.\(S=\int\limits_{a}^{0}{f\left( x \right)}dx+\int\limits_{b}^{0}{f\left( x \right)dx}\).
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 107744

    Cho hai số phức \({{z}_{1}}=3+2i\) và \({{z}_{2}}=4i\). Phần thực của số phức \({{z}_{1}}.{{z}_{2}}\) là

    • A.-8
    • B.8
    • C.0
    • D.3
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 107745

    Cho hai số phức z và \(\text{w}\) thỏa mãn z=-i+2 và \(\overline{\text{w}}=-3-2i\). Số phức \(\overline{z}.\text{w}\) bằng:

    • A.\(-8-i.\)
    • B.\(-4-7i.\)
    • C.\(-4+7i.\)
    • D.\(-8+i.\)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 107746

    Trên mặt phẳng tọa độ, điểm đối xứng với điểm biểu diễn số phức z=-2i+4 qua trục Oy có tọa độ là

    • A.\(\left( 4;2 \right).\)
    • B.\(\left( -4;2 \right).\)
    • C.\(\left( 4;-2 \right).\)
    • D.\(\left( -4;-2 \right)\).
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 107747

    Khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, biết diện tích hình bình hành ABCD bằng 8 và chiều cao khối chóp bằng 3. Tính thể tích khối chóp S.ABC

    • A.8
    • B.4
    • C.24
    • D.6
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 107748

    Đường chéo của hình hộp chữ nhật có ba kích thước 3,4,12 có độ dài là

    • A.13
    • B.30
    • C.15
    • D.6
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 107749

    Công thức thể tích của khối nón có bán kính đáy là \(\frac{r}{2}\) và chiều cao h là

    • A.\(V=\frac{\pi {{r}^{2}}h}{4}\)
    • B.\(V=\frac{\pi {{r}^{2}}h}{12}.\)
    • C.\(V=\frac{\pi {{r}^{2}}h}{24}\). 
    • D.\(V=\frac{\pi {{r}^{2}}h}{6}.\)
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 107750

    Hình trụ có đường cao h=2cm và đường kính đáy là 10cm. Diện tích toàn phần của hình trụ đó bằng

    • A.\(240\pi c{{m}^{2}}.\)
    • B.\(120\pi c{{m}^{2}}.\)
    • C.\(70\pi c{{m}^{2}}.\)
    • D.\(140\pi c{{m}^{2}}.\)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 107751

    Trong không gian \(Oxyz\), cho hai điểm \(A\left( 1;1;3 \right)\) và \(B\left( 4;2;1 \right)\). Độ dài đoạn thẳng \(AB\) bằng

    • A.\(\sqrt{2}\).
    • B.\(2\sqrt{3}\).
    • C.\(5\sqrt{2}\).
    • D.\(\sqrt{14}\).
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 107752

    Trong không gian \(Oxyz\), mặt cầu \(\left( S \right):{{x}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z+3 \right)}^{2}}=25\) có tâm là

    • A.\({{I}_{1}}\left( 0;-1;3 \right)\).
    • B.\({{I}_{2}}\left( 0;1;-3 \right)\).
    • C.\({{I}_{3}}\left( 0;-1;-3 \right)\).
    • D.\({{I}_{4}}\left( 0;1;3 \right)\).
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 107753

    Trong không gian \(Oxyz\), vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng vuông góc với trục \(Oy\)?

    • A.\(\vec{i}\left( 1;0;0 \right)\).
    • B.\(\vec{j}\left( 0;1;0 \right)\).
    • C.\(\vec{k}\left( 0;0;1 \right)\).
    • D.\(\vec{h}\left( 1;1;1 \right)\).
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 107754

    Trong không gian \(Oxyz\), đường thẳng nào dưới đây đi qua điểm \(I\left( 2;1;1 \right)\)?

    • A.\(\left\{ \begin{align} & x=1+t \\ & y=t \\ & z=1-t \\ \end{align} \right. \)
    • B.\(\left\{ \begin{align} & x=1+t \\ & y=1-t \\ & z=t \\ \end{align} \right. \)
    • C.\(\left\{ \begin{align} & x=1+t \\ & y=t \\ & z=t \\ \end{align} \right. \)
    • D.\(\left\{ \begin{align} & x=t \\ & y=1+t \\ & z=1-t \\ \end{align} \right. \)
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 107755

    Chọn ngẫu nhiên một số trong 10 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số nguyên tố bằng

    • A.\(\frac{3}{10}\).
    • B.\(\frac{2}{5}\).
    • C.\(\frac{1}{2}\).
    • D.\(\frac{1}{5}\).
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 107756

    Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng \(\left( 1;5 \right)\)?

    • A.\(\frac{2x+1}{x-2}\).
    • B.\(\frac{x-3}{x-4}\).
    • C.\(y=\frac{3x-1}{x+1}\).
    • D.\(y=\frac{x+1}{3x+2}\).
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 107757

    Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right)={{x}^{3}}-\frac{3}{2}{{x}^{2}}-6x+1\) trên đoạn \(\left[ 0;3 \right]\). Khi đó 2M-m có giá trị bằng

    • A.0
    • B.18
    • C.10
    • D.11
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 107758

    Tập nghiệm của bất phương trình \({{\log }_{3}}\left( 25-{{x}^{2}} \right)\le 2\) là

    • A.\(\left( -5;-4 \right]\cup \left[ 4;5 \right)\).
    • B.\(\left( -\infty ;-4 \right]\cup \left[ 4;+\infty  \right)\).
    • C.\(\left( 4;5 \right)\).
    • D.\(\left[ 4;+\infty  \right)\).
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 107759

    Nếu \(\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{2}}{\left[ 2020f\left( x \right)+\sin 2x \right]}\text{d}x=2021\) thì \(\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{2}}{f\left( x \right)}\text{d}x\) bằng

    • A.\(\frac{1011}{1010}\).
    • B.1
    • C.\(\frac{2021}{2020}\).
    • D.-1
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 107760

    Cho số phức z=2-3i. Gọi a,b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức \(\text{w}=\left( 1-2i \right)\overline{z}\). Khi đó giá trị của biểu thức P=a+b+2021 bằng

    • A.2010
    • B.2014
    • C.2028
    • D.2032
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 107761

    Cho hình lăng trụ đứng \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) có đáy ABC là tam giác vuông cân tại  có \(AB=a,A{A}'=a\sqrt{2}\). Góc giữa đường thẳng \({A}'C\) với mặt phẳng \(\left( A{A}'{B}'B \right)\) bằng:

    • A.\(30{}^\circ \).
    • B.\(60{}^\circ \).
    • C.\(45{}^\circ \).
    • D.\(90{}^\circ \).
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 107762

    Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật \(AB=a,AD=a\sqrt{3}, SA\bot \left( ABCD \right)\) và SA=2a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng \(\left( SBD \right)\) bằng:

    • A.\(\frac{2\sqrt{57}a}{19}\).
    • B.\(\frac{\sqrt{57}a}{19}\).
    • C.\(\frac{2\sqrt{5}a}{5}\).
    • D.\(\frac{\sqrt{5}a}{5}\).
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 107763

    Trong không gian Oxyz, mặt cầu có tâm \(I\left( 3;-1;2 \right)\) và tiếp xúc với trục \(Ox\) có phương trình là:

    • A.\({{\left( x-3 \right)}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}+{{\left( z-2 \right)}^{2}}=9\)
    • B.\({{\left( x-3 \right)}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}+{{\left( z-2 \right)}^{2}}=5\)
    • C.\({{\left( x+3 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z+2 \right)}^{2}}=1\)
    • D.\({{\left( x+3 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z+2 \right)}^{2}}=4\)
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 107764

    Trong không gian Oxyz, cho hình bình hành ABCD có \(A\left( 0;1;-2 \right),B\left( 3;-2;1 \right)\) và \(C\left( 1;5;-1 \right)\). Phương trình tham số của đường thẳng CD là:

    • A.\(\left\{ \begin{align} & x=1+t \\ & y=5-t \\ & z=-1+t \\ \end{align} \right. \)
    • B.\(\left\{ \begin{align} & x=1-t \\ & y=5-t \\ & z=-1+t \\ \end{align} \right. \)
    • C.\(\left\{ \begin{align} & x=1+3t \\ & y=5+3t \\ & z=-1+3t \\ \end{align} \right. \)
    • D.\(\left\{ \begin{align} & x=-1+t \\ & y=-5-t \\ & z=1+t \\ \end{align} \right. \)
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 107765

    Cho hàm số \(f(x)\) có đạo hàm liên tục trên \(\mathbb{R}.\) Bảng biến thiên của hàm số \(y=f'(x)\) được cho như hình vẽ. Trên \(\left[ -4;2 \right]\) hàm số \(y=f\left( 1-\frac{x}{2} \right)+x\) đạt giá trị lớn nhất  bằng?

    • A.\(f(2)-2.\)
    • B.\(f\left( \frac{1}{2} \right)+2.\)
    • C.\(f(2)+2\).
    • D.\(f\left( \frac{3}{2} \right)-1\).
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 107766

    Có bao nhiêu số nguyên dương \(y\) sao cho ứng với mỗi \(y \) có không quá 10 số nguyên \(x\) thỏa mãn \(\left( {{3}^{x+1}}-\sqrt{3} \right)\left( {{3}^{x}}-y \right)<0\)?

    • A.\(59149\).
    • B.\(59050\).
    • C.\(59049\)
    • D.\(59048\).
  • Câu 41:

    Mã câu hỏi: 107767

    Cho hàm số \(f\left( x \right)=\left\{ \begin{align} & 2x-4\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\text{khi}\,x\ge 4 \\ & \frac{1}{4}{{x}^{3}}-{{x}^{2}}+x\,\,\,\text{khi}\,x<4 \\ \end{align} \right.\). Tích phân \(\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{2}}{f\left( 2{{\sin }^{2}}x+3 \right)\sin 2x\text{d}x}\) bằng

    • A.\(\frac{28}{3}\).
    • B.8
    • C.\(\frac{341}{48}\).
    • D.\(\frac{341}{96}\).
  • Câu 42:

    Mã câu hỏi: 107768

    Có bao nhiêu s1ố phức \(z\) thỏa mãn \(\left| z \right|=\sqrt{5}\) và \(\left( z-3i \right)\left( \bar{z}+2 \right)\) là số thực?

    • A.1
    • B.0
    • C.3
    • D.2
  • Câu 43:

    Mã câu hỏi: 107769

    Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, \(SA\bot \left( ABC \right)\), AB=a. Biết góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng \(\left( SBC \right)\) bằng \(30{}^\circ \). Thể tích khối chóp S.ABC bằng

    • A.\(\frac{{{a}^{3}}}{6}\).
    • B.\(\frac{{{a}^{3}}}{3}\).
    • C.\({{a}^{3}}\).
    • D.\(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{6}\).
  • Câu 44:

    Mã câu hỏi: 107770

    Cổ động viên bóng đá của đội tuyển Indonesia muốn làm một chiếc mũ có dạng hình nón sơn hai màu Trắng và Đỏ như trên quốc kỳ. Biết thiết diện qua trục của hình nón là tam giác vuông cân. Cổ động viên muốn sơn màu Đỏ ở bề mặt phần hình nón có đáy là cung nhỏ \(\overset\frown{MBN}\), phần còn là của hình nón sơn màu Trắng. Tính tỉ số phần diện tích hình nón được sơn màu Đỏ với phần diện tích sơn màu Trắng.

    • A.\(\frac{2}{7}\).
    • B.\(\frac{2}{5}\).
    • C.\(\frac{1}{4}\).
    • D.\(\frac{1}{3}\).
  • Câu 45:

    Mã câu hỏi: 107771

    Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho hai đường thẳng \(\left( {{d}_{1}} \right):\left\{ \begin{align} & x=t \\ & y=-1+2t \\ & z=t \\ \end{align} \right.\) và \(\left( {{d}_{2}} \right):\frac{x}{1}=\frac{y-1}{-2}=\frac{z-1}{3}\). Đường thẳng \(\Delta \) cắt cả hai đường thẳng \({{d}_{1}}\),\({{d}_{2}}\) và song song với đường thẳng \(d:\frac{x-4}{1}=\frac{y-7}{4}=\frac{z-3}{-2}\) đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?

    • A.\(M\left( 1;1;-4 \right)\).
    • B.\(N\left( 0;-5;6 \right)\).
    • C.\(P\left( 0;5;-6 \right)\).
    • D.\(Q\left( -2;-3;-2 \right)\).
  • Câu 46:

    Mã câu hỏi: 107772

    Cho hàm số \(f\left( x \right)\) và có \(y={f}'\left( x \right)\) là hàm số bậc bốn và có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số điểm cực đại của hàm số \(g\left( x \right)=f\left( {{\left| x \right|}^{3}} \right)-\left| x \right|\) là

    • A.0
    • B.3
    • C.1
    • D.2
  • Câu 47:

    Mã câu hỏi: 107773

    Có bao nhiêu \(m\) nguyên \(m\in \left[ -2021;2021 \right]\) để phương trình \({{6}^{x}}-2m={{\log }_{\sqrt[3]{6}}}\left( 18\left( x+1 \right)+12m \right)\) có nghiệm?

    • A.211
    • B.2020
    • C.2023
    • D.212
  • Câu 48:

    Mã câu hỏi: 107774

    Cho hàm số bậc ba \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị là đường cong \(\left( C \right)\) trong hình bên. Hàm số \(f\left( x \right)\) đạt cực trị tại hai điểm \({{x}_{1}},\,\,{{x}_{2}}\) thỏa \(f\left( {{x}_{1}} \right)+f\left( {{x}_{2}} \right)=0\). Gọi \(A,\,\,B\) là hai điểm cực trị của đồ thị \(\left( C \right);M,\,\,N,\,\,K\) là giao điểm của \(\left( C \right)\) với trục hoành; S là diện tích của hình phẳng được gạch trong hình, \({{S}_{2}}\) là diện tích tam giác NBK. Biết tứ giác MAKB nội tiếp đường tròn, khi đó tỉ số \(\frac{{{S}_{1}}}{{{S}_{2}}}\) bằng

    • A.\(\frac{2\sqrt{6}}{3}\).
    • B.\(\frac{\sqrt{6}}{2}\).
    • C.\(\frac{5\sqrt{3}}{6}\).
    • D.\(\frac{3\sqrt{3}}{4}\).
  • Câu 49:

    Mã câu hỏi: 107775

    Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hai số phức \({{z}_{1}}\) có điểm biểu diễn M, số phức \({{z}_{2}}\) có điểm biểu diễn là N thỏa mãn \(\left| {{z}_{1}} \right|=1\), \(\,\left| {{z}_{2}} \right|=3\) và \(\widehat{MON}=120{}^\circ \). Giá trị lớn nhất của \(\left| 3{{\text{z}}_{1}}+2{{z}_{2}}-3i \right|\) là \({{M}_{0}}\), giá trị nhỏ nhất của \(\left| 3{{\text{z}}_{1}}-2{{z}_{2}}+1-2i \right|\) là \({{m}_{0}}\). Biết \({{M}_{0}}+{{m}_{0}}=a\sqrt{7}+b\sqrt{5}+c\sqrt{3}+d\), với \(a,b,c,d\in \mathbb{Z}\). Tính a+b+c+d ?

    • A.9
    • B.8
    • C.7
    • D.6
  • Câu 50:

    Mã câu hỏi: 107776

    Trong không gian \(Oxyz\) Cho \(d\,:\,\,\frac{x-4}{2}=\frac{y-5}{-1}=\frac{z-3}{2}\) và hai điểm \(A\left( \,3;\,1;\,2 \right);\,\,B\left( \,-1;\,3;-2 \right)\) Mặt cầu tâm \(I\) bán kính \(R\) đi qua hai điểm hai điểm \(A,\,B\) và tiếp xúc với đường thẳng \(d.\) Khi \(R\) đạt giá trị nhỏ nhất thì mặt phẳng đi qua ba điểm \(A,\,B,\,I\) là \(\left( P \right):\,\,2x+by+c\text{z}+d=0.\) Tính \(d+b-c.\)

    • A.0
    • B.1
    • C.-1
    • D.2

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?