Câu hỏi Trắc nghiệm (50 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 109388
Trong mặt phẳng cho tập hợp P gồm 10 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số tam giác có 3 đỉnh đều thuộc tập hợp P là
- A.\(C_{10}^3\)
- B.103
- C.\(A_{10}^3\)
- D.\(A_{10}^7\)
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 109389
Cho một cấp số cộng có \({{u}_{4}}=2\), \({{u}_{2}}=4\). Hỏi \({{u}_{1}}\) và công sai d bằng bao nhiêu?
- A.\({{u}_{1}}=6\) và d=1.
- B.\({{u}_{1}}=1\) và d=1.
- C.\({{u}_{1}}=5\) và d=-1.
- D.\({{u}_{1}}=-1\) và d=-1.
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 109390
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
- A.\(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)
- B.(0;1)
- C.(-1;0)
- D.\(\left( { - \infty ;0} \right)\)
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 109391
Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
- A.x = -1
- B.x = 1
- C.x = 5
- D.x = 0
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 109392
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình bên dưới. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
- A.Hàm số không có cực trị.
- B.Hàm số đạt cực đại tại x = 0
- C.Hàm số đạt cực đại tại x = 5
- D.Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 109393
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2 - x}}{{x + 3}}\) là
- A.x = 2
- B.x = -3
- C.y = -1
- D.y = -3
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 109394
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
- A.\(y = - {x^2} + x - 1\)
- B.\(y = - {x^3} + 3x + 1\)
- C.\(y = {x^4} - {x^2} + 1\)
- D.\(y = {x^3} - 3x + 1\)
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 109395
Đồ thị hàm số \(y=\,-\,{{x}^{4\,}}\,+\,{{x}^{2}}\,+\,2\) cắt trục Oy tại điểm
- A.A(0;2)
- B.A(2;0)
- C.A(0;-2)
- D.A(-2;0)
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 109396
Cho a là số thực dương bất kì. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
- A.\(\log {a^3} = \frac{1}{3}\log a\)
- B.\(\log \left( {3a} \right) = 3\log a\)
- C.\(\log \left( {3a} \right) = \frac{1}{3}\log a\)
- D.\(\log {a^3} = 3\log a\)
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 109397
Tính đạo hàm của hàm số \(y = {6^x}\)
- A.\(y' = {6^x}\)
- B.\(y' = {6^x}\ln 6\)
- C.\(y' = \frac{{{6^x}}}{{\ln 6}}\)
- D.\(y' = x{.6^{x - 1}}\)
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 109399
Cho số thực dương x. Viết biểu thức \(P=\sqrt[3]{{{x}^{5}}}.\frac{1}{\sqrt{{{x}^{3}}}}\) dưới dạng lũy thừa cơ số x ta được kết quả.
- A.\(P = {x^{\frac{{19}}{{15}}}}\)
- B.\(P = {x^{\frac{{19}}{6}}}\)
- C.\(P = {x^{\frac{1}{6}}}\)
- D.\(P = {x^{ - \,\frac{1}{{15}}}}\)
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 109401
Nghiệm của phương trình \({{2}^{x-1}}=\frac{1}{16}\) có nghiệm là
- A.x = -3
- B.x = 5
- C.x = 4
- D.x = 3
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 109403
Nghiệm của phương trình \({\log _4}\left( {3x - 2} \right) = 2\) là
- A.x = 6
- B.x = 3
- C.\(x = \frac{{10}}{3}\)
- D.\(x = \frac{7}{2}\)
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 109405
Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 3{x^2} + \sin x\) là
- A.\({x^3} + \cos x + C\)
- B.\(6x + \cos x + C\)
- C.\({x^3} - \cos x + C\)
- D.\(6x - \cos x + C\)
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 109407
Tìm họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {{\rm{e}}^{3x}}\)
- A.\(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x = \frac{{{{\rm{e}}^{3x + 1}}}}{{3x + 1}}} + C\)
- B.\(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x = 3{{\rm{e}}^{3x}}} + C\)
- C.\(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x = {{\rm{e}}^3}} + C\)
- D.\(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x = \frac{{{{\rm{e}}^{3x}}}}{3}} + C\)
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 109409
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) thỏa mãn \(\int\limits_{0}^{6}{f\left( x \right)}dx=7, \int\limits_{6}^{10}{f\left( x \right)}dx=-1\). Giá trị của \(I=\int\limits_{0}^{10}{f\left( x \right)}dx\) bằng
- A.I = 5
- B.I = 6
- C.I = 7
- D.I = 8
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 109411
Giá trị của \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\sin xdx} \) bằng
- A.0
- B.1
- C.-1
- D.\(\frac{\pi }{2}\)
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 109413
Số phức liên hợp của số phức z = 2 + i là
- A.\(\overline z = - 2 + i\)
- B.\(\overline z = - 2 - i\)
- C.\(\overline z = 2 - i\)
- D.\(\overline z = 2 + i\)
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 109415
Cho hai số phức \({{z}_{1}}=2+i\) và \({{z}_{2}}=1+3i\). Phần thực của số phức \({{z}_{1}}+{{z}_{2}}\) bằng
- A.1
- B.3
- C.4
- D.-2
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 109417
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z=-1+2i là điểm nào dưới đây?
- A.Q(1;2)
- B.P(-1;2)
- C.N(1;-2)
- D.M(-1;-2)
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 109419
Thể tích của khối lập phương cạnh 2 bằng
- A.6
- B.8
- C.4
- D.2
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 109421
Cho khối chóp có thể tích bằng \(32c{{m}^{3}}\) và diện tích đáy bằng \(16c{{m}^{2}}.\) Chiều cao của khối chóp đó là
- A.4cm
- B.6cm
- C.3cm
- D.2cm
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 109423
Cho khối nón có chiều cao h=3 và bán kính đáy r=4. Thể tích của khối nón đã cho bằng
- A.\({\rm{16}}\pi \)
- B.\({\rm{48}}\pi \)
- C.\({\rm{36}}\pi \)
- D.\({\rm{4}}\pi \)
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 109425
Tính theo a thể tích của một khối trụ có bán kính đáy là a, chiều cao bằng 2a.
- A.\(2\pi {a^3}\)
- B.\(\frac{{2\pi {a^3}}}{3}\)
- C.\(\frac{{\pi {a^3}}}{3}\)
- D.\(\pi {a^3}\)
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 109427
Trong không gian, Oxyz cho \(A\left( \,2;-3;-6\,\, \right),B\left( \,0;5;2\, \right)\). Toạ độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là
- A.\(I\left( {\, - 2;8;8\,} \right)\)
- B.\(I(\,1;1; - 2\,)\)
- C.\(I\left( {\, - 1;4;4\,} \right)\)
- D.\(I\left( {\,2;2; - 4\,} \right)\)
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 109429
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{{(x-2)}^{2}}+{{(y+4)}^{2}}+{{(z-1)}^{2}}=9.\) Tâm của (S) có tọa độ là
- A.( - 2;4; - 1)
- B.(2;4;1)
- C.(2; - 4;1)
- D.( - 2; - 4; - 1)
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 109431
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):x-2y+z-1=0\). Điểm nào dưới đây thuộc \(\left( P \right)\)?
- A.\(M\left( {1; - 2;1} \right)\)
- B.\(N\left( {2;1;1} \right)\)
- C.\(P\left( {0; - 3;2} \right)\)
- D.\(Q\left( {3;0; - 4} \right)\)
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 109433
Trong không gian , tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng d: \(\left\{ \begin{array}{l} x = 4 + 7t\\ y = 5 + 4t\\ z = - 7 - 5t \end{array} \right.\,\left( {t \in R} \right)\)
- A.\({\vec u_1} = \left( {7; - 4; - 5} \right)\)
- B.\({\vec u_2} = \left( {5; - 4; - 7} \right)\)
- C.\({\vec u_3} = \left( {4;5; - 7} \right)\)
- D.\({\vec u_4} = \left( {7;4; - 5} \right)\)
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 109435
Một hội nghị có 15 nam và 6 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 người vào ban tổ chức. Xác suất để 3 người lấy ra là nam:
- A.\(\frac{1}{2}\)
- B.\(\frac{{91}}{{266}}\)
- C.\(\frac{4}{{33}}\)
- D.\(\frac{1}{{11}}\)
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 109437
Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên \(\mathbb{R}\)?
- A.\(f\left( x \right) = {x^3} - 3{x^2} + 3x - 4\)
- B.\(f\left( x \right) = {x^2} - 4x + 1\)
- C.\(f\left( x \right) = {x^4} - 2{x^2} - 4\)
- D.\(f\left( x \right) = \frac{{2x - 1}}{{x + 1}}\)
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 109439
Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y={{x}^{4}}-10{{x}^{2}}+2\) trên đoạn \(\left[ -1;2 \right]\) . Tổng M+m bằng:
- A.-27
- B.-29
- C.-20
- D.-5
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 109440
Tập nghiệm của bất phương trình \(\log x\ge 1\) là
- A.\(\left( {10; + \infty } \right)\)
- B.\(\left( {0; + \infty } \right)\)
- C.\(\left[ {10\,;\, + \infty } \right)\)
- D.\(\left( { - \infty ;10} \right)\)
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 109443
Nếu \(\int\limits_{0}^{1}{f\left( x \right)}\text{d}x=4\) thì \(\int\limits_{0}^{1}{2f\left( x \right)}\text{d}x\) bằng
- A.16
- B.4
- C.2
- D.8
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 109445
Tính môđun số phức nghịch đảo của số phức \(z={{\left( 1-2i \right)}^{2}}\).
- A.\(\frac{1}{{\sqrt 5 }}\)
- B.\(\sqrt 5 \)
- C.\(\frac{1}{{25}}\)
- D.\(\frac{1}{{5}}\)
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 109447
Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng \(\left( ABC \right), SA=\sqrt{2}a\), tam giác ABC vuông cân tại B và AC=2a (minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng \(\left( ABC \right)\) bằng
- A.30o
- B.45o
- C.60o
- D.90o
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 109449
Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác vuông tại A, AB=a, \(AC=a\sqrt{3}\), SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=2a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng \(\left( SBC \right)\) bằng
- A.\(\frac{{a\sqrt {57} }}{{19}}\)
- B.\(\frac{{2a\sqrt {57} }}{{19}}\)
- C.\(\frac{{2a\sqrt 3 }}{{19}}\)
- D.\(\frac{{2a\sqrt {38} }}{{19}}\)
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 109451
Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu tâm \(I\left( -1;\,2;\,0 \right)\) và đi qua điểm \(A\left( 2;\,-2;\,0 \right)\) là
- A.\({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {z^2} = 100.\)
- B.\({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {z^2} = 5.\)
- C.\({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {z^2} = 10.\)
- D.\({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {z^2} = 25.\)
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 109453
Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm \(A\left( 1;\,2;\,-3 \right)\) và \(B\left( 3;\,-1;\,1 \right)\)?
- A.\(\frac{{x + 1}}{2} = \frac{{y + 2}}{{ - 3}} = \frac{{z - 3}}{4}\)
- B.\(\frac{{x - 1}}{3} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{{z + 3}}{1}\)
- C.\(\frac{{x - 3}}{1} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{{z - 1}}{{ - 3}}\)
- D.\(\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y - 2}}{{ - 3}} = \frac{{z + 3}}{4}\)
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 109455
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) có đồ thị \(y={f}'\left( x \right)\) cho như hình dưới đây. Đặt \(g\left( x \right)=2f\left( x \right)-{{\left( x+1 \right)}^{2}}\). Mệnh đề nào dưới đây đúng.
- A.\(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 3;3} \right]} g\left( x \right) = g\left( 1 \right)\)
- B.\(\mathop {\max }\limits_{\left[ { - 3;3} \right]} g\left( x \right) = g\left( 1 \right)\)
- C.\(\mathop {\max }\limits_{\left[ { - 3;3} \right]} g\left( x \right) = g\left( 3 \right)\)
- D.Không tồn tại giá trị nhỏ nhất của g(x)
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 109457
Số nghiệm nguyên của bất phương trình \({{\left( 17-12\sqrt{2} \right)}^{x}}\ge {{\left( 3+\sqrt{8} \right)}^{{{x}^{2}}}}\) là
- A.3
- B.1
- C.2
- D.4
-
Câu 41:
Mã câu hỏi: 109459
Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l} {x^2} + 3{\rm{ }}khi x \ge 1\\ 5 - x{\rm{ khi }}x < 1 \end{array} \right.\). Tính \(I = 2\int_0^{\frac{\pi }{2}} {f\left( {\sin x} \right)\cos x{\rm{d}}x} + 3\int_0^1 {f\left( {3 - 2x} \right){\rm{d}}x} \)
- A.\(I = \frac{{71}}{6}\)
- B.I = 31
- C.I = 32
- D.\(I = \frac{{32}}{3}\)
-
Câu 42:
Mã câu hỏi: 109461
Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn \(\left( 1+i \right)z+\overline{z}\) là số thuần ảo và \(\left| z-2i \right|=1\)?
- A.2
- B.1
- C.0
- D.Vô số
-
Câu 43:
Mã câu hỏi: 109463
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, \(SA\bot \left( ABCD \right)\), cạnh bên SC tạo với mặt đáy góc \(45{}^\circ \). Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a.
- A.\(V = {a^3}\sqrt 2 \)
- B.\(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
- C.\(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)
- D.\(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}\)
-
Câu 44:
Mã câu hỏi: 109465
Một cái cổng hình parabol như hình vẽ. Chiều cao GH=4m, chiều rộng AB=4m, AC=BD=0,9m. Chủ nhà làm hai cánh cổng khi đóng lại là hình chữ nhật CDEF tô đậm giá là 1200000đồng/m2, còn các phần để trắng làm xiên hoa có giá là 900000đồng/m2.
Hỏi tổng chi phí để là hai phần nói trên gần nhất với số tiền nào dưới đây?
- A.11445000 đồng
- B.7368000 đồng
- C.4077000 đồng
- D.11370000 đồng
-
Câu 45:
Mã câu hỏi: 109467
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng \({{d}_{1}}:\frac{x-3}{-1}=\frac{y-3}{-2}=\frac{z+2}{1}; {{d}_{2}}:\frac{x-5}{-3}=\frac{y+1}{2}=\frac{z-2}{1}\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x+2y+3z-5=0\). Đường thẳng vuông góc với \(\left( P \right)\), cắt \({{d}_{1}}\) và \({{d}_{2}}\) có phương trình là
- A.\(\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 3}}{2} = \frac{{z - 1}}{3}\)
- B.\(\frac{{x - 3}}{1} = \frac{{y - 3}}{2} = \frac{{z + 2}}{3}\)
- C.\(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{z}{3}\)
- D.\(\frac{{x - 1}}{3} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{z}{1}\)
-
Câu 46:
Mã câu hỏi: 109469
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị \(y={f}'\left( x \right)\) như hình vẽ bên. Đồ thị hàm số \(g\left( x \right)=\left| 2f\left( x \right)-{{\left( x-1 \right)}^{2}} \right|\) có tối đa bao nhiêu điểm cực trị?
- A.3
- B.5
- C.6
- D.7
-
Câu 47:
Mã câu hỏi: 109471
Tập giá trị của x thỏa mãn \(\frac{{{2.9}^{x}}-{{3.6}^{x}}}{{{6}^{x}}-{{4}^{x}}}\le 2\,\left( x\in \mathbb{R} \right)\) là \(\left( -\infty ;a \right]\cup \left( b;c \right].\) Khi đó \(\left( a+b+c \right)!\) bằng
- A.2
- B.0
- C.1
- D.6
-
Câu 48:
Mã câu hỏi: 109473
Cho hàm số \(y={{x}^{4}}-3{{x}^{2}}+m\) có đồ thị \(\left( {{C}_{m}} \right)\), với m là tham số thực. Giả sử \(\left( {{C}_{m}} \right)\) cắt trục Ox tại bốn điểm phân biệt như hình vẽ
Gọi \({{S}_{1}}\), \({{S}_{2}}\), \({{S}_{3}}\) là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Giá trị của m để \({{S}_{1}}+{{S}_{3}}={{S}_{2}}\) là
- A.\( - \frac{5}{2}\)
- B.\( \frac{5}{4}\)
- C.\( - \frac{5}{4}\)
- D.\( \frac{5}{2}\)
-
Câu 49:
Mã câu hỏi: 109475
Cho số phức z thỏa mãn \(\left| z-1-i \right|+\left| z-3-2i \right|=\sqrt{5}\). Giá trị lớn nhất của \(\left| z+2i \right|\) bằng:
- A.10
- B.5
- C.\(\sqrt {10} \)
- D.\(2\sqrt {10} \)
-
Câu 50:
Mã câu hỏi: 109477
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z-1 \right)}^{2}}=9\) và \(M\left( {{x}_{0}};{{y}_{0}};{{z}_{0}} \right)\in \left( S \right)\) sao cho \(A={{x}_{0}}+2{{y}_{0}}+2{{z}_{0}}\) đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó \({{x}_{0}}+{{y}_{0}}+{{z}_{0}}\) bằng
- A.2
- B.-1
- C.-2
- D.1