Câu hỏi Trắc nghiệm (50 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 109538
Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là
- A.\(\frac{4}{3}Bh\)
- B.3Bh
- C.\(\frac{1}{3}Bh\)
- D.Bh
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 109539
Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) với \({{u}_{1}}=3\) và \({{u}_{2}}=9.\) Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
- A.-6
- B.3
- C.12
- D.6
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 109540
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng:
- A.\(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)
- B.\(\left( {3; + \infty } \right)\)
- C.\(\left( { - 2;2} \right)\)
- D.\(\left( { - 1;3} \right)\)
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 109541
Thể tích của khối hình hộp chữ nhật có các cạnh lần lượt là a, 2a, 3a bằng
- A.\(6{a^3}\)
- B.\(3{a^3}\)
- C.\({a^3}\)
- D.\(2{a^3}\)
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 109542
Số cách chọn 2 học sinh từ 7 học sinh là
- A.27
- B.\(A_7^2.\)
- C.\(C_7^2.\)
- D.72
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 109543
Tính tích phân \(I = \int\limits_{ - 1}^0 {\left( {2x + 1} \right)dx} \)
- A.I = 0
- B.I = 1
- C.I = 2
- D.I = -0,5
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 109544
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Giá trị cực tiểu của hàm số là số nào sau đây?
- A.-4
- B.3
- C.0
- D.-1
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 109545
Cho \(\int\limits_{0}^{1}{f\left( x \right)dx=3,\int\limits_{0}^{1}{g\left( x \right)dx=-2}}\). Tính giá trị của biểu thức \(I=\int\limits_{0}^{1}{\left[ 2f\left( x \right)-3g\left( x \right) \right]}dx\).
- A.12
- B.9
- C.6
- D.-6
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 109546
Tính thể tích của khối nón có chiều cao bằng 4 và độ dài đường sinh bằng 5.
- A.\(12\pi \)
- B.\(36\pi \)
- C.\(16\pi \)
- D.\(48\pi \)
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 109547
Cho hai số phức \({{z}_{1}}=2-3i\) và \({{z}_{2}}=1-i\). Tính \(z={{z}_{1}}+{{z}_{2}}\).
- A.\({z_1} + {z_2} = 3 + 4i\)
- B.\({z_1} + {z_2} = 3 - 4i\)
- C.\({z_1} + {z_2} = 4 + 3i\)
- D.\({z_1} + {z_2} = 4 - 3i\)
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 109548
Nghiệm của phương trình \({2^{2x - 1}} = 8\) là
- A.\(x = \frac{3}{2}\)
- B.x = 2
- C.\(x = \frac{5}{2}\)
- D.x = 1
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 109549
Cho số phức z có điểm biểu diễn trong mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm \(M\left( 3;-5 \right)\). Xác định số phức liên hợp \(\overline{z}\) của z.
- A.\(\overline z = 3 + 5i.\)
- B.\(\overline z = - 5 + 3i.\)
- C.\(\overline z = 5 + 3i.\)
- D.\(\overline z = 3 - 5i.\)
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 109550
Số phức nghịch đảo của số phức z=1+3i là
- A.\(\frac{1}{{10}}\left( {1 - 3i} \right)\)
- B.1-3i
- C.\(\frac{1}{{\sqrt {10} }}\left( {1 + 3i} \right)\)
- D.\(\frac{1}{{10}}\left( {1 + 3i} \right)\)
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 109551
Biết \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của \(f\left( x \right)=\frac{1}{x+1}\) và \(F\left( 0 \right)=2\) thì \(F\left( 1 \right)\) bằng.
- A.ln2
- B.2 + ln2
- C.3
- D.4
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 109552
Cho số phức z thỏa mãn \(z\left( 1+i \right)=3-5i\). Tính môđun của z.
- A.\(\left| z \right| = 4\)
- B.\(\left| z \right| = \sqrt {17} \)
- C.\(\left| z \right| = 16\)
- D.\(\left| z \right| = 17\)
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 109553
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) thỏa mãn \({f}'\left( x \right)=27+\cos x\) và \(f\left( 0 \right)=2019.\) Mệnh đề nào dưới đây đúng?
- A.\(f\left( x \right) = 27x + \sin x + 1991\)
- B.\(f\left( x \right) = 27x - \sin x + 2019\)
- C.\(f\left( x \right) = 27x + \sin x + 2019\)
- D.\(f\left( x \right) = 27x - \sin x - 2019\)
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 109554
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm \(A\left( 1;3;5 \right),\text{ }B\left( 2;0;1 \right),\text{ }C\left( 0;9;0 \right).\) Tìm trọng tâm G của tam giác ABC.
- A.\(G\left( {1;5;2} \right)\)
- B.\(G\left( {1;0;5} \right)\)
- C.\(G\left( {1;4;2} \right)\)
- D.\(G\left( {3;12;6} \right)\)
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 109555
Đồ thị hàm số \(y=-\frac{{{x}^{4}}}{2}+{{x}^{2}}+\frac{3}{2}\) cắt trục hoành tại mấy điểm?
- A.0
- B.2
- C.4
- D.3
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 109556
Xác định tọa độ điểm I là giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số \(y=\frac{2x-3}{x+4}.\)
- A.I(2;4)
- B.I(4;2)
- C.I(2;-4)
- D.I(-4;2)
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 109557
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
- A.\(y = {x^3} - 3{x^2} + 3.\)
- B.\(y = - {x^3} + 3{x^2} + 3.\)
- C.\(y = {x^4} - 2{x^3} + 3.\)
- D.\(y = - {x^4} + 2{x^3} + 3.\)
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 109558
Với a và b là hai số thực dương tùy ý và \(a\ne 1,\text{ }{{\log }_{\sqrt{a}}}({{a}^{2}}b)\) bằng
- A.\(4 + 2{\log _a}b\)
- B.\(1 + 2{\log _a}b\)
- C.\(1 + \frac{1}{2}{\log _a}b\)
- D.\(4 + \frac{1}{2}{\log _a}b\)
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 109559
Một hình trụ có bán kính đáy r = 5cm, chiều cao h = 7cm. Diện tích xung quanh của hình trụ này là:
- A.\(35\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}\)
- B.\(70\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}\)
- C.\(\frac{{70}}{3}\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}\)
- D.\(\frac{{35}}{3}\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}\)
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 109560
Biết giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=\frac{{{x}^{3}}}{3}+2{{x}^{2}}+3x-4\) trên \(\left[ -4;0 \right]\) lần lượt là M và m. Giá trị của M+m bằng
- A.\(\frac{4}{3}\)
- B.\( - \frac{{28}}{3}\)
- C.-4
- D.\( - \frac{4}{3}\)
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 109561
Số nghiệm của phương trình \(\log {\left( {x - 1} \right)^2} = 2\)
- A.2
- B.1
- C.0
- D.3
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 109562
Viết biểu thức \(P=\sqrt[3]{x.\sqrt[4]{x}}\) (x>0) dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ.
- A.\(P = {x^{\frac{1}{{12}}}}\)
- B.\(P = {x^{\frac{5}{{12}}}}\)
- C.\(P = {x^{\frac{1}{7}}}\)
- D.\(P = {x^{\frac{5}{4}}}\)
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 109563
Trong không gian Oxyz, đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{y}{1} = \frac{z}{3}\) đi qua điểm nào dưới đây
- A.(3;1;3)
- B.(2;1;3)
- C.(3;1;2)
- D.(3;2;3)
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 109564
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \((S):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x-3=0\). Bán kính của mặt cầu bằng:
- A.R = 3
- B.R = 4
- C.R = 2
- D.R = 5
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 109565
Tính đạo hàm của hàm số \(y = {3^{x + 1}}\)
- A.\(y' = {3^{x + 1}}\ln 3\)
- B.\(y' = \left( {1 + x} \right){.3^x}\)
- C.\(y' = \frac{{{3^{x + 1}}}}{{\ln 3}}\)
- D.\(y' = \frac{{{3^{x + 1}}.\ln 3}}{{1 + x}}\)
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 109566
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\), bảng xét dấu của \({f}'\left( x \right)\) như sau:
Hàm số có bao nhiêu điểm cực tiểu
- A.1
- B.2
- C.3
- D.4
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 109567
Tập nghiệm S của bất phương trình \({5^{1 - 2{\rm{x}}}} > \frac{1}{{125}}\) là:
- A.S = (0;2)
- B.\(S = ( - \infty ;2)\)
- C.\(S = ( - \infty ; - 3)\)
- D.\(S = (2; + \infty )\)
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 109568
Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt phẳng chứa trục Oz và đi qua điểm \(I\left( 1;2;3 \right)\) có phương trình là
- A.2x - y = 0
- B.z - 3 = 0
- C.x - 1 = 0
- D.y - 2 = 0
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 109569
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( 1;2;2 \right), B\left( 3;-2;0 \right)\). Một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB là:
- A.\(\overrightarrow u = \left( {2; - 4;2} \right)\)
- B.\(\overrightarrow u = \left( {2;4; - 2} \right)\)
- C.\(\overrightarrow u = \left( { - 1;2;1} \right)\)
- D.\(\overrightarrow u = \left( {1;2; - 1} \right)\)
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 109570
Trong không gian \(Oxyz\), phương trình đường thẳng đi qua điểm \(A\left( 1;2;0 \right)\) và vuông góc với mặt phẳng \(\left( P \right):2x+y-3z-5=0\) là
- A.\(\left\{ \begin{array}{l} x = 3 + 2t\\ y = 3 + t\\ z = - 3 - 3t \end{array} \right..\)
- B.\(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 2t\\ y = 2 + t\\ z = 3t \end{array} \right..\)
- C.\(\left\{ \begin{array}{l} x = 3 + 2t\\ y = 3 + t\\ z = 3 - 3t \end{array} \right..\)
- D.\(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 2t\\ y = 2 - t\\ z = - 3t \end{array} \right..\)
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 109571
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( 1;2;3 \right)\) và \(B\left( 3;2;1 \right)\). Phương trình mặt cầu đường kính AB là
- A.\({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 2\)
- B.\({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 4\)
- C.\({x^2} + {y^2} + {z^2} = 2\)
- D.\({\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 4\)
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 109572
Hàm số nào sau đây đồng biến trên \(\mathbb{R}\)?
- A.\(y = 2x - \cos 2x - 5\)
- B.\(y = \frac{{2x - 1}}{{x + 1}}\)
- C.\(y = {x^2} - 2x\)
- D.\(y = \sqrt x \)
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 109573
Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng \(\left( ABC \right),SA=2a,\) tam giác ABC vuông tại B, \(AB=a\sqrt{3}\) và BC=a (minh họa như hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng \(\left( ABC \right)\) bằng
- A.90o
- B.45o
- C.30o
- D.60o
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 109574
Cho tập hợp \(S=\left\{ 1;2;3;...;17 \right\}\) gồm 17 số nguyên dương đầu tiên. Chọn ngẫu nhiên một tập con có 3 phần tử của tập hợp S. Tính xác suất để tập hợp được chọn có tổng các phần tử chia hết cho 3.
- A.\(\frac{{27}}{{34}}\)
- B.\(\frac{{23}}{{68}}\)
- C.\(\frac{9}{{34}}\)
- D.\(\frac{9}{{17}}\)
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 109575
Hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A,AB=a,AC=2a. Hình chiếu vuông góc của A' lên mặt phẳng \(\left( ABC \right)\) là điểm I thuộc cạnh BC. Tính khoảng cách từ A tới mặt phẳng \(\left( A'BC \right)\).
- A.\(\frac{2}{3}a\)
- B.\(\frac{{\sqrt 3 }}{2}a\)
- C.\(\frac{{2\sqrt 5 }}{5}a\)
- D.\(\frac{1}{3}a\)
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 109576
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, AB = a, \(\angle BAD={{60}^{0}},SO\bot (ABCD)\) và mặt phẳng (SCD) tạo với đáy một góc \({{60}^{0}}\). Tính thế tích khối chóp S.ABCD
- A.\(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{12}}\)
- B.\(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{8}\)
- C.\(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{48}}\)
- D.\(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{24}}\)
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 109577
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm \({f}'\left( x \right)\). Đồ thị của hàm số \(y={f}'\left( x \right)\) như hình vẽ.
Giá trị lớn nhất của hàm số \(g\left( x \right)=f\left( 3x \right)+9x\) trên đoạn \(\left[ -\frac{1}{3};\frac{1}{3} \right]\) là
- A.f(1)
- B.f(1) + 2
- C.\(f\left( {\frac{1}{3}} \right)\)
- D.f(0)
-
Câu 41:
Mã câu hỏi: 109578
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) thỏa mãn \(f\left( 1 \right)=3\) và \(f\left( x \right)+x{f}'\left( x \right)=4x+1\) với mọi x>0. Tính \(f\left( 2 \right).\)
- A.5
- B.3
- C.6
- D.2
-
Câu 42:
Mã câu hỏi: 109579
Cho số phức z=a+bi \(\left( a,\,b\in \mathbb{R} \right)\) thỏa mãn \(\left| z-3 \right|=\left| z-1 \right|\) và \(\left( z+2 \right)\left( \overline{z}-i \right)\) là số thực. Tính a+b.
- A.-2
- B.0
- C.2
- D.4
-
Câu 43:
Mã câu hỏi: 109580
Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {3{x^2}\,\,\,\,\,khi\,\,0 \le x \le 1}\\ {4 - x\,\,khi\,\,1 \le x \le 2\,\,} \end{array}} \right.\). Tính \(\int\limits_0^{{e^2} - 1} {\frac{{\ln \left( {x + 1} \right)}}{{x + 1}}dx} \)
- A.1
- B.2,5
- C.1,5
- D.3,5
-
Câu 44:
Mã câu hỏi: 109581
Trong hệ tọa độ Oxyz, cho điểm \(M\left( 1;-1;2 \right)\) và hai đường thẳng \({{d}_{1}}:\left\{ \begin{align} & x=t \\ & y=1-t \\ & z=-1 \\ \end{align} \right.\), \({{d}_{2}}:\frac{x+1}{2}=\frac{y-1}{1}=\frac{z+2}{1}\). Đường thẳng \(\Delta \) đi qua M và cắt cả hai đường thẳng \({{d}_{1}},{{d}_{2}}\) có véc tơ chỉ phương là \(\overrightarrow{{{u}_{\Delta }}}\left( 1;a;b \right)\), tính a+b
- A.a + b = - 1
- B.a + b = - 2
- C.a + b = 2
- D.a + b = 1
-
Câu 45:
Mã câu hỏi: 109582
Có bao nhiêu số nguyên dương y để tập nghiệm của bất phương trình \(\left( {{\log }_{2}}x-\sqrt{2} \right)\left( {{\log }_{2}}x-y \right)<0\) chứa tối đa 1000 số nguyên.
- A.9
- B.10
- C.8
- D.11
-
Câu 46:
Mã câu hỏi: 109583
Cho số phức \({{z}_{1}}, {{z}_{2}}\) thỏa mãn \(\left| {{z}_{1}} \right|=12\) và \(\left| {{z}_{2}}-3-4\text{i} \right|=5\). Giá trị nhỏ nhất của \(\left| {{z}_{1}}-{{z}_{2}} \right|\) là:
- A.0
- B.2
- C.7
- D.17
-
Câu 47:
Mã câu hỏi: 109584
Có bao nhiêu cặp số nguyên \(\left( x,y \right)\) với \(1\le x\le 2020\) thỏa mãn \(x\left( {{2}^{y}}+y-1 \right)=2-{{\log }_{2}}{{x}^{x}}\)
- A.4
- B.9
- C.10
- D.11
-
Câu 48:
Mã câu hỏi: 109585
Cho đồ thị (C): \(y = {x^4} - 2{x^2}\). Khẳng định nào sau đây là sai ?
- A.(C) cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt.
- B.(C) cắt trục Oy tại hai điểm phân biệt.
- C.(C) tiếp xúc với trục Ox.
- D.(C) nhận Oy làm trục đối xứng.
-
Câu 49:
Mã câu hỏi: 109586
Giá trị của tham số m để phương trình \({x^3} - 3x = 2m + 1\) có ba nghiệm phân biệt là:
- A.\( - {3 \over 2} < m < {1 \over 2}\)
- B.\( - 2 < m < 2\)
- C.\( - {3 \over 2} \le m \le {1 \over 2}\)
- D.\( - 2 \le m \le 2\).
-
Câu 50:
Mã câu hỏi: 109587
Cho hình nón tròn xoay đỉnh \(S,\)đáy là đường tròn tâm \(O,\) bán kính đáy \(r = 5\). Một thiết diện qua đỉnh là tam giác \(SAB\) đều có cạnh bằng 8. Khoảng cách từ \(O\) đến mặt phẳng \(\left( {SAB} \right)\) bằng
- A.\(\dfrac{{4\sqrt {13} }}{3}\).
- B.\(\dfrac{{3\sqrt {13} }}{4}\).
- C.3
- D.\(\dfrac{{\sqrt {13} }}{3}\)