Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Marie Curie lần 2

Câu hỏi Trắc nghiệm (50 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 109238

    Cho cấp số cộng có số hạng đầu là \({{u}_{1}}=3\) và \({{u}_{6}}=18\). Công sai của cấp số cộng đó là:

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 109239

    Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

    Hàm số đạt cực đại tại điểm nào trong các điểm sau đây?

    • A.x = 2
    • B.x = -2
    • C.x = 4
    • D.x = 3
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 109240

    Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right)\) có phương trình \({{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{\left( z+2 \right)}^{2}}=16\). Tọa độ tâm I và bán kính r của mặt cầu \(\left( S \right)\) là:

    • A.I(1;0;-2), r = 16
    • B.I(1;0;-2), r = 4
    • C.I(-1;0;2), r = 16
    • D.I(-1;0;2), r = 4
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 109241

    Ta có \(C_{n}^{k}\) là số các tổ hợp chập k của một tập hợp gồm n phần tử \(\left( 1\le k\le n \right)\). Chọn mệnh đề đúng.

    • A.\(C_n^k = \frac{{A_k^n}}{{k!}}\)
    • B.\(C_n^k = \frac{{A_n^k}}{{k!}}\)
    • C.\(C_n^k = \frac{{A_n^k}}{{n!}}\)
    • D.\(C_k^n = \frac{{A_n^k}}{{k!}}\)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 109242

    Cho hàm số f(x) liên tục trên \(\text{ }\!\![\!\!\text{ }0;3]\) và \(\int\limits_{0}^{2}{f(x)dx}=1,\,\,\int\limits_{2}^{3}{f(x)dx}=4.\) Tính \(\int\limits_{0}^{3}{f(x)dx}.\)

    • A.5
    • B.-3
    • C.3
    • D.4
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 109243

    Thể tích khối chóp có diện tích đáy bằng B, chiều cao bằng h là

    • A.\(V = \frac{1}{3}Bh\)
    • B.\(V = \frac{1}{6}Bh\)
    • C.V = Bh
    • D.\(V = \frac{1}{2}Bh\)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 109244

    Trong không gian Oxyz cho các vectơ \(\overrightarrow{a}=\left( 1;2;3 \right), \overrightarrow{b}=\left( -2;4;1 \right), \overrightarrow{c}=\left( -1;3;4 \right)\). Vectơ \(\overrightarrow{v}=2\overrightarrow{a}-3\overrightarrow{b}+5\overrightarrow{c}\) có tọa độ là

    • A.\(\overrightarrow v  = \left( {23;7;3} \right)\)
    • B.\(\overrightarrow v  = \left( {7;3;23} \right)\)
    • C.\(\overrightarrow v  = \left( {3;7;23} \right)\)
    • D.\(\overrightarrow v  = \left( {7;23;3} \right)\)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 109245

    Cho khối nón có bán kính đáy \(r=\sqrt{3}\) và chiều cao h=4. Tính thể tích V của khối nón đã cho

    • A.4
    • B.12
    • C.\(12\pi \)
    • D.\(4\pi \)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 109246

    Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2 - x}}{{x + 3}}\) là

    • A.x = 2
    • B.x = -3
    • C.y = -1
    • D.y = -3
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 109247

    Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào?

    • A.\(y = {x^4} - 2{x^2}\)
    • B.\(y = {x^4} - 2{x^2} + 1\)
    • C.\(y =  - {x^4} + 2{x^2} + 1\)
    • D.\(y =  - {x^4} + 2{x^2}\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 109248

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, Điểm \(M(3;-1)\) biểu diễn số phức

    • A.z = 3 - i
    • B.z =  - 3 + i
    • C.z = 1 - 3i
    • D.z =  - 1 + 3i
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 109249

    Cho một hình trụ có bán kính đáy bằng 2, độ dài đường sinh bằng 3. Tính diện tích xung quanh của hình trụ đó.

    • A.\(18\pi \)
    • B.\(3\pi \)
    • C.\(12\pi \)
    • D.\(6\pi \)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 109250

    Họ nguyên hàm của hàm số \(f(x) = {e^{2x}} + {x^2}\) là

    • A.\(F\left( x \right) = {e^{2x}} + {x^3} + C\)
    • B.\(F\left( x \right) = {e^{2x}} + \frac{{{x^3}}}{3} + C\)
    • C.\(F\left( x \right) = 2{e^{2x}} + 2x + C\)
    • D.\(F\left( x \right) = \frac{{{e^{2x}}}}{2} + \frac{{{x^3}}}{3} + C\)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 109251

    Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \((\alpha )\): \(x-2y+2\text{z}-3=0.\) Điểm nào sau đây nằm trên mặt phẳng \((\alpha )\)?

    • A.P(2; - 1;1).
    • B.N(1;0;1).
    • C.M(2;0;1).
    • D.Q(2;1;1).
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 109252

    Tính đạo hàm của hàm số \(y = \ln \left( {\sin x} \right)\)

    • A.\(y' = \frac{{ - 1}}{{{{\sin }^2}x}}\)
    • B.\(y' = \tan x\)
    • C.\(y' = \cot x\)
    • D.\(y' = \frac{1}{{\sin x}}\)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 109253

    Với các số thực a, b bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng?

    • A.\({2^a}{.2^b} = {4^{ab}}.\)
    • B.\({2^a}{.2^b} = {2^{ab}}.\)
    • C.\({2^a}{.2^b} = {2^{a - b}}.\)
    • D.\({2^a}{.2^b} = {2^{a + b}}.\)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 109254

    Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau

    Mệnh đề nào dưới đây đúng?

    • A.Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( -\infty ;3 \right)\).
    • B.Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -1;1 \right)\)
    • C.Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( 1;3 \right)\)
    • D.Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( 1;+\infty  \right)\).
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 109255

    Nghiệm của phương trình \({3^{2x - 1}} = 27\) là

    • A.x = -2
    • B.x = 2
    • C.x = 3
    • D.x = 0
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 109256

    Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(\Delta :\frac{x-1}{2}=\frac{y+2}{-1}=\frac{z+3}{-1}\). Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của \(\Delta \)?

    • A.\(\overrightarrow {{u_4}}  = \left( {1\,; - 2\,; - 3} \right)\)
    • B.\(\overrightarrow {{u_2}}  = \left( { - 1\,;2\,;3} \right)\)
    • C.\(\overrightarrow {{u_3}}  = \left( {2\,; - 1\,; - 1} \right)\)
    • D.\(\overrightarrow {{u_1}}  = \left( {2\,;1\,;1} \right)\)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 109257

    Khẳng định nào sau đây đúng?

    • A.\({i^3} = i\)
    • B.\({i^4} =  - 1\)
    • C.\({\left( {1 + i} \right)^2}\) là số thực
    • D.\({\left( {1 + i} \right)^2} = 2i\)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 109258

    Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có \(BC=a,BB'=a\sqrt{3}\). Góc giữa hai mặt phẳng \(\left( A'B'C \right)\) và \(\left( ABC'D' \right)\) bằng

    • A.60o
    • B.45o
    • C.30o
    • D.90o
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 109259

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):x-2y+2z-2=0\) và điểm \(I\left( -1;\,2;\,-1 \right)\). Viết phương trình mặt cầu \(\left( S \right)\) có tâm I và cắt mặt phẳng \(\left( P \right)\) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 5.

    • A.\(\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 34.\)
    • B.\(\left( S \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 25.\)
    • C.\(\left( S \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 34.\)
    • D.\(\left( S \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 16.\)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 109260

    Với \(0<a\ne 1,0<b\ne 1\), giá trị của \({{\log }_{{{a}^{2}}}}\left( {{a}^{10}}{{b}^{2}} \right)+{{\log }_{\sqrt{a}}}\left( \frac{a}{\sqrt{b}} \right)+{{\log }_{\sqrt[3]{b}}}\left( {{b}^{-2}} \right)\) bằng

    • A.2
    • B.1
    • C.\(\sqrt 3 \)
    • D.\(\sqrt 2 \)
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 109261

    Mệnh đề nào sau đây sai?

    • A.\(\int {\sin x\,} {\rm{d}}x = \cos x + C\)
    • B.\(\int {\frac{1}{x}\,} {\rm{d}}x = \ln \left| x \right| + C, x \ne 0\)
    • C.\(\int {{{\rm{e}}^x}\,} {\rm{d}}x = {{\rm{e}}^x} + C\)
    • D.\(\int {{a^x}\,} {\rm{d}}x = \frac{{{a^x}}}{{\ln a}} + C, \left( {0 < a \ne 1} \right)\)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 109262

    Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình tham số \(\left\{ \begin{align} & x=2+2t \\ & y=-3t \\ & z=-3+5t \\ \end{align} \right.\,;t\in \mathbb{R}\). Khi đó, phương trình chính tắc của d là

    • A.\(\frac{{x - 2}}{2} = \frac{y}{{ - 3}} = \frac{{z + 3}}{5}\)
    • B.\(\frac{{x - 2}}{2} = \frac{y}{{ - 3}} = \frac{{z - 3}}{5}\)
    • C.x - 2 = y = z + 3
    • D.x + 2 = y = z - 3
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 109263

    Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\). Hàm số \(y={f}'\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số \(y=f\left( x \right)\) bằng

    • A.1
    • B.3
    • C.4
    • D.2
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 109264

    Cho hình lập phương \(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\) có cạnh bằng 1. Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng \(\left( BD{A}' \right)\).

    • A.\(d = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
    • B.\(d = \sqrt 3 \)
    • C.\(d = \frac{{\sqrt 3 }}{3}\)
    • D.\(d = \frac{{\sqrt 6 }}{4}\)
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 109265

    Đồ thị hàm số \(y=2{{x}^{3}}-{{x}^{2}}+x+2\) cắt parabol \(y=-6{{x}^{2}}-4x-4\) tại một điểm duy nhất. Kí hiệu \(\left( {{x}_{0}};{{y}_{0}} \right)\) là tọa độ điểm đó. Tính giá trị của biểu thức \({{x}_{0}}+{{y}_{0}}\)

    • A.1
    • B.-1
    • C.-22
    • D.4
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 109266

    Biết \(\int\limits_{0}^{1}{\frac{2x+3}{2-x}dx=a\ln 2+b}\) với \(a,\,b\in Q\). Hãy tính a+2b

    • A.a + 2b = 3
    • B.a + 2b = 0
    • C.a + 2b = -10
    • D.a + 2b = 10
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 109267

    Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ sau

    Mệnh đề nào dưới đây đúng?

    • A.Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -1;\,3 \right)\).
    • B.Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -\infty ;\,2 \right)\)
    • C.Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( -2;\,1 \right)\)
    • D.Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( 1;\,2 \right)\).
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 109268

    Tung đồng thời hai con xúc sắc cân đối và đồng chất. Tính xác xuất để số chấm xuất hiện trên hai con xúc sắc đều là số chẵn.

    • A.\(\frac{1}{2}.\)
    • B.\(\frac{1}{3}.\)
    • C.\(\frac{1}{4}.\)
    • D.\(\frac{1}{6}.\)
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 109269

    Tính thể tích V của khối lăng trụ có đáy là một lục giác đều cạnh a và chiều cao của khối lăng trụ 4a.

    • A.\(V = 6{a^3}\sqrt 3 \)
    • B.\(V = 2{a^3}\sqrt 3 \)
    • C.\(V = 24{a^3}\sqrt 3 \)
    • D.\(V = 12{a^3}\sqrt 3 \)
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 109270

    Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn \({{z}^{3}}=1\)?

    • A.2
    • B.3
    • C.4
    • D.1
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 109271

    Cho cặp số \(\left( x\,;\,y \right)\) thỏa mãn: \(\left( 2+3i \right)x+y\left( 1-2i \right)=5+4i\). Khi đó biểu thức \(P={{x}^{2}}-2y\) nhận giá trị nào sau đây:

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 109272

    Phương trình \({{\log }_{3}}\left( 3x-2 \right)=3\) có nghiệm là

    • A.\(\frac{{29}}{3}\)
    • B.\(\frac{{11}}{3}\)
    • C.87
    • D.\(\frac{{25}}{3}\)
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 109273

    Tìm giá trị của tham số thực m để giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=\frac{2x+m}{x+1}\) trên đoạn \(\left[ 0;4 \right]\) bằng 3.

    • A.m = 5
    • B.m = 3
    • C.m = 1
    • D.m = 7
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 109274

    Cho bất phương trình \({{\left( \frac{2}{3} \right)}^{{{x}^{2}}-x+1}}>{{\left( \frac{2}{3} \right)}^{2x+1}}\) có tập nghiệm \(S=\left( a;b \right)\). Giá trị của b-a bằng

    • A.1
    • B.3
    • C.4
    • D.2
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 109275

    Phần ảo của số phức \(z=2019+{{i}^{2019}}\) bằng

    • A.1
    • B.2019
    • C.-1
    • D.-2019
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 109276

    Cho bất phương trình \(m{{.9}^{x}}+\left( m-1 \right){{.16}^{x}}+4\left( m-1 \right){{.12}^{x}}>0\) với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc khoảng \(\left( \text{0 };\text{ 10} \right)\) để bất phương trình đã cho có tập nghiệm là \(\mathbb{R}\).

    • A.0
    • B.8
    • C.1
    • D.9
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 109277

    Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) và không có cực trị, đồ thị của hàm số \(y=f\left( x \right)\) là đường cong của hình vẽ bên. Xét hàm số \(h\left( x \right)=\frac{1}{2}{{\left[ f\left( x \right) \right]}^{2}}-2x.f\left( x \right)+2{{x}^{2}}\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

    • A.Đồ thị hàm số \(y=h\left( x \right)\) có điểm cực đại là \(M\left( 1;0 \right)\).
    • B.Hàm số \(y=h\left( x \right)\) không có cực trị.
    • C.Đồ thị hàm số \(y=h\left( x \right)\) có điểm cực đại là \(N\left( 1;2 \right)\)
    • D.Đồ thị của hàm số \(y=h\left( x \right)\) có điểm cực tiểu là \(M\left( 1;0 \right)\).
  • Câu 41:

    Mã câu hỏi: 109278

    Cho đường thẳng d: \(\frac{x}{2}=\frac{y-2}{-3}=\frac{z+1}{2}\) và mặt phẳng (P): x-y-z-2=0. Phương trình hình chiếu vuông góc của d trên (P) là

    • A.\(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - t\\ y = 1 + 2t\\ z = 2 - 3t \end{array} \right.\)
    • B.\(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - t\\ y = 1 + 2t\\ z = - 2 + 3t \end{array} \right.\)
    • C.\(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - t\\ y = 1 - 2t\\ z = - 2 - 3t \end{array} \right.\)
    • D.\(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - t\\ y = 1 + 2t\\ z = - 2 - 3t \end{array} \right.\)
  • Câu 42:

    Mã câu hỏi: 109279

    Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục và có đạo hàm trên đoạn \(\left[ 0\,;\,5 \right]\) thỏa mãn \(\int\limits_{0}^{5}{x{f}'\left( x \right){{e}^{f\left( x \right)}}\text{d}x=8}; f\left( 5 \right)=\ln 5\). Tính \(I=\int\limits_{0}^{5}{{{e}^{f\left( x \right)}}\text{d}x.}\)

    • A.-17
    • B.-33
    • C.33
    • D.17
  • Câu 43:

    Mã câu hỏi: 109280

    Cho đồ thị \(\left( C \right):y=\sqrt{x}\). Gọi M là điểm thuộc \(\left( C \right), A\left( 9;\,0 \right)\). Gọi \({{S}_{1}}\) là diện tích hình phẳng giới hạn bởi \(\left( C \right)\), đường thẳng x=9 và trục hoành, \({{S}_{2}}\) là diện tích tam giác OMA. Tọa độ điểm M để \({{S}_{1}}=2{{S}_{2}}\) là

    • A.\(M\left( {3;\,\sqrt 3 } \right)\)
    • B.M(4;2)
    • C.\(M\left( {6;\,\sqrt 6 } \right)\)
    • D.M(9;3)
  • Câu 44:

    Mã câu hỏi: 109281

    Cho lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a cạnh bên bằng b. Thể tích của khối cầu đi qua các đỉnh của lăng trụ bằng

    • A.\(\frac{1}{{18\sqrt 3 }}\sqrt {{{\left( {4{a^2} + 3{b^2}} \right)}^3}} \)
    • B.\(\frac{\pi }{{18\sqrt 3 }}\sqrt {{{\left( {4{a^2} + {b^2}} \right)}^3}} \)
    • C.\(\frac{\pi }{{18\sqrt 2 }}\sqrt {{{\left( {4{a^2} + 3{b^2}} \right)}^3}} \)
    • D.\(\frac{\pi }{{18\sqrt 3 }}\sqrt {{{\left( {4{a^2} + 3{b^2}} \right)}^3}} .\)
  • Câu 45:

    Mã câu hỏi: 109282

    Một mảnh vườn hoa dạng hình tròn có bán kính bằng 5m. Phần đất trồng hoa là phần tô trong hình vẽ bên. Kinh phí trồng hoa là 50.000 đồng/\({{m}^{2}}\). Hỏi số tiền cần để trồng hoa trên diện tích phần đất đó là bao nhiêu, biết hai hình chữ nhật ABCD và MNPQ có AB=MQ=5m?

    • A.\({\rm{3}}{\rm{.641}}{\rm{.528}}\) đồng
    • B.\({\rm{3}}{\rm{.533}}{\rm{.057}}\) đồng
    • C.3.641.529 đồng
    • D.3.533.058 đồng
  • Câu 46:

    Mã câu hỏi: 109283

    Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm đến cấp 2 trên \(\mathbb{R}\). Biết hàm số \(y=f\left( x \right)\) đạt cực tiểu tại x=-1, có đồ thị như hình vẽ và đường thẳng \(\Delta \) là tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm x=2. Tính \(\int\limits_{1}^{4}{{f}''\left( x-2 \right)\text{d}x}\)

    • A.4
    • B.3
    • C.2
    • D.1
  • Câu 47:

    Mã câu hỏi: 109284

    Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Số điểm cực trị của hàm số \(g\left( x \right)=f\left( f\left( x \right) \right)\) là.

    • A.7
    • B.6
    • C.5
    • D.3
  • Câu 48:

    Mã câu hỏi: 109285

    Cho số phức z thỏa mãn \(\left| z \right|=1\). GTLN của biểu thức \(P=\left| {{z}^{3}}-z+2 \right|\) là:

    • A.3
    • B.\(\sqrt {15} \)
    • C.\(\sqrt {13} \)
    • D.4
  • Câu 49:

    Mã câu hỏi: 109286

    Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):x-y+2\text{z}=0\). Phương trình mặt phẳng \(\left( Q \right)\) chứa trục hoành và tạo với \(\left( P \right)\) một góc nhỏ nhất là

    • A.\(y - 2{\rm{z}} = 0.\)
    • B.\(y - {\rm{z}} = 0.\)
    • C.2y + z = 0.
    • D.x + z = 0.
  • Câu 50:

    Mã câu hỏi: 109287

    Cho hình chóp S.ABC có SA  = SB =  SC . Gọi O là hình chiếu của S lên mặt đáy ABC . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

    • A.O là trọng tâm tam giác ABC .
    • B.O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
    • C.O là trực tâm tam giác ABC .
    • D.O là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC .

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?