Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Lương Tài lần 3

Câu hỏi Trắc nghiệm (50 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 107038

    Hàm số \(y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-4\) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

    • A.\(\left( 0;+\infty  \right).\)
    • B.\(\mathbb{R}.\)
    • C.\(\left( -2;0 \right).\)
    • D.\(\left( -\infty ;-2 \right).\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 107040

    Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a để biểu thức \(B={{\log }_{3}}\left( 2-a \right)\) có nghĩa

    • A.a<2
    • B.a>2
    • C.a=3
    • D.\(a\le 2.\)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 107042

    Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của \(S\) lên \(\left( ABC \right)\) trùng với trung điểm của cạnh BC. Biết tam giác \(SBC\) là tam giác đều. Số đo của góc giữa \(SA\) và \(\left( ABC \right)\) bằng

    • A.\({{75}^{0}}.\)
    • B.\({{45}^{0}}.\)
    • C.\({{30}^{0}}.\)
    • D.\({{60}^{0}}.\)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 107044

    Cho các số thực \(a,b,m,n\) với \(a,b>0,n\ne 0.\) Mệnh đề nào sau đây sai?

    • A.\({{a}^{m}}.{{b}^{m}}={{\left( ab \right)}^{m}}.\)
    • B.\(\frac{{{a}^{m}}}{{{a}^{n}}}={{a}^{m-n}}.\)
    • C.\({{\left( {{a}^{m}} \right)}^{n}}={{a}^{m.n}}.\)
    • D.\({{a}^{m}}.{{a}^{n}}={{a}^{m.n}}.\)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 107045

    Biết giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=\frac{{{x}^{3}}}{3}+2{{x}^{2}}+3x-4\) trên \(\left[ -4;0 \right]\) lần lượt là M và m. Giá trị của \(M+m\) bằng

    • A.\(-\frac{4}{3}.\)
    • B.\(\frac{4}{3}.\)
    • C.\(-4.\)
    • D.\(-\frac{28}{3}.\)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 107047

    Tìm tập nghiệm của phương trình \({{4}^{{{x}^{2}}}}={{2}^{x+1}}\)

    • A.\(S=\left\{ -1;\frac{1}{2} \right\}.\)
    • B.\(S=\left\{ 0;1 \right\}.\)
    • C.\(S=\left\{ \frac{1-\sqrt{5}}{2};\frac{1+\sqrt{5}}{2} \right\}.\)
    • D.\(S=\left\{ -\frac{1}{2};1 \right\}.\)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 107049

    Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right)={{x}^{2}}+1.\) Khẳng định nào sau đây đúng?

    • A.Hàm số đồng biến trên \(\left( -\infty ;+\infty  \right).\)
    • B.Hàm số nghịch biến trên \(\left( -\infty ;1 \right).\)
    • C.Hàm số nghịch biến trên \(\left( -\infty ;+\infty  \right).\)
    • D.Hàm số nghịch biến trên \(\left( -1;1 \right).\)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 107051

    Tìm giá trị nhỏ nhất \(m\) của hàm số: \(y={{x}^{2}}+\frac{2}{x}\) trên đoạn \(\left[ \frac{1}{2};2 \right].\)

    • A.m = 3
    • B.m = 5
    • C.\(m=\frac{17}{4}.\)
    • D.m = 4
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 107053

    Giải phương trình \({{\log }_{3}}\left( 2x-1 \right)=1\)

    • A.\(x=0.\)
    • B.\(x=3.\)
    • C.\(x=2.\)
    • D.\(x=1.\)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 107055

    Cho các số phức \(0<a\ne 1,x>0,y>0,a\ne 0.\) Mệnh đề nào sau đây sai?

    • A.\({{\log }_{a}}1=0.\)
    • B.\({{\log }_{a}}\left( {{x}^{\alpha }} \right)=\alpha .{{\log }_{a}}x.\)
    • C.\({{\log }_{a}}\frac{x}{y}={{\log }_{a}}x-{{\log }_{a}}y.\)
    • D.\({{\log }_{a}}\left( xy \right)={{\log }_{a}}x.{{\log }_{a}}y.\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 107057

    Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?

    • A.Mỗi hình đa diện có ít nhất bốn đỉnh.
    • B.Mỗi hình đa diện có ít nhất ba đỉnh.
    • C.Số đỉnh của một hình đa diện lớn hơn hoặc bằng số cạnh của nó.
    • D.Số mặt của một hình đa diện lớn hơn hoặc bằng số cạnh của nó.
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 107058

    Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6.

    • A.720 số.
    • B.90 số
    • C.20 số.
    • D.120 số.
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 107059

    Giá trị của m để đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y=\frac{mx-1}{2x+m}\) đi qua điểm \(A\left( 1;2 \right).\)

    • A.m = 2
    • B.\(m=-4.\)
    • C.\(m=-5.\)
    • D.\(m=-2.\)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 107060

    Tính thể tích của khối lập phương có cạnh bằng a.

    • A.\(V=\frac{{{a}^{3}}}{6}.\)
    • B.\(V={{a}^{3}}.\)
    • C.\(V=\frac{{{a}^{3}}}{3}.\)
    • D.\(V=\frac{2{{a}^{3}}}{3}.\)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 107061

    Cho đồ thị hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như hình vẽ:

    Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

    • A.\(\left( -\infty ;0 \right).\)
    • B.\(\left( 2;+\infty  \right).\)
    • C.\(\left( 0;2 \right).\)
    • D.\(\left( -2;2 \right).\)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 107063

    Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=\frac{x}{3}-2{{x}^{2}}+3x+1\) song song với đường thẳng \(y=3x+1\) có phương trình là

    • A.\(y=-\frac{1}{3}x-1.\)
    • B.\(y=3x-\frac{29}{3}.\)
    • C.\(y=3x-\frac{29}{3},y=3x+1.\)
    • D.\(y=-\frac{1}{3}x+\frac{29}{3}.\)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 107065

    Đường thẳng đi qua \(A\left( -1;2 \right),\) nhận \(\overrightarrow{n}=\left( 2;-4 \right)\) làm véctơ pháp tuyến có phương trình là 

    • A.\(x-2y+5=0.\)
    • B.\(x-2y-4=0.\)
    • C.\(x+y+4=0.\)
    • D.\(-x+2y-4=0.\)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 107067

    Số cách chọn 5 học sinh trong một lớp có 25 học sinh nam và 16 học sinh nữ là

    • A.\(A_{16}^{5}.\)
    • B.\(A_{41}^{5}.\)
    • C.\(A_{25}^{5}.\)
    • D.\(C_{41}^{5}.\)
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 107069

    Trong hình chóp đều, khẳng định nào sau đây đúng?

    • A.Tất cả các cạnh bên bằng nhau.
    • B.Tất cả các mặt bằng nhau.
    • C.Tất cả các cạnh bằng nhau.
    • D.Một cạnh đáy bằng cạnh bên.
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 107071

    Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 5, đáy là hinh vuông có cạnh bằng 4. Hỏi thể tích khối lăng trụ là:

    • A.100
    • B.20
    • C.64
    • D.80
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 107073

    Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y=\frac{2x-3}{x-1}\) là

    • A.\(y=2.\)
    • B.\(y=3.\)
    • C.\(x=1.\)
    • D.\(x=\frac{3}{2}.\)
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 107075

    Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang?

    • A.\(y=x-\sqrt{{{x}^{2}}+1}.\)
    • B.\(y=\frac{2x-1}{x+1}.\)
    • C.\(y=\frac{{{x}^{2}}-3x+2}{{{x}^{2}}-x-2}.\)
    • D.\(y={{x}^{4}}+4{{x}^{2}}-3.\)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 107077

    Cho hàm số \(y={{x}^{3}}-3x\) có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình \(\left| {{x}^{3}}-3x \right|={{m}^{2}}+m\) có 6 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi:

    • A.\(-2<m<-1\) hoặc \(0<m<1.\)
    • B.\(-1<m<0.\)
    • C.m > 0
    • D.\(m<-2\) hoặc \(m>1.\)
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 107079

    Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình thoi, biết \(AA'=4a,AC=2a,BD=a.\) Thể tích của khối lăng trụ là

    • A.\(8{{a}^{3}}.\)
    • B.\(\frac{8{{a}^{3}}}{3}.\)
    • C.\(4{{a}^{3}}.\)
    • D.\(2{{a}^{3}}.\)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 107081

    Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên khoảng K và có đồ thị là đường cong \(\left( C \right).\) Hệ số góc của tiếp tuyến của \(\left( C \right)\) tại điểm \(M\left( a;b \right)\in \left( C \right)\) là

    • A.\(k=f'\left( a \right).\)
    • B.\(k=f\left( a \right).\)
    • C.\(k=f\left( b \right).\)
    • D.\(k=f'\left( b \right).\)
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 107083

    Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

    Mệnh đề nào dưới đây đúng?

    • A.Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -\infty ;1 \right).\)
    • B.Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( -1;3 \right).\)
    • C.Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -1;+\infty  \right).\)
    • D.Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( -1;1 \right).\)
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 107085

    Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

    • A.Hàm số không có cực trị
    • B.Hàm số đạt cực đại tại \(x=0.\)
    • C.Hàm số đạt cực đại tại \(x=5.\)
    • D.Hàm số đạt cực tiểu tại \(x=1.\)
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 107087

    Hàm số \(y=-{{x}^{4}}+2m{{x}^{2}}+1\) đạt cực tiểu tại \(x=0\) khi:

    • A.\(m>0.\)
    • B.\(-1\le m<0.\)
    • C.\(m\ge 0.\)
    • D.\(m<-1.\)
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 107089

    Tập xác định của phương trình \(\sqrt{x-1}+\sqrt{x-2}=\sqrt{x-3}\) là

    • A.\(\left[ 1;+\infty  \right).\)
    • B.\(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1;2;3 \right\}.\)
    • C.\(\left[ 3;+\infty  \right).\)
    • D.\(\left( 3;+\infty  \right).\)
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 107091

    Cho \(a,b\) là các số thực dương khác 1 thỏa mãn \({{\log }_{a}}b=\sqrt{3}.\) Giá trị của \({{\log }_{\frac{\sqrt{b}}{a}}}\left( \frac{\sqrt[b]{b}}{\sqrt{a}} \right)\) là

    • A.\(\sqrt{3}\)
    • B.\(-\frac{1}{\sqrt{3}}.\)
    • C.\(-2\sqrt{3}.\)
    • D.\(-\sqrt{3}.\)
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 107093

    Tập xác định của hàm số \({{\left( {{x}^{2}}-3x+2 \right)}^{\pi }}\) là

    • A.\(\left( -\infty ;1 \right)\cup \left( 2;+\infty  \right).\)
    • B.\(\left( 1;2 \right).\)
    • C.\(\left( -\infty ;1 \right]\cup \left[ 2;+\infty  \right).\)
    • D.\(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1;2 \right\}.\)
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 107096

    Cho hàm số \(y={{x}^{4}}+2{{x}^{2}}+1\) có đồ thị \(\left( C \right)\). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị \(\left( C \right)\) tại \)M\left( 1;4 \right)\) là:

    • A.\(y=8x-4.\)
    • B.\(y=8x+4.\)
    • C.\(y=-8x+12.\)
    • D.\(y=x+3.\)
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 107098

    Hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?

    • A.Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là \(\left( -1;3 \right).\)
    • B.Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là \(\left( 1;1 \right).\)
    • C.Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là \(\left( 1;-1 \right).\)
    • D.Đồ thị hàm số có điểm cực đại là \(\left( -1;1 \right).\)
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 107100

    Tập nghiệm \(S\) của phương trình \(\sqrt{2x-3}=x-3\) là:

    • A.\(S=\varnothing .\)
    • B.\(S=\left\{ 6 \right\}.\)
    • C.\(S=\left\{ 6;2 \right\}.\)
    • D.\(S=\left\{ 2 \right\}.\)
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 107102

    Phương trình \({{\left( \frac{1}{3} \right)}^{{{x}^{2}}-2x-3}}={{3}^{x+1}}\) có bao nhiêu nghiệm?

    • A.3
    • B.2
    • C.1
    • D.0
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 107104

    Cho \(n\in \mathbb{N}\) thỏa mãn \(C_{n}^{1}+C_{n}^{2}+...+C_{n}^{n}=1023.\) Tìm hệ số của \({{x}^{2}}\) trong khai triển \({{\left[ \left( 12-n \right)x+1 \right]}^{n}}\) thành đa thức.

    • A.45
    • B.180
    • C.2
    • D.90
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 107106

    Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình bình hành và có thể tích là V. Gọi M là trung điểm của \(SB.\) P là điểm thuộc cạnh \(SD\) sao cho \(SP=2DP.\) Mặt phẳng \(\left( AMP \right)\) cắt cạnh \(SC\) tại N. Tính thể tích của khối đa diện \(ABCDMNP\) theo V.

    • A.\({{V}_{ABCDMNP}}=\frac{7}{30}V.\)
    • B.\({{V}_{ABCDMNP}}=\frac{19}{30}V.\)
    • C.\({{V}_{ABCDMNP}}=\frac{2}{5}V.\)
    • D.\({{V}_{ABCDMNP}}=\frac{23}{30}V.\)
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 107108

    Biết rằng đồ thị hàm số \(f\left( x \right)=\frac{1}{3}{{x}^{3}}-\frac{1}{2}m{{x}^{2}}+x-2\) có giá trị tuyệt đối của hoành độ hai điểm cực trị là độ dài hai cạnh của tam giác vuông có cạnh huyền là \(\sqrt{7}.\) Hỏi có mấy giá trị của m?

    • A.0
    • B.2
    • C.3
    • D.1
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 107110

    Người ta cần xây một bể chứa nước sản xuất dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng 200 m3. Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chi phí để xây bể là 300 nghìn đồng/m2 (chi phí được tính theo diện tích xây dựng, bao gồm diện tích đáy và diện tích xung quanh, không tính chiều dày của đáy và diện tích xung quanh, không tính chiều dày của đáy và thành bể). Hãy xác định chi phí thấp nhất để xây bể (làm tròn đến đơn vị triệu đồng).

    • A.46 triệu đồng
    • B.51 triệu đồng
    • C.75 triệu đồng
    • D.36 triệu đồng
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 107112

    Cho tam giác ABC có \(AB:2x-y+4=0;AC:x-2y-6=0.\) Hai điểm B và C thuộc Ox. Phương trình phân giác góc ngoài của góc BAC là

    • A.\(3x+3y+10=0.\)
    • B.\(x+y+10=0.\)
    • C.\(3x-3y-2=0.\)
    • D.\(x-y+10=0.\)
  • Câu 41:

    Mã câu hỏi: 107114

    Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị \(f'\left( x \right)\) như hình vẽ

    Hàm số \(y=f\left( 1-x \right)+\frac{{{x}^{2}}}{2}-x\) nghịch biến trên khoảng

    • A.\(\left( 1;3 \right)\)
    • B.\(\left( -3;1 \right)\)
    • C.\(\left( -2;0 \right)\)
    • D.\(\left( -1;\frac{3}{2} \right)\) 
  • Câu 42:

    Mã câu hỏi: 107116

    Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right)={{x}^{2}}\left( x-9 \right){{\left( x-4 \right)}^{2}}.\) Khi đó hàm số \(y=f\left( {{x}^{2}} \right)\) nghịch biến trên khoảng nào?

    • A.\(\left( -3;0 \right).\)
    • B.\(\left( 3;+\infty  \right).\)
    • C.\(\left( -\infty ;-3 \right).\)
    • D.\(\left( -2;2 \right).\)
  • Câu 43:

    Mã câu hỏi: 107118

    Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y={{x}^{3}}+{{x}^{2}}+mx+1\) đồng biến trên \(\left( -\infty ;+\infty  \right).\)

    • A.\(m\ge \frac{4}{3}.\)
    • B.\(m\le \frac{4}{3}.\)
    • C.\(m\le \frac{1}{3}.\)
    • D.\(m\ge \frac{1}{3}.\)
  • Câu 44:

    Mã câu hỏi: 107120

    Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số \(y=\left| 3{{x}^{4}}-4{{x}^{3}}-12{{x}^{2}}+m \right|\) có 5 điểm cực trị.

    • A.26
    • B.16
    • C.27
    • D.44
  • Câu 45:

    Mã câu hỏi: 107122

    Cho hình chóp tam giác \(S.ABC\) với \(SA,SB,SC\) đôi một vuông góc và \(SA=SB=SC=a.\) Tính thể tích của khối chóp \(S.ABC.\)

    • A.\(\frac{1}{2}{{a}^{3}}.\)
    • B.\(\frac{2}{3}{{a}^{3}}.\)
    • C.\(\frac{1}{6}{{a}^{3}}.\)
    • D.\(\frac{1}{3}{{a}^{3}}.\)
  • Câu 46:

    Mã câu hỏi: 107124

    Cho hình chóp \(S.ABC\)trong đó \(SA,SB,SC\) vuông góc với nhau từng đôi một. Biết \(SA=a\sqrt{3},AB=a\sqrt{3}.\) Khoảng cách từ A đến \(\left( SBC \right)\) bằng

    • A.\(\frac{2a\sqrt{5}}{5}.\)
    • B.\(\frac{a\sqrt{6}}{2}.\)
    • C.\(\frac{a\sqrt{3}}{2}.\)
    • D.\(\frac{a\sqrt{2}}{3}.\)
  • Câu 47:

    Mã câu hỏi: 107126

    Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' trên các cạnh AA', BB' lấy các điểm M, N sao cho \(AA'=4A'M,BB'=4B'N.\) Mặt phẳng \(\left( C'MN \right)\) chia khối lăng trụ thành hai phần. Gọi \({{V}_{1}}\) là thể tích khối chóp C'.A'B'MN và \({{V}_{2}}\) là thể tích khối đa diện ABCMNC'. Tính tỷ số \(\frac{{{V}_{1}}}{{{V}_{2}}}\)

    • A.\(\frac{{{V}_{1}}}{{{V}_{2}}}=\frac{2}{5}.\)
    • B.\(\frac{{{V}_{1}}}{{{V}_{2}}}=\frac{3}{5}.\)
    • C.\(\frac{{{V}_{1}}}{{{V}_{2}}}=\frac{1}{5}.\)
    • D.\(\frac{{{V}_{1}}}{{{V}_{2}}}=\frac{1}{5}.\)
  • Câu 48:

    Mã câu hỏi: 107128

    Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy ABC là tam giác vuông cân tại \(A,AB=AC=2a,\) hình chiếu vuông góc của đỉnh \(S\) lên mặt phẳng \(\left( ABC \right)\) trùng với trung điểm H của cạnh AB. Biết \(SH=a,\) khoảng cách giữa 2 đường thẳng \(SA\) và BC là

    • A.\(\frac{a\sqrt{3}}{3}.\)
    • B.\(\frac{2a}{\sqrt{3}}.\)
    • C.\(\frac{4a}{\sqrt{3}}.\)
    • D.\(\frac{a\sqrt{3}}{2}.\)
  • Câu 49:

    Mã câu hỏi: 107130

    Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình \({{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-{{m}^{3}}+3{{m}^{2}}=0\) có ba nghiệm phân biệt?

    • A.\(\left\{ \begin{align} & -1<m<3 \\ & m\ne 0\wedge m\ne 2 \\ \end{align} \right.. \)
    • B.\(\left\{ \begin{align} & -1<m<3 \\ & m\ne 0 \\ \end{align} \right.. \)
    • C.\(\left\{ \begin{align} & -3<m<1 \\ & m\ne -2 \\ \end{align} \right. \)
    • D.\(-3<m<1.\)
  • Câu 50:

    Mã câu hỏi: 107132

    Cho hàm số \(y=\frac{2x-m}{x+2}\) với m là tham số, \(m\ne -4.\) Biết \(\underset{x\in \left[ 0;2 \right]}{\mathop{\min }}\,f\left( x \right)+\underset{x\in \left[ 0;2 \right]}{\mathop{\max }}\,f\left( x \right)=-8.\) Giá trị của tham số m bằng

    • A.9
    • B.12
    • C.10
    • D.8

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?