Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Kinh Môn lần 3

Câu hỏi Trắc nghiệm (50 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 106817

    Cho hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\) có cạnh đáy bằng 2a, chiều cao của hình chóp bằng 3a. Tính thể tích \(V\) của khối chóp đã cho.

    • A.\(V=6{{a}^{3}}.\)
    • B.\(V=4{{a}^{3}}.\)
    • C.\(V=\frac{8{{a}^{3}}}{3}.\)
    • D.\(V=\frac{4{{a}^{3}}}{3}.\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 106818

    Cho hai số thực dương a và b. Biểu thức \(\sqrt[5]{\frac{a}{b}\sqrt[3]{\frac{b}{a}\sqrt{\frac{a}{b}}}}\) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:

    • A.\({{x}^{\frac{7}{30}}}.\)
    • B.\({{\left( \frac{a}{b} \right)}^{\frac{31}{30}}}.\)
    • C.\({{\left( \frac{a}{b} \right)}^{\frac{30}{31}.}}\)
    • D.\({{\left( \frac{a}{b} \right)}^{\frac{1}{6}}}.\)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 106819

    Gọi \(M,m\) thứ tự là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=\frac{{{x}^{2}}+3}{x-1}\) trên đoạn \(\left[ -2;0 \right].\) Tính \(P=M+m.\)

    • A.\(P=1.\)
    • B.\(P=-3.\)
    • C.\(P=-\frac{13}{3}.\)
    • D.\(P=-5.\)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 106820

    Cho hàm số bậc bốn \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ. Phương trình \(\left| f\left( x \right) \right|=2\) có số nghiệm là

    • A.5
    • B.6
    • C.2
    • D.4
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 106821

    Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số \(y=\frac{1}{3}{{x}^{3}}-\left( m-1 \right){{x}^{2}}+x-m\) đồng biến trên tập xác định bằng.

    • A.3
    • B.2
    • C.4
    • D.1
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 106822

    Tính thể tích của khối chóp có chiều cao h và diện tích đáy là B là

    • A.\(V=\frac{1}{3}hB.\)
    • B.\(V=hB.\)
    • C.\(V=3hB.\)
    • D.\(V=\frac{1}{6}hB.\)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 106823

    Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

    • A.3 mặt phẳng.
    • B.1 mặt phẳng.
    • C.2 mặt phẳng.
    • D.4 mặt phẳng.
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 106824

    Cho \({{\log }_{a}}x=3,{{\log }_{b}}c=4\) với \(a,b,c\) là các số thực lớn hơn 1. Tính \(P={{\log }_{ab}}c.\)

    • A.\(P=\frac{1}{12}.\)
    • B.\(P=12.\)
    • C.\(P=\frac{7}{12}.\)
    • D.\(P=\frac{12}{7}.\)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 106825

    Giao của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số \(y=\frac{x-1}{x+2}\) là

    • A.\(I\left( -1;2 \right).\)
    • B.\(I\left( 2;-1 \right).\)
    • C.\(I\left( -2;1 \right).\)
    • D.\(I\left( 1;-2 \right).\)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 106826

    Hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình vuông cạnh \(a,SD=\frac{a\sqrt{13}}{2}.\) Hình chiếu của \(S\) lên \(\left( ABCD \right)\) là trung điểm H của AB. Thể tích khối chóp là

    • A.\(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{3}.\)
    • B.\({{a}^{3}}\sqrt{12}.\)
    • C.\(\frac{2{{a}^{3}}}{3}.\)
    • D.\(\frac{{{a}^{3}}}{3}.\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 106827

    Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm tại điểm \({{x}_{0}}.\) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

    • A.Hàm số đạt cực trị tại \({{x}_{0}}\) thì \(f\left( {{x}_{0}} \right)=0.\)
    • B.Hàm số đạt cực đại tại \({{x}_{0}}\) thì \(f\left( x \right)\) đổi dấu khi qua \({{x}_{0}}.\)
    • C.Nếu \(f'\left( {{x}_{0}} \right)=0\) thì hàm số đạt cực trị tại \({{x}_{0}}.\)
    • D.Nếu hàm số đạt cực trị tại \({{x}_{0}}\) thì \(f'\left( {{x}_{0}} \right)=0.\)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 106828

    Cho hàm số \(y=\frac{2x+1}{x+2}\) có đồ thị \(\left( C \right).\) Viết phương trình tiếp tuyến của \(\left( C \right)\) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng \(\left( d \right):y=3x+2\)

    • A.\(y=3x+7.\)
    • B.\(y=3x-2.\)
    • C.\(y=3x+14.\)
    • D.\(y=3x+5.\)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 106829

    Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau.

    Mệnh đề nào dưới đây đúng?

    • A.Hàm số đạt cực tiểu tại \(x=2.\)
    • B.Hàm số không có cực đại.
    • C.Hàm số đạt cực tiểu tại \(x=-5.\)
    • D.Hàm số có bốn điểm cực trị.
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 106830

    Nếu \({{\left( \sqrt{3}-\sqrt{2} \right)}^{2m-2}}<\sqrt{3}+\sqrt{2}\) thì

    • A.\(m>\frac{1}{2}.\)
    • B.\(m<\frac{1}{2}.\)
    • C.\(m>\frac{3}{2}.\)
    • D.\(m\ne \frac{3}{2}.\)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 106831

    Cho \(a;b>0\) và \(a;b\ne 1,x\) và \(y\) là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

    • A.\({{\log }_{a}}\left( x+y \right)={{\log }_{a}}x+{{\log }_{a}}y\)
    • B.\({{\log }_{a}}\frac{1}{x}=\frac{1}{{{\log }_{a}}x}\)
    • C.\({{\log }_{a}}\frac{x}{y}=\frac{{{\log }_{a}}x}{{{\log }_{a}}y}.\)
    • D.\({{\log }_{b}}x={{\log }_{b}}a.{{\log }_{a}}x.\)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 106832

    Phương trình tiếp tuyến của đường cong \(y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-2\) tại điểm có hoành độ \({{x}_{0}}=1\) là

    • A.\(y=-9x-7.\)
    • B.\(y=9x-7.\)
    • C.\(y=9x+7.\)
    • D.\(y=-9x+7.\)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 106833

    Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là:

    • A.\(\frac{\sqrt{3}{{a}^{3}}}{4}.\)
    • B.\(\frac{\sqrt{2}{{a}^{3}}}{4}.\)
    • C.\(\frac{\sqrt{3}{{a}^{3}}}{2}.\)
    • D.\(\frac{\sqrt{2}{{a}^{3}}}{3}.\)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 106834

    Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ -1 \right\}\) có bảng biến thiên

    Chọn khẳng định đúng

    • A.Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang
    • B.Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.
    • C.Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang.
    • D.Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 106835

    Cho \({{\log }_{2}}6=a.\) Khi đó \({{\log }_{3}}18\) tính theo a là:

    • A.\(2a+3.\)
    • B.\(\frac{1}{a+b}.\)
    • C.\(\frac{2a-1}{a-1}.\)
    • D.\(2-3a.\)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 106836

    Cho hàm số \(y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}+1.\) Tìm khẳng định đúng?

    • A.Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}.\)
    • B.Hàm số nghịch biến trên \(\left( -\infty ;0 \right).\)
    • C.Hàm số nghịch biến trên \(\left( 0;1 \right).\)
    • D.Hàm số đồng biến trên \(\left( -2;0 \right).\)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 106837

    Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị của hàm số \(y=f'\left( x \right)\) như hình vẽ. Hàm số \(y=f\left( x \right)\) có mấy điểm cực trị?

    • A.4
    • B.2
    • C.1
    • D.3
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 106838

    Tính thể tích \(V\) của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh \(2a\) và chiều cao là \(3a\)

    • A.\(V=12{{a}^{3}}.\)
    • B.\(V=2{{a}^{3}}.\)
    • C.\(V=4{{a}^{3}}.\)
    • D.\(V=\frac{4}{3}\pi {{a}^{3}}.\)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 106839

    Cho tứ diện \(MNPQ.\) Gọi \(I;J;K\) lần lượt là trung điểm của các cạnh \(MN;MP;MQ.\) Tính tỉ số thể tích \(\frac{{{V}_{MIJK}}}{{{V}_{MNPQ}}}.\)

    • A.\(\frac{1}{4}.\)
    • B.\(\frac{1}{6}.\) 
    • C.\(\frac{1}{8}.\)
    • D.\(\frac{1}{3}.\)
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 106840

    Tìm tập xác định D của hàm số \(f\left( x \right)={{\left( 2x-3 \right)}^{\frac{1}{5}}}.\)

    • A.\(D=\mathbb{R}.\)
    • B.\(D=\left[ \frac{3}{2};+\infty  \right).\)
    • C.\(D=\left( \frac{3}{2};+\infty  \right).\)
    • D.\(D=\mathbb{R}\backslash \left\{ \frac{3}{2} \right\}.\)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 106842

    Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên \(SA\) vuông góc với đáy và thể tích của khối chóp đó bằng \(\frac{{{a}^{2}}}{4}.\) Tính cạnh bên \(SA.\)

    • A.\(\frac{a\sqrt{3}}{3}.\)
    • B.\(\frac{a\sqrt{3}}{2}.\)
    • C.\(2a\sqrt{3}.\)
    • D.\(a\sqrt{3}.\)
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 106844

    Với giá trị nào của \(x\) thì biểu thức: \(f\left( x \right)={{\log }_{6}}\left( 2x-{{x}^{2}} \right)\) xác định?

    • A.\(0<x<2.\)
    • B.\(x>2.\)
    • C.\(x<3.\)
    • D.\(-1<x<1.\)
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 106846

    Hệ số của \({{x}^{5}}\) trong khai triển \({{\left( 1+x \right)}^{12}}\) là:

    • A.210
    • B.792
    • C.820
    • D.220
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 106848

    Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có \({{u}_{1}}=-2\) và công sai \(d=3.\) Tìm số hạng \({{u}_{10}}.\)

    • A.\({{u}_{10}}=28.\)
    • B.\({{u}_{10}}=-29.\)
    • C.\({{u}_{10}}=-{{2.3}^{n}}.\)
    • D.\({{u}_{10}}=25.\)
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 106850

    Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới?

    • A.\(y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}-2.\)
    • B.\(y=-{{x}^{3}}+2x-2.\)
    • C.\(y={{x}^{4}}+2{{x}^{2}}-2.\)
    • D.\(y=-{{x}^{3}}+2x+2.\)
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 106852

    Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) là hàm số liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.

    Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

    • A.\(\underset{\mathbb{R}}{\mathop{\min }}\,y=0.\)
    • B.\(\underset{\mathbb{R}}{\mathop{\max }}\,y=1.\)
    • C.\(\underset{\mathbb{R}}{\mathop{\min }}\,y=3.\)
    • D.\(\underset{\mathbb{R}}{\mathop{\max }}\,y=4.\)
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 106855

    Cho hàm số \(y=\frac{ax+b}{x+c}\) với \(a,b,c\) thuộc \(\mathbb{R}\) có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị của \(a+2b+3c\) bằng

    • A.0
    • B.-8
    • C.2
    • D.6
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 106857

    Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) là \(f'\left( x \right)={{m}^{2}}{{x}^{4}}-m\left( m+2 \right){{x}^{3}}+2\left( m+1 \right){{x}^{2}}-\left( m+2 \right)x+m.\) Số các giá trị nguyên dương của \(m\) để hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\) là

    • A.1
    • B.3
    • C.0
    • D.2
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 106859

    Cho hình lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) có đáy là tam giác đều cạnh \(a,\) cạnh bên bằng \(2a\) và hợp với mặt đáy một góc \({{60}^{0}}.\) Thể tích của khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) tính theo \(a\) bằng:

    • A.\(\frac{2{{a}^{3}}}{3}.\)
    • B.\(\frac{5{{a}^{3}}}{3}.\)
    • C.\(\frac{3{{a}^{3}}}{4}.\)
    • D.\(\frac{4{{a}^{3}}}{3}.\)
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 106861

    Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình thang vuông tại \(A\) và \(D,AB=2a,AD=DC=a,SA=a\sqrt{2},\) \(SA\bot \left( ABCD \right).\) Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng \(\left( SBC \right)\) và \(\left( SCD \right).\)

    • A.\(\frac{\sqrt{5}}{3}.\)
    • B.\(\frac{\sqrt{7}}{3}.\)
    • C.\(\frac{\sqrt{3}}{3}.\)
    • D.\(\frac{\sqrt{6}}{3}.\)
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 106863

    Cho hàm số có bảng biến thiên như sau. Tổng các giá trị nguyên của m để đường thẳng \(y=m\) cắt đồ thị hàm số tại ba điểm phân biệt bằng:

    • A.0
    • B.-3
    • C.-5
    • D.-1
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 106865

    Cho \(a>0,b>0,\) nếu viết \({{\log }_{3}}{{\left( \sqrt[5]{{{a}^{3}}b} \right)}^{\frac{2}{3}}}=\frac{x}{5}{{\log }_{3}}a+\frac{y}{15}{{\log }_{3}}b\) thì \(x+y\) bằng bao nhiêu?

    • A.5
    • B.2
    • C.4
    • D.3
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 106867

    Cho hình chóp \(S.ABC\) có \(SA=4,SA\bot \left( ABC \right).\) Tam giác ABC vuông cân tại B và \(AC=2.H,K\) lần lượt thuộc \(SB,SC\) sao cho \(HS=HB;KC=2KS.\) Thể tích khối chóp \(A.BHKC.\)

    • A.\(\frac{9}{2}.\)
    • B.\(\frac{10}{9}.\)
    • C.\(\frac{20}{9}.\)
    • D.\(\frac{4}{3}.\)
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 106869

    Cho lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) có đáy \(ABC\) là tam giác đều cạnh \(a.\) Hình chiếu của \(A'\) lên mặt phẳng \(\left( ABC \right)\) trùng với trung điểm \(BC.\) Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng \(B'C'\) và \(AA'\) biết góc giữa hai mặt phẳng \(\left( ABB'A' \right)\) và \(\left( A'B'C' \right)\) bằng \({{60}^{0}}.\)

    • A.\(d=\frac{3a}{4}.\)
    • B.\(d=\frac{3a\sqrt{7}}{14}.\)
    • C.\(d=\frac{a\sqrt{21}}{14}.\)
    • D.\(d=\frac{a\sqrt{3}}{4}.\)
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 106871

    Cho lăng trụ tam giác đều \(ABC.A'B'C'\) có tất cả các cạnh bằng a. Gọi \(M,N\) và \(P\) lần lượt là trung điểm của \(A'B';B'C'\) và \(C'A'.\) Tính thể tích của khối đa diện lồi \(ABC.MNP?\)

    • A.\(\frac{3{{a}^{3}}}{5}.\)
    • B.\(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{8}.\)
    • C.\(\frac{3{{a}^{3}}\sqrt{3}}{16}.\)
    • D.\(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{12}.\)
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 106873

    Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ

    Hàm số \(f\left( \sin x \right)\) nghịch biến trên các khoảng nào sau đây.

    • A.\(\left( \frac{\pi }{2};\pi  \right).\)
    • B.\(\left( 0;\frac{\pi }{3} \right).\)
    • C.\(\left( \frac{\pi }{6};\frac{\pi }{2} \right).\)
    • D.\(\left( \frac{\pi }{6};\frac{5\pi }{6} \right).\)
  • Câu 41:

    Mã câu hỏi: 106875

    Lập các số tự nhiên có 7 chữ số từ các chữ số 1, 2, 3, 4. Tính xác suất để số lập được thỏa mãn: các chữ số 1, 2, 3 có mặt hai lần, chữ số 4 có mặt 1 lần đồng thời các chữ số lẻ đều nằm ở các vị trí lẻ (tính từ trái qua phải).

    • A.\(\frac{9}{8192}.\)
    • B.\(\frac{9}{4096}.\)
    • C.\(\frac{3}{4096}.\)
    • D.\(\frac{3}{2048}.\)
  • Câu 42:

    Mã câu hỏi: 106877

    Biết điểm \(M\left( 0;4 \right)\) là điểm cực đại của đồ thị hàm số \(f\left( x \right)={{x}^{3}}+a{{x}^{2}}+bx+{{a}^{2}}.\) Tính \(f\left( 3 \right).\)

    • A.\(f\left( 3 \right)=17.\)
    • B.\(f\left( 3 \right)=34.\)
    • C.\(f\left( 3 \right)=49.\)
    • D.\(f\left( 3 \right)=13.\)
  • Câu 43:

    Mã câu hỏi: 106879

    Cho hàm số \(f\left( a \right)=\frac{{{a}^{\frac{-1}{3}}}\left( \sqrt[3]{a}-\sqrt[3]{{{a}^{4}}} \right)}{{{a}^{\frac{1}{8}}}\left( \sqrt[8]{{{a}^{3}}}-\sqrt[8]{{{a}^{-1}}} \right)}\) với \(a>0,a\ne 1.\) Tính giá trị \(M=f\left( {{2021}^{2020}} \right).\)

    • A.\(M=1-{{2021}^{2020}}\)
    • B.\(M={{2021}^{1010}}-1.\)
    • C.\(M={{2021}^{2020}}-1.\)
    • D.\(M=-{{2021}^{1010}}-1.\)
  • Câu 44:

    Mã câu hỏi: 106881

    Cho hình hộp \(ABCD.A'B'C'D'\) có thể tích bằng \(V.\) Gọi \(G\) là trọng tâm tam giác \(A'BC\) và \(I'\) là trung điểm của \(A'D'.\) Thể tích khối tứ diện \(GB'C'I'\) bằng:

    • A.\(\frac{V}{6}.\)
    • B.\(\frac{2V}{5}.\)
    • C.\(\frac{V}{9}.\)
    • D.\(\frac{V}{12}.\)
  • Câu 45:

    Mã câu hỏi: 106883

    Tìm tất cả các tham số m để đồ thị hàm số \(y=\frac{\sqrt{x-1}+2}{\sqrt{{{x}^{2}}-4x+m}}\) có hai đường tiệm cận đứng.

    • A.\(m>4.\)
    • B.\(3<m<4.\)
    • C.\(m\ge 4.\)
    • D.\(3\le m\le 4.\)
  • Câu 46:

    Mã câu hỏi: 106885

    Cho hình chóp \(S.ABCD\) có \(ABCD\) là hình chữ nhật cạnh \(AB=1,AD=2.\text{  }SA\) vuông góc với mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\) và \(SA=2.\) Gọi \(M,N,P\) lần lượt là chân đường cao hạ từ \(A\) lên các cạnh \(SB,SD,DB.\) Thể tích khối chóp \(AMNP\) bằng

    • A.\(\frac{8}{75}.\)
    • B.\(\frac{4}{45}.\)
    • C.\(\frac{9}{16}.\)
    • D.\(\frac{4}{25}.\)
  • Câu 47:

    Mã câu hỏi: 106887

    Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Có bao nhiêu giá trị nguyên \(m\) phương trình \(f\left( \sqrt{2}\sin x+\frac{1}{2}\cos x+\frac{1}{2} \right)=f\left( m \right)\) có nghiệm.

    • A.4
    • B.7
    • C.6
    • D.5
  • Câu 48:

    Mã câu hỏi: 106889

    Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị hàm số \(y=f'\left( x \right)\) như hình vẽ. Bất phương trình \(f\left( x \right)+{{x}^{2}}+3<m\) có nghiệm đúng \(\forall x\in \left( -1;1 \right)\) khi và chỉ khi

    • A.\(m>f\left( 1 \right)+3.\)
    • B.\(m\ge f\left( 0 \right)+3.\)
    • C.\(m\ge f\left( 1 \right)+3.\)
    • D.\(m>f\left( 0 \right)+3.\)
  • Câu 49:

    Mã câu hỏi: 106891

    Cho hai số thực \(x,y\) thỏa mãn \(2{{y}^{3}}+7y+2x\sqrt{1-x}=3\sqrt{1-x}+3\left( 2{{y}^{2}}+1 \right).\) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \(P=x+2y.\)

    • A.\(P=8.\)
    • B.\(P=4.\)
    • C.\(P=10.\)
    • D.\(P=6.\)
  • Câu 50:

    Mã câu hỏi: 106893

    Cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\) cạnh bằng 2. Điểm \(M,N\) lần lượt nằm trên đoạn thẳng \(AC'\) và \(CD'\) sao cho \(\frac{C'M}{C'A}=\frac{D'N}{2D'C}=\frac{1}{4}.\) Tính thể tích tứ diện \)CC'NM.\)

    • A.\(\frac{1}{6}.\)
    • B.\(\frac{1}{4}.\)
    • C.\(\frac{1}{8}.\)
    • D.\(\frac{3}{8}.\)

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?