Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Huỳnh Văn Sâm

Câu hỏi Trắc nghiệm (50 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 110338

    Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng

    • A.\({u_n} = {\left( { - 1} \right)^n}n\)
    • B.\({u_n} = \frac{n}{{{3^n}}}\)
    • C.\({u_n} = 2n\)
    • D.\({u_n} = {n^2}\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 110339

    Cho hàm số \(f\left( x \right)=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d\) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

    Mệnh đề nào sau đây sai?

    • A.Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2
    • B.Hàm số đạt cực đại tại x = 4
    • C.Hàm số có hai điểm cực trị.
    • D.Hàm số đạt cực đại tại x = 0
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 110340

    Giải bất phương trình \({{\log }_{2}}\left( 3x-2 \right)>{{\log }_{2}}\left( 6-5x \right)\) được tập nghiệm là \(\left( a;b \right)\) Hãy tính tổng S=a+b

    • A.\(S = \frac{8}{5}\)
    • B.\(S = \frac{{28}}{{15}}\)
    • C.\(S = \frac{{11}}{5}\)
    • D.\(S = \frac{{26}}{5}\)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 110341

    Cho hai hàm số \(F\left( x \right)=\left( {{x}^{2}}+ax+b \right){{e}^{-x}}\) và \(f\left( x \right)=\left( -{{x}^{2}}+3x+6 \right){{e}^{-x}}.\) Tìm a và b để \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right).\)

    • A.a =  - 1,b = 7
    • B.a = 1,b = 7
    • C.a = 1,b =  - 7
    • D.a =  - 1,b =  - 7
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 110342

    Gọi \({{z}_{1}},{{z}_{2}}\) là hai nghiệm phức của phương trình \(3{{z}^{2}}-z+2=0.\) Tính \({{\left| {{z}_{1}} \right|}^{2}}+{{\left| {{z}_{2}} \right|}^{2}}\)

    • A.\(\frac{8}{3}\)
    • B.\(\frac{2}{3}\)
    • C.\(\frac{4}{3}\)
    • D.\( - \frac{{11}}{9}\)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 110343

    Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xác định, liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thên như hình bên. Tìm số nghiệm của phương trình \(3\left| f\left( x \right) \right|-7=0\).

    • A.0
    • B.4
    • C.5
    • D.6
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 110344

    Tính đạo hàm của hàm số \(y = {\log _5}\left( {{x^2} + 2} \right).\)

    • A.\(y' = \frac{{2x\ln 5}}{{\left( {{x^2} + 2} \right)}}\)
    • B.\(y' = \frac{{2x}}{{\left( {{x^2} + 2} \right)\ln 5}}\)
    • C.\(y' = \frac{1}{{\left( {{x^2} + 2} \right)\ln 5}}\)
    • D.\(y' = \frac{{2x}}{{\left( {{x^2} + 2} \right)}}\)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 110345

    Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm \(A\left( 3;0;0 \right),\text{ }B\left( 0;2;0 \right),\text{ }C\left( 0;0;6 \right)\) và \(D\left( 1;1;1 \right).\) Gọi \(\Delta \) là đường thẳng đi qua D và thỏa mãn tổng khoảng cách từ các điểm \(A,\text{ }B,\text{ }C\) đến \(\Delta \) là lớn nhất, hỏi \(\Delta \) đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?

    • A.\(M\left( {5;7;3} \right).\)
    • B.\(M\left( {3;4;3} \right).\)
    • C.\(M\left( {7;13;5} \right).\)
    • D.\(M\left( { - 1; - 2;1} \right).\)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 110346

    Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

    • A.\(y = \frac{1}{3}{x^3} - {x^2} + 1\)
    • B.\(y = {x^3} - 3{x^2} + 1\)
    • C.\(y =  - {x^3} + 3{x^2} + 1\)
    • D.\(y =  - {x^3} - 3{x^2} + 1\)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 110347

    Tìm tập xác định D của hàm số \(y=\text{ }lo{{g}_{2}}\left( {{x}^{2}}-\text{ }2x \right).\)

    • A.\(D = \left( { - \infty ;0} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)
    • B.\(D = \left( { - \infty ;0} \right) \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)
    • C.\(D = \left( {0; + \infty } \right)\)
    • D.\(D = \left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 110348

    Cho khối nón có bán kính đáy r=2, chiều cao \(h=\sqrt{3}\) . Thể tích của khối nón là:

    • A.\(\frac{{4\pi \sqrt 3 }}{3}\)
    • B.\(\frac{{4\pi }}{3}\)
    • C.\(4\pi \sqrt 3 \)
    • D.\(\frac{{2\pi \sqrt 3 }}{3}\)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 110349

    Cho hình chóp tứ giác đều \(S.\text{ }ABCD\) có cạnh đáy bằng 2a, các mặt bên tạo với đáy một góc \({{60}^{\circ }}\). Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.

    • A.\(S = \frac{{{a^2}}}{{12}}\)
    • B.\(S = \frac{{25\pi {a^2}}}{3}\)
    • C.\(S = \frac{{32\pi {a^2}}}{3}\)
    • D.\(S = \frac{{8\pi {a^2}}}{3}\)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 110350

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng \(\left( P \right):3x-2y+2z-5=0\) và \(\left( Q \right):4x+5y-z+1=0\). Các điểm \(A,\text{ }B\) phân biệt cùng thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng \(\left( P \right)\) và \(\left( Q \right)\). Khi đó \(\overrightarrow{AB}\) cùng phương với véctơ nào sau đây?

    • A.\(\overrightarrow {\rm{v}}  = \left( { - 8;11; - 23} \right)\)
    • B.\(\overrightarrow {\rm{k}}  = \left( {4;5; - 1} \right)\)
    • C.\(\overrightarrow {\rm{u}}  = \left( {8; - 11; - 23} \right)\)
    • D.\(\overrightarrow {\rm{w}}  = \left( {3; - 2;2} \right)\)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 110351

    Cho hàm số \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+6x+5.\) Tiếp tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc nhỏ nhất có phương trình là

    • A.y = 3x + 9
    • B.y = 3x + 3
    • C.y = 3x + 12
    • D.y = 3x + 6
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 110352

    Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \({{\left( \sqrt{3}-1 \right)}^{x+1}}>4-2\sqrt{3}\)

    • A.\(S = \left( { - \infty ;1} \right]\)
    • B.\(S = \left( { - \infty ;1} \right)\)
    • C.\(S = \left[ {1; + \infty } \right)\)
    • D.\(S = \left( {1; + \infty } \right)\)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 110353

    Cho số phức z thoả mãn \(\left| z-3+4i \right|=2,\text{w}=2z+1-i.\) Khi đó \(\left| \text{w} \right|\) có giá trị lớn nhất là:

    • A.\(4 + \sqrt {130} \)
    • B.\(2 + \sqrt {130} \)
    • C.\(4 + \sqrt {74} \)
    • D.\(16 + \sqrt {74} \)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 110354

    Phần ảo của số phức \(z={{\left( 1-2i \right)}^{2}}+1\)

    • A.4
    • B.-4i
    • C.-3
    • D.-4
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 110355

    Cho tam giác ABC biết 3 góc của tam giác lập thành một cấp số cộng và có một góc bằng 25o. Tìm 2 góc còn lại?

    • A.75o ; 80o.
    • B.60o ; 95o
    • C.60o ; 90o
    • D.65o ; 90o
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 110356

    Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xác định và liên tục trên khoảng \(\left( -\infty ;+\infty  \right),\) có bảng biến thiên như hình sau:

    Mệnh đề nào sau đây đúng?

    • A.Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -1;+\infty  \right)\)
    • B.Hàm số nghịch biến trên \(\left( 1;+\infty  \right)\).
    • C.Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -\infty ;-2 \right)\)
    • D.Hàm số nghịch biến trên \(\left( -\infty ;1 \right)\)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 110357

    Đồ thị hàm số \(y=\frac{2x-3}{x-1}\) có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:

    • A.x = 1 và y = -3
    • B.x = -1 và y = 2
    • C.x = 1 và y = 2
    • D.x = 2 và y = 1
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 110358

    Biết \(I=\int\limits_{0}^{4}{x\ln \left( 2x+1 \right)dx}=\frac{a}{b}\ln 3-c\), trong đó a, b, c là các số nguyên dương và \(\frac{a}{b}\) là phân số tối giản. Tính S=a+b+c.

    • A.S = 72
    • B.S = 68
    • C.S = 70
    • D.S = 17
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 110359

    Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(y=f\left( x \right)={{x}^{3}}-2{{x}^{2}}+x-2\) trên đoạn \(\left[ 0;2 \right]\).

    • A.\(\mathop {\max }\limits_{\left[ {0;2} \right]} y =  - 2\)
    • B.\(\mathop {\max }\limits_{\left[ {0;2} \right]} y =  - \frac{{50}}{{27}}\)
    • C.\(\mathop {\max }\limits_{\left[ {0;2} \right]} y = 1\)
    • D.\(\mathop {\max }\limits_{\left[ {0;2} \right]} y = 0\)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 110360

    Một chất điểm đang cuyển động với vận tốc \({{v}_{0}}=15m/s\) thì tăng vận tốc với gia tốc \(a\left( t \right)={{t}^{2}}+4t\left( m/{{s}^{2}} \right)\). Tính quãng đường chất điểm đó đi được trong khoảng thời gian 3 giây kể từ lúc bắt đầu tăng vận tốc.

    • A.68,25 m.
    • B.70,25 m.
    • C.69,75 m.
    • D.67,25 m.
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 110361

    Cho số phức \(z = \dfrac{{i - m}}{{1 - m\left( {m - 2i} \right)}}\,\,(m \in R)\). Giá trị của m để |z| lớn nhất là :

    • A.m = 1
    • B.m = -1
    • C.m = \(\dfrac{1}{2}\)
    • D.m = 0
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 110362

    Tìm n biết \(\frac{1}{{{\log }_{2}}x}+\frac{1}{{{\log }_{{{2}^{2}}}}x}+\frac{1}{{{\log }_{{{2}^{3}}}}x}+...+\frac{1}{{{\log }_{{{2}^{n}}}}x}=\frac{465}{{{\log }_{2}}x}\) luôn đúng với mọi \(x>0,x\ne 1.\)

    • A.\(n \in \emptyset \)
    • B.n = 30
    • C.n = -31
    • D.n = 31
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 110363

    Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và thỏa mãn \(\int\limits_{-5}^{1}{f\left( x \right)dx}=9\). Tính tích phân \(\int\limits_{0}^{2}{\left[ f\left( 1-3x \right)+9 \right]}dx\):

    • A.27
    • B.75
    • C.15
    • D.21
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 110364

    Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số \(y=\frac{1}{3}{{x}^{3}}+\left( m-1 \right){{x}^{2}}+\left( 2m-3 \right)x-\frac{2}{3}\) đồng biến trên \(\left( 1;+\infty  \right)\)

    • A.m > 2
    • B.\(m \le 2\)
    • C.m < 1
    • D.\(m \ge 1\)
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 110365

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):2x+2y+z+6=0.\) Tìm tọa độ điểm M thuộc tia Oz sao cho khoảng cách từ M đến \(\left( P \right)\) bằng 3.

    • A.\(M\left( {0;0;3} \right)\)
    • B.\(M\left( {0;0;3} \right),M\left( {0;0; - 15} \right)\)
    • C.\(M\left( {0;0; - 15} \right)\)
    • D.\(M\left( {0;0;21} \right)\)
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 110366

    Cho cấp số nhân \(\left( {{u}_{n}} \right)\) với \({{u}_{1}}=3;\text{ q=}-2\). Số 192 là số hạng thứ mấy của \(\left( {{u}_{n}} \right)\)?

    • A.Số hạng thứ 7
    • B.Không là số hạng của cấp số đã cho.
    • C.Số hạng thứ 5
    • D.Số hạng thứ 6
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 110367

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):-2x+y-3z+1=0.\) Một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng \(\left( P \right)\) là

    • A.\(\vec n = \left( {2; - 1; - 3} \right)\)
    • B.\(\vec n = \left( {4; - 2;6} \right)\)
    • C.\(\vec n = \left( { - 2; - 1;3} \right)\)
    • D.\(\vec n = \left( { - 2;1;3} \right)\)
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 110368

    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm \(I\left( 2;-2;0 \right).\) Viết phương trình mặt cầu tâm I bán kính R=4

    • A.\({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {z^2} = 16\)
    • B.\({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {z^2} = 16\)
    • C.\({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {z^2} = 4\)
    • D.\({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {z^2} = 4\)
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 110369

    Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y={f}'(x), (y={f}'(x) liên tục trên R). Xét hàm số \(g(x)=f({{x}^{2}}-2)\). Mệnh đề nào dưới đây sai?

    • A.Hàm số g(x) nghịch biến trên \(\left( -\infty ;-2 \right)\).
    • B.Hàm số g(x) đồng biến trên \(\left( 2;+\infty  \right)\)
    • C.Hàm số g(x) nghịch biến trên \(\left( -1;0 \right)\)
    • D.Hàm số g(x) nghịch biến trên \(\left( 0;2 \right)\).
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 110370

    Tìm tập nghiệm S của phương trình \({{\log }_{6}}\left[ x\left( 5-x \right) \right]=1\)

    • A.\(S = \left\{ {2;3} \right\}\)
    • B.\(S = \left\{ {2;3; - 1} \right\}\)
    • C.\(S = \left\{ {2; - 6} \right\}\)
    • D.\(S = \left\{ {2;3;4} \right\}\)
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 110371

    Cho lăng trụ tam giác đều \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) có cạnh đáy bằng a và \(A{B}'\bot B{C}'\). Khi đó thể tích của khối lăng trụ trên sẽ là:

    • A.\(V = \frac{{\sqrt 6 {a^3}}}{8}\)
    • B.\(V = \frac{{7{a^3}}}{8}\)
    • C.\(V = \sqrt 6 {a^3}\)
    • D.\(V = \frac{{\sqrt 6 {a^3}}}{4}\)
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 110372

    Số nghiệm thực của phương trình \({{x}^{5}}+\frac{x}{\sqrt{{{x}^{2}}-2}}-2017=0\)

    • A.4
    • B.5
    • C.2
    • D.3
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 110373

    Giả sử \(\int\limits_{0}^{9}{f\left( x \right)\text{d}x}=37\) và \(\int\limits_{9}^{0}{g\left( x \right)\text{d}x}=16\). Khi đó, \(I=\int\limits_{0}^{9}{\left[ 2f\left( x \right)+3g(x) \right]\text{d}x}\) bằng:

    • A.I = 26
    • B.I = 58
    • C.I = 143
    • D.I = 122
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 110374

    Cho hình bát diện đều cạnh a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Tính S.

    • A.\(S = 4\sqrt 3 {a^2}\)
    • B.\(S = 2\sqrt 3 {a^2}\)
    • C.\(S = \sqrt 3 {a^2}\)
    • D.\(S = 8{a^2}\)
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 110375

    Kí hiệu S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=f\left( x \right)\), trục hoành, đường thẳng x=a, x=b. Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?

    • A.\(S =  - \int\limits_a^c {f\left( x \right){\rm{d}}x}  + \int\limits_c^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} \)
    • B.\(S = \int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} \)
    • C.\(S = \left| {\int\limits_a^c {f\left( x \right){\rm{d}}x}  + \int\limits_c^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} } \right|\)
    • D.\(S = \int\limits_a^c {f\left( x \right){\rm{d}}x}  + \int\limits_c^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} \)
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 110376

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):x+y-2z+3=0\) và điểm \(I\left( 1;\,1;\,0 \right)\). Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với \(\left( P \right)\) là:

    • A.\({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {z^2} = \frac{{25}}{6}\)
    • B.\({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {z^2} = \frac{5}{{\sqrt 6 }}\)
    • C.\({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {z^2} = \frac{{25}}{6}\)
    • D.\({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {z^2} = \frac{5}{6}\)
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 110377

    Trong C, cho phương trình bậc hai \(a{z^2} + bz + c = 0\,\,(*)\,\,(a \ne 0)\). Gọi \(\Delta  = {b^2} - 4ac\). Ta xét các mệnh đề:

    + Nếu \(\Delta \) là số thực âm thì phương trình (*) vô nghiệm.

    + Nếu \(\Delta  \ne 0\) thì phương trình có hai nghiệm số phân biệt.

    + Nếu \(\Delta  = 0\) thì phương trình có một nghiệm kép.

    Trong các nệnh đề trên:

    • A.Cả ba mệnh đề đều đúng . 
    • B.Có một mệnh đề đúng.
    • C.Không mệnh đề nào đúng .
    • D.Có hai mệnh đề đúng.
  • Câu 41:

    Mã câu hỏi: 110378

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(M\left( -2;-2;1 \right), A\left( 1;2;-3 \right)\) và đường thẳng \(d:\frac{x+1}{2}=\frac{y-5}{2}=\frac{z}{-1}\). Tìm một vectơ chỉ phương \(\vec{u}\,\,\) của đường thẳng \(\Delta \) đi qua M, vuông góc với đường thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng bé nhất.

    • A.\(\vec u = \left( {2;2; - 1} \right)\)
    • B.\(\vec u = \left( {1;7; - 1} \right)\)
    • C.\(\vec u = \left( {1;0;2} \right)\)
    • D.\(\vec u = \left( {3;4; - 4} \right)\)
  • Câu 42:

    Mã câu hỏi: 110379

    Cho đường tròn \((C):\;x^2+y^2+4x-6y+5=0\). Đường thẳng d đi qua A(3;2) và cắt (C) theo một dây cung ngắn nhất có phương trình là

    • A.x + y - 1 = 0
    • B.x - y - 1 = 0
    • C.x - y + 1 = 0
    • D.2x - y + 2 = 0
  • Câu 43:

    Mã câu hỏi: 110380

    Cho hình trụ có diện tích toàn phần là \(4\pi \) và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình vuông. Tính thể tích khối trụ.

    • A.\(\frac{{4\pi }}{9}\)
    • B.\(\frac{{\pi \sqrt 6 }}{9}\)
    • C.\(\frac{{4\pi \sqrt 6 }}{9}\)
    • D.\(\frac{{\pi \sqrt 6 }}{{12}}\)
  • Câu 44:

    Mã câu hỏi: 110381

    Đề thi trắc nghiệm môn Toán gồm 50 câu hỏi, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có một phương án trả lời đúng. Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. Một học sinh không học bài nên mỗi câu trả lời đều chọn ngẫu nhiên một phương án. Xác suất để học sinh đó được đúng 5 điểm là:

    • A.\(\frac{{C_{50}^{25}{{\left( {\frac{1}{4}} \right)}^{25}}.{{\left( {\frac{3}{4}} \right)}^{25}}}}{{{4^{50}}}}\)
    • B.\(C_{50}^{25}{\left( {\frac{1}{4}} \right)^{25}}.{\left( {\frac{3}{4}} \right)^{25}}\)
    • C.\({\left( {\frac{1}{4}} \right)^{25}}.{\left( {\frac{3}{4}} \right)^{25}}\)
    • D.\(\frac{{\frac{{25}}{4}.{{\left( {\frac{3}{4}} \right)}^{25}}}}{{{4^{50}}}}\)
  • Câu 45:

    Mã câu hỏi: 110382

    Cho \(a>0,\text{ }b>0\) và a khác 1 thỏa mãn \({{\log }_{a}}b=\frac{b}{4};\,\,{{\log }_{2}}a=\frac{16}{b}.\) Tính tổng a+b.

    • A.12
    • B.10
    • C.18
    • D.16
  • Câu 46:

    Mã câu hỏi: 110383

    Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( \alpha  \right):x-y+2z=l\) và đường thẳng \(\Delta :\frac{x}{1}=\frac{y}{2}=\frac{z-1}{-1}.\) Góc giữa đường thẳng \(\Delta \) và mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) bằng

    • A.120o
    • B.30o
    • C.60o
    • D.150o
  • Câu 47:

    Mã câu hỏi: 110384

    Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right)={{\left( x+1 \right)}^{2}}{{\left( x-1 \right)}^{3}}\left( 2-x \right).\). Hàm số \(f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

    • A.(1;2)
    • B.\(\left( {2; + \infty } \right).\)
    • C.(-1;1)
    • D.\(\left( { - \infty ; - 1} \right).\)
  • Câu 48:

    Mã câu hỏi: 110385

    Số hạng không chứa x trong khai triển \({{\left( x-\frac{1}{{{x}^{2}}} \right)}^{45}}\) là:

    • A.\(- C_{45}^5\)
    • B.\(C_{45}^{30}\)
    • C.\(C_{45}^{15}\)
    • D.\( - C_{45}^{15}\)
  • Câu 49:

    Mã câu hỏi: 110386

    Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xác định trên M và có đạo hàm \(f'\left( x \right)=\left( x+2 \right){{\left( x-1 \right)}^{2}}.\) Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

    • A.Hàm số \(y=f\left( x \right)\) đồng biến trên \(\left( -2;+\infty  \right).\)
    • B.Hàm số \(y=f\left( x \right)\) đạt cực đại tại \(x\text{ }=-2.\)
    • C.Hàm số \(y=f\left( x \right)\) đạt cực đại tiểu \(x\text{ }=\text{ }1.\)
    • D.Hàm số \(y=f\left( x \right)\) nghịch biến trên \(\left( -2;1 \right).\)
  • Câu 50:

    Mã câu hỏi: 110387

    Cho số phức z thỏa mãn: \((3+2i)z+{{(2-i)}^{2}}=4+i\). Hiệu phần thực và phần ảo của số phức z là:

    • A.3
    • B.2
    • C.1
    • D.0

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?