Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng

Câu hỏi Trắc nghiệm (50 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 110388

    Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên bằng 3a. Một hình nón có đỉnh S và đáy là hình tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD. Diện tích xung quanh của hình nón bằng

    • A.32πa2.
    • B.32πa22.
    • C.6πa2.
    • D.62πa2.
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 110389

    Tích phân 18x3 dx bằng

    • A.2
    • B.454
    • C.474
    • D.254
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 110390

    Bất phương trình 2x23x+4(12)2x10 có bao nhiêu nghiệm nguyên dương ?

    • A.2
    • B.3
    • C.6
    • D.3
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 110391

    Cho khối hộp ABCD.ABCD có thể tích bằng a3. Biết tam giác ABD có diện tích bằng a2, khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (BDC) bằng

    • A.3a
    • B.a2.
    • C.a
    • D.2a
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 110392

    Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập R ?

    • A.y = 2x - 1
    • B.y=x2+1
    • C.y=x2+1
    • D.y =  - 2x + 1.
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 110393

    Cho hàm số y=f(x). Đồ thị của hàm số y=f(x) như hình bên. Đặt g(x)=x33f(x).

    Mệnh đề nào dưới đây đúng?

    • A.g(0)<g(1)<g(2).
    • B.g(2)<g(1)<g(0).
    • C.g(2)<g(0)<g(1).
    • D.g(1)<g(0)<g(2).
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 110394

    Một hình cầu có bán kính bằng 3. Thể tích của hình cầu bằng

    • A.3π.
    • B.12π.
    • C.3π.
    • D.43π.
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 110395

     Trong không gian Oxyz, cho điểm M(3;2;5). Tìm tọa độ điểm M là hình chiếu vuông góc của điểm M trên trục Ox.

    • A.M(3;2;5).
    • B.M(3;0;0).
    • C.M(0;2;0).
    • D.M(0;0;5).
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 110396

    Điểm M trong hình vẽ bên biểu diễn cho số phức

    • A.2 - 3i.
    • B.- 3 + 2i.
    • C.2 + 3i.
    • D.- 3 - 2i.
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 110397

    Gọi z1,z2 là hai nghiệm của phương trình z2+z+1=0. Tính P=z12020+z22020.

    • A.P = 1
    • B.P = -1
    • C.P = 0
    • D.P = 2
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 110398

    Cho số phức z=a+bi(a,bR) thỏa mãn 2z5z¯=914i.

    Tính S=a+b

    • A.S = -1
    • B.S = 1
    • C.S=233.
    • D.S=233.
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 110399

    Cho hàm số y=3xx2. Hàm số trên đồng biến trên khoảng nào ?

    • A.(32;3)
    • B.(0;2)
    • C.(0;32)
    • D.(0;3)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 110400

    Tính giá trị của biểu thức A=loga1a2 với a>0 và a1?

    • A.A=12
    • B.A = 2
    • C.A = -2
    • D.A=12
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 110401

    Một đề trắc nghiệm gồm 20 câu, mỗi câu có 4 đáp án và chỉ có một đáp án đúng. Bạn Anh làm đúng 12 câu, còn 8 câu bạn Anh đánh hú họa vào đáp án mà Anh cho là đúng. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Tính xác suất để Anh được 9 điểm ?

    • A.6316384
    • B.910
    • C.965536
    • D.920
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 110402

    Tất cả giá trị của m để phương trình mxx3=m+1 có hai nghiệm thực phân biệt.

    • A.m > 0
    • B.12m32
    • C.12m<1+34
    • D.0<m<1+34
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 110403

    Có bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số y=2x+3x1, biết tiếp tuyến song song vối đường thẳng y=5x3

    • A.1
    • B.0
    • C.2
    • D.3
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 110404

    Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(3;1;2)B(5;3;2). Mặt cầu nhận AB làm đường kính có phương trình là

    • A.(x+4)2+(y+1)2+z2=9.
    • B.(x4)2+(y1)2+z2=9.
    • C.(x4)2+(y1)2+z2=36.
    • D.(x+4)2+(y+1)2+z2=36.
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 110405

    Khẳng định nào trong các khẳng định sau là sai?

    • A.(f(x)dx)=f(x)
    • B.[f(x)+g(x)]dx=f(x)dx+g(x)dx với f(x),g(x) liên tục trên R
    • C.xαdx=xα+1α+1+C với α1
    • D.kf(x)dx=kf(x)dx với kR
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 110406

    Cho hàm số f(x) có đạo hàm là f(x)=x3(x1)2(x+2). Khoảng nghịch biến của hàm số là

    • A.(;2);(0;+)
    • B.(2;0)
    • C.(;2);(0;1)
    • D.(2;0);(1;+)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 110407

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3a. Biết tam giác SBD là tam giác đều, thể tích khối chóp S.ABCD bằng

    • A.9a32.
    • B.2433a34.
    • C.9a3
    • D.93a3.
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 110408

    Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P):3xz+2=0. Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của (P)?

    • A.n4=(3;0;1).
    • B.n2=(3;1;2).
    • C.n3=(3;1;0).
    • D.n1=(1;0;1).
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 110409

    Cho các số thực x,y thỏa mãn 2x+3+y+3=4. Giá trị nhỏ nhất của x+2+y+9 bằng

    • A.6+172
    • B.3
    • C.3102
    • D.12+21
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 110410

    Cho lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có cạnh đáy bằng 2a; O là trọng tâm tam giác ABC và AO=26a3. Thể tích của khối lăng trụ ABC.ABC bằng

    • A.2a3
    • B.4a33.
    • C.2a33.
    • D.4a3
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 110411

    Biết z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z2+4z+8=0. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây biểu diễn số phức w=z0.(3+5i)?

    • A.P(-4;-16)
    • B.M(-2;2)
    • C.N(16;4)
    • D.Q(16;-4)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 110412

    Ông Anh muốn mua một chiếc ô tô trị giá 700 triệu đồng nhưng ông chỉ có 500 triệu đồng và muốn vay ngân hàng 200 triệu đồng theo phương thức trả góp với lãi suất 0,75% tháng. Hỏi hàng tháng ông Anh phải trả số tiền là bao nhiêu để sau đúng hai năm thì trả hết nợ ngân hàng?

    • A.913.5000 đồng
    • B.997.0000 đồng
    • C.997.1000 đồng
    • D.913.7000 đồng
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 110413

    Giá trị của biểu thức K=23.21+53.54103:102(0,25)0 là

    • A.12
    • B.15
    • C.-10
    • D.10
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 110414

    Cho F(x)=12sin2x là một nguyên hàm của hàm số f(x)cos2x. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x)tanx.

    • A.f(x)tanxdx=cosxsin3x12sin2x+C.
    • B.f(x)tanxdx=32cot2x+C.
    • C.f(x)tanxdx=12cot2x+C.
    • D.f(x)tanxdx=cosxsin3x+12sin2x+C.
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 110415

    Cho hàm số y=x+1x1 có đồ thị là (C). Gọi M(xM;yM) là một điểm bất kỳ trên (C). Khi tổng khoảng cách từ M đến hai trục tọa độ là nhỏ nhất, tính tổng xM+yM.

    • A.22.
    • B.221.
    • C.1
    • D.222.
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 110416

    Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên (;0)(0;+) có bảng biến thiên như hình bên.

    Mệnh đề nào sau đây đúng ?

    • A.Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 2
    • B.f(3)>f(2)
    • C.Hàm số đồng biến trên khoảng (2;+)
    • D.Đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 110417

    Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P)(P) lần lượt có phương trình x+2y-2z+1=0 và x-2y+2z-1=0. Gọi (S) là tập hợp các điểm cách đều hai mặt phẳng (P)(P). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

    • A.(S) là mặt phẳng có phương trình x = 0
    • B.(S) là mặt phẳng có phương trình 2y - 2z + 1 = 0.
    • C.(S) là đường thẳng xác định bởi giao tuyến của hai mặt phẳng có phương trình x=0 và 2y-2z+1=0.
    • D.(S) là hai mặt phẳng có phương trình x=0 và 2y-2z+1=0.
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 110418

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xét mặt cầu có phương trình x22ax+y22by+(zc)2=0, với a,b,c là các tham số và a,b không đồng thời bằng 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

    • A.Mọi mặt cầu đó tiếp xúc với mặt phẳng (Oxy)
    • B.Mọi mặt cầu đó tiếp xúc với trục Oz
    • C.Mọi mặt cầu đó tiếp xúc với các trục Ox và Oy
    • D.Mọi mặt cầu đó đi qua gốc tọa độ O
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 110419

    Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên (a;b). Phát biểu nào sau đây là đúng ?

    • A.Hàm số y=f(x) không đổi khi và chỉ khi f(x)<0,x(a;b).
    • B.Hàm số y=f(x) đồng biến khi và chỉ khi f(x)0,x(a;b) và f'(x)=0 tại hữu hạn giá trị x(a;b).
    • C.Hàm số y=f(x) nghịch biến khi và chỉ khi f(x)0,x(a;b).
    • D.Hàm số y=f(x) đồng biến khi và chỉ khi f(x)0,x(a;b)
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 110420

    Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=x33+mx2+2 nghịch biến trên R

    • A.m = 0
    • B.[m>1m<0
    • C.[m1m0
    • D.0m1
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 110421

    Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt ?

    • A.4
    • B.6
    • C.5
    • D.7
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 110422

    Cho tích phân I=0πx2cosxdxu=x2,dv=cosxdx. Khẳng định nào sau đây đúng ?

    • A.I=x2sinx|0π+0πxsinxdx
    • B.I=x2sinx|0π+20πxsinxdx
    • C.I=x2sinx|0π20πxsinxdx
    • D.I=x2sinx|0π0πxsinxdx
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 110423

    Cho z1=2m+(m2)iz2=34mi, với m là số thực. Biết z1.z2 là số thuần ảo. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

    • A.m[0;2).
    • B.m[2;5].
    • C.m(3;0).
    • D.m(5;2).
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 110424

    Cho biết ba số khác không a, b, c theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

    • A.ac=b2.
    • B.a + c = 2b.
    • C.a + b = 2c.
    • D.b + c = 2a.
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 110425

    Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;π4] thỏa mãn f(0)=0,0π4[f(x)]2dx=20π4sin2x.f(x)dx=12. Tích phân 0π4f(x)dx bằng

    • A.12.
    • B.12.
    • C.14.
    • D.14.
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 110426

    Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:{x=1y=2+3tz=5t(tR). Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của d?

    • A.u4=(1;2;5).
    • B.u1=(1;3;1).
    • C.u3=(1;3;1).
    • D.u2=(0;3;1).
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 110427

    Hàm số y=2x1x2 nghịch biến trên khoảng nào ?

    • A.R\{2}
    • B.(2;+)
    • C.(2;+)
    • D.R
  • Câu 41:

    Mã câu hỏi: 110428

    Nếu (7+43)a1<743 thì

    • A.a < 1
    • B.a > 1
    • C.a > 0
    • D.a < 0
  • Câu 42:

    Mã câu hỏi: 110429

    Trong không gian Oxyz, cho a=(1;1;2)b=(2;1;1). Gọi α là góc giữa hai vectơ ab. Khẳng định nào dưới đây đúng ?

    • A.α=600.
    • B.α=450.
    • C.α=1200.
    • D.α=900.
  • Câu 43:

    Mã câu hỏi: 110430

    Tìm tập xác định D của hàm số y=log3(x24x+3).

    • A.D=(;22)(2+2;+)
    • B.D=(22;1)(3;2+2)
    • C.D=(1;3)
    • D.D=(;1)(3;+)
  • Câu 44:

    Mã câu hỏi: 110431

    Tìm m để phương trình cos2x+2(m+1)sinx2m1=0 có đúng 3 nghiệm x(0;π).

    • A.0m<1
    • B.- 1 < m < 1
    • C.0<m1
    • D.0 < m < 1
  • Câu 45:

    Mã câu hỏi: 110432

    Hàm số y=x42x2 đồng biến trên khoảng

    • A.(;1)
    • B.(0;+)
    • C.(0;1) và (1;+)
    • D.(-1;0) và (1;+)
  • Câu 46:

    Mã câu hỏi: 110433

    Một hộp chứa 7 viên bi khác nhau. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi trong hộp. Số cách lấy là

    • A.21
    • B.12
    • C.42
    • D.6
  • Câu 47:

    Mã câu hỏi: 110434

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SD=3a2. Hình chiếu vuông góc của điểm S lên mặt phẳng đáy là trung điểm của cạnh AB. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD).

    • A.d=2a3.
    • B.d=3a5.
    • C.d=3a2.
    • D.d=3a4.
  • Câu 48:

    Mã câu hỏi: 110435

    Xét các số nguyên dương a,b sao cho phương trình bln2x+alnx+3=0 có hai nghiệm phân biệt x1,x2 và phương trình 3log2x+alogx+b=0 có hai nghiệm phân biệt x3,x4 thỏa mãn ln(x1x2)10>log(x3x4)e. Tính giá trị nhỏ nhất Smin của S=5a+3b.

    • A.Smin=102.
    • B.Smin=101.
    • C.Smin=96.
    • D.Smin=99.
  • Câu 49:

    Mã câu hỏi: 110436

    Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a. Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn ngoại tiếp hai tam giác ABC và ABC. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng

    • A.43πa23.
    • B.23πa23.
    • C.4πa2.
    • D.2πa2.
  • Câu 50:

    Mã câu hỏi: 110437

    Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;1)B(4;5;2). Đường thẳng AB cắt mặt phẳng (P):3x4y+5z+6=0 tại điểm M. Tính tỉ số BMAM.

    • A.BMAM=2.
    • B.BMAM=4.
    • C.BMAM=14.
    • D.BMAM=3.

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?