Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng

Câu hỏi Trắc nghiệm (50 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 110388

    Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên bằng 3a. Một hình nón có đỉnh S và đáy là hình tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD. Diện tích xung quanh của hình nón bằng

    • A.\(3\sqrt 2 \pi {a^2}.\)
    • B.\(\frac{{3\sqrt 2 \pi {a^2}}}{2}.\)
    • C.\(6\pi {a^2}.\)
    • D.\(6\sqrt 2 \pi {a^2}.\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 110389

    Tích phân \(\int\limits_{1}^{8}{\sqrt[3]{x}\text{ d}x}\) bằng

    • A.2
    • B.\(\frac{{45}}{4}\)
    • C.\(\frac{{47}}{4}\)
    • D.\(\frac{{25}}{4}\)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 110390

    Bất phương trình \({{2}^{{{x}^{2}}-3x+4}}\le {{\left( \frac{1}{2} \right)}^{2x-10}}\) có bao nhiêu nghiệm nguyên dương ?

    • A.2
    • B.3
    • C.6
    • D.3
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 110391

    Cho khối hộp \(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\) có thể tích bằng \({{a}^{3}}.\) Biết tam giác \({A}'BD\) có diện tích bằng \({{a}^{2}},\) khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng \(\left( {B}'{D}'C \right)\) bằng

    • A.3a
    • B.\(\frac{a}{2}.\)
    • C.a
    • D.2a
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 110392

    Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập \(\mathbb{R}\) ?

    • A.y = 2x - 1
    • B.\(y =  - {x^2} + 1\)
    • C.\(y = {x^2} + 1\)
    • D.y =  - 2x + 1.
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 110393

    Cho hàm số \(y=f\left( x \right).\) Đồ thị của hàm số \(y={f}'\left( x \right)\) như hình bên. Đặt \(g\left( x \right)={{x}^{3}}-3f\left( x \right).\)

    Mệnh đề nào dưới đây đúng?

    • A.\(g\left( 0 \right) < g\left( { - 1} \right) < g\left( 2 \right).\)
    • B.\(g\left( 2 \right) < g\left( { - 1} \right) < g\left( 0 \right).\)
    • C.\(g\left( 2 \right) < g\left( 0 \right) < g\left( { - 1} \right).\)
    • D.\(g\left( { - 1} \right) < g\left( 0 \right) < g\left( 2 \right).\)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 110394

    Một hình cầu có bán kính bằng \(\sqrt{3}.\) Thể tích của hình cầu bằng

    • A.\(\sqrt 3 \pi .\)
    • B.\(12\pi .\)
    • C.\(3\pi .\)
    • D.\(4\sqrt 3 \pi .\)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 110395

     Trong không gian Oxyz, cho điểm \(M\left( -3;2;5 \right).\) Tìm tọa độ điểm \({M}'\) là hình chiếu vuông góc của điểm M trên trục Ox.

    • A.\(M'\left( {3; - 2; - 5} \right).\)
    • B.\(M'\left( { - 3;0;0} \right).\)
    • C.\(M'\left( {0;2;0} \right).\)
    • D.\(M'\left( {0;0;5} \right).\)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 110396

    Điểm \(M\) trong hình vẽ bên biểu diễn cho số phức

    • A.2 - 3i.
    • B.- 3 + 2i.
    • C.2 + 3i.
    • D.- 3 - 2i.
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 110397

    Gọi \({{z}_{1}},{{z}_{2}}\) là hai nghiệm của phương trình \({{z}^{2}}+z+1=0.\) Tính \(P=z_{1}^{2020}+z_{2}^{2020}.\)

    • A.P = 1
    • B.P = -1
    • C.P = 0
    • D.P = 2
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 110398

    Cho số phức \(z=a+bi(a,b\in \mathbb{R})\) thỏa mãn \(2z-5\bar{z}=-9-14i.\)

    Tính S=a+b

    • A.S = -1
    • B.S = 1
    • C.\(S =  - \frac{{23}}{3}.\)
    • D.\(S =  \frac{{23}}{3}.\)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 110399

    Cho hàm số \(y=\sqrt{3x-{{x}^{2}}}\). Hàm số trên đồng biến trên khoảng nào ?

    • A.\(\left( {\frac{3}{2};3} \right)\)
    • B.(0;2)
    • C.\(\left( {0;\frac{3}{2}} \right)\)
    • D.(0;3)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 110400

    Tính giá trị của biểu thức \(A={{\log }_{a}}\frac{1}{{{a}^{2}}}\) với a>0 và \(a\ne 1\)?

    • A.\(A = \frac{1}{2}\)
    • B.A = 2
    • C.A = -2
    • D.\(A =  - \frac{1}{2}\)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 110401

    Một đề trắc nghiệm gồm 20 câu, mỗi câu có 4 đáp án và chỉ có một đáp án đúng. Bạn Anh làm đúng 12 câu, còn 8 câu bạn Anh đánh hú họa vào đáp án mà Anh cho là đúng. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Tính xác suất để Anh được 9 điểm ?

    • A.\(\frac{{63}}{{16384}}\)
    • B.\(\frac{9}{{10}}\)
    • C.\(\frac{9}{{65536}}\)
    • D.\(\frac{9}{{20}}\)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 110402

    Tất cả giá trị của m để phương trình \(mx-\sqrt{x-3}=m+1\) có hai nghiệm thực phân biệt.

    • A.m > 0
    • B.\(\frac{1}{2} \le m \le \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
    • C.\(\frac{1}{2} \le m < \frac{{1 + \sqrt 3 }}{4}\)
    • D.\(0 < m < \frac{{1 + \sqrt 3 }}{4}\)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 110403

    Có bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{2x + 3}}{{x - 1}}\), biết tiếp tuyến song song vối đường thẳng \(y =  - 5x - 3\)

    • A.1
    • B.0
    • C.2
    • D.3
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 110404

    Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( 3;-1;2 \right)\) và \(B\left( 5;3;-2 \right).\) Mặt cầu nhận AB làm đường kính có phương trình là

    • A.\({\left( {x + 4} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {z^2} = 9\,.\)
    • B.\({\left( {x - 4} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {z^2} = 9\,.\)
    • C.\({\left( {x - 4} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {z^2} = 36\,.\)
    • D.\({\left( {x + 4} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {z^2} = 36\,.\)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 110405

    Khẳng định nào trong các khẳng định sau là sai?

    • A.\(\left( {\int {f(x)dx} } \right)' = f(x)\)
    • B.\(\int {\left[ {f(x) + g(x)} \right]} dx = \int {f(x)dx}  + \int {g(x)dx} \) với f(x),g(x) liên tục trên R
    • C.\(\int {{x^\alpha }dx}  = \frac{{{x^{\alpha  + 1}}}}{{\alpha  + 1}} + C\) với \(\alpha  \ne  - 1\)
    • D.\(\int {kf(x)dx}  = k\int {f(x)dx} \) với \(k\in \mathbb{R}\)
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 110406

    Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm là \({f}'\left( x \right)={{x}^{3}}{{\left( x-1 \right)}^{2}}\left( x+2 \right)\). Khoảng nghịch biến của hàm số là

    • A.\(\left( { - \infty ; - 2} \right);\,\left( {0; + \infty } \right)\)
    • B.\(\left( { - 2;0} \right)\)
    • C.\(\left( { - \infty ; - 2} \right);\,\left( {0;1} \right)\)
    • D.\(\left( { - 2;0} \right);\,\left( {1; + \infty } \right)\)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 110407

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3a. Biết tam giác SBD là tam giác đều, thể tích khối chóp S.ABCD bằng

    • A.\(\frac{{9{a^3}}}{2}.\)
    • B.\(\frac{{243\sqrt 3 {a^3}}}{4}.\)
    • C.9a3
    • D.\({\rm{9}}\sqrt {\rm{3}} {a^3}.\)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 110408

    Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):3x-z+2=0.\) Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của \(\left( P \right)?\)

    • A.\({\vec n_4} = \left( {3;0; - 1} \right).\)
    • B.\({\vec n_2} = \left( {3; - 1;2} \right).\)
    • C.\({\vec n_3} = \left( {3; - 1;0} \right).\)
    • D.\({\vec n_1} = \left( { - 1;0; - 1} \right).\)
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 110409

    Cho các số thực x,y thỏa mãn \(\sqrt{2x+3}+\sqrt{y+3}=4\). Giá trị nhỏ nhất của \(\sqrt{x+2}+\sqrt{y+9}\) bằng

    • A.\(\sqrt 6  + \sqrt {\frac{{17}}{2}} \)
    • B.\(\sqrt 3 \)
    • C.\(\frac{{3\sqrt {10} }}{2}\)
    • D.\(\sqrt {\frac{1}{2}}  + \sqrt {21} \)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 110410

    Cho lăng trụ tam giác đều \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) có cạnh đáy bằng 2a; O là trọng tâm tam giác ABC và \({A}'O=\frac{2\sqrt{6}a}{3}.\) Thể tích của khối lăng trụ \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) bằng

    • A.2a3
    • B.\(\frac{{4{a^3}}}{3}.\)
    • C.\(\frac{{2{a^3}}}{3}.\)
    • D.4a3
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 110411

    Biết \({{z}_{0}}\) là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình \({{z}^{2}}+4z+8=0.\) Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây biểu diễn số phức \(w={{z}_{0}}.\left( -3+5i \right)?\)

    • A.P(-4;-16)
    • B.M(-2;2)
    • C.N(16;4)
    • D.Q(16;-4)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 110412

    Ông Anh muốn mua một chiếc ô tô trị giá 700 triệu đồng nhưng ông chỉ có 500 triệu đồng và muốn vay ngân hàng 200 triệu đồng theo phương thức trả góp với lãi suất 0,75% tháng. Hỏi hàng tháng ông Anh phải trả số tiền là bao nhiêu để sau đúng hai năm thì trả hết nợ ngân hàng?

    • A.913.5000 đồng
    • B.997.0000 đồng
    • C.997.1000 đồng
    • D.913.7000 đồng
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 110413

    Giá trị của biểu thức \(K = \frac{{{2^3}{{.2}^{ - 1}} + {5^{ - 3}}{{.5}^4}}}{{{{10}^{ - 3}}:{{10}^{ - 2}} - {{(0,25)}^0}}}\) là

    • A.12
    • B.15
    • C.-10
    • D.10
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 110414

    Cho \(F\left( x \right)=\frac{-1}{2{{\sin }^{2}}x}\) là một nguyên hàm của hàm số \(\frac{f\left( x \right)}{{{\cos }^{2}}x}.\) Tìm họ nguyên hàm của hàm số \({f}'\left( x \right)\tan x.\)

    • A.\(\int {f'\left( x \right)\tan x{\rm{d}}x}  = \frac{{\cos x}}{{{{\sin }^3}x}} - \frac{1}{{2{{\sin }^2}x}} + C.\)
    • B.\(\int {f'\left( x \right)\tan x{\rm{d}}x}  = \frac{3}{2}{\cot ^2}x + C.\)
    • C.\(\int {f'\left( x \right)\tan x{\rm{d}}x}  = \frac{1}{2}{\cot ^2}x + C.\)
    • D.\(\int {f'\left( x \right)\tan x{\rm{d}}x}  = \frac{{\cos x}}{{{{\sin }^3}x}} + \frac{1}{{2{{\sin }^2}x}} + C.\)
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 110415

    Cho hàm số \(y=\frac{x+1}{x-1}\) có đồ thị là (C). Gọi \(M\left( {{x}_{M}};{{y}_{M}} \right)\) là một điểm bất kỳ trên (C). Khi tổng khoảng cách từ M đến hai trục tọa độ là nhỏ nhất, tính tổng \({{x}_{M}}+{{y}_{M}}\).

    • A.\(2 - \sqrt 2 .\)
    • B.\(2\sqrt 2  - 1.\)
    • C.1
    • D.\(2 - 2\sqrt 2 .\)
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 110416

    Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xác định và liên tục trên \(\left( -\infty ;0 \right)\) và \(\left( 0;+\infty  \right)\) có bảng biến thiên như hình bên.

    Mệnh đề nào sau đây đúng ?

    • A.Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 2
    • B.\(f\left( { - 3} \right) > f\left( { - 2} \right)\)
    • C.Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {2; + \infty } \right)\)
    • D.Đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 110417

    Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng \(\left( P \right)\) và \(\left( {{P}'} \right)\) lần lượt có phương trình x+2y-2z+1=0 và x-2y+2z-1=0. Gọi \(\left( S \right)\) là tập hợp các điểm cách đều hai mặt phẳng \(\left( P \right)\) và \(\left( {{P}'} \right).\) Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

    • A.(S) là mặt phẳng có phương trình x = 0
    • B.(S) là mặt phẳng có phương trình 2y - 2z + 1 = 0.
    • C.\(\left( S \right)\) là đường thẳng xác định bởi giao tuyến của hai mặt phẳng có phương trình x=0 và 2y-2z+1=0.
    • D.\(\left( S \right)\) là hai mặt phẳng có phương trình x=0 và 2y-2z+1=0.
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 110418

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xét mặt cầu có phương trình \({{x}^{2}}-2ax+{{y}^{2}}-2by+{{\left( z-c \right)}^{2}}=0,\) với a,b,c là các tham số và a,b không đồng thời bằng 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

    • A.Mọi mặt cầu đó tiếp xúc với mặt phẳng (Oxy)
    • B.Mọi mặt cầu đó tiếp xúc với trục Oz
    • C.Mọi mặt cầu đó tiếp xúc với các trục Ox và Oy
    • D.Mọi mặt cầu đó đi qua gốc tọa độ O
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 110419

    Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên \(\left( a;b \right)\). Phát biểu nào sau đây là đúng ?

    • A.Hàm số y=f(x) không đổi khi và chỉ khi \({f}'(x)<0,\forall x\in \left( a;b \right)\).
    • B.Hàm số y=f(x) đồng biến khi và chỉ khi \({f}'(x)\ge 0,\forall x\in \left( a;b \right)\) và f'(x)=0 tại hữu hạn giá trị \(x\in \left( a;b \right).\)
    • C.Hàm số y=f(x) nghịch biến khi và chỉ khi \({f}'(x)\le 0,\forall x\in \left( a;b \right)\).
    • D.Hàm số y=f(x) đồng biến khi và chỉ khi \({f}'(x)\ge 0,\forall x\in \left( a;b \right)\)
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 110420

    Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y=-\frac{{{x}^{3}}}{3}+m{{x}^{2}}+2\) nghịch biến trên \(\mathbb{R}\)

    • A.m = 0
    • B.\(\left[ \begin{array}{l} m > 1\\ m < 0 \end{array} \right.\)
    • C.\(\left[ \begin{array}{l} m \ge 1\\ m \le 0 \end{array} \right.\)
    • D.\(0 \le m \le 1\)
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 110421

    Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt ?

    • A.4
    • B.6
    • C.5
    • D.7
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 110422

    Cho tích phân \(I=\int\limits_{0}^{\pi }{{{x}^{2}}\cos x\text{d}x}\) và \(u={{x}^{2}},\text{d}v=\cos x\,\text{d}x\). Khẳng định nào sau đây đúng ?

    • A.\(I = {x^2}\sin x\left| {_0^\pi } \right. + \int\limits_0^\pi  {x\sin x{\rm{d}}x} \)
    • B.\(I = {x^2}\sin x\left| {_0^\pi } \right. + 2\int\limits_0^\pi  {x\sin x{\rm{d}}x} \)
    • C.\(I = {x^2}\sin x\left| {_0^\pi } \right. - 2\int\limits_0^\pi  {x\sin x{\rm{d}}x} \)
    • D.\(I = {x^2}\sin x\left| {_0^\pi } \right. - \int\limits_0^\pi  {x\sin x{\rm{d}}x} \)
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 110423

    Cho \({{z}_{1}}=2m+\left( m-2 \right)i\) và \({{z}_{2}}=3-4mi,\) với m là số thực. Biết \({{z}_{1}}.{{z}_{2}}\) là số thuần ảo. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

    • A.\(m \in \left[ {0;2} \right).\)
    • B.\(m \in \left[ {2;5} \right].\)
    • C.\(m \in \left( { - 3;0} \right).\)
    • D.\(m \in \left( { - 5; - 2} \right).\)
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 110424

    Cho biết ba số khác không a, b, c theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

    • A.\(ac = {b^2}.\)
    • B.a + c = 2b.
    • C.a + b = 2c.
    • D.b + c = 2a.
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 110425

    Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên đoạn \(\left[ 0;\frac{\pi }{4} \right]\) thỏa mãn \(f\left( 0 \right)=0, \int\limits_{\text{0}}^{\frac{\pi }{\text{4}}}{{{\left[ {f}'\left( x \right) \right]}^{2}}\text{d}x}=2\) và \(\int\limits_{\text{0}}^{\frac{\pi }{\text{4}}}{\sin 2x.f\left( x \right)\text{d}x}=\frac{1}{2}.\) Tích phân \(\int\limits_{\text{0}}^{\frac{\pi }{\text{4}}}{f\left( x \right)\text{d}x}\) bằng

    • A.\(\frac{{ - 1}}{2}.\)
    • B.\(\frac{{  1}}{2}.\)
    • C.\(\frac{{ - 1}}{4}.\)
    • D.\(\frac{{  1}}{4}.\)
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 110426

    Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = 1\\ y = 2 + 3t\\ z = 5 - t \end{array} \right.(t \in R).\) Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của d?

    • A.\({\vec u_4} = \left( {1;2;5} \right).\)
    • B.\({\vec u_1} = \left( {1;3; - 1} \right).\)
    • C.\({\vec u_3} = \left( {1; - 3; - 1} \right).\)
    • D.\({\vec u_2} = \left( {0;3; - 1} \right).\)
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 110427

    Hàm số \(y=\frac{2x-1}{x-2}\) nghịch biến trên khoảng nào ?

    • A.R\{2}
    • B.\(\left( { - 2;\, + \infty } \right)\)
    • C.\(\left( {  2;\, + \infty } \right)\)
    • D.R
  • Câu 41:

    Mã câu hỏi: 110428

    Nếu \({{\left( 7+4\sqrt{3} \right)}^{a-1}}<7-4\sqrt{3}\) thì

    • A.a < 1
    • B.a > 1
    • C.a > 0
    • D.a < 0
  • Câu 42:

    Mã câu hỏi: 110429

    Trong không gian Oxyz, cho \(\vec{a}=\left( 1;1;-2 \right)\) và \(\vec{b}=\left( -2;1;1 \right).\) Gọi \(\alpha \) là góc giữa hai vectơ \(\vec{a}\) và \(\vec{b}.\) Khẳng định nào dưới đây đúng ?

    • A.\(\alpha  = {60^0}.\)
    • B.\(\alpha  = {45^0}.\)
    • C.\(\alpha  = {120^0}.\)
    • D.\(\alpha  = {90^0}.\)
  • Câu 43:

    Mã câu hỏi: 110430

    Tìm tập xác định D của hàm số \(y={{\log }_{3}}\left( {{x}^{2}}-4x+3 \right)\).

    • A.\(D = \left( { - \infty ;2 - \sqrt 2 } \right) \cup \left( {2 + \sqrt 2 ; + \infty } \right)\)
    • B.\(D = \left( {2 - \sqrt 2 ;1} \right) \cup \left( {3;2 + \sqrt 2 } \right)\)
    • C.\(D = \left( {1;3} \right)\)
    • D.\(D = \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\)
  • Câu 44:

    Mã câu hỏi: 110431

    Tìm m để phương trình \(\cos 2x+2(m+1)\sin x-2m-1=0\) có đúng 3 nghiệm \(x\in \left( 0;\pi  \right).\)

    • A.\(0 \le m < 1\)
    • B.- 1 < m < 1
    • C.\(0 < m \le 1\)
    • D.0 < m < 1
  • Câu 45:

    Mã câu hỏi: 110432

    Hàm số \(y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}\) đồng biến trên khoảng

    • A.\(\left( { - \infty ;1} \right)\)
    • B.\(\left( {0; + \infty } \right)\)
    • C.(0;1) và \(\left( {1; + \infty } \right)\)
    • D.(-1;0) và \(\left( {1; + \infty } \right)\)
  • Câu 46:

    Mã câu hỏi: 110433

    Một hộp chứa 7 viên bi khác nhau. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi trong hộp. Số cách lấy là

    • A.21
    • B.12
    • C.42
    • D.6
  • Câu 47:

    Mã câu hỏi: 110434

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, \(SD=\frac{3a}{2}\). Hình chiếu vuông góc của điểm S lên mặt phẳng đáy là trung điểm của cạnh AB. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng \(\left( SBD \right)\).

    • A.\(d = \frac{{2a}}{3}.\)
    • B.\(d = \frac{{3a}}{5}.\)
    • C.\(d = \frac{{3a}}{2}.\)
    • D.\(d = \frac{{3a}}{4}.\)
  • Câu 48:

    Mã câu hỏi: 110435

    Xét các số nguyên dương a,b sao cho phương trình \(b{{\ln }^{2}}x+a\ln x+3=0\) có hai nghiệm phân biệt \({{x}_{1}},{{x}_{2}}\) và phương trình \(3{{\log }^{2}}x+a\log x+b=0\) có hai nghiệm phân biệt \({{x}_{3}},{{x}_{4}}\) thỏa mãn \(\ln {{\left( {{x}_{1}}{{x}_{2}} \right)}^{10}}>\log {{\left( {{x}_{3}}{{x}_{4}} \right)}^{e}}.\) Tính giá trị nhỏ nhất \({{S}_{\min }}\) của S=5a+3b.

    • A.\({S_{\min }} = 102.\)
    • B.\({S_{\min }} = 101.\)
    • C.\({S_{\min }} = 96.\)
    • D.\({S_{\min }} = 99.\)
  • Câu 49:

    Mã câu hỏi: 110436

    Cho hình lăng trụ tam giác đều \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a. Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn ngoại tiếp hai tam giác ABC và \({A}'{B}'{C}'.\) Diện tích xung quanh của hình trụ bằng

    • A.\(\frac{{4\sqrt 3 \pi {a^2}}}{3}.\)
    • B.\(\frac{{2\sqrt 3 \pi {a^2}}}{3}.\)
    • C.\(4\pi {a^2}.\)
    • D.\(2\pi {a^2}.\)
  • Câu 50:

    Mã câu hỏi: 110437

    Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( 1;2;1 \right)\) và \(B\left( 4;5;-2 \right).\) Đường thẳng AB cắt mặt phẳng \(\left( P \right):3x-4y+5z+6=0\) tại điểm M. Tính tỉ số \(\frac{BM}{AM}.\)

    • A.\(\frac{{BM}}{{AM}} = 2.\)
    • B.\(\frac{{BM}}{{AM}} = 4.\)
    • C.\(\frac{{BM}}{{AM}} = \frac{1}{4}.\)
    • D.\(\frac{{BM}}{{AM}} = 3.\)

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?