Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Hồng Lĩnh lần 3

Câu hỏi Trắc nghiệm (50 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 105913

    Cho A là tập hợp gồm 20 điểm phân biệt. Số đoạn thẳng có hai điểm đầu mút phân biệt thuộc tập A là:

    • A.170
    • B.160
    • C.190
    • D.360
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 105915

    Một cấp số nhân có 6 số hạng, số hạng đầu bằng 2 và số hạng thứ sáu bằng 486. Tìm công bội \(q\) của cấp số nhân đã cho

    • A.\(q=3.\)
    • B.\(q=-3.\)
    • C.\(q=2.\)
    • D.\(q=-2.\)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 105917

    Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên bên dưới

    Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

    • A.\(\left( 0;1 \right)\).
    • B.\(\left( -\infty ;0 \right)\).
    • C.\(\left( 1;+\infty  \right)\).
    • D.\(\left( -1;0 \right)\).
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 105919

    Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

    Hàm số có cực đại là

    • A.\(y=5\).
    • B.\(x=2\).
    • C.\(x=0\).
    • D.\(y=1\).
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 105921

    Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xác định, liên tục trên đoạn \(\left[ -2;3 \right]\) và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tìm số điểm cực đại của hàm số \(y=f\left( x \right)\) trên đoạn \(\left[ -2;3 \right]\).

    • A.1
    • B.0
    • C.2
    • D.3
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 105923

    Đồ thị hàm số \(y=\frac{x+1}{2-x}\) có tiệm cận ngang là đường thẳng:

    • A.\(y=2.\)
    • B.\(y=-1.\)
    • C.\(y=\frac{1}{2}.\)
    • D.\(x=2.\)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 105925

    Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào?

    • A.\(f(x)={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}\).
    • B.\(f(x)={{x}^{4}}+2{{x}^{2}}\).
    • C.\(f(x)=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}-1\).
    • D.\(f(x)=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}\).
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 105927

    Số giao điểm của đồ thị hàm số \({ { y=x^{3}-3 x+1}}\) và trục hoành là

    • A.3
    • B.0
    • C.2
    • D.1
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 105929

    Với \(a\) là số thực dương, \(\log _{3}^{2}\left( {{a}^{2}} \right)\) bằng:

    • A.\(2\log _{3}^{2}a\).
    • B.\(4\log _{_{3}}^{2}a\).
    • C.\(4{{\log }_{3}}a\).
    • D.\(\frac{4}{9}{{\log }_{3}}a\). 
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 105931

    Tính đạo hàm của hàm số \(y=\frac{1}{5}{{e}^{4x}}\).

    • A.\({y}'=\frac{1}{20}{{e}^{4x}}\).
    • B.\({y}'=-\frac{4}{5}{{e}^{4x}}\).
    • C.\({y}'=\frac{4}{5}{{e}^{4x}}\).
    • D.\({y}'=-\frac{1}{20}{{e}^{4x}}\).
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 105933

    Cho \(a\) là số thực dương. Giá trị rút gọn của biểu thức \(P={{a}^{\frac{4}{3}}}\sqrt{a}\) bằng  

    • A.\({{a}^{\frac{7}{3}}}\).
    • B.\({{a}^{\frac{5}{6}}}\).
    • C.\({{a}^{\frac{11}{6}}}\).
    • D.\({{a}^{\frac{10}{3}}}\).
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 105935

    Số nghiệm của phương trình \({{2}^{2{{x}^{2}}-7x+5}}=1\) là  

    • A.0
    • B.3
    • C.2
    • D.1
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 105937

    Tìm tập nghiệm \(S\) của phương trình \({{\log }_{2}}\left( {{x}^{2}}-2 \right)+2=0\).

    • A.\(S=\left\{ -\frac{2}{3};\frac{2}{3} \right\}\).
    • B.\(S=\left\{ -\frac{3}{2};\frac{3}{2} \right\}\).
    • C.\(S=\left\{ \frac{2}{3} \right\}\).
    • D.\(S=\left\{ \frac{3}{2} \right\}\).
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 105939

    Một nguyên hàm của hàm số \(f(x)=2x+1\) là

    • A.\(F(x)={{x}^{2}}+x\).
    • B.\(F(x)={{x}^{2}}+1\).
    • C.\(F(x)=2{{x}^{2}}+x\).
    • D.\(F(x)={{x}^{2}}+C\).
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 105941

    Họ nguyên hàm của hàm số \(f(x)=x-\sin 2x\) là

    • A.\(\int{f}(x)\text{d}x=\frac{{{x}^{2}}}{2}+\cos 2x+C\).
    • B.\(\int{f}(x)\text{d}x=\frac{{{x}^{2}}}{2}+\frac{1}{2}\cos 2x+C\).
    • C.\(\int{f}(x)\text{d}x={{x}^{2}}+\frac{1}{2}\cos 2x+C\).
    • D.\(\int{f}(x)\text{d}x=\frac{{{x}^{2}}}{2}-\frac{1}{2}\cos 2x+C\).
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 105943

    Cho \(\int\limits_{a}^{c}{f\left( x \right)\text{d}x=50}\), \(\int\limits_{b}^{c}{f\left( x \right)\text{d}x=20}\). Tính \(\int\limits_{b}^{a}{f\left( x \right)\text{d}x}\).

    • A.\(-30\).
    • B.0
    • C.70
    • D.30
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 105945

    Tính tích phân \(\int\limits_{0}^{\pi }{\sin 3x\text{d}x}\) 

    • A.\(-\frac{1}{3}\)
    • B.\(\frac{1}{3}\)
    • C.\(-\frac{2}{3}\)
    • D.\(\frac{2}{3}\)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 105947

    Số phức \(z=5-6i\) có phần ảo là

    • A.6
    • B.\(-6i\).
    • C.5
    • D.\(-6\).
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 105949

    Cho hai số phức \({{z}_{1}}=1+2i\), \({{z}_{2}}=2-3i\). Xác định phần thực, phần ảo của số phức \(z={{z}_{1}}+{{z}_{2}}\).

    • A.Phần thực bằng 3; phần ảo bằng \(-5\).
    • B.Phần thực bằng 5; phần ảo bằng 5
    • C.Phần thực bằng 3; phần ảo bằng 1.
    • D.Phần thực bằng 3; phần ảo bằng \(-1\).
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 105950

    Điểm M là biểu diễn của số phức z trong hình vẽ bên dưới. Chọn khẳng định đúng

    • A.\(z=2i\).
    • B.\(z=0\).
    • C.\(z=2\).
    • D.\(z=2+2i\). 
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 105952

    Khối chóp có đáy là hình vuông cạnh \(a\) và chiều cao bằng \(4a\). Thể tích khối chóp đã cho bằng

    • A.\(\frac{4}{3}{{a}^{3}}\).
    • B.\(\frac{16s}{3}{{a}^{3}}\).
    • C.\(4{{a}^{3}}\).
    • D.\(16{{a}^{3}}\).
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 105954

    Cho hình lăng trụ đều \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) có cạnh đáy và cạnh bên cùng bằng \(a\). Tính thể tích của khối lăng trụ đó.

    • A.\(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{12}\).
    • B.\(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{4}\).
    • C.\(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{12}\).
    • D.\(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{4}\).
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 105956

    Một khối nón có chiều cao bằng 3a, bán kính 2a thì có thể tích bằng

    • A.\(2\pi {{a}^{3}}\).
    • B.\(12\pi {{a}^{3}}\).
    • C.\(6\pi {{a}^{3}}\).
    • D.\(4\pi {{a}^{3}}\).
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 105958

    Cho khối trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 3a, chiều cao bằng 4a, với \(0<a\in \mathbb{R}\). Thể tích của khối trụ tròn xoay đã cho bằng

    • A.\(48\pi {{a}^{3}}\).
    • B.\(18\pi {{a}^{3}}\).
    • C.\(36\pi {{a}^{3}}\).
    • D.\(12\pi {{a}^{3}}\).
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 105960

    Trong không gian \(Oxyz\), cho hai điểm \(A\left( 1;\,1;\,-1\, \right)\),\(B\left( 2;\,3;\,2 \right)\). Vectơ \(\overrightarrow{AB}\) có tọa độ là 

    • A.\(\left( 1;\,2;\,3 \right)\).
    • B.\(\left( -1;\,-2;\,3 \right)\).
    • C.\(\left( 3;\,5;\,1 \right)\).
    • D.\(\left( 3;\,4;\,1 \right)\).
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 105962

    Trong không gian \(Oxyz\), mặt cầu \({{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}+{{\left( z+3 \right)}^{2}}=4\) có tâm và bán kính lần lượt là

    • A.\(I\left( 1;2;-3 \right)\), \(R=2\).
    • B.\(I\left( -1;-2;3 \right)\), \(R=2\).
    • C.\(I\left( 1;2;-3 \right)\), \(R=4\).
    • D.\(I\left( -1;-2;3 \right)\), \(R=4\).
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 105964

    Phương trình mặt phẳng \(\left( P \right)\) đi qua điểm \(M\left( -1;2;0 \right)\) và có vectơ pháp tuyến \(\overrightarrow{n}=\left( 4;0;-5 \right)\) là

    • A.\(4x-5y-4=0\).
    • B.\(4x-5z-4=0\).
    • C.\(4x-5y+4=0\).
    • D.\(4x-5z+4=0\).
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 105966

    Trong không gian với hệ trục tọa độ \(Oxyz\), cho đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = 1\\ y = 2 + 3t\\ z = 5 - t \end{array} \right.\)  \(\left( t\in \mathbb{R} \right)\). Vectơ chỉ phương của \(d\) là

    • A.\(\,\overrightarrow{{{u}_{2}}}=\left( 1;3;-1 \right)\).
    • B.\(\,\overrightarrow{{{u}_{1}}}=\left( 0;3;-1 \right)\).
    • C.\(\,\overrightarrow{{{u}_{4}}}=\left( 1;2;5 \right)\).
    • D.\(\,\overrightarrow{{{u}_{3}}}=\left( 1;-3;-1 \right)\).
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 105968

    Gieo đồng tiền hai lần. Xác suất để sau hai lần gieo thì mặt sấp xuất hiện ít nhất một lần

    • A.\(\frac{1}{4}\).
    • B.\(\frac{1}{2}\).
    • C.\(\frac{3}{4}\).
    • D.\(\frac{1}{3}\).
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 105970

    Hàm số \(f(x)={{x}^{4}}-2\) nghịch biến trên khoảng nào?

    • A.\(\left( -\infty ;\frac{1}{2} \right)\).
    • B.\(\left( 0;+\infty  \right)\).
    • C.\(\left( -\infty ;0 \right)\).
    • D.\(\left( \frac{1}{2};+\infty  \right)\).
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 105972

    Gọi \(M,m\) lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right)={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-9x+35\) trên đoạn \(\left[ -4;4 \right]\) . Tính \(M+2m\).

    • A.\(M+2m=-1\)
    • B.\(M+2m=39\)
    • C.\(M+2m=-41\)
    • D.\(M+2m=-40\)
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 105973

    Tập nghiệm của bất phương trình \({{\left( \frac{1}{2} \right)}^{x}}>4\) là

    • A.\(\left( -2;+\infty  \right)\).
    • B.\(\left( -\infty ;-2 \right)\).
    • C.\(\left( -\infty ;2 \right)\).
    • D.\(\left( 2;+\infty  \right)\).
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 105975

    Cho  \(\int\limits_{1}^{2}{\left[ 4f\left( x \right)-2x \right]dx}=1\). Khi đó \(\int\limits_{1}^{2}{f\left( x \right)}dx\) bằng :

    • A.1
    • B.-3
    • C.3
    • D.-1
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 105977

    Cho số phức \(z\) thỏa mãn \(\left( 1+2i \right)z=\left( 1+2i \right)-\left( -2+i \right)\). Mô đun của \(z\) bằng

    • A.2
    • B.1
    • C.\(\sqrt{2}\).
    • D.\(\sqrt{10}\).
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 105979

    Cho hình chóp \(S.\,ABCD\) có đáy là hình vuông cạnh \(2a\), cạnh bên \(SA\) vuông góc mặt đáy và \(SA=a\). Gọi \(\varphi \) là góc tạo bởi \(SB\) và mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\). Xác định \(\cot \varphi \)?

    • A.\(\cot \varphi =2\).
    • B.\(\cot \varphi =\frac{1}{2}\).
    • C.\(\cot \varphi =2\sqrt{2}\).
    • D.\(\cot \varphi =\frac{\sqrt{2}}{4}\).
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 105981

    Cho hình chóp \(S.ABC\) có \(ABC\) là tam giác vuông tại \(B\),\(SA\bot \left( ABC \right)\). Khoảng cách từ điểm \(A\) đến mặt phẳng \(\left( SBC \right)\) là:

    • A.Độ dài đoạn \(AC\).
    • B.Độ dài đoạn \(AB\).
    • C.Độ dài đoạn \(AH\) trong đó \(H\) là hình chiếu vuông góc của \(A\) trên \(SB\).
    • D.Độ dài đoạn \(AM\) trong đó \(M\) là trung điểm của \(SC\).
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 105983

    Trong không gian \(Oxyz\), cho hai điểm \(A\left( 1;2;3 \right)\) và \(B\left( 3;2;1 \right)\). Phương trình mặt cầu đường kính \(AB\) là

    • A.\({{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}+{{\left( z-2 \right)}^{2}}=2\).
    • B.\({{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}+{{\left( z-2 \right)}^{2}}=4\).
    • C.\({{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}=2\).
    • D.\({{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{\left( z-1 \right)}^{2}}=4\) .
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 105984

    Trong không gian với hệ trục \(Oxyz\), cho tam giác \(ABC\) có \(A\left( -1;3;2 \right)\), \(B\left( 2;0;5 \right)\) và \(C\left( 0;-2;1 \right)\). Phương trình trung tuyến \(AM\) của tam giác \(ABC\) là.

    • A.\(\frac{x+1}{-2}=\frac{y-3}{-2}=\frac{z-2}{-4}\)
    • B.\(\frac{x+1}{2}=\frac{y-3}{-4}=\frac{z-2}{1}\)
    • C.\(\frac{x-2}{-1}=\frac{y+4}{3}=\frac{z-1}{2}\)
    • D.\(\frac{x-1}{2}=\frac{y+3}{-4}=\frac{z+2}{1}\)
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 105985

    Gọi \(S\) là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số \(m\) sao cho giá trị lớn nhất của hàm số \(y=\left| \frac{1}{4}{{x}^{4}}-\frac{19}{2}{{x}^{2}}+30x+m-20 \right|\) trên đoạn \(\left[ 0;\,2 \right]\) không vượt quá 20. Tổng các phần tử của \(S\) bằng

    • A.\(210\)
    • B.\(-195\)
    • C.\(105\)
    • D.\(300\)
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 105986

    Có bao nhiêu số tự nhiên \(x\) không vượt quá \(2018\) thỏa mãn \({{\log }_{2}}\left( \frac{x}{4} \right)\log _{2}^{2}x\ge 0\)?

    • A.\(2017\).
    • B.\(2016\).
    • C.\(2014\).
    • D.\(2015\).
  • Câu 41:

    Mã câu hỏi: 105987

    Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên R. Đồ thị hàm số \(y=f\left( x \right)\) như hình vẽ bên. Khi đó giá trị của biểu thức \(\int\limits_{0}^{4}{f'\left( x-2 \right)dx}+\int\limits_{0}^{2}{f'\left( x-2 \right)dx}\) bằng bao nhiêu ?

    • A.2
    • B.\(-2\).
    • C.10
    • D.6
  • Câu 42:

    Mã câu hỏi: 105988

    Tính tổng \(S\) của các phần thực của tất cả các số phức \(z\) thỏa mãn điều kiện \(\bar{z}=\sqrt{3}{{z}^{2}}.\)

    • A.\(S=\sqrt{3}.\)
    • B.\(S=\frac{\sqrt{3}}{6}.\)
    • C.\(S=\frac{2\sqrt{3}}{3}.\)
    • D.\(S=\frac{\sqrt{3}}{3}.\)
  • Câu 43:

    Mã câu hỏi: 105989

    Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), góc giữa SB với mặt phẳng (ABCD) bằng 60o. Thể tích khối chóp SABCD là

    • A.\(\frac{{{a}^{3}}}{\sqrt{3}}\).
    • B.\(\frac{{{a}^{3}}}{3\sqrt{3}}\).
    • C.\(\sqrt{3}{{a}^{3}}\).
    • D.\(3\sqrt{3}{{a}^{3}}\).
  • Câu 44:

    Mã câu hỏi: 105990

    Bác Năm làm một cái cửa nhà hình parabol có chiều cao từ mặt đất đến đỉnh là 2,25 mét, chiều rộng tiếp giáp với mặt đất là 3 mét. Giá thuê mỗi mét vuông là 1500000 đồng. Vậy số tiền bác Năm phải trả là:

    • A.\(33750000\) đồng
    • B.\(12750000\) đồng
    • C.\(6750000\) đồng
    • D.\(3750000\) đồng.
  • Câu 45:

    Mã câu hỏi: 105991

    Trong không gian \(Oxyz\), đường thẳng đi qua điểm \(M\left( 1;2;2 \right)\), song song với mặt phẳng \(\left( P \right):x-y+z+3=0\) đồng thời cắt đường thẳng \(d:\frac{x-1}{1}=\frac{y-2}{1}=\frac{z-3}{1}\) có phương trình là

    • A.\(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - t\\ y = 2 - t\\ z = 2 \end{array} \right.\)
    • B.\(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - t\\ y = 2 - t\\ z = 3 - t \end{array} \right.\)
    • C.\(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = 2 - t\\ z = 3 \end{array} \right.\)
    • D.\(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - t\\ y = 2 + t\\ z = 3 \end{array} \right.\)
  • Câu 46:

    Mã câu hỏi: 105992

    Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) và đồ thị hình bên là đồ thị của đạo hàm \(f'\left( x \right)\). Hỏi đồ thị của hàm số \(g\left( x \right)=\left| 2f\left( x \right)-{{\left( x-1 \right)}^{2}} \right|\) có tối đa bao nhiêu điểm cực trị ?

    • A.9
    • B.11
    • C.8
    • D.7
  • Câu 47:

    Mã câu hỏi: 105993

    Cho phương trình \({{\log }_{2}}\left( {{5}^{x}}-1 \right).{{\log }_{4}}\left( {{2.5}^{x}}-2 \right)=m\). Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên \(m\) để phương trình có nghiệm thuộc đoạn \(\left[ 1;\,{{\log }_{5}}9 \right]\)?

    • A.4
    • B.5
    • C.2
    • D.3
  • Câu 48:

    Mã câu hỏi: 105994

    Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm \({f}'\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và đồ thị của \({f}'\left( x \right)\) trên đoạn \(\left[ -2;6 \right]\) như hình bên dưới. Khẳng định nào dưới đây đúng?

    • A.\(f\left( -2 \right)<f\left( -1 \right)<f\left( 2 \right)<f\left( 6 \right)\).
    • B.\(f\left( 2 \right)<f\left( -2 \right)<f\left( -1 \right)<f\left( 6 \right)\).
    • C.\(f\left( -2 \right)<f\left( 2 \right)<f\left( -1 \right)<f\left( 6 \right)\).
    • D.\(f\left( 6 \right)<f\left( 2 \right)<f\left( -2 \right)<f\left( -1 \right)\).
  • Câu 49:

    Mã câu hỏi: 105995

    Cho hai số phức \({{z}_{1}},{{z}_{2}}\) thỏa mãn \(\left| {{z}_{1}}+1-i \right|=2\) và \({{z}_{2}}=i{{z}_{1}}\). Tìm giá trị nhỏ nhất \(m\) của biểu thức \(\left| {{z}_{1}}-{{z}_{2}} \right|\)?

    • A.\(m=\sqrt{2}-1\).
    • B.\(m=2\sqrt{2}\).
    • C.m = 2
    • D.\(m=2\sqrt{2}-2\).
  • Câu 50:

    Mã câu hỏi: 105996

    Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt phẳng \((P):\ x+2y+2z+4=0\) và mặt cầu \((S):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x-2y-2z-1=0.\) Giá trị của điểm \(M\) trên \(\left( S \right)\) sao cho \(d\left( M,\left( P \right) \right)\) đạt GTNN là

    • A.\(\left( 1;1;3 \right)\).
    • B.\(\left( \frac{5}{3};\frac{7}{3};\frac{7}{3} \right)\).
    • C.\(\left( \frac{1}{3};-\frac{1}{3};-\frac{1}{3} \right)\).
    • D.\(\left( 1;-2;1 \right)\).

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?