Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Hoàng Hoa Thám lần 3

Câu hỏi Trắc nghiệm (50 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 107910

    Cho tập hợp M có 30 phần tử. Số tập con gồm 5 phần tử của M là

    • A.\(A_{30}^{4}\)
    • B.\({{30}^{5}}\)
    • C.\({{30}^{5}}\)
    • D.\(C_{30}^{5}\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 107912

    Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\), biết: \({{u}_{n}}=-1,{{u}_{n+1}}=8\). Tính công sai $d$ của cấp số cộng đó.

    • A.\(d=-9.\)
    • B.\(d=7.\)
    • C.\(d=-7.\)
    • D.\(d=9.\)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 107914

    Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

    Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

    • A.\(\left( -\infty \,;\,-3 \right)\)
    • B.\(\left( -3;5 \right)\)
    • C.\(\left( 3;4 \right)\)
    • D.\(\left( 5;+\infty  \right)\)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 107916

    Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.

    Giá trị cực đại của hàm số đã cho là

    • A.y = 1
    • B.x = 0
    • C.y = 0
    • D.x = 1
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 107918

    Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) và bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

    Hỏi hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bao nhiêu điểm cực trị?

    • A.3
    • B.0
    • C.2
    • D.1
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 107920

    Cho hàm số \(y=\frac{2x-1}{x+5}\) Khi đó tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây?

    • A.y = 2
    • B.x = 2
    • C.y = -5
    • D.x = -5
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 107923

    Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

    • A.\(y={{x}^{3}}+3x-1.\)
    • B.\(y=-{{x}^{4}}+{{x}^{2}}-1.\)
    • C.\(y=\frac{x+2}{x+1}.\)
    • D.\(y=\frac{x-1}{x+1}.\)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 107925

    Có bao nhiêu giao điểm của đồ thị hàm số \(y={{x}^{3}}+3x-3\) với trục Ox?

    • A.2
    • B.3
    • C.0
    • D.1
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 107927

    Với \(a,b\) là hai số thực dương khác 1, ta có \({{\log }_{b}}a\) bằng:

    • A.\(-{{\log }_{a}}b\)
    • B.\(\frac{1}{{{\log }_{a}}b}\)
    • C.\(\log a-\log b\)
    • D.\({{\log }_{a}}b\) 
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 107929

    Đạo hàm của hàm số \(y={{\log }_{2018}}x\) là

    • A.\(y'=\frac{\ln 2018}{x}\)
    • B.\(y'=\frac{2018}{x.\ln 2018}\)
    • C.\(y'=\frac{1}{x.\ln 2018}\)
    • D.\(y'=\frac{1}{x.\log 2018}\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 107931

    Cho \(a\) là số thực dương. Biểu thức \({{a}^{2}}.\sqrt[3]{a}\) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là

    • A.\({{a}^{\frac{2}{3}}}\).
    • B.\({{a}^{\frac{4}{3}}}\).
    • C.\({{a}^{\frac{7}{3}}}\).
    • D.\({{a}^{\frac{5}{3}}}\).
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 107933

    Tập nghiệm của phương trình \({{2}^{{{x}^{2}}-x-4}}=\frac{1}{16}\) là

    • A.\(\left\{ 0;1 \right\}\)
    • B.\(\varnothing \)
    • C.\(\left\{ 2;4 \right\}\)
    • D.\(\left\{ -2;2 \right\}\)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 107935

    Số nghiệm của phương trình \({{\log }_{2}}\left( {{x}^{2}}+x \right)=1\) là

    • A.0
    • B.1
    • C.2
    • D.3
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 107937

    Giả sử các biểu thức sau đều có nghĩa công thức nào sau đây sai?

    • A.\(\int{\frac{1}{{{\cos }^{2}}x}}dx=\tan x+C\)
    • B.\(\int{{{e}^{x}}}dx={{e}^{x}}+C\)
    • C.\(\int{\ln }xdx=\frac{1}{x}+c\)
    • D.\(\int{\sin }xdx=-\cos x+C\)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 107939

    Nguyên hàm của hàm số \(f(x)=\frac{1}{2x+1}\) là

    • A.\(F(x)=\frac{1}{2}\ln \left| 2x+1 \right|+C\)
    • B.\(F(x)=2\ln \left| 2x+1 \right|+C\)
    • C.\(F(x)=\ln \left| 2x+1 \right|+C\)
    • D.\(F(x)=\frac{1}{2}\ln (2x+1)+C\)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 107941

    Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên đoạn \(\left[ 1;3 \right]\) thỏa mãn \(f\left( 1 \right)=2\) và \(f\left( 3 \right)=9\). Tính \(I=\int\limits_{1}^{3}{{f}'\left( x \right)\text{d}x}\).

    • A.I = 11
    • B.I = 7
    • C.I = 2
    • D.I = 18
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 107943

    Tích phân \(I=\int\limits_{0}^{1}{\frac{1}{x+1}\text{d}x}\) có giá trị bằng

    • A.\(\ln 2-1\).
    • B.\(-\ln 2\).
    • C.\(\ln 2\).
    • D.\(1-\ln 2\).
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 107945

    Số phức nào dưới đây là số thuần ảo?

    • A.\(z=\sqrt{3}+i\)
    • B.z = 3i
    • C.z=-2+3i
    • D.z = -2
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 107946

    Cho hai số phức \({{z}_{1}}=1+2i\), \({{z}_{2}}=3-i\). Tìm số phức \(z=\frac{{{z}_{2}}}{{{z}_{1}}}\).

    • A.\(z=\frac{1}{5}+\frac{7}{5}i\).
    • B.\(z=\frac{1}{10}+\frac{7}{10}i\).
    • C.\(z=\frac{1}{5}-\frac{7}{5}i\).
    • D.\(z=-\frac{1}{10}+\frac{7}{10}i\).
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 107948

    Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức?

    • A.z=1-2i
    • B.z=2+i
    • C.z=1+2i
    • D.z=-2+i
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 107951

    Hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a; chiều cao có độ dày bằng 6a. Tính thể tích khối chóp S.ABCD

    • A.\(2{{a}^{2}}\)
    • B.\(6{{a}^{3}}\)
    • C.\(2{{a}^{3}}\)
    • D.\(6{{a}^{2}}\)
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 107953

    Thể tích của khối hộp chữ nhật \(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\) có các cạnh \(AB=3;\text{ }AD=4;\text{ }A{A}'=5\) là

    • A.V = 10
    • B.V = 20
    • C.V = 30
    • D.V = 60
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 107954

    Tính thể tích của khối nón có chiều cao bằng 4 và độ dài đường sinh bằng 5.

    • A.\(16\pi \)
    • B.\(48\pi \)
    • C.\(12\pi \)
    • D.\(36\pi \)
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 107956

    Một khối trụ có chiều cao và bán kính đường tròn đáy cùng bằng R thì có thể tích là

    • A.\(\frac{2\pi {{R}^{3}}}{3}\)
    • B.\(\pi {{R}^{3}}\)
    • C.\(\frac{\pi {{R}^{3}}}{3}\)
    • D.\(2\pi {{R}^{3}}\)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 107958

    Trong không gian\(Oxyz\), cho hai điểm \(A\left( 2;3;-1 \right)\) và \(B\left( 0;-1;1 \right)\). Trung điểm của đoạn thẳng \(AB\) có tọa độ là

    • A.\(\left( 1;1;0 \right)\)
    • B.\(\left( 2;2;0 \right)\)
    • C.\(\left( -2;-4;2 \right)\)
    • D..\(\left( -1;-2;1 \right)\)
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 107960

    Cho mặt cầu \(\left( S \right):\,{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x+4y+2z-3=0\) Tính bán kính R của mặt cầu \(\left( S \right)\)

    • A.\(R=\sqrt{3}\)
    • B.\(R=3\)
    • C.\(R=9\)
    • D.\(R=3\sqrt{3}\)
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 107962

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng \(\left( P \right):x+\left( m+1 \right)y-2z+m=0\) và \(\left( Q \right):2x-y+3=0\), với m là tham số thực. Để \(\left( P \right)\) và \(\left( Q \right)\) vuông góc thì giá trị của m bằng bao nhiêu?

    • A.\(m=-5\).
    • B.\(m=1\).
    • C.\(m=3\).
    • D.\(m=-1\).
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 107964

    Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho đường thẳng \(\left( d \right):\left\{ \begin{align} & x=3+t \\ & y=1-2t \\ & z=2 \\ \end{align} \right.\) Một vectơ chỉ phương của d là

    • A.\(\overrightarrow{u}=\left( 1;\,-2;\,0 \right)\)
    • B.\(\overrightarrow{u}=\left( 3;\,1;\,2 \right)\)
    • C.\(\overrightarrow{u}=\left( 1;\,-2;\,2 \right)\)
    • D.\(\overrightarrow{u}=\left( -1;\,2;\,2 \right)\)
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 107966

    Gieo hai con súc sắc. Xác suất để tổng số chấm trên hai mặt bằng \(11\) là:

    • A.\(\frac{1}{18}\)
    • B.\(\frac{1}{6}\)
    • C.\(\frac{1}{8}\)
    • D.\(\frac{2}{25}\)
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 107968

    Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên \(\left( -\infty ;\,+\infty  \right)\)?

    • A.\(y\,=\,-{{x}^{4}}-6{{x}^{2}}\).
    • B.\(y\,=\,-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-9x+1\).
    • C.\(y\,=\,\frac{x+3}{x-1}\).
    • D.\(y\,=\,{{x}^{3}}+3x\).
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 107970

    Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y={{x}^{4}}+2{{x}^{2}}-1\) trên đoạn \(\left[ -1;2 \right]\) lần lượt là M,m. Khi đó giá trị của tích M.m là

    • A.46
    • B.-23
    • C.-2
    • D.13
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 107972

    Tập nghiệm của bất phương trình \({{\log }_{\frac{1}{2}}}\left( x-2 \right)\ge -1\)

    • A.\(\left( 4;+\infty  \right)\)
    • B.\(\left( 2;4 \right]\)
    • C.\(\left[ 4;+\infty  \right)\)
    • D.\(\left( -\infty ;4 \right]\)
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 107974

    Cho \(\int\limits_{0}^{1}{f\left( x \right)\text{d}x}=2\) và \(\int\limits_{0}^{1}{g\left( x \right)\text{d}x}=5\), khi đó \(\int\limits_{0}^{1}{\left[ f\left( x \right)+2g\left( x \right) \right]\text{d}x}\) bằng

    • A.-3
    • B.-8
    • C.12
    • D.1
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 107976

    Cho hai số phức \({{z}_{1}}=3-i\) và \({{z}_{2}}=4-i\) Tính môđun của số phức \(z_{1}^{2}+{{\bar{z}}_{2}}\)

    • A.12
    • B.10
    • C.13
    • D.15
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 107978

    Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, \(SA\bot \left( ABCD \right)\) và SA=a. Góc giữa đường thẳng SB và \(\left( SAC \right)\) là

    • A.\(30{}^\circ \)
    • B.\(75{}^\circ \)
    • C.\(60{}^\circ \)
    • D.\(45{}^\circ \)
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 107980

    Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a và SA vuông góc với mặt đáy. Biết \(SB=a\sqrt{10}\) Gọi I là trung điểm của SC. Khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\) bằng:

    • A.3a
    • B.\(\frac{3a}{2}\)
    • C.\(\frac{a\sqrt{10}}{2}\)
    • D.\(a\sqrt{2}\)
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 107982

    Trong không gian với hệ toạ độ \(Oxyz\), cho hai điểm \(A\left( 2;1;1 \right), B\left( 0;3;-1 \right)\) Mặt cầu \(\left( S \right)\) đường kính AB có phương trình là

    • A.\({{x}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}+{{z}^{2}}=3\)
    • B.\({{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}+{{z}^{2}}=3\)
    • C.\({{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}+{{\left( z+1 \right)}^{2}}=9\)
    • D.\({{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}+{{z}^{2}}=9\)
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 107984

    Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm \(M\left( 3;-1;2 \right)\) và có vectơ chỉ phương \(\overrightarrow{u}=\left( 4;5;-7 \right)\) là:

    • A.\(\left\{ \begin{align} & x=4+3t \\ & y=5-t \\ & z=-7+2t \\ \end{align} \right.\)
    • B.\(\left\{ \begin{align} & x=-4+3t \\ & y=-5-t \\ & z=7+2t \\ \end{align} \right.\)
    • C.\(\left\{ \begin{align} & x=3+4t \\ & y=-1+5t \\ & z=2-7t \\ \end{align} \right.\)
    • D.\(\left\{ \begin{align} & x=-3+4t \\ & y=1+5t \\ & z=-2-7t \\ \end{align} \right.\)
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 107985

    Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) và có bảng xét dấu \({f}'\left( x \right)\) như sau

    Hỏi hàm số \(y=f\left( {{x}^{2}}-2x \right)\) có bao nhiêu điểm cực tiểu?

    • A.4
    • B.2
    • C.3
    • D.1
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 107986

    Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\). Hàm số \(y={f}'\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau

    Bất phương trình \(f\left( x \right)<m-{{e}^{-x}}\) đúng với mọi \(x\in \left( -2;2 \right)\) khi và chỉ khi

    • A.\(m\ge f\left( 2 \right)+\frac{1}{{{e}^{2}}}\)
    • B.\(m>f\left( -2 \right)+{{e}^{2}}\)
    • C.\(m>f\left( 2 \right)+\frac{1}{{{e}^{2}}}\)
    • D.\(m\ge f\left( -2 \right)+{{e}^{2}}\)
  • Câu 41:

    Mã câu hỏi: 107987

    Hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\left( 0;+\infty  \right)\). Biết rằng tồn tại hằng số a>0 để \(\int\limits_{a}^{x}{\frac{f\left( t \right)}{{{t}^{4}}}}dt=2\sqrt{x}-6, \forall x>0\). Tính tích phân \(\int\limits_{1}^{a}{f\left( x \right)dx}\) là

    • A.\(\frac{21869}{5}\)
    • B.\(\frac{39364}{9}\)
    • C.4374
    • D.\(-\frac{40}{3}\)
  • Câu 42:

    Mã câu hỏi: 107988

    Cho số phức \(z={{\left( \frac{2+6i}{3-i} \right)}^{m}},\,\) m nguyên dương. Có bao nhiêu giá trị \(m\in \left[ 1;50 \right]\) để z là số thuần ảo?

    • A.24
    • B.26
    • C.25
    • D.50
  • Câu 43:

    Mã câu hỏi: 107989

    Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, AC=a. Biết SA vuông góc với đáy ABC và SB tạo với đáy một góc \({{60}^{\text{o}}}\). Tính thể tích khối chóp S.ABC

    • A.\(V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{24}\)
    • B.\(V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{8}\)
    • C.\(V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{12}\)
    • D.\(V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{4}\)
  • Câu 44:

    Mã câu hỏi: 107990

    Một tàu lửa đang chạy với vận tốc 200 m/s thì người lái tàu đạp phanh; từ thời điểm đó, tàu chuyển động chậm dần đều với vận tốc \(v\left( t \right)=200-20t\) m/s. Trong đó t khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, tàu còn di chuyển được quãng đường là

    • A.\(1000\text{ m}.\)
    • B.\(500\text{ m}\text{.}\)
    • C.\(1500\text{ m}\text{.}\)
    • D.\(2000\text{ m}\text{.}\)
  • Câu 45:

    Mã câu hỏi: 107991

    Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{x-2}{3}=\frac{y+1}{1}=\frac{z+5}{-1}\) và mặt phẳng \((P):2x-3y+z-6=0\). Đường thẳng \(\Delta \) nằm trong (P) cắt và vuông góc với d có phương trình

    • A.\(\frac{x+8}{2}=\frac{y+1}{5}=\frac{z-7}{11}\)
    • B.\(\frac{x+4}{2}=\frac{y+1}{1}=\frac{z+5}{-1}\) 
    • C.\(\frac{x-8}{2}=\frac{y-1}{5}=\frac{z+7}{11}\)
    • D.\(\frac{x-4}{2}=\frac{y-3}{5}=\frac{z-3}{11}\)
  • Câu 46:

    Mã câu hỏi: 107992

    Cho hàm số bậc bốn \(y=f\left( x \right)\). Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của đạo hàm \(f'\left( x \right)\). Hàm số \(g\left( x \right)=f\left( \sqrt{{{x}^{2}}+2x+2} \right)\) có bao nhiêu điểm cực trị ?

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 47:

    Mã câu hỏi: 107993

    Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của c để tồn tại các số thực \(a,\,\,b>1\) thỏa mãn \({{\log }_{9}}a={{\log }_{12}}b={{\log }_{16}}\frac{5b-a}{c}\). 

    • A.4
    • B.5
    • C.2
    • D.3
  • Câu 48:

    Mã câu hỏi: 107994

    Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\), đồ thị hàm số \(y={f}'\left( x \right)\) như trong hình vẽ bên.

    Hỏi phương trình \(f\left( x \right)=0\) có tất cả bao nhiêu nghiệm biết \(f\left( a \right)>0\)?

    • A.3
    • B.2
    • C.1
    • D.0
  • Câu 49:

    Mã câu hỏi: 107995

    Cho số phức z thỏa \(\left| z \right|=1\). Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức \(P=\left| {{z}^{5}}+{{{\bar{z}}}^{3}}+6z \right|-2\left| {{z}^{4}}+1 \right|\). Tính M-m.

    • A.m = -4; n = 3
    • B.m = 4; n = 3
    • C.m = -4; n = 4
    • D.m = 4; n = -4
  • Câu 50:

    Mã câu hỏi: 107996

    Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz,\) cho ba điểm \(A\left( 0;1;1 \right)\), \(B\left( 3;0;-1 \right)\), \(C\left( 0;21;-19 \right)\) và mặt cầu \(\left( S \right):{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z-1 \right)}^{2}}=1\). Gọi điểm \(M\left( a;b;c \right)\) là điểm thuộc mặt cầu \(\left( S \right)\) sao cho biểu thức \(T=3M{{A}^{2}}+2M{{B}^{2}}+M{{C}^{2}}\) đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng \(S=a+b+c\).

    • A.S = 12
    • B.\(S=\frac{14}{5}\).
    • C.\(S=\frac{12}{5}\).
    • D.S = 0

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?