Câu hỏi Trắc nghiệm (50 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 106527
Cho hàm số \(y={{x}^{3}}-6{{x}^{2}}+7x+5\) có đồ thị là \(\left( C \right)\). Phương trình tiếp tuyến của \(\left( C \right)\) tại điểm có hoành độ bằng 2 là:
- A.\(y=5x+13\).
- B.\(y=-5x-13\).
- C.\(y=-5x+13\).
- D.\(y=5x-13\).
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 106528
Giá trị của giới hạn \(\underset{x\to -1}{\mathop{\lim }}\,\frac{{{x}^{3}}+2{{x}^{2}}+1}{{{x}^{2}}+1}\) là
- A.\(-2\).
- B.Không tồn tại.
- C.\(1\).
- D.\(2\).
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 106529
Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên
Tìm \(m\) để phương trình \(2f(x)+m=0\) có đúng \(3\) nghiệm phân biệt
- A.\(m=-1\).
- B.\(m=-2\).
- C.\(m=4\).
- D.\(m=2\).
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 106530
Tìm số mặt của hình đa diện ở hình vẽ bên:
- A.9
- B.11
- C.10
- D.12
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 106531
Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau?
- A.\(C_{10}^{4}\).
- B.\(9.A_{9}^{3}\).
- C.\(A_{10}^{4}\).
- D.\(9.C_{9}^{3}\).
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 106532
Cho hàm số\(y=\frac{ax+b}{cx+d}\)có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau đây đúng?
- A.\(ab>0\).
- B.\(ac>0\).
- C.\(ad>bc\).
- D.\(cd>0\).
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 106533
Số giao điểm của đồ thị hàm số \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-9x-2\) với trục hoành là:
- A.2
- B.1
- C.3
- D.0
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 106534
Cho tứ diện \(OABC\) có \(OA\), \(OB\), \(OC\) đôi một vuông góc nhau và \(OA=OB\)\(=OC=3a\). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng \(AC\) và \(OB\).
- A.\(\frac{3a\sqrt{2}}{2}\).
- B.\(\frac{3a}{4}\).
- C.\(\frac{a\sqrt{2}}{2}\).
- D.\(\frac{3a}{2}\).
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 106535
Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây
- A.\(\left( -2;+\infty \right)\).
- B.\(\left( -\infty ;-1 \right)\).
- C.\(\left( -\infty ;2 \right)\).
- D.\(\left( -1;1 \right)\).
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 106536
Hàm số nào sau đây không có cực trị?
- A.\(y={{x}^{3}}+3x+1\).
- B.\(y={{x}^{2}}-2x\).
- C.\(y={{x}^{3}}-3x-1\).
- D.\(y={{x}^{4}}+4{{x}^{2}}+1\).
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 106537
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ sau
- A.\(y={{x}^{4}}-3{{x}^{2}}\).
- B.\(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}\).
- C.\(y=-{{x}^{4}}+3{{x}^{2}}\).
- D.\(y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}\).
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 106538
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số \(y=\frac{3}{x-2}\) bằng
- A.0
- B.1
- C.3
- D.2
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 106539
Một hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh bằng \(2\) và có chiều cao bằng \(4.\) Tính thể tích khối chóp đó.
- A.\(\frac{4\sqrt{3}}{3}\).
- B.2
- C.4
- D.\(2\sqrt{3}\).
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 106540
Cho hàm số \(y=f(x)\) có đồ thị hàm \(f'(x)\) như hình vẽ
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
- A.4
- B.1
- C.2
- D.3
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 106541
Giá trị lớn nhất của hàm số \(f(x)=2{{x}^{4}}-3{{x}^{2}}+1\) trên đoạn \(\left[ 0;3 \right]\) bằng:
- A.0
- B.2
- C.1
- D.136
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 106542
Số cách chia 15 học sinh thành 3 nhóm A, B, C lần lượt gồm 4, 5, 6 học sinh là:
- A.\(C_{15}^{4}+C_{15}^{5}+C_{15}^{6}\).
- B.\(C_{15}^{4}.C_{11}^{5}.C_{6}^{6}\).
- C.\(A_{15}^{4}.A_{11}^{5}.A_{6}^{6}\).
- D.\(C_{15}^{4}+C_{11}^{5}+C_{6}^{6}\).
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 106543
Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đạt cực đại tại
- A.\(x=3\).
- B.\(x=2\).
- C.\(x=-2\).
- D.\(x=-3\).
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 106544
Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình vuông cạnh \(a\), \(SA\bot \left( ABCD \right)\), \(SB=a\sqrt{3}\). Tính thể tích \(V\) của khối chóp \(S.ABCD\) theo \(a\).
- A.\(V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{6}\).
- B.\(V={{a}^{3}}\sqrt{2}\).
- C.\(V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{3}\).
- D.\(V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}\).
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 106545
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right)=2x-\frac{2}{{{x}^{2}}},\,\forall x\ne 0\) . Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên \(\left( 0;+\infty \right)\) là
- A.\(f\left( 1 \right)\).
- B.\(f\left( 3 \right)\).
- C.\(f\left( 0 \right)\).
- D.\(f\left( -2 \right)\).
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 106546
Cho hình chóp \(S.\,ABCD\) có đáy là hình vuông cạnh \(a\), mặt bên \(SAB\) là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp \(S.\,ABCD\) là
- A.\(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{2}\).
- B.\({{a}^{3}}\).
- C.\(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{6}\).
- D.\(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}\).
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 106547
Cho hàm số \(f(x)=-\frac{1}{3}{{x}^{3}}+m{{x}^{2}}+\left( 3m+2 \right)x-5\) . Tập hợp các giá trị của tham số \(m\) để hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}\) là \(\left[ a;\,b \right]\). Khi đó \(2a-b\) bằng
- A.6
- B.\(-3\).
- C.5
- D.\(-1\).
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 106548
Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình sau \({{3}^{2x+8}}-{{4.3}^{x+5}}+27=0\).
- A.\(-\frac{4}{27}\).
- B.\(\frac{4}{27}\).
- C.\(5\).
- D.\(-5\).
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 106549
Hàm số \(y=\left| {{\left( x-1 \right)}^{3}}\left( x+1 \right) \right|\) có bao nhiêu điểm cực trị?
- A.2
- B.4
- C.3
- D.1
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 106550
Cho hình chóp \(S.ABC\)có \(SA\) vuông góc với mặt phẳng \(\left( ABC \right),SA=a,AB=a\),\(AC=2a,\) \(\widehat{BAC}={{60}^{0}}.\) Tính diện tích hình cầu ngoại tiếp hình chóp \(S.ABC\).
- A.\(20\pi {{a}^{2}}\).
- B.\(\frac{5}{3}.\pi {{a}^{2}}\).
- C.\(5\pi {{a}^{2}}\).
- D.\(\frac{20}{3}\pi {{a}^{2}}\).
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 106551
Đặt \({{\log }_{2}}5=a\), \({{\log }_{3}}2=b\). Tính \({{\log }_{15}}20\) theo \(a\) và \(b\) ta được
- A.\({{\log }_{15}}20=\frac{2b+1}{1+ab}\).
- B.\({{\log }_{15}}20=\frac{2b+a}{1+ab}\).
- C.\({{\log }_{15}}20=\frac{b+ab+1}{1+ab}\).
- D.\({{\log }_{15}}20=\frac{2b+ab}{1+ab}\).
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 106552
Cho hình chóp \(S.ABC\) có \(\Delta ABC\) vuông tại \(B\), \(BA=a\), \(BC=a\sqrt{3}\). Cạnh bên \(SA\) vuông góc với đáy và \(SA=a\). Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp \(S.ABC\).
- A.\(R=\frac{a\sqrt{5}}{2}\).
- B.\(R=\frac{a\sqrt{5}}{4}\).
- C.\(R=a\sqrt{5}\).
- D.\(R=2a\sqrt{5}\).
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 106553
Cho hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\) có cạnh đáy bằng \(a\), cạnh bên bằng \(\frac{a\sqrt{5}}{2}\). Số đo góc giữa hai mặt phẳng \(\left( SAB \right)\) và \(\left( ABCD \right)\) là:
- A.\({{30}^{0}}\).
- B.\({{90}^{0}}\).
- C.\({{45}^{0}}\).
- D.\({{60}^{0}}\).
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 106554
Tính thể tích \(V\) của khối lăng trụ tứ giác đều \(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\) biết độ dài cạnh đáy của lăng trụ bằng \(2\) đồng thời góc tạo bởi \({A}'C\) và đáy \(\left( ABCD \right)\) bằng \(30{}^\circ \).
- A.\(V=\frac{8\sqrt{6}}{9}\).
- B.\(V=8\sqrt{6}\).
- C.\(V=24\sqrt{6}\).
- D.\(V=\frac{8\sqrt{6}}{3}\).
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 106555
Cho hình chóp \(S.ABCD\), đáy là hình chữ nhật tâm \(O\), \(AB=a\), \(AD=a\sqrt{3}\), \(SA=3a\), \(SO\) vuông góc với mặt đáy \(\left( ABCD \right)\). Thể tích khối chóp \(S.ABC\) bằng
- A.\({{a}^{3}}\sqrt{6}\).
- B.\(2{{a}^{3}}\sqrt{6}\).
- C.\(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{3}\).
- D.\(\frac{2{{a}^{3}}\sqrt{6}}{3}\).
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 106556
Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào?
- A.\(y=-\frac{1}{{{3}^{x}}}\).
- B.\(y=\frac{1}{{{3}^{x}}}\).
- C.\(y=-{{3}^{x}}\).
- D.\(y={{3}^{x}}\).
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 106557
Cho \(a>1\). Mệnh đề nào sau đây là đúng?
- A.\(\frac{\sqrt[3]{{{a}^{2}}}}{a}>1\).
- B.\({{a}^{\frac{1}{3}}}>\sqrt{a}\).
- C.\({{a}^{-\sqrt{3}}}>\frac{1}{{{a}^{\sqrt{5}}}}\).
- D.\(\frac{1}{{{a}^{2016}}}<\frac{1}{{{a}^{2017}}}\).
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 106558
Tỷ lệ tăng dân số hàng năm của Việt Nam là 1,07%. Năm 2016, dân số của Việt Nam là 93.422.000 người. Hỏi với tỷ lệ tăng dân số như vậy thì năm 2026 dân số Việt Nam gần với kết quả nào nhất?
- A.122 triệu người
- B.115 triệu người
- C.118 triệu người
- D.120 triệu người
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 106559
Cho hình lập phương \(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\), góc giữa \(A'D\) và \(CD'\) bằng:
- A.\({{30}^{0}}\).
- B.\({{60}^{0}}\).
- C.\({{45}^{0}}\).
- D.\({{90}^{0}}\).
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 106560
Cho hình lăng trụ đứng \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) có đáy là tam giác vuông cân tại \(A\), \(AB=AC=a\), \(A{A}'=\sqrt{2}a\). Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình tứ diện \(A{B}'{A}'C\) là
- A.\(\frac{\pi {{a}^{3}}}{3}\).
- B.\(4\pi {{a}^{3}}\).
- C.\(\pi {{a}^{3}}\).
- D.\(\frac{4\pi {{a}^{3}}}{3}\).
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 106561
Cho hình chóp \(S.ABCD\) có \(SA\bot \left( ABCD \right)\), đáy \(ABCD\) là hình chữ nhật với\(AC=a\sqrt{3}\)và \(BC=a\). Tính khoảng cách giữa \(SD\) và \(BC\).
- A.\(a\sqrt{2}\).
- B.\(\frac{a}{2}\).
- C.\(\frac{a\sqrt{2}}{2}\).
- D.\(2a\sqrt{2}\).
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 106562
Cho hàm số \(y=\frac{x+m}{x-1}\) có đồ thị là đường cong \(\left( H \right)\) và đường thẳng \(\Delta \) có phương trình \(y=x+1\). Số giá trị nguyên của tham số \(m\) nhỏ hơn 10 để đường thẳng \(\Delta \) cắt đường cong \(\left( H \right)\) tại hai điểm phân biệt nằm về hai nhánh của đồ thị.
- A.26
- B.10
- C.24
- D.12
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 106563
Số giá trị nguyên của tham số \(m\) để hàm số \(y=m{{x}^{4}}-\left( m-3 \right){{x}^{2}}+{{m}^{2}}\) không có điểm cực đại là
- A.4
- B.2
- C.5
- D.0
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 106564
Cho hình lăng trụ đứng \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông tại \(A\). Biết \(AB=A{A}'=a\), \(AC=2a\). Gọi \(M\) là trung điểm của \(AC\). Diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện \(M{A}'{B}'{C}'\) bằng
- A.\(5\pi {{a}^{2}}\).
- B.\(3\pi {{a}^{2}}\).
- C.\(4\pi {{a}^{2}}\).
- D.\(2\pi {{a}^{2}}\).
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 106565
Tìm \(m\) để tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(\left( C \right):y=\left( 2m-1 \right){{x}^{4}}-m{{x}^{2}}+8\) tại điểm có hoành độ \(x=1\) vuông góc với đường thẳng \(\left( d \right):2x-y-3=0\).
- A.\(m=\frac{9}{2}\).
- B.\(m=-\frac{1}{2}\).
- C.\(m=\frac{7}{12}\).
- D.\(m=2\).
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 106566
Cho hình lăng trụ đứng \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông tại \(A\), gọi \(M\) là trung điểm của cạnh \(AA'\), biết rằng \(AB=2a;\)\(BC=a\sqrt{7}\) và \(\text{AA}'=6a\). Khoảng cách giữa \(\text{A }\!\!'\!\!\text{ B}\) và \(CM\) là:
- A.\(\frac{a\sqrt{13}}{13}\).
- B.\(\frac{a\sqrt{13}}{3}\).
- C.\(a\sqrt{13}\).
- D.\(\frac{3a}{\sqrt{13}}\).
-
Câu 41:
Mã câu hỏi: 106567
Cho tứ diện \(ABCD\) có \(AC=AD=BC=BD=1\), mặt phẳng\(\left( ABC \right)\bot (ABD)\) và \(\left( ACD \right)\bot (BCD)\). Khoảng cách từ \(A\) đến mặt phẳng \(\left( BCD \right)\) là:
- A.\(2\sqrt{6}\).
- B.\(\frac{6}{\sqrt{3}}\).
- C.\(\frac{\sqrt{6}}{2}\).
- D.\(\frac{\sqrt{6}}{3}\).
-
Câu 42:
Mã câu hỏi: 106568
Cho hàm đa thức \(y=f(x)\). Hàm số \(y=f'(x)\) có đồ thị như hình vẽ sau
Có bao nhiêu giá trị của \(m\in \left[ 0;\,6 \right];\,2m\in \mathbb{Z}\) để hàm số \(g(x)=f\left( {{x}^{2}}-2\left| x-1 \right|-2x+m \right)\) có đúng \(9\) điểm cực trị?
- A.7
- B.5
- C.3
- D.6
-
Câu 43:
Mã câu hỏi: 106569
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xác định và liên tục trên \(\mathbb{R}\) , có bảng biến thiên như sau. Hỏi đồ thị hàm số \(y=\frac{1}{f\left( x \right)+2}\) có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
- A.5
- B.4
- C.3
- D.2
-
Câu 44:
Mã câu hỏi: 106570
Cho hàm số \(f(x)\) liên tục trên \(\left[ 2;4 \right]\) và có bảng biến thiên như hình vẽ bên
Có bao nhiêu giá trị nguyên của \(m\) để phương trình \(x+2\sqrt{{{x}^{2}}-2x}=m.f(x)\) có nghiệm thuộc đoạn \(\left[ 2;4 \right]\) ?
- A.3
- B.6
- C.5
- D.4
-
Câu 45:
Mã câu hỏi: 106571
Cho hàm số \(y=\left( x+1 \right)\left( 2x+1 \right)\left( 3x+1 \right)\left( m+\left| 2x \right| \right)\) và \(y=-12{{x}^{4}}-22{{x}^{3}}-{{x}^{2}}+10x+3\) có đồ thị lần lượt là \(\left( {{C}_{1}} \right)\) và \(\left( {{C}_{2}} \right)\) . có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) trên đoạn \(\left[ -2020;2020 \right]\) để \(\left( {{C}_{1}} \right)\) cắt \(\left( {{C}_{2}} \right)\) tại \(3\) điểm phân biệt.
- A.2020
- B.4040
- C.2021
- D.4041
-
Câu 46:
Mã câu hỏi: 106573
Cho hình chóp \(S.ABC\) có \(SA=x\), \(BC=y\), \(AB=AC=SB=SC=1\). Thể tích khối chóp \(S.ABC\) lớn nhất khi tổng \(\left( x+y \right)\) bằng
- A.\(4\sqrt{3}\).
- B.\(\frac{2}{\sqrt{3}}\).
- C.\(\sqrt{3}\).
- D.\(\frac{4}{\sqrt{3}}\).
-
Câu 47:
Mã câu hỏi: 106575
Một hộp đựng 3 viên bi màu xanh, 5 viên bi màu đỏ, 6 viên bi màu trắng và 7 viên bi màu đen. Chọn ngẫu nhiên đồng thời từ hộp 4 viên bi, tính xác suất để 4 viên bi được chọn không nhiều hơn 3 màu và luôn có bi màu xanh?
- A.\(\frac{2295}{5985}\).
- B.\(\frac{2259}{5985}\).
- C.\(\frac{2085}{5985}\).
- D.\(\frac{2058}{5985}\).
-
Câu 48:
Mã câu hỏi: 106577
Cho \(4\) số \(a,\,b,\,c,\,d\) thỏa mãn điều kiện \({{a}^{2}}+{{b}^{2}}=4a+6b-9\) và \(3c+4d=1\). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P={{\left( a-c \right)}^{2}}+{{\left( b-d \right)}^{2}}\) ?
- A.\(\frac{8}{5}\).
- B.\(\frac{64}{25}\).
- C.\(\frac{7}{5}\).
- D.\(\frac{49}{25}\).
-
Câu 49:
Mã câu hỏi: 106579
Cho \(x,y\) là các số thực thỏa mãn \({{\log }_{9}}x={{\log }_{12}}y={{\log }_{16}}\left( x+2y \right)\). Giá trị tỉ số \(\frac{x}{y}\) là
- A.\(\frac{2-\sqrt{2}}{2}\).
- B.\(\frac{2+\sqrt{2}}{2}\).
- C.\(\sqrt{2}+1\).
- D.\(\sqrt{2}-1\).
-
Câu 50:
Mã câu hỏi: 106581
Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình vuông, cạnh bên \(SA\) vuông góc với đáy. Gọi \(M\), \(N\) là trung điểm của \(SA\), \(SB\). Mặt phẳng \(MNCD\) chia hình chóp đã cho thành hai phần. tỉ số thể tích hai phần \(S.MNCD\) và \(MNABCD\) là
- A.1
- B.\(\frac{4}{5}\).
- C.\(\frac{3}{4}\).
- D.\(\frac{3}{5}\).