Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Hàn Thuyên lần 3

Câu hỏi Trắc nghiệm (50 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 106527

    Cho hàm số y=x36x2+7x+5 có đồ thị là (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 2 là: 

    • A.y=5x+13.
    • B.y=5x13.
    • C.y=5x+13.
    • D.y=5x13.
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 106528

    Giá trị của giới hạn limx1x3+2x2+1x2+1

    • A.2.
    • B.Không tồn tại.
    • C.1.
    • D.2.
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 106529

    Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên 

    Tìm m để phương trình 2f(x)+m=0 có đúng 3 nghiệm phân biệt

    • A.m=1.
    • B.m=2.
    • C.m=4.
    • D.m=2.
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 106530

    Tìm số mặt của hình đa diện ở hình vẽ bên:

    • A.9
    • B.11
    • C.10
    • D.12
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 106531

    Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau?

    • A.C104.
    • B.9.A93.
    • C.A104.
    • D.9.C93.
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 106532

    Cho hàm sốy=ax+bcx+dcó đồ thị như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau đây đúng?

    • A.ab>0.
    • B.ac>0.
    • C.ad>bc.
    • D.cd>0.
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 106533

    Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x33x29x2 với trục hoành là:

    • A.2
    • B.1
    • C.3
    • D.0
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 106534

    Cho tứ diện OABCOA, OB, OC đôi một vuông góc nhau và OA=OB=OC=3a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng ACOB.

    • A.3a22.
    • B.3a4.
    • C.a22.
    • D.3a2.
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 106535

    Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

    Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây

    • A.(2;+).
    • B.(;1).
    • C.(;2).
    • D.(1;1).
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 106536

    Hàm số nào sau đây không có cực trị?

    • A.y=x3+3x+1.
    • B.y=x22x.
    • C.y=x33x1.
    • D.y=x4+4x2+1.
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 106537

    Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ sau

    • A.y=x43x2.
    • B.y=x33x2.
    • C.y=x4+3x2.
    • D.y=x3+3x2.
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 106538

    Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=3x2 bằng

    • A.0
    • B.1
    • C.3
    • D.2
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 106539

    Một hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2 và có chiều cao bằng 4. Tính thể tích khối chóp đó.

    • A.433.
    • B.2
    • C.4
    • D.23.
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 106540

    Cho hàm số y=f(x) có đồ thị hàm f(x) như hình vẽ

    Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

    • A.4
    • B.1
    • C.2
    • D.3
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 106541

    Giá trị lớn nhất của hàm số f(x)=2x43x2+1 trên đoạn [0;3] bằng: 

    • A.0
    • B.2
    • C.1
    • D.136
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 106542

    Số cách chia 15 học sinh thành 3 nhóm A, B,  C lần lượt gồm 4, 5, 6 học sinh là:

    • A.C154+C155+C156.
    • B.C154.C115.C66.
    • C.A154.A115.A66.
    • D.C154+C115+C66.
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 106543

    Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

    Hàm số đã cho đạt cực đại tại

    • A.x=3.
    • B.x=2.
    • C.x=2.
    • D.x=3.
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 106544

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA(ABCD), SB=a3. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a.

    • A.V=a326.
    • B.V=a32.
    • C.V=a323.
    • D.V=a333.
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 106545

    Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f(x)=2x2x2,x0 . Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên (0;+)

    • A.f(1).
    • B.f(3).
    • C.f(0).
    • D.f(2).
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 106546

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S.ABCD

    • A.a332.
    • B.a3.
    • C.a336.
    • D.a333.
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 106547

    Cho hàm số f(x)=13x3+mx2+(3m+2)x5 . Tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số nghịch biến trên R[a;b]. Khi đó 2ab bằng

    • A.6
    • B.3.
    • C.5
    • D.1.
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 106548

    Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình sau 32x+84.3x+5+27=0.

    • A.427.
    • B.427.
    • C.5.
    • D.5.
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 106549

    Hàm số y=|(x1)3(x+1)| có bao nhiêu điểm cực trị?

    • A.2
    • B.4
    • C.3
    • D.1
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 106550

    Cho hình chóp S.ABCSA vuông góc với mặt phẳng (ABC),SA=a,AB=a,AC=2a, BAC^=600. Tính diện tích hình cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.

    • A.20πa2.
    • B.53.πa2.
    • C.5πa2.
    • D.203πa2.
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 106551

    Đặt log25=a, log32=b. Tính log1520 theo ab ta được

    • A.log1520=2b+11+ab.
    • B.log1520=2b+a1+ab.
    • C.log1520=b+ab+11+ab.
    • D.log1520=2b+ab1+ab.
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 106552

    Cho hình chóp S.ABCΔABC vuông tại B, BA=a, BC=a3. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA=a. Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.

    • A.R=a52.
    • B.R=a54.
    • C.R=a5.
    • D.R=2a5.
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 106553

    Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a52. Số đo góc giữa hai mặt phẳng (SAB)(ABCD) là:

    • A.300.
    • B.900.
    • C.450.
    • D.600.
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 106554

    Tính thể tích V của khối lăng trụ tứ giác đều ABCD.ABCD biết độ dài cạnh đáy của lăng trụ bằng 2 đồng thời góc tạo bởi AC và đáy (ABCD) bằng 30.

    • A.V=869.
    • B.V=86.
    • C.V=246.
    • D.V=863.
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 106555

    Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình chữ nhật tâm O, AB=a, AD=a3, SA=3a, SO vuông góc với mặt đáy (ABCD). Thể tích khối chóp S.ABC bằng

    • A.a36.
    • B.2a36.
    • C.a363.
    • D.2a363.
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 106556

    Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào?

    • A.y=13x.
    • B.y=13x.
    • C.y=3x.
    • D.y=3x.
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 106557

    Cho a>1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

    • A.a23a>1.
    • B.a13>a.
    • C.a3>1a5.
    • D.1a2016<1a2017.
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 106558

    Tỷ lệ tăng dân số hàng năm của Việt Nam là 1,07%. Năm 2016, dân số của Việt Nam là 93.422.000 người. Hỏi với tỷ lệ tăng dân số như vậy thì năm 2026 dân số Việt Nam gần với kết quả nào nhất?

    • A.122 triệu người
    • B.115 triệu người
    • C.118 triệu người
    • D.120 triệu người
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 106559

    Cho hình lập phương ABCD.ABCD, góc giữa ADCD bằng:

    • A.300.
    • B.600.
    • C.450.
    • D.900.
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 106560

    Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, AB=AC=a, AA=2a. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình tứ diện ABAC

    • A.πa33.
    • B.4πa3.
    • C.πa3.
    • D.4πa33.
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 106561

    Cho hình chóp S.ABCDSA(ABCD), đáy ABCD là hình chữ nhật vớiAC=a3BC=a. Tính khoảng cách giữa SDBC.

    • A.a2.
    • B.a2.
    • C.a22.
    • D.2a2.
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 106562

    Cho hàm số y=x+mx1 có đồ thị là đường cong (H) và đường thẳng Δ có phương trình y=x+1. Số giá trị nguyên của tham số m nhỏ hơn 10 để đường thẳng Δ cắt đường cong (H) tại hai điểm phân biệt nằm về hai nhánh của đồ thị.

    • A.26
    • B.10
    • C.24
    • D.12
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 106563

    Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=mx4(m3)x2+m2 không có điểm cực đại là

    • A.4
    • B.2
    • C.5
    • D.0
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 106564

    Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Biết AB=AA=a, AC=2a. Gọi M là trung điểm của AC. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện MABC bằng

    • A.5πa2.
    • B.3πa2.
    • C.4πa2.
    • D.2πa2.
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 106565

    Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C):y=(2m1)x4mx2+8 tại điểm có hoành độ x=1 vuông góc với đường thẳng (d):2xy3=0.

    • A.m=92.
    • B.m=12.
    • C.m=712.
    • D.m=2.
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 106566

    Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, gọi M là trung điểm của cạnh AA, biết rằng AB=2a;BC=a7AA=6a. Khoảng cách giữa  BCM là:

    • A.a1313.
    • B.a133.
    • C.a13.
    • D.3a13.
  • Câu 41:

    Mã câu hỏi: 106567

    Cho tứ diện ABCDAC=AD=BC=BD=1, mặt phẳng(ABC)(ABD)(ACD)(BCD). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) là:

    • A.26.
    • B.63.
    • C.62.
    • D.63.
  • Câu 42:

    Mã câu hỏi: 106568

    Cho hàm đa thức y=f(x). Hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ sau

    Có bao nhiêu giá trị của m[0;6];2mZ để hàm số g(x)=f(x22|x1|2x+m) có đúng 9 điểm cực trị?

    • A.7
    • B.5
    • C.3
    • D.6
  • Câu 43:

    Mã câu hỏi: 106569

    Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên R , có bảng biến thiên như sau. Hỏi đồ thị hàm số y=1f(x)+2 có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?

    • A.5
    • B.4
    • C.3
    • D.2
  • Câu 44:

    Mã câu hỏi: 106570

    Cho hàm số f(x) liên tục trên [2;4] và có bảng biến thiên như hình vẽ bên

    Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình x+2x22x=m.f(x) có nghiệm thuộc đoạn [2;4] ?

    • A.3
    • B.6
    • C.5
    • D.4
  • Câu 45:

    Mã câu hỏi: 106571

    Cho hàm số y=(x+1)(2x+1)(3x+1)(m+|2x|)y=12x422x3x2+10x+3 có đồ thị lần lượt là (C1)(C2) . có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên đoạn [2020;2020] để (C1) cắt (C2) tại 3 điểm phân biệt.

    • A.2020
    • B.4040
    • C.2021
    • D.4041
  • Câu 46:

    Mã câu hỏi: 106573

    Cho hình chóp S.ABCSA=x, BC=y, AB=AC=SB=SC=1. Thể tích khối chóp S.ABC lớn nhất khi tổng (x+y) bằng

    • A.43.
    • B.23.
    • C.3.
    • D.43.
  • Câu 47:

    Mã câu hỏi: 106575

    Một hộp đựng 3 viên bi màu xanh, 5 viên bi màu đỏ, 6 viên bi màu trắng và 7 viên bi màu đen. Chọn ngẫu nhiên đồng thời từ hộp 4 viên bi, tính xác suất để 4 viên bi được chọn không nhiều hơn 3 màu và luôn có bi màu xanh?

    • A.22955985.
    • B.22595985.
    • C.20855985.
    • D.20585985.
  • Câu 48:

    Mã câu hỏi: 106577

    Cho 4 số a,b,c,d thỏa mãn điều kiện a2+b2=4a+6b93c+4d=1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=(ac)2+(bd)2 ?

    • A.85.
    • B.6425.
    • C.75.
    • D.4925.
  • Câu 49:

    Mã câu hỏi: 106579

    Cho x,y là các số thực thỏa mãn log9x=log12y=log16(x+2y). Giá trị tỉ số xy

    • A.222.
    • B.2+22.
    • C.2+1.
    • D.21.
  • Câu 50:

    Mã câu hỏi: 106581

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi M, N là trung điểm của SA, SB. Mặt phẳng MNCD chia hình chóp đã cho thành hai phần. tỉ số thể tích hai phần S.MNCDMNABCD

    • A.1
    • B.45.
    • C.34.
    • D.35.

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?