Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Hàm Rồng

Câu hỏi Trắc nghiệm (50 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 110638

    Cho tứ diện ABCD, trên các cạnh BC, BD, AC lần lượt lấy các điểm M, N, P sao cho BC=3BM, \(BD=\frac{3}{2}BN\), AC=2AP. Mặt phẳng \(\left( MNP \right)\) chia khối tứ diện ABCD thành 2 phần có thể tích là \({{V}_{1}},{{V}_{2}}\). Tính tỉ số \(\frac{{{V}_{1}}}{{{V}_{2}}}\)?

    • A.\(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{{26}}{{19}}\)
    • B.\(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{3}{{19}}\)
    • C.\(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{{15}}{{19}}\)
    • D.\(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{{26}}{{13}}\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 110639

    Số nghiệm của phương trình \({\log _3}\left( {{x^2} + 4x} \right) + {\log _{\frac{1}{3}}}\left( {2x + 3} \right) = 0\) là:

    • A.2
    • B.3
    • C.0
    • D.1
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 110640

    Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\in \left[ -10;10 \right]\) để bất phương trình sau nghiệm đúng \(\forall x\in \mathbb{R}:{{\left( 6+2\sqrt{7} \right)}^{x}}+\left( 2-m \right){{\left( 3-\sqrt{7} \right)}^{x}}-\left( m+1 \right){{2}^{x}}\ge 0\)?

    • A.10
    • B.9
    • C.12
    • D.11
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 110641

    Cho lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có diện tích tam giác ABC bằng \(2\sqrt{3}\). Gọi M, N, P lần lượt thuộc các cạnh \(AA',BB',CC'\), diện tích tam giác MNP bằng 4. Tính góc giữa hai mặt phẳng \(\left( ABC \right)\) và \(\left( MNP \right)\).

    • A.120o
    • B.45o
    • C.30o
    • D.90o
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 110642

    Cho hàm số \(f\left( x \right),f\left( -x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và thỏa mãn \(2f\left( x \right)+3f\left( -x \right)=\frac{1}{4+{{x}^{2}}}\). Tính \(I=\int\limits_{-2}^{2}{f\left( x \right)dx}\).

    • A.\(I = \frac{\pi }{{20}}\)
    • B.\(I = \frac{\pi }{{10}}\)
    • C.\(I =  - \frac{\pi }{{20}}\)
    • D.\(I =  - \frac{\pi }{{10}}\)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 110643

    Cho \(\int\limits_{1}^{2}{f\left( x \right)dx}=2\). Tính \(\int\limits_{1}^{4}{\frac{f\left( \sqrt{x} \right)}{\sqrt{x}}dx}\) bằng:

    • A.I = 4
    • B.I = 1
    • C.\(I = \frac{1}{2}\)
    • D.I = 2
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 110644

    Cho các số thực dương a, b với \(a\ne 1\) và \({{\log }_{a}}b>0\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

    • A.\(\left[ \begin{array}{l} 0 < a,b < 1\\ 0 < a < 1 < b \end{array} \right.\)
    • B.\(\left[ \begin{array}{l} 0 < a,b < 1\\ 1 < a,b \end{array} \right.\)
    • C.\(\left[ \begin{array}{l} 0 < a,b < 1\\ 0 < b < 1 < a \end{array} \right.\)
    • D.\(\left[ \begin{array}{l} 0 < b < 1 < a\\ 1 < a,b \end{array} \right.\)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 110645

    Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right)={{x}^{2}}\left( x-1 \right){{\left( {{x}^{2}}-1 \right)}^{3}},\forall x\in \mathbb{R}\). Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:

    • A.2
    • B.1
    • C.8
    • D.3
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 110646

    Cho hai tích phân \(\int\limits_{-2}^{5}{f\left( x \right)dx}=8\) và \(\int\limits_{5}^{-2}{g\left( x \right)dx}=3\). Tính \(I=\int\limits_{-2}^{5}{\left[ f\left( x \right)-4g\left( x \right)-1 \right]dx}\)?

    • A.I = 13
    • B.I = 27
    • C.I = -11
    • D.I = 3
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 110647

    Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {{2x + 1} \over {x - 1}}\) tại điểm có hoành độ bằng \(2\) có hệ số góc \(k = ?\)

    • A.\(k =  - 1\)
    • B.\(k =  - 3\) 
    • C.\(k = 3\)
    • D.\(k = 5\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 110648

    Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD tâm O cạnh 2a, cạnh bên \(SA=a\sqrt{5}\). Khoảng cách giữa BD và SC là:

    • A.\(\frac{{a\sqrt {15} }}{5}\)
    • B.\(\frac{{a\sqrt {30} }}{5}\)
    • C.\(\frac{{a\sqrt {15} }}{6}\)
    • D.\(\frac{{a\sqrt {30} }}{6}\)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 110649

    Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như hình vẽ. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \(f\left( \cos x \right)=m\) có 2 nghiệm phân biệt thuộc \(\left( 0;\frac{3\pi }{2} \right]\) là:

    • A.\(\left[ { - 2;2} \right]\)
    • B.\(\left( {0;2} \right)\)
    • C.\(\left( { - 2;2} \right)\)
    • D.\(\left[ {0;2} \right)\)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 110650

    Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như sau:

    Phát biểu nào sau đây đúng?

    • A.Hàm số đạt cực đại tại x = 2
    • B.Hàm số đạt cực đại tại x = 4
    • C.Hàm số có 3 cực tiểu.
    • D.Hàm số có giá trị cực tiểu là 0.
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 110651

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm \(A\left( 1;0;0 \right),B\left( 0;2;0 \right),C\left( 0;0;3 \right)\). Thể tích tứ diện OABC bằng:

    • A.\(\frac{1}{3}\)
    • B.\(\frac{1}{6}\)
    • C.1
    • D.2
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 110652

    Gọi m và M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số \(y=x-\sqrt{4-{{x}^{2}}}\). Khi đó M-m bằng:

    • A.4
    • B.\(2\left( {\sqrt 2  - 1} \right)\)
    • C.\(2 - \sqrt 2 \)
    • D.\(2\left( {\sqrt 2  + 1} \right)\)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 110653

    Cho mặt phẳng (P) đi qua các điểm \(A\left( { - 2;0;0} \right),B\left( {0;3;0} \right),C\left( {0;0; - 3} \right)\). Mặt phẳng (P) vuông góc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau:

    • A.3x - 2y + 2z + 6 = 0
    • B.2x + 2y - z - 1 = 0
    • C.x + y + z + 1 = 0
    • D.x - 2y - z - 3 = 0
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 110654

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho bốn điểm \(A\left( 1;0;2 \right),B\left( -2;1;3 \right),C\left( 3;2;4 \right), D\left( 6;9;-5 \right)\). Tọa độ trọng tâm của tứ diện ABCD là:

    • A.\(\left( {2;3;1} \right)\)
    • B.\(\left( {2;3;-1} \right)\)
    • C.\(\left( {-2;3;1} \right)\)
    • D.\(\left( {2;-3;1} \right)\)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 110655

    Tập xác định của hàm số \({\left( {{x^2} - 3x + 2} \right)^\pi }\) là:

    • A.\(R\backslash \left\{ {1;2} \right\}\)
    • B.(1;2)
    • C.\(\left( { - \infty ;1} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)
    • D.\(\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 110656

    Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu có phương trình \({{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x+4y-6z+9=0\). Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu là:

    • A.I(1;-2;3) và R = 5
    • B.I(1;-2;3) và \(R = \sqrt 5 \)
    • C.I(-1;2;-3) và R = 5
    • D.I(-1;2;-3) và \(R = \sqrt 5 \)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 110657

    Tích phân \(\int\limits_0^2 {\frac{x}{{{x^2} + 3}}dx} \) bằng:

    • A.\(\frac{1}{2}\log \frac{7}{3}\)
    • B.\(\ln \frac{7}{3}\)
    • C.\(\frac{1}{2}\ln \frac{3}{7}\)
    • D.\(\frac{1}{2}\ln \frac{7}{3}\)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 110658

    Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

    • A.\(\int {2{e^x}dx = 2\left( {{e^x} + C} \right)} \)
    • B.\(\int {{x^3}dx = \frac{{{x^4} + C}}{4}} \)
    • C.\(\int {\frac{1}{x}dx = \ln x + C} \)
    • D.\(\int {\sin xdx =  - \cos x + C} \)
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 110659

    Đầu mỗi tháng anh A gửi vào ngân hàng 3 triệu đồng với lãi suất kép là 0,6% mỗi tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng (khi ngân hàng đã tính lãi) thì anh A có được số tiền cả lãi và gốc nhiều hơn 100 triệu biết lãi suất không đổi trong quá trình gửi.

    • A.30 tháng.
    • B.40 tháng.
    • C.35 tháng.
    • D.31 tháng.
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 110660

    Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xác định, liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như sau:

    Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \(f\left( x \right)-1=m\) có đúng 2 nghiệm.

    • A.- 2 < m <  - 1
    • B.m > 0,m =  - 1
    • C.m =  - 2,m >  - 1
    • D.m =  - 2,m \ge  - 1
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 110661

    Tìm họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {5^{2x}}\)?

    • A.\(\int {{5^{2x}}dx = {{2.5}^{2x}}\ln 5 + C} \)
    • B.\(\int {{5^{2x}}dx = 2.\frac{{{5^{2x}}}}{{\ln 5}} + C} \)
    • C.\(\int {{5^{2x}}dx = \frac{{{{25}^x}}}{{2\ln 5}} + C} \)
    • D.\(\int {{5^{2x}}dx = \frac{{{{25}^{x + 1}}}}{{x + 1}} + C} \)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 110662

    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho \(\overrightarrow{a}=-\overrightarrow{i}+2\overrightarrow{j}-3\overrightarrow{k}\). Tọa độ của vectơ \(\overrightarrow{a}\) là:

    • A.\(\left( { - 3;2; - 1} \right)\)
    • B.\(\left( {2; - 1; - 3} \right)\)
    • C.\(\left( { - 1;2; - 3} \right)\)
    • D.\(\left( {2; - 3; - 1} \right)\)
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 110663

    Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có \(f\left( 2 \right)=f\left( -2 \right)=0\) và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

    Hàm số \(y={{\left( f\left( 3-x \right) \right)}^{2}}\) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

    • A.(2;5)
    • B.\(\left( {1; + \infty } \right)\)
    • C.(-2;-1)
    • D.(1;2)
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 110664

    Tính khoảng cách giữa các tiếp tuyến của đồ thị hàm \(f\left( x \right)={{x}^{3}}-3x+1\) (C) tại cực trị của \(\left( C \right)\)

    • A.4
    • B.1
    • C.2
    • D.3
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 110665

    Khối trụ tròn xoay có đường kính là 2a, chiều cao là h=2a có thể tích là:

    • A.\(V = 2\pi {a^2}\)
    • B.\(V = 2\pi {a^3}\)
    • C.\(V = 2\pi {a^2}h\)
    • D.\(V = \pi {a^3}\)
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 110666

    Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

    Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:

    • A.3.
    • B.4
    • C.1
    • D.2
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 110667

    Gọi l, h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích xung quanh \({{S}_{xq}}\) của hình nón là:

    • A.\({S_{xq}} = \frac{1}{3}\pi {r^2}h\)
    • B.\({S_{xq}} = \pi rh\)
    • C.\({S_{xq}} = 2\pi rl\)
    • D.\({S_{xq}} = \pi rl\)
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 110668

    Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có \(f'\left( x \right)\) liên tục trên \(\left[ 0;2 \right]\) và \(f\left( 2 \right)=16;\int\limits_{0}^{2}{f\left( x \right)dx}=4\). Tính \(I=\int\limits_{0}^{1}{xf'\left( 2x \right)dx}\).

    • A.I = 7
    • B.I = 20
    • C.I = 12
    • D.I = 13
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 110669

    Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB=a,AD=b,AC=c. Thể tích khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' bằng bao nhiêu?

    • A.\(\frac{1}{3}abc\)
    • B.3abc
    • C.abc
    • D.\(\frac{1}{2}abc\)
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 110670

    Hai đồ thị của hàm số \(y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+2x-1\) và \(y=3{{x}^{2}}-2x-1\) có tất cả bao nhiêu điểm chung?

    • A.1
    • B.2
    • C.0
    • D.3
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 110671

    Đặt \(a={{\log }_{2}}5,b={{\log }_{3}}5\). Hãy biểu diễn \({{\log }_{6}}5\) theo a và b.

    • A.\({\log _6}5 = \frac{1}{{a + b}}\)
    • B.\({\log _6}5 = \frac{{ab}}{{a + b}}\)
    • C.\({\log _6}5 = {a^2} + {b^2}\)
    • D.\({\log _6}5 = a + b\)
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 110672

    Cho hàm số \(y=f\left( x \right),y=g\left( x \right)\) liên tục trên \(\left[ a;b \right]\) và số thực k tùy ý. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

    • A.\(\int\limits_a^a {kf\left( x \right)dx}  = 0\)
    • B.\(\int\limits_a^b {xf\left( x \right)dx}  = x\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} \)
    • C.\(\int\limits_a^b {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]dx}  = \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx}  + \int\limits_a^b {g\left( x \right)dx} \)
    • D.\(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx}  =  - \int\limits_b^a {f\left( x \right)dx} \)
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 110673

    Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên gồm 7 chữ số khác nhau có dạng \(\overline {{a_1}{a_2}{a_3}{a_4}{a_5}{a_6}{a_7}} \). Tính xác suất để số được chọn luôn có mặt chữ số 2 và thỏa mãn \({a_1} < {a_2} < {a_3} < {a_4} > {a_5} > {a_6} > {a_7}\).

    • A.\(\frac{1}{{243}}\)
    • B.\(\frac{1}{{486}}\)
    • C.\(\frac{1}{{1215}}\)
    • D.\(\frac{1}{{972}}\)
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 110674

    Cho \(f\left( x \right)\) là hàm số chẵn, liên tục trên đoạn \(\left[ -1;1 \right]\) và \(\int\limits_{-1}^{1}{f\left( x \right)dx}=4\). Kết quả \(I=\int\limits_{-1}^{1}{\frac{f\left( x \right)}{1+{{e}^{x}}}dx}\) bằng:

    • A.I = 8
    • B.I = 4
    • C.I = 2
    • D.\(I = \frac{1}{4}\)
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 110675

    Trong khai triển nhị thức \({{\left( a+2 \right)}^{n+6}}\) có tất cả 17 số hạng. Khi đó giá trị n bằng:

    • A.12
    • B.11
    • C.10
    • D.17
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 110676

    Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích bằng V. Tính thể tích khối tứ diện ABCB'C'.

    • A.\(\frac{V}{4}\)
    • B.\(\frac{V}{2}\)
    • C.\(\frac{{3V}}{4}\)
    • D.\(\frac{{2V}}{3}\)
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 110677

    Một khối gỗ hình lập phương có thể tích \({{V}_{1}}\). Một người thợ mộc muốn gọt giũa khối gỗ đó thành một khối trụ có thể tích là \({{V}_{2}}\). Tính tỉ số lớn nhất \(k=\frac{{{V}_{2}}}{{{V}_{1}}}\)?

    • A.\(k = \frac{\pi }{4}\)
    • B.\(k = \frac{2}{\pi }\)
    • C.\(k = \frac{\pi }{2}\)
    • D.\(k = \frac{4}{\pi }\)
  • Câu 41:

    Mã câu hỏi: 110678

    Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

    Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

    • A.\(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)
    • B.(-1;1)
    • C.\(\left( {1; + \infty } \right)\)
    • D.(0;1)
  • Câu 42:

    Mã câu hỏi: 110679

    Tính \(\lim \frac{{\sqrt {4{n^2} + 1}  - \sqrt {n + 2} }}{{2n - 3}}\) bằng:

    • A.\(+ \infty \)
    • B.1
    • C.2
    • D.\(\frac{3}{2}\)
  • Câu 43:

    Mã câu hỏi: 110680

    Tìm tập nghiệm của bất phương trình \({\log _{\frac{2}{5}}}\left( {x - 4} \right) + 1 > 0\)

    • A.\(\left[ {\frac{{13}}{2}; + \infty } \right)\)
    • B.\(\left( { - \infty ;\frac{{13}}{2}} \right)\)
    • C.\(\left( {4; + \infty } \right)\)
    • D.\(\left( {4;\frac{{13}}{2}} \right)\)
  • Câu 44:

    Mã câu hỏi: 110681

    Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số của tập \(X = \left\{ {1;3;5;8;9} \right\}\).

    • A.P5
    • B.P4
    • C.\(C_5^4\)
    • D.\(A_5^4\)
  • Câu 45:

    Mã câu hỏi: 110682

    Cho cấp số nhân \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có tổng n số hạng đầu tiên là \({{S}_{n}}={{6}^{n}}-1\). Tìm số hạng thứ năm của cấp số cộng đã cho

    • A.6480
    • B.6840
    • C.7775
    • D.12005
  • Câu 46:

    Mã câu hỏi: 110683

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm \(A\left( 10;1 \right),B\left( 3;-2;0 \right),C\left( 1;2;-2 \right)\). Gọi \(\left( P \right)\) là mặt phẳng đi qua A sao cho tổng khoảng cách từ B và C đến \(\left( P \right)\) lớn nhất biết rằng \(\left( P \right)\) không cắt đoạn BC. Khi đó vectơ pháp tuyến của mặt phẳng \(\left( P \right)\) là:

    • A.\(\overrightarrow n  = \left( {2; - 2; - 1} \right)\)
    • B.\(\overrightarrow n  = \left( {1;0;2} \right)\)
    • C.\(\overrightarrow n  = \left( { - 1;2; - 1} \right)\)
    • D.\(\overrightarrow n  = \left( {1;0; - 2} \right)\)
  • Câu 47:

    Mã câu hỏi: 110684

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm \(A\left( 0;-2;-1 \right),B\left( -2;-4;3 \right), C\left( 1;3;-1 \right)\). Tìm điểm \(M\in \left( Oxy \right)\) sao cho \(\left| \overrightarrow{MA}+\overrightarrow{MB}+3\overrightarrow{MC} \right|\) đạt giá trị nhỏ nhất.

    • A.\(\left( {\frac{1}{5};\frac{3}{5};0} \right)\)
    • B.\(\left( { - \frac{1}{5};\frac{3}{5};0} \right)\)
    • C.\(\left( {\frac{1}{5}; - \frac{3}{5};0} \right)\)
    • D.\(\left( {\frac{3}{4};\frac{4}{5};0} \right)\)
  • Câu 48:

    Mã câu hỏi: 110685

    Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số \(y=\frac{1}{3}{{x}^{3}}-\left( m-1 \right){{x}^{2}}-4mx\) đồng biến trên đoạn \(\left[ 1;4 \right]\).

    • A.\(m \in R\)
    • B.\(m \le \frac{1}{2}\)
    • C.\(\frac{1}{2} < m < 2\)
    • D.\(m \le 2\)
  • Câu 49:

    Mã câu hỏi: 110686

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các vectơ \(\overrightarrow{a}=\left( 2;m-1;3 \right), \overrightarrow{b}=\left( 1;3;-2n \right)\). Tìm m, n để các vectơ \(\overrightarrow{a},\overrightarrow{b}\) cùng hướng.

    • A.\(m = 7,n = \frac{{ - 3}}{4}\)
    • B.m = 1,n = 0
    • C.\(m = 7,n = \frac{{ - 4}}{3}\)
    • D.m = 4,n =  - 3
  • Câu 50:

    Mã câu hỏi: 110687

    Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực R?

    • A.\(y = {\left( {\frac{2}{e}} \right)^x}\)
    • B.\(y = {\left( {\frac{\pi }{3}} \right)^x}\)
    • C.\(y = {\log _{\frac{\pi }{4}}}\left( {2{x^2} + 1} \right)\)
    • D.\(y = {\log _{\frac{1}{2}}}x\)

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?