Câu hỏi Trắc nghiệm (50 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 110638
Cho tứ diện ABCD, trên các cạnh BC, BD, AC lần lượt lấy các điểm M, N, P sao cho BC=3BM, \(BD=\frac{3}{2}BN\), AC=2AP. Mặt phẳng \(\left( MNP \right)\) chia khối tứ diện ABCD thành 2 phần có thể tích là \({{V}_{1}},{{V}_{2}}\). Tính tỉ số \(\frac{{{V}_{1}}}{{{V}_{2}}}\)?
- A.\(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{{26}}{{19}}\)
- B.\(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{3}{{19}}\)
- C.\(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{{15}}{{19}}\)
- D.\(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{{26}}{{13}}\)
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 110639
Số nghiệm của phương trình \({\log _3}\left( {{x^2} + 4x} \right) + {\log _{\frac{1}{3}}}\left( {2x + 3} \right) = 0\) là:
- A.2
- B.3
- C.0
- D.1
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 110640
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\in \left[ -10;10 \right]\) để bất phương trình sau nghiệm đúng \(\forall x\in \mathbb{R}:{{\left( 6+2\sqrt{7} \right)}^{x}}+\left( 2-m \right){{\left( 3-\sqrt{7} \right)}^{x}}-\left( m+1 \right){{2}^{x}}\ge 0\)?
- A.10
- B.9
- C.12
- D.11
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 110641
Cho lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có diện tích tam giác ABC bằng \(2\sqrt{3}\). Gọi M, N, P lần lượt thuộc các cạnh \(AA',BB',CC'\), diện tích tam giác MNP bằng 4. Tính góc giữa hai mặt phẳng \(\left( ABC \right)\) và \(\left( MNP \right)\).
- A.120o
- B.45o
- C.30o
- D.90o
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 110642
Cho hàm số \(f\left( x \right),f\left( -x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và thỏa mãn \(2f\left( x \right)+3f\left( -x \right)=\frac{1}{4+{{x}^{2}}}\). Tính \(I=\int\limits_{-2}^{2}{f\left( x \right)dx}\).
- A.\(I = \frac{\pi }{{20}}\)
- B.\(I = \frac{\pi }{{10}}\)
- C.\(I = - \frac{\pi }{{20}}\)
- D.\(I = - \frac{\pi }{{10}}\)
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 110643
Cho \(\int\limits_{1}^{2}{f\left( x \right)dx}=2\). Tính \(\int\limits_{1}^{4}{\frac{f\left( \sqrt{x} \right)}{\sqrt{x}}dx}\) bằng:
- A.I = 4
- B.I = 1
- C.\(I = \frac{1}{2}\)
- D.I = 2
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 110644
Cho các số thực dương a, b với \(a\ne 1\) và \({{\log }_{a}}b>0\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A.\(\left[ \begin{array}{l} 0 < a,b < 1\\ 0 < a < 1 < b \end{array} \right.\)
- B.\(\left[ \begin{array}{l} 0 < a,b < 1\\ 1 < a,b \end{array} \right.\)
- C.\(\left[ \begin{array}{l} 0 < a,b < 1\\ 0 < b < 1 < a \end{array} \right.\)
- D.\(\left[ \begin{array}{l} 0 < b < 1 < a\\ 1 < a,b \end{array} \right.\)
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 110645
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right)={{x}^{2}}\left( x-1 \right){{\left( {{x}^{2}}-1 \right)}^{3}},\forall x\in \mathbb{R}\). Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:
- A.2
- B.1
- C.8
- D.3
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 110646
Cho hai tích phân \(\int\limits_{-2}^{5}{f\left( x \right)dx}=8\) và \(\int\limits_{5}^{-2}{g\left( x \right)dx}=3\). Tính \(I=\int\limits_{-2}^{5}{\left[ f\left( x \right)-4g\left( x \right)-1 \right]dx}\)?
- A.I = 13
- B.I = 27
- C.I = -11
- D.I = 3
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 110647
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {{2x + 1} \over {x - 1}}\) tại điểm có hoành độ bằng \(2\) có hệ số góc \(k = ?\)
- A.\(k = - 1\)
- B.\(k = - 3\)
- C.\(k = 3\)
- D.\(k = 5\)
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 110648
Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD tâm O cạnh 2a, cạnh bên \(SA=a\sqrt{5}\). Khoảng cách giữa BD và SC là:
- A.\(\frac{{a\sqrt {15} }}{5}\)
- B.\(\frac{{a\sqrt {30} }}{5}\)
- C.\(\frac{{a\sqrt {15} }}{6}\)
- D.\(\frac{{a\sqrt {30} }}{6}\)
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 110649
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như hình vẽ. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \(f\left( \cos x \right)=m\) có 2 nghiệm phân biệt thuộc \(\left( 0;\frac{3\pi }{2} \right]\) là:
- A.\(\left[ { - 2;2} \right]\)
- B.\(\left( {0;2} \right)\)
- C.\(\left( { - 2;2} \right)\)
- D.\(\left[ {0;2} \right)\)
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 110650
Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như sau:
Phát biểu nào sau đây đúng?
- A.Hàm số đạt cực đại tại x = 2
- B.Hàm số đạt cực đại tại x = 4
- C.Hàm số có 3 cực tiểu.
- D.Hàm số có giá trị cực tiểu là 0.
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 110651
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm \(A\left( 1;0;0 \right),B\left( 0;2;0 \right),C\left( 0;0;3 \right)\). Thể tích tứ diện OABC bằng:
- A.\(\frac{1}{3}\)
- B.\(\frac{1}{6}\)
- C.1
- D.2
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 110652
Gọi m và M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số \(y=x-\sqrt{4-{{x}^{2}}}\). Khi đó M-m bằng:
- A.4
- B.\(2\left( {\sqrt 2 - 1} \right)\)
- C.\(2 - \sqrt 2 \)
- D.\(2\left( {\sqrt 2 + 1} \right)\)
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 110653
Cho mặt phẳng (P) đi qua các điểm \(A\left( { - 2;0;0} \right),B\left( {0;3;0} \right),C\left( {0;0; - 3} \right)\). Mặt phẳng (P) vuông góc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau:
- A.3x - 2y + 2z + 6 = 0
- B.2x + 2y - z - 1 = 0
- C.x + y + z + 1 = 0
- D.x - 2y - z - 3 = 0
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 110654
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho bốn điểm \(A\left( 1;0;2 \right),B\left( -2;1;3 \right),C\left( 3;2;4 \right), D\left( 6;9;-5 \right)\). Tọa độ trọng tâm của tứ diện ABCD là:
- A.\(\left( {2;3;1} \right)\)
- B.\(\left( {2;3;-1} \right)\)
- C.\(\left( {-2;3;1} \right)\)
- D.\(\left( {2;-3;1} \right)\)
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 110655
Tập xác định của hàm số \({\left( {{x^2} - 3x + 2} \right)^\pi }\) là:
- A.\(R\backslash \left\{ {1;2} \right\}\)
- B.(1;2)
- C.\(\left( { - \infty ;1} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)
- D.\(\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 110656
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu có phương trình \({{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x+4y-6z+9=0\). Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu là:
- A.I(1;-2;3) và R = 5
- B.I(1;-2;3) và \(R = \sqrt 5 \)
- C.I(-1;2;-3) và R = 5
- D.I(-1;2;-3) và \(R = \sqrt 5 \)
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 110657
Tích phân \(\int\limits_0^2 {\frac{x}{{{x^2} + 3}}dx} \) bằng:
- A.\(\frac{1}{2}\log \frac{7}{3}\)
- B.\(\ln \frac{7}{3}\)
- C.\(\frac{1}{2}\ln \frac{3}{7}\)
- D.\(\frac{1}{2}\ln \frac{7}{3}\)
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 110658
Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
- A.\(\int {2{e^x}dx = 2\left( {{e^x} + C} \right)} \)
- B.\(\int {{x^3}dx = \frac{{{x^4} + C}}{4}} \)
- C.\(\int {\frac{1}{x}dx = \ln x + C} \)
- D.\(\int {\sin xdx = - \cos x + C} \)
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 110659
Đầu mỗi tháng anh A gửi vào ngân hàng 3 triệu đồng với lãi suất kép là 0,6% mỗi tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng (khi ngân hàng đã tính lãi) thì anh A có được số tiền cả lãi và gốc nhiều hơn 100 triệu biết lãi suất không đổi trong quá trình gửi.
- A.30 tháng.
- B.40 tháng.
- C.35 tháng.
- D.31 tháng.
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 110660
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xác định, liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như sau:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \(f\left( x \right)-1=m\) có đúng 2 nghiệm.
- A.- 2 < m < - 1
- B.m > 0,m = - 1
- C.m = - 2,m > - 1
- D.m = - 2,m \ge - 1
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 110661
Tìm họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {5^{2x}}\)?
- A.\(\int {{5^{2x}}dx = {{2.5}^{2x}}\ln 5 + C} \)
- B.\(\int {{5^{2x}}dx = 2.\frac{{{5^{2x}}}}{{\ln 5}} + C} \)
- C.\(\int {{5^{2x}}dx = \frac{{{{25}^x}}}{{2\ln 5}} + C} \)
- D.\(\int {{5^{2x}}dx = \frac{{{{25}^{x + 1}}}}{{x + 1}} + C} \)
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 110662
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho \(\overrightarrow{a}=-\overrightarrow{i}+2\overrightarrow{j}-3\overrightarrow{k}\). Tọa độ của vectơ \(\overrightarrow{a}\) là:
- A.\(\left( { - 3;2; - 1} \right)\)
- B.\(\left( {2; - 1; - 3} \right)\)
- C.\(\left( { - 1;2; - 3} \right)\)
- D.\(\left( {2; - 3; - 1} \right)\)
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 110663
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có \(f\left( 2 \right)=f\left( -2 \right)=0\) và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hàm số \(y={{\left( f\left( 3-x \right) \right)}^{2}}\) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
- A.(2;5)
- B.\(\left( {1; + \infty } \right)\)
- C.(-2;-1)
- D.(1;2)
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 110664
Tính khoảng cách giữa các tiếp tuyến của đồ thị hàm \(f\left( x \right)={{x}^{3}}-3x+1\) (C) tại cực trị của \(\left( C \right)\)
- A.4
- B.1
- C.2
- D.3
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 110665
Khối trụ tròn xoay có đường kính là 2a, chiều cao là h=2a có thể tích là:
- A.\(V = 2\pi {a^2}\)
- B.\(V = 2\pi {a^3}\)
- C.\(V = 2\pi {a^2}h\)
- D.\(V = \pi {a^3}\)
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 110666
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:
- A.3.
- B.4
- C.1
- D.2
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 110667
Gọi l, h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích xung quanh \({{S}_{xq}}\) của hình nón là:
- A.\({S_{xq}} = \frac{1}{3}\pi {r^2}h\)
- B.\({S_{xq}} = \pi rh\)
- C.\({S_{xq}} = 2\pi rl\)
- D.\({S_{xq}} = \pi rl\)
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 110668
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có \(f'\left( x \right)\) liên tục trên \(\left[ 0;2 \right]\) và \(f\left( 2 \right)=16;\int\limits_{0}^{2}{f\left( x \right)dx}=4\). Tính \(I=\int\limits_{0}^{1}{xf'\left( 2x \right)dx}\).
- A.I = 7
- B.I = 20
- C.I = 12
- D.I = 13
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 110669
Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB=a,AD=b,AC=c. Thể tích khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' bằng bao nhiêu?
- A.\(\frac{1}{3}abc\)
- B.3abc
- C.abc
- D.\(\frac{1}{2}abc\)
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 110670
Hai đồ thị của hàm số \(y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+2x-1\) và \(y=3{{x}^{2}}-2x-1\) có tất cả bao nhiêu điểm chung?
- A.1
- B.2
- C.0
- D.3
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 110671
Đặt \(a={{\log }_{2}}5,b={{\log }_{3}}5\). Hãy biểu diễn \({{\log }_{6}}5\) theo a và b.
- A.\({\log _6}5 = \frac{1}{{a + b}}\)
- B.\({\log _6}5 = \frac{{ab}}{{a + b}}\)
- C.\({\log _6}5 = {a^2} + {b^2}\)
- D.\({\log _6}5 = a + b\)
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 110672
Cho hàm số \(y=f\left( x \right),y=g\left( x \right)\) liên tục trên \(\left[ a;b \right]\) và số thực k tùy ý. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
- A.\(\int\limits_a^a {kf\left( x \right)dx} = 0\)
- B.\(\int\limits_a^b {xf\left( x \right)dx} = x\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} \)
- C.\(\int\limits_a^b {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]dx} = \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} + \int\limits_a^b {g\left( x \right)dx} \)
- D.\(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} = - \int\limits_b^a {f\left( x \right)dx} \)
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 110673
Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên gồm 7 chữ số khác nhau có dạng \(\overline {{a_1}{a_2}{a_3}{a_4}{a_5}{a_6}{a_7}} \). Tính xác suất để số được chọn luôn có mặt chữ số 2 và thỏa mãn \({a_1} < {a_2} < {a_3} < {a_4} > {a_5} > {a_6} > {a_7}\).
- A.\(\frac{1}{{243}}\)
- B.\(\frac{1}{{486}}\)
- C.\(\frac{1}{{1215}}\)
- D.\(\frac{1}{{972}}\)
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 110674
Cho \(f\left( x \right)\) là hàm số chẵn, liên tục trên đoạn \(\left[ -1;1 \right]\) và \(\int\limits_{-1}^{1}{f\left( x \right)dx}=4\). Kết quả \(I=\int\limits_{-1}^{1}{\frac{f\left( x \right)}{1+{{e}^{x}}}dx}\) bằng:
- A.I = 8
- B.I = 4
- C.I = 2
- D.\(I = \frac{1}{4}\)
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 110675
Trong khai triển nhị thức \({{\left( a+2 \right)}^{n+6}}\) có tất cả 17 số hạng. Khi đó giá trị n bằng:
- A.12
- B.11
- C.10
- D.17
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 110676
Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích bằng V. Tính thể tích khối tứ diện ABCB'C'.
- A.\(\frac{V}{4}\)
- B.\(\frac{V}{2}\)
- C.\(\frac{{3V}}{4}\)
- D.\(\frac{{2V}}{3}\)
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 110677
Một khối gỗ hình lập phương có thể tích \({{V}_{1}}\). Một người thợ mộc muốn gọt giũa khối gỗ đó thành một khối trụ có thể tích là \({{V}_{2}}\). Tính tỉ số lớn nhất \(k=\frac{{{V}_{2}}}{{{V}_{1}}}\)?
- A.\(k = \frac{\pi }{4}\)
- B.\(k = \frac{2}{\pi }\)
- C.\(k = \frac{\pi }{2}\)
- D.\(k = \frac{4}{\pi }\)
-
Câu 41:
Mã câu hỏi: 110678
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
- A.\(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)
- B.(-1;1)
- C.\(\left( {1; + \infty } \right)\)
- D.(0;1)
-
Câu 42:
Mã câu hỏi: 110679
Tính \(\lim \frac{{\sqrt {4{n^2} + 1} - \sqrt {n + 2} }}{{2n - 3}}\) bằng:
- A.\(+ \infty \)
- B.1
- C.2
- D.\(\frac{3}{2}\)
-
Câu 43:
Mã câu hỏi: 110680
Tìm tập nghiệm của bất phương trình \({\log _{\frac{2}{5}}}\left( {x - 4} \right) + 1 > 0\)
- A.\(\left[ {\frac{{13}}{2}; + \infty } \right)\)
- B.\(\left( { - \infty ;\frac{{13}}{2}} \right)\)
- C.\(\left( {4; + \infty } \right)\)
- D.\(\left( {4;\frac{{13}}{2}} \right)\)
-
Câu 44:
Mã câu hỏi: 110681
Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số của tập \(X = \left\{ {1;3;5;8;9} \right\}\).
- A.P5
- B.P4
- C.\(C_5^4\)
- D.\(A_5^4\)
-
Câu 45:
Mã câu hỏi: 110682
Cho cấp số nhân \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có tổng n số hạng đầu tiên là \({{S}_{n}}={{6}^{n}}-1\). Tìm số hạng thứ năm của cấp số cộng đã cho
- A.6480
- B.6840
- C.7775
- D.12005
-
Câu 46:
Mã câu hỏi: 110683
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm \(A\left( 10;1 \right),B\left( 3;-2;0 \right),C\left( 1;2;-2 \right)\). Gọi \(\left( P \right)\) là mặt phẳng đi qua A sao cho tổng khoảng cách từ B và C đến \(\left( P \right)\) lớn nhất biết rằng \(\left( P \right)\) không cắt đoạn BC. Khi đó vectơ pháp tuyến của mặt phẳng \(\left( P \right)\) là:
- A.\(\overrightarrow n = \left( {2; - 2; - 1} \right)\)
- B.\(\overrightarrow n = \left( {1;0;2} \right)\)
- C.\(\overrightarrow n = \left( { - 1;2; - 1} \right)\)
- D.\(\overrightarrow n = \left( {1;0; - 2} \right)\)
-
Câu 47:
Mã câu hỏi: 110684
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm \(A\left( 0;-2;-1 \right),B\left( -2;-4;3 \right), C\left( 1;3;-1 \right)\). Tìm điểm \(M\in \left( Oxy \right)\) sao cho \(\left| \overrightarrow{MA}+\overrightarrow{MB}+3\overrightarrow{MC} \right|\) đạt giá trị nhỏ nhất.
- A.\(\left( {\frac{1}{5};\frac{3}{5};0} \right)\)
- B.\(\left( { - \frac{1}{5};\frac{3}{5};0} \right)\)
- C.\(\left( {\frac{1}{5}; - \frac{3}{5};0} \right)\)
- D.\(\left( {\frac{3}{4};\frac{4}{5};0} \right)\)
-
Câu 48:
Mã câu hỏi: 110685
Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số \(y=\frac{1}{3}{{x}^{3}}-\left( m-1 \right){{x}^{2}}-4mx\) đồng biến trên đoạn \(\left[ 1;4 \right]\).
- A.\(m \in R\)
- B.\(m \le \frac{1}{2}\)
- C.\(\frac{1}{2} < m < 2\)
- D.\(m \le 2\)
-
Câu 49:
Mã câu hỏi: 110686
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các vectơ \(\overrightarrow{a}=\left( 2;m-1;3 \right), \overrightarrow{b}=\left( 1;3;-2n \right)\). Tìm m, n để các vectơ \(\overrightarrow{a},\overrightarrow{b}\) cùng hướng.
- A.\(m = 7,n = \frac{{ - 3}}{4}\)
- B.m = 1,n = 0
- C.\(m = 7,n = \frac{{ - 4}}{3}\)
- D.m = 4,n = - 3
-
Câu 50:
Mã câu hỏi: 110687
Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực R?
- A.\(y = {\left( {\frac{2}{e}} \right)^x}\)
- B.\(y = {\left( {\frac{\pi }{3}} \right)^x}\)
- C.\(y = {\log _{\frac{\pi }{4}}}\left( {2{x^2} + 1} \right)\)
- D.\(y = {\log _{\frac{1}{2}}}x\)