Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Dương Văn Thì

Câu hỏi Trắc nghiệm (50 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 110538

    Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y=\frac{1}{\sqrt{2m+1-x}}+{{\log }_{3}}\sqrt{x-m}\) xác định trên \(\left( 2;3 \right)\).

    • A.- 1 < m < 2
    • B.\(- 1 \le m \le 2\)
    • C.\(1 \le m \le 2\)
    • D.\(1 < m \le 2\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 110539

    Cho số phức z thỏa mãn \(\left| z+1-i \right|=\left| z-3i \right|\). Tính môđun nhỏ nhất của z-i.

    • A.\(\frac{{3\sqrt 5 }}{{10}}\)
    • B.\(\frac{{4\sqrt 5 }}{5}\)
    • C.\(\frac{{3\sqrt 5 }}{5}\)
    • D.\(\frac{{7\sqrt 5 }}{{10}}\)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 110540

    Biết \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)=\frac{x}{\sqrt{8-{{x}^{2}}}}\) thoả mãn \(F\left( 2 \right)=0\). Khi đó phương trình \(F\left( x \right)=x\) có nghiệm là

    • A.x = 0
    • B.\(x = 1 - \sqrt 3 \)
    • C.x = 1
    • D.x = -1
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 110541

    Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng?

    • A.-3,1,5,9,14
    • B.5,2,-1,-4,-7
    • C.-3,1,5,9,4
    • D.5,2,-1,-4,7
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 110542

    Bất phương trình \(\sqrt{2{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+6x+16}-\sqrt{4-x}\ge 2\sqrt{3}\) có tập nghiệm là \(\left[ a;b \right]\). Hỏi tổng a+b có giá trị là bao nhiêu?

    • A.4
    • B.5
    • C.3
    • D.-2
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 110543

    Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ:

    Đồ thị hàm số y=f(x) có mấy điểm cực trị?

    • A.3
    • B.1
    • C.0
    • D.2
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 110544

    Có tất cả bao nhiêu số dương a thỏa mãn đẳng thức \({{\log }_{2}}a+{{\log }_{3}}a+{{\log }_{5}}a={{\log }_{2}}a.{{\log }_{3}}a.{{\log }_{5}}a\)

    • A.0
    • B.1
    • C.2
    • D.3
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 110545

    Cho hình lăng trụ tứ giác đều \(ABCD.{{A}_{1}}{{B}_{1}}{{C}_{1}}{{D}_{1}}\) cạnh đáy bằng 1 và chiều cao bằng x. Tìm x để góc tạo bởi đường thẳng \({{B}_{1}}D\) và \(\left( {{B}_{1}}{{D}_{1}}C \right)\) đạt giá trị lớn nhất.

    • A.\(x = \sqrt 2 \)
    • B.x = 1
    • C.x = 0,5
    • D.x = 2
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 110546

    Đồ thị hàm số \(y=\frac{2x-3}{x-1}\) có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:

    • A.x=-1 và y=2.
    • B.x=1 và y=-3
    • C.x=2 và y=1.
    • D.x=1 và y=2.
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 110547

    Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện |z-2-4i|=|z-2i|. Số phức z có môđun nhỏ nhất là?

    • A.z=-2+2i
    • B.z=2-2i
    • C.z=2+2i
    • D.z=-2-2i
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 110548

    Cho số phức z=5-4i. Số phức đối của z có tọa độ điểm biểu diễn là

    • A.(-5;-4)
    • B.(5;4)
    • C.(-5;4)
    • D.(5;-4)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 110549

    Cho hàm số \(y=\frac{2x-1}{x-2}\) có đồ thị \(\left( C \right)\). Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận. Tiếp tuyến \(\Delta \) của \(\left( C \right)\) tại M cắt các đường tiệm cận tại A và B sao cho đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB có diện tích nhỏ nhất. Khi đó tiếp tuyến \(\Delta \) của \(\left( C \right)\) tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích lớn nhất thuộc khoảng nào?

    • A.(26;27)
    • B.(29;30)
    • C.(27;28)
    • D.(28;29)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 110550

    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( \alpha  \right):2x-3z+2=0\). Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của \(\left( \alpha  \right)\)?

    • A.\(\,\overrightarrow {{n_2}}  = \left( {2;0; - 3} \right)\)
    • B.\(\,\overrightarrow {{n_3}}  = \left( {2;2; - 3} \right)\)
    • C.\(\,\overrightarrow {{n_1}}  = \left( {2; - 3;2} \right)\)
    • D.\(\,\overrightarrow {{n_4}}  = \left( {2;3;2} \right)\)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 110551

    Trong không gian với hệ tọa độ \({Oxyz}\), cho hai điểm \(M\left( 2;1;-2 \right)\) và \(N\left( 4;-5;1 \right)\). Tìm độ dài đoạn thẳng \({MN}\).

    • A.7
    • B.\(\sqrt 7 \)
    • C.\(\sqrt {41} \)
    • D.49
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 110552

    Cho hai điểm \(A\left( 1;2;1 \right)\) và \(B\left( 4;5;-2 \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right)\) có phương trình 3x-4y+5z+6=0. Đường thẳng AB cắt \(\left( P \right)\) tại điểm M. Tính tỷ số \(\frac{MB}{MA}\).

    • A.2
    • B.\(\frac{1}{4}\)
    • C.4
    • D.3
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 110553

    Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)={{x}^{3}}+3x+2\) là hàm số nào trong các hàm số sau?

    • A.\(F\left( x \right) = 3{x^2} + 3x + C\)
    • B.\(F\left( x \right) = \frac{{{x^4}}}{3} + 3{x^2} + 2x + C\)
    • C.\(F\left( x \right) = \frac{{{x^4}}}{4} + \frac{{{x^2}}}{2} + 2x + C\)
    • D.\(F\left( x \right) = \frac{{{x^4}}}{4} + \frac{{3{x^2}}}{2} + 2x + C\)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 110554

    Một hợp tác xã nuôi cá thí nghiệm trong hồ. Người ta thấy rằng nếu trên mỗi đơn vị diện tích của mặt hồ có n con cá thì trung bình mỗi con cá sau một vụ cân nặng \(P(n)=480-20n\). Hỏi phải thả bao nhiêu cá trên một đơn vị diện tích của mặt hồ để sau một vụ thu hoạch được nhiều gam cá nhất?

    • A.12
    • B.24
    • C.6
    • D.32
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 110555

    Cho hình chóp đều S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a, các cạnh bên tạo với đáy góc \(45{}^\circ \). Diện tích toàn phần của hình chóp trên theo a là.

    • A.\(2\sqrt 3 {a^2}\)
    • B.\(\left( {\sqrt 3  + 1} \right){a^2}\)
    • C.\(\left( {\sqrt 3  - 1} \right){a^2}\)
    • D.\(4{a^2}\)
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 110556

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{x}{1}=\frac{y+1}{2}=\frac{z+2}{3}\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x+2y-2z+3=0.\) Tìm tọa độ điểm M có tọa độ âm thuộc d sao cho khoảng cách từ M đến \(\left( P \right)\) bằng 2.

    • A.M(-1;-3;-5)
    • B.M(-1;-5;-7)
    • C.M(-2;-5;-8)
    • D.M(-2;-3;-1)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 110557

    Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số \(y=\frac{mx+4}{x+m}\) giảm trên khoảng \(\left( -\infty ;1 \right)\)?

    • A.\( - 2 \le m \le 2\)
    • B.- 2 < m < 2
    • C.\(- 2 \le m \le  - 1\)
    • D.\(- 2 < m \le  - 1\)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 110558

    Biết phương trình \({{4}^{{{\log }_{9}}x}}-{{6.2}^{{{\log }_{9}}x}}+{{2}^{{{\log }_{3}}27}}=0\) có hai nghiệm \({{x}_{1}},{{x}_{2}}\). Khi đó \(x_{1}^{2}+x_{2}^{2}\) bằng :

    • A.90
    • B.6642
    • C.\(\frac{{82}}{{6561}}\)
    • D.20
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 110559

    Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số: \(y={{x}^{4}}-2{{m}^{2}}{{x}^{2}}+1\) có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác vuông cân.

    • A.m = 1
    • B.\(m =  \pm 1\)
    • C.m = -1
    • D.\(m \ne 0\)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 110560

    Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường \({{y}^{2}}=4x\) và đường thẳng x=4. Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi D xoay quanh trục Ox là:

    • A.\(4\pi \)
    • B.\(64\pi \)
    • C.\(16\pi \)
    • D.\(32\pi \)
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 110561

    Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 1, SA vuông góc với đáy, góc giữa mặt bên SBC và đáy bằng \(60{}^\circ \). Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng bao nhiêu?

    • A.\(\frac{{43\pi }}{{12}}\)
    • B.\(\frac{{43\pi }}{{36}}\)
    • C.\(\frac{{4\pi {a^3}}}{{16}}\)
    • D.\(\frac{{43\pi }}{4}\)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 110562

    Cho hàm số f liên tục trên \(\mathbb{R}\) thỏa \(f(x)+f(-x)=\sqrt{2+2\cos 2x}\), với mọi \(x\in \mathbb{R}\). Giá trị của tích phân \(I=\int\limits_{\frac{-\pi }{2}}^{\frac{\pi }{2}}{f(x)dx}\) là

    • A.-2
    • B.-7
    • C.7
    • D.2
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 110563

    Gọi \({{x}_{1}},{{x}_{2}}\) là nghiệm của phương trình \({{\log }_{x}}2-{{\log }_{16}}x=0\). Khi đó tích \({{x}_{1}}.{{x}_{2}}\) bằng:

    • A.1
    • B.-1
    • C.-2
    • D.2
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 110564

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( -2;\,1;\,1 \right)\) và \(B\left( 0;\,-1;\,1 \right).\) Viết phương trình mặt cầu đường kính AB

    • A.\({\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 8\)
    • B.\({\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 2\)
    • C.\({\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 8\)
    • D.\({\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 2\)
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 110565

    Cắt khối lăng trụ \(MNP.{M}'{N}'{P}'\) bởi các mặt phẳng \(\left( M{N}'{P}' \right)\) và \(\left( MN{P}' \right)\) ta được những khối đa diện nào?

    • A.Ba khối tứ diện.
    • B.Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
    • C.Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác.
    • D.Một khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 110566

    Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn \(\text{ }\!\![\!\!\text{ }a;b\text{ }\!\!]\!\!\text{ }\), trục hoành và hai đường thẳng x=a, x=b được tính theo công thức

    • A.\(S = \pi \int\limits_a^b {f(x)dx.} \)
    • B.\(S = \int\limits_a^b {f(x)dx.} \)
    • C.\(S = \int\limits_a^b {{{\left| {f(x)} \right|}^2}dx.} \)
    • D.\(S = \int\limits_a^b {\left| {f(x)} \right|dx.} \)
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 110567

    Xét các số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau được lập từ các số 1, 3, 5, 7, 9. Tính xác suất để tìm được một số không bắt đầu bởi 135.

    • A.\(\frac{{59}}{{60}}\)
    • B.\(\frac{{1}}{{6}}\)
    • C.\(\frac{{5}}{{6}}\)
    • D.\(\frac{{1}}{{60}}\)
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 110568

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{x-2}{1}=\frac{y+3}{2}=\frac{z-1}{3}\). Viết phương trình đường thẳng \({d}'\) là hình chiếu vuông góc của d lên mặt phẳng \(\left( Oyz \right)\).

    • A.\(d':\left\{ \begin{array}{l} x = 0\\ y = 3 + 2t\\ z = 0 \end{array} \right.\)
    • B.\(d':\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + t\\ y = - 3 + 2t\\ z = 0 \end{array} \right.\)
    • C.\(d':\left\{ \begin{array}{l} x = 0\\ y = - 3 + 2t\\ z = 1 + 3t \end{array} \right.\)
    • D.\(d':\left\{ \begin{array}{l} x = t\\ y = 2t\\ z = 0 \end{array} \right.\)
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 110569

    Phương trình \({{3}^{1-x}}=2+{{\left( \frac{1}{9} \right)}^{x}}\) có bao nhiêu nghiệm âm?

    • A.1
    • B.3
    • C.2
    • D.0
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 110570

    Tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số \(\left( C \right):y=-2{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+2m-1\) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt là

    • A.\(- \frac{1}{2} < m < \frac{1}{2}.\)
    • B.\(0 < m < \frac{1}{2}.\)
    • C.\(0 \le m \le \frac{1}{2}.\)
    • D.\(\frac{1}{4} \le m < \frac{1}{2}.\)
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 110571

    Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \({{\log }_{2}}\left( {{5}^{x}}-1 \right).lo{{g}_{4}}\left( {{2.5}^{x}}-2 \right)=m\) có nghiệm \(x\ge 1.\)?

    • A.\(m \in \left[ {2; + \infty } \right)\)
    • B.\(m \in \left[ {3; + \infty } \right)\)
    • C.\(m \in ( - \infty ;2]\)
    • D.\(m \in \left( { - \infty ;3} \right]\)
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 110572

    Cho phương trình \({{\sin }^{2018}}x+{{\cos }^{2018}}x=2\left( {{\sin }^{2020}}x+{{\cos }^{2020}}x \right)\). Tính tổng các nghiệm của phương trình trong khoảng \(\left( 0;2018 \right)\).

    • A.\({\left( {\frac{{1285}}{2}} \right)^2}\pi \)
    • B.\({\left( {643} \right)^2}\pi \)
    • C.\({\left( {642} \right)^2}\pi \)
    • D.\({\left( {\frac{{1285}}{4}} \right)^2}\pi \)
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 110573

    Cho lăng trụ đứng \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) có đáy là tam giác đều cạnh a và \(A{B}'\) vuông góc với \(B{C}'\). Thể tích của lăng trụ đã cho là.

    • A.\(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}\)
    • B.\(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{4}\)
    • C.\(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{8}\)
    • D.\(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{24}}\)
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 110574

    Tính \(I = \lim \frac{{2n - 3}}{{2{n^2} + 3n + 1}}\)

    • A.I = 1
    • B.\(I =  - \infty \)
    • C.I = 0
    • D.\(I =  + \infty \)
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 110575

    Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên dưới đây.

    Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

    • A.Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng 0.
    • B.Đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận.
    • C.Hàm số nghịch biến trên các khoảng \(\left( -\infty ;0 \right)\) và \(\left( 0;+\infty  \right)\)
    • D.Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 110576

    Biết \(I=\int\limits_{1}^{5}{\frac{2\left| x-2 \right|+1}{x}}\text{d}x=4+a\ln 2+b\ln 5\) với \(a,b\in \mathbb{Z}\). Tính S=a+b.

    • A.S = -3
    • B.S = 5
    • C.S = 9
    • D.S = 11
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 110577

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) đi qua \(M\left( 2;1;2 \right)\) đồng thời cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho tứ diện OABC có thể tích nhỏ nhất. Phương trình mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) là.

    • A.x + 2y + z - 1 = 0
    • B.2x + y - 2z - 1 = 0
    • C.2x + y + z - 7 = 0
    • D.x + 2y + z - 6 = 0
  • Câu 41:

    Mã câu hỏi: 110578

    Cho số phức \(z=a+bi\) \(\left( a,b\in \mathbb{R} \right)\) thỏa mãn : \(z-\left( 2+3i \right)\overline{z}=1-9i\). Giá trị của ab+1 là :

    • A.1
    • B.-2
    • C.-1
    • D.0
  • Câu 42:

    Mã câu hỏi: 110579

    Khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a. SA=SB=SC=a, Cạnh SD thay đổi. Thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABCD là:

    • A.\(\frac{{{a^3}}}{4}\)
    • B.\(\frac{{{a^3}}}{2}\)
    • C.\(\frac{{{a^3}}}{8}\)
    • D.\(\frac{{3{a^3}}}{8}\)
  • Câu 43:

    Mã câu hỏi: 110580

    Tìm tập xác định D của hàm số \(y={{\left( 2x-1 \right)}^{-2}}\)

    • A.\(D = \left( {\frac{1}{2};2} \right)\)
    • B.\(D = \left[ {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\)
    • C.\(D = R\backslash \left\{ {\frac{1}{2}} \right\}\)
    • D.\(D = \left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\)
  • Câu 44:

    Mã câu hỏi: 110581

    Tập giá trị của hàm số \(y={{a}^{x}}\,\,\,(a>0;a\ne 1)\) là:

    • A.R
    • B.\({\rm{[}}0; + \infty )\)
    • C.R\{0}
    • D.\((0; + \infty )\)
  • Câu 45:

    Mã câu hỏi: 110582

    Cho hình trụ có hai đường tròn đáy \(\left( O;R \right)\) và \(\left( {O}';R \right)\), chiều cao \(h=\sqrt{3}R\). Đoạn thẳng AB có hai đầu mút nằm trên hai đường tròn đáy hình trụ sao cho góc hợp bởi AB và trục của hình trụ là \(\alpha =30{}^\circ \). Thể tích tứ diện \(ABO{O}'\) là:

    • A.\(\frac{{{R^3}}}{4}\)
    • B.\(\frac{{{R^3}}}{2}\)
    • C.\(\frac{{3{R^3}}}{2}\)
    • D.\(\frac{{3{R^3}}}{4}\)
  • Câu 46:

    Mã câu hỏi: 110583

    Cho V là thể tích khối nón tròn xoay có bán kính đáy r và chiều cao h.  V được cho bởi công thức nào sau đây:

    • A.\(V = \pi {r^2}h\)
    • B.\(V = \frac{1}{3}\pi {r^2}h\)
    • C.\(V = \frac{4}{3}{\pi ^2}{r^2}h\)
    • D.\(V = \frac{4}{3}\pi {r^2}h\)
  • Câu 47:

    Mã câu hỏi: 110584

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(\Delta :\,\frac{x-2}{1}=\frac{y-2}{1}=\frac{z-1}{2}\) và mặt phẳng \(\left( \alpha  \right):\,x+y+z-1=0\). Gọi d là đường thẳng nằm trên \(\left( \alpha  \right)\) đồng thời cắt đường thẳng \(\Delta \) và trục Oz. Một véctơ chỉ phương của d là:

    • A.\(\overrightarrow u  = \left( {1;\, - 2;\,1} \right)\)
    • B.\(\overrightarrow u  = \left( {1;\,1;\, - 2} \right)\)
    • C.\(\overrightarrow u  = \left( {2;\, - 1;\, - 1} \right)\)
    • D.\(\overrightarrow u  = \left( {1;\,2;\, - 3} \right)\)
  • Câu 48:

    Mã câu hỏi: 110585

    Cho hình lăng trụ đứng \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) có \(AB=1,AC=2,A{A}'=3\) và \(\widehat{BAC}=120{}^\circ \). Gọi M, N lần lượt là các điểm trên cạnh \(B{B}', C{C}'\) sao cho \(BM=3{B}'M, CN=2{C}'N\). Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng \(\left( A'BN \right)\).

    • A.\(\frac{{9\sqrt 3 }}{{16\sqrt {46} }}\)
    • B.\(\frac{{9\sqrt {138} }}{{46}}\)
    • C.\(\frac{{9\sqrt {138} }}{{184}}\)
    • D.\(\frac{{3\sqrt {138} }}{{46}}\)
  • Câu 49:

    Mã câu hỏi: 110586

    Gọi \({{z}_{1}},{{z}_{2}}\) là hai nghiệm của phương trình \({{z}^{2}}-2z+6=0\). Trong đó \({{z}_{1}}\) có phần ảo âm. Giá trị biểu thức \(M=|{{z}_{1}}|+|3{{z}_{1}}-{{z}_{2}}|\) là:

    • A.\(\sqrt 6  - 4\sqrt {21} \)
    • B.\(\sqrt 6  - 2\sqrt {21} \)
    • C.\(\sqrt 6  + 2\sqrt {21} \)
    • D.\(\sqrt 6  + 4\sqrt {21} \)
  • Câu 50:

    Mã câu hỏi: 110587

    Tìm tất cả các giá trị m để đồ thị hàm số \(y=\frac{x-1}{{{x}^{2}}+2\left( m-1 \right)x+{{m}^{2}}-2}\) có đúng hai tiệm cận đứng.

    • A.\(m < \frac{3}{2}\)
    • B.\(m >  - \frac{3}{2};m \ne 1\)
    • C.\(m >  - \frac{3}{2}\)
    • D.\(m < \frac{3}{2};m \ne 1;m \ne  - 3\)

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?