Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Đồng Đậu lần 2

Câu hỏi Trắc nghiệm (50 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 108288

    Từ các chữ số 1;2;3;4;5;6;7;8;9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác nhau?

    • A.\(A_9^2.\)
    • B.\(C_9^2.\)
    • C.29
    • D.92
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 108289

    Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) với \(HE=HM=\frac{AM}{3}=\frac{a\sqrt{3}}{6}.\) và công sai d=1. Khi đó \({{u}_{3}}\) bằng 

    • A.3
    • B.1
    • C.4
    • D.2
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 108290

    Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hàm số \(y=f\left( x \right)\) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

    • A.(-1;2)
    • B.(0;2)
    • C.\(\left( { - \infty ;0} \right)\)
    • D.\(\left( {2; + \infty } \right)\)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 108291

    Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) và có bảng xét dấu y' như sau

    Hàm số \(y=f\left( x \right)\) đạt cực đại tại điểm

    • A.x = 2
    • B.x = -2 và x = 2
    • C.x = -2
    • D.x = 0
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 108292

    Cho hàm số có đồ thị \(y=f\left( x \right)\) như hình vẽ bên dưới. Trên đoạn \(\left[ -3;1 \right]\) hàm số đã cho có mấy điểm cực trị?

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 108293

    Cho hàm số \(y=\frac{2}{x-5}.\) Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. 

    • A.\(y =  - \frac{2}{5}.\)
    • B.y = 2
    • C.y = 0
    • D.x = 5
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 108294

    Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số \(y=a{{x}^{4}}+b{{x}^{2}}+c\) với a,b,c là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

    • A.a < 0;b > 0;c < 0.
    • B.a > 0;b > 0;c < 0.
    • C.a > 0;b < 0;c < 0
    • D.a.0;b < 0;c > 0
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 108295

    Cho hàm số \(y=\left( x-2 \right)\left( {{x}^{2}}+1 \right)\) có đồ thị \(\left( C \right).\) Mệnh đề nào sau đây đúng?

    • A.\(\left( C \right)\) cắt trục hoành tại hai điểm.
    • B.\(\left( C \right)\) cắt trục hoành tại một điểm.
    • C.\(\left( C \right)\) không cắt trục hoành.
    • D.\(\left( C \right)\) cắt trục hoành tại ba điểm.
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 108296

    Với các số thực dương \(a,b\) bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

    • A.\(\ln \left( {ab} \right) = \ln a + \ln b.\)
    • B.\(\ln \left( {ab} \right) = \ln a.\ln b.\)
    • C.\(\ln \frac{a}{b} = \frac{{\ln a}}{{\ln b}}.\)
    • D.\(\ln \frac{a}{b} = \ln b - \ln a.\)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 108297

    Đạo hàm của hàm số \(y={{3}^{x}}\) là

    • A.\(y' = {3^x}\ln 3.\)
    • B.\(y' = \frac{{{3^x}}}{{\ln 3}}.\)
    • C.\(y' = x{3^{x - 1}}.\)
    • D.\(y' = {3^x}.\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 108298

    Cho các số thực m,n và a là số thực dương. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

    • A.\({a^{m + n}} = {\left( {{a^m}} \right)^n}.\)
    • B.\({a^{m + n}} = \frac{{{a^m}}}{{{a^n}}}\)
    • C.\({a^{m + n}} = {a^m}.{a^n}\)
    • D.\({a^{m + n}} = {a^m} + n.\)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 108299

    Tìm tập nghiệm S của phương trình \({{3}^{{{x}^{2}}}}=9.\)

    • A.\(S = \left\{ {\sqrt 2 ;2} \right\}\)
    • B.\(S = \left\{ { - \sqrt 2 ;\sqrt 2 } \right\}\)
    • C.\(S = \left\{ { - \sqrt 2 ;2} \right\}\)
    • D.\(S = \left\{ { - 2;2} \right\}.\)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 108300

    Phương trình \({{\log }_{2}}\left( x-3 \right)=3\) có nghiệm là 

    • A.x = 5
    • B.x = 12
    • C.x = 9
    • D.x = 11
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 108303

    Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)=2{{x}^{3}}-9.\)

    • A.\(\int\limits_{}^{} {f\left( x \right)dx}  = \frac{1}{2}{x^4} - 9x + C.\)
    • B.\(\int\limits_{}^{} {f\left( x \right)dx}  = {x^4} - 9x + C\)
    • C.\(\int\limits_{}^{} {f\left( x \right)dx}  = \frac{1}{2}{x^4} + C\)
    • D.\(\int\limits_{}^{} {f\left( x \right)dx}  = 4{x^3} + 9x + C\)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 108305

    Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)={{e}^{2x}}+{{x}^{2}}\) là

    • A.\(F\left( x \right) = \frac{{{e^{2x}}}}{2} + \frac{{{x^3}}}{3} + C.\)
    • B.\(F\left( x \right) = {e^{2x}} + {x^3} + C\)
    • C.\(F\left( x \right) = 2{e^{2x}} + 2x + C\)
    • D.\(F\left( x \right) = {e^{2x}} + \frac{{{x^3}}}{3} + C.\)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 108307

    Biết \(\int\limits_{a}^{b}{f\left( x \right)dx}=10,F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của \(f\left( x \right)\) và \(F\left( a \right)=-3.\) Tính \(F\left( b \right).\)

    • A.\(F\left( b \right) = 13.\)
    • B.\(F\left( b \right) = 10.\)
    • C.\(F\left( b \right) = 16.\)
    • D.\(F\left( b \right) = 7.\)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 108310

    Cho \(\int\limits_{2}^{5}{f\left( x \right)dx}=10.\) Khi đó \(\int\limits_{5}^{2}{\left[ 2-4f\left( x \right) \right]dx}\) bằng

    • A.32
    • B.34
    • C.42
    • D.46
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 108312

    Cho số phức \(z=7-i\sqrt{5}\). Phần thực và phần ảo của số phức \(\overline{z}\) lần lượt là

    • A.7 và \(\sqrt{5}\)
    • B.-7 và \(\sqrt{5}\)
    • C.7 và \(i\sqrt{5}\)
    • D.-7 và \(i\sqrt{5}\)
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 108315

    Cho hai số phức \({{z}_{1}}=2-2i,{{z}_{2}}=-3+3i.\) Khi đó số phức \({{z}_{1}}-{{z}_{2}}\) là

    • A.- 5 + 5i.
    • B.- 5i.
    • C.5 - 5i.
    • D.- 1 + i.
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 108317

    Trên mặt phẳng tọa độ \(Oxy\) cho điểm \(M\) trong hình vẽ bên là điểm biễu diễn của số phức \(z.\) Tìm \(z.\)

    • A.z =  - 4 + 3i.
    • B.z =  - 3 + 4i.
    • C.z = 3 - 4i.
    • D.z = 3 + 4i.
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 108320

    Tính thể tích \(V\) của khối hộp có chiều cao bằng \(h\) và diện tích đáy bằng \(B.\)

    • A.\(V = \frac{1}{3}B.h\)
    • B.V = B.h
    • C.\(V = \frac{1}{2}B.h\)
    • D.\(V = \frac{1}{6}B.h\)
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 108322

    Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có \(AB=2a,AA'=a\sqrt{3}.\) Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'. 

    • A.3a3
    • B.a3
    • C.\(\frac{{{a^3}}}{4}.\)
    • D.\(\frac{{3{a^3}}}{4}.\)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 108325

    Một khối trụ có bán kính đáy \(R,\) đường cao \(h.\) Thể tích khối trụ bằng

    • A.\(\pi {R^2}h.\)
    • B.\(\frac{1}{3}\pi {R^2}h.\)
    • C.\(2\pi {R^2}h.\)
    • D.\(2\pi Rh\)
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 108328

    Cho tam giác SO vuông tại O có SO=3cm, SA=5cm. Quay tam giác SOA xung quanh cạnh SO được khối nón. Thể tích khối nón tương ứng là 

    • A.\(16\pi c{m^3}.\)
    • B.\(36\pi c{m^3}.\)
    • C.\(15\pi c{m^3}.\)
    • D.\(\frac{{80\pi }}{3}\pi c{m^3}.\)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 108330

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(M\left( -1;2;3 \right),N\left( 0;2;-1 \right).\) Tọa độ trọng tâm của tam giác OMN là

    • A.\(\left( { - \frac{1}{3};\frac{4}{3};\frac{2}{3}} \right)\)
    • B.\(\left( { - \frac{1}{2};2;1} \right).\)
    • C.\(\left( {1;0; - 4} \right).\)
    • D.\(\left( { - 1;4;2} \right).\)
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 108332

    Viết phương trình mặt cầu tâm \(I\left( 1;-2;3 \right)\) và bán kính R=2.

    • A.\({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 4.\)
    • B.\({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 4\)
    • C.\({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 2.\)
    • D.\({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 2\)
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 108335

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm \(A\left( 1;0;0 \right),B\left( 0;-2;0 \right),C\left( 0;0;3 \right).\) Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng \(\left( ABC \right)\)?

    • A.\(\frac{x}{3} + \frac{y}{1} + \frac{z}{{ - 2}} = 1.\)
    • B.\(\frac{x}{1} + \frac{y}{{ - 2}} + \frac{z}{3} = 0.\)
    • C.\(\frac{x}{{ - 2}} + \frac{y}{1} + \frac{z}{3} = 1.\)
    • D.\(\frac{x}{1} + \frac{y}{{ - 2}} + \frac{z}{3} = 1.\)
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 108337

    Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( 2;-1;4 \right)\) và \(B\left( -1;3;2 \right).\) Đường thẳng AB có một véc-tơ chỉ phương là

    • A.\(\overrightarrow m \left( {1; - 4;2} \right).\)
    • B.\(\overrightarrow u \left( {1;2;2} \right).\)
    • C.\(\overrightarrow v \left( { - 3;4; - 2} \right).\)
    • D.\(\overrightarrow n \left( {1;2;6} \right)\)
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 108339

    Có 16 tấm bìa ghi 16 chữ “HỌC”, “ĐỂ”, “BIẾT”, “HỌC”, “ĐỂ”, “LÀM”, “HỌC”, “ĐỂ”, “CHUNG”, “SỐNG”, “HỌC”, “ĐỀ”, “TỰ”, “KHẲNG”, “ĐỊNH”, “MÌNH”. Một người xếp ngẫu nhiên 16 tấm bìa cạnh nhau. Tính xác suất để xếp các tấm bìa được dòng chữ “HỌC ĐỀ BIẾT HỌC ĐỂ LÀM HỌC ĐỂ CHUNG SỐNG HỌC ĐỂ TỰ KHẲNG ĐỊNH MÌNH”. 

    • A.\(\frac{8}{{16!}}\)
    • B.\(\frac{{4!}}{{16!}}\)
    • C.\(\frac{1}{{16!}}\)
    • D.\(\frac{{4!.4!}}{{16!}}\)
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 108341

    Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình bên. Khi đó \(y=f\left( x \right)\) là hàm số nào sau đây?

    • A.\(y = {x^3} - 3x.\)
    • B.\(y =  - {x^3} + 3x.\)
    • C.\(y = {x^3} + {x^2} - 4.\)
    • D.\(y = {x^3} - 3x + 1.\)
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 108343

    Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn \(\left[ 0;1 \right].\)

    • A.\(\mathop {\max }\limits_{\left[ {0;1} \right]} y = 2,\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;1} \right]} y = 1.\)
    • B.\(\mathop {\max }\limits_{\left[ {0;1} \right]} y = 0,\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;1} \right]} y =  - 2.\)
    • C.\(\mathop {\max }\limits_{\left[ {0;1} \right]} y = 2,\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;1} \right]} y =  - 2.\)
    • D.\(\mathop {\max }\limits_{\left[ {0;1} \right]} y = 2,\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;1} \right]} y = 0.\)
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 108345

    Tập nghiệm của bất phương trình \({{3}^{x}}>9\) là

    • A.\(\left( {2; + \infty } \right)\)
    • B.(0;2)
    • C.\(\left( {0; + \infty } \right)\)
    • D.\(\left( { - 2; + \infty } \right)\)
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 108347

    Tính tích phân \(I=\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{4}}{\cos \left( \frac{\pi }{2}-x \right)dx}.\)

    • A.\(I = \frac{{1 - \sqrt 2 }}{{\sqrt 2 }}\)
    • B.\(I = 1 - \sqrt 2 .\)
    • C.\(I = \frac{{\sqrt 2  - 1}}{{\sqrt 2 }}.\)
    • D.\(I = \sqrt 2  - 1.\)
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 108349

    Cho hai số phức \({{z}_{1}}=1+2i\) và \({{z}_{2}}=2-3i.\) Phần ảo của số phức \(\text{w}=3{{z}_{1}}-2{{z}_{2}}\) là 

    • A.12
    • B.1
    • C.11
    • D.12i
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 108351

    Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy ABC. Tam giác ABC vuông cân tại B và \(SA=a\sqrt{2},SB=a\sqrt{5}.\) Tính góc giữa SC và mặt phẳng \(\left( ABC \right)\).

    • A.45o
    • B.30o
    • C.120o
    • D.60o
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 108353

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh \(a,SA\bot \left( ABCD \right)\) và SA=a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng \(\left( SBD \right)\) bằng

    • A.\(\frac{a}{2}.\)
    • B.\(\frac{{a\sqrt 6 }}{3}.\)
    • C.\(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}.\)
    • D.\(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}.\)
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 108355

    Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right)\) có tâm \(I\left( 1;1;1 \right).\) Một mặt phẳng \(\left( P \right)\) cắt \(\left( S \right)\) thep giao tuyến là một đường tròn \(\left( C \right).\) Biết chu vi lớn nhất của \(\left( C \right)\) bằng \(2\pi \sqrt{2}.\) Phương trình của \(\left( S \right)\) là

    • A.\({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 4.\)
    • B.\({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 2\)
    • C.\({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 4\)
    • D.\({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 2\)
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 108357

    Trong không gian Oxyz, cho \(A\left( 1;-2;1 \right)\) và \(B\left( 0;1;3 \right).\) Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A, B là 

    • A.\(\frac{{x + 1}}{{ - 1}} = \frac{{y - 3}}{{ - 2}} = \frac{{z - 2}}{1}.\)
    • B.\(\frac{x}{{ - 1}} = \frac{{y - 1}}{3} = \frac{{z - 3}}{2}.\)
    • C.\(\frac{{x + 1}}{{ - 1}} = \frac{{y - 2}}{3} = \frac{{z + 1}}{2}.\)
    • D.\(\frac{x}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 2}} = \frac{{z - 3}}{1}.\)
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 108359

    Tìm tất cả các giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số \(y=\left| {{x}^{2}}+2x+m-4 \right|\) trên đoạn \(\left[ -2;1 \right]\) đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của m là 

    • A.5
    • B.4
    • C.1
    • D.3
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 108361

    Có tất cả bao nhiêu cặp số thực \(\left( x;y \right)\) thỏa mãn đồng thời các điều kiện \({{3}^{\left| {{x}^{2}}-2x-3 \right|-{{\log }_{3}}5}}={{5}^{-\left( y+4 \right)}}\) và \(4\left| y \right|-\left| y-1 \right|+{{\left( y+3 \right)}^{2}}\le 8.\)

    • A.3
    • B.2
    • C.1
    • D.4
  • Câu 41:

    Mã câu hỏi: 108364

    Biết \(\int\limits_{0}^{1}{\frac{{{x}^{3}}+3x}{{{x}^{2}}+3x+2}dx}=a+b\ln 2+c\ln 3\) với a, b, c là các số hữu tỉ, tính \(S=2a+{{b}^{2}}+{{c}^{2}}.\) 

    • A.S = 515.
    • B.S = 164.
    • C.S = 436
    • D.S =  - 9
  • Câu 42:

    Mã câu hỏi: 108366

    Cho số phức \(z=a+bi\left( a,b\in \mathbb{R},a<0 \right)\) thỏa mãn \(1+\overline{z}={{\left| \overline{z}-i \right|}^{2}}+{{\left( iz-1 \right)}^{2}}.\) Tính \(\left| z \right|\).

    • A.\(\frac{{\sqrt 2 }}{2}.\)
    • B.\(\sqrt 5 \)
    • C.\(\frac{{\sqrt {17} }}{2}\)
    • D.\(\frac{1}{2}\)
  • Câu 43:

    Mã câu hỏi: 108368

    Cho hình hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình vuông cạnh a, chiều cao \(AA'=a\sqrt{3}.\) Gọi M là trung điểm của CC'. Tính thể tích của khối tứ diện BDA'M.

    • A.\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}.\)
    • B.\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}.\)
    • C.\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{15}}.\)
    • D.\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}.\)
  • Câu 44:

    Mã câu hỏi: 108371

    Một chiếc cốc hình trụ có đường kính đáy 6 cm, chiều cao 15 cm chứa đầy nước. Nghiêng cốc cho nước chảy từ từ ra ngoài cho đến khi mép nước ngang với đường kính của đáy. Khi đó diện tích của bề mặt nước trong cốc bằng.

    • A.\(9\sqrt {26\pi } c{m^2}\)
    • B.\(\frac{{9\sqrt {26} \pi }}{2}c{m^2}.\)
    • C.\(\frac{{9\sqrt {26} \pi }}{5}c{m^2}.\)
    • D.\(\frac{{9\sqrt {26} \pi }}{{10}}c{m^2}.\)
  • Câu 45:

    Mã câu hỏi: 108373

    Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\left\{ \begin{align} & x=1+2t \\ & y=-t \\ & z=2+t \\ \end{align} \right.\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x+2y+1=0.\) Tìm hình chiếu của đường thẳng d trên \(\left( P \right).\)

    • A.\(\left\{ \begin{array}{l} x = \frac{{19}}{5} + 2t\\ y = - \frac{2}{5} - t\\ z = t \end{array} \right..\)
    • B.\(\left\{ \begin{array}{l} x = \frac{{19}}{5} + 2t\\ y = - \frac{{12}}{5} - t\\ z = 1 + t \end{array} \right.\)
    • C.\(\left\{ \begin{array}{l} x = \frac{3}{5} + 2t\\ y = - \frac{4}{5} - t\\ z = 2 + t \end{array} \right..\)
    • D.\(\left\{ \begin{array}{l} x = \frac{1}{5} + 2t\\ y = - \frac{2}{5} - t\\ z = 1 + t \end{array} \right..\)
  • Câu 46:

    Mã câu hỏi: 108375

    Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\). Đồ thị hàm số \(y=f'\left( x \right)\) như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số \(g\left( x \right)=3f\left( x \right)+{{x}^{3}}-15x+1\) là

    • A.2
    • B.1
    • C.3
    • D.4
  • Câu 47:

    Mã câu hỏi: 108377

    Giả sử \(S=\left( a;b \right]\) là tập nghiệm của bất phương trình

    \(5x+\sqrt{6{{x}^{2}}+{{x}^{3}}-{{x}^{4}}}{{\log }_{2}}x>\left( {{x}^{2}}-x \right){{\log }_{2}}x+5+5\sqrt{6+x-{{x}^{2}}}.\)

    Khi đó b-a bằng

    • A.0,5
    • B.2
    • C.3,5
    • D.2,5
  • Câu 48:

    Mã câu hỏi: 108379

    Cho \(\left( H \right)\) là hình phẳng giới hạn bởi parabol \(y=\sqrt{3}{{x}^{2}}\) và nửa đường tròn có phương trình \(y=\sqrt{4-{{x}^{2}}}\) với \(-2\le x\le 2\) (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của \(\left( H \right)\) bằng

    • A.\(\frac{{2\pi  + 5\sqrt 3 }}{3}.\)
    • B.\(\frac{{4\pi  + 5\sqrt 3 }}{3}.\)
    • C.\(\frac{{4\pi  + \sqrt 3 }}{3}.\)
    • D.\(\frac{{2\pi  + \sqrt 3 }}{3}.\)
  • Câu 49:

    Mã câu hỏi: 108381

    Cho số phức z thỏa mãn điều kiện \(\left| z+2 \right|=\left| z+2i \right|.\) Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P=\left| z-1-2i \right|+\left| z-3-4i \right|+\left| z-5-6i \right|\) được viết dưới dạng \(\left( a+b\sqrt{17} \right)/\sqrt{2}\) với a,b là các hữu tỉ. Giá trị của a+b là     

    • A.3
    • B.2
    • C.7
    • D.4
  • Câu 50:

    Mã câu hỏi: 108383

    Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của BC và H là trung điểm của AM. Biết \(HB=HC,\widehat{HBC}={{30}^{0}};\) góc giữa mặt phẳng \(\left( SHC \right)\) và mặt phẳng \(\left( HBC \right)\) bằng \({{60}^{0}}.\) Tính cô-sin của góc giữa đường thẳng BC và mặt phẳng \(\left( SHC \right)\).

    • A.0,5
    • B.\(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
    • C.\(\frac{{\sqrt {13} }}{4}\)
    • D.\(\frac{{\sqrt {3} }}{4}\)

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?