Bài kiểm tra
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Hồng Đức lần 2
1/40
50 : 00
Câu 1: Biện pháp để bảo vệ tài nguyên sinh vật ở nước ta không phải là
Câu 2: Ở lưu vực sông suối miền núi nước ta thường dễ xảy ra thiên tai nào?
Câu 3: Ngành nào sau đây sử dụng nguyên liệu từ công nghiệp khai thác dầu khí?
Câu 4: Ngành nào sau đây sử dụng nguyên liệu từ cây công nghiệp?
Câu 5: Đông Nam Bộ hiện nay đứng đầu cả nước về
Câu 6: Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp biển vừa giáp Trung Quốc?
Câu 7: Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu vực hệ thống sông nào sau đây nằm hoàn toàn trong lãnh thổ nước ta?
Câu 8: Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có mùa mưa vào thu đông?
Câu 9: Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
Câu 10: Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết thành phố Vinh thuộc đô thị loại mấy?
Câu 11: Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô nhỏ nhất Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
Câu 12: Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có sản lượng thịt hơi xuất chuồng tính theo đầu người cao nhất?
Câu 13: Dựa theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trong các trung tâm công nghiệp sau đây, trung tâm nào có cơ cấu ngành đa dạng hơn cả?
Câu 14: Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây không có ngành gỗ, giấy, xenlulô?
Câu 15: Căn cứ theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ nào sau đây nối Nam Định với Hải Phòng?
Câu 16: Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết bãi biển Sa Huỳnh thuộc tỉnh nào sau đây?
Câu 17: Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết những loại khoáng sản nào sau đây được khai thác ở tỉnh Tuyên Quang?
Câu 18: Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Vũng Áng thuộc tỉnh nào sau đây?
Câu 19: Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh Quảng Nam có nhà máy thuỷ điện nào sau đây?
Câu 20: Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2016
Quốc gia | Việt Nam | Lào | Thái Lan | Phi-lip-pin |
Diện tích (nghìn km2) | 331,1 | 236,8 | 513,1 | 300,0 |
Dân số (triệu người) | 93,7 | 7,0 | 66,1 | 105,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia năm 2016?
Câu 21: Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có 2 khu kinh tế cửa khẩu?
Câu 22: Cho biểu đồ sau:
CƠ CẤU XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010 - 2017
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất nhập khẩu hàng hóa của In-đô-nê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2017?
Câu 23: Nước ta có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú do
Câu 24: Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước sẽ giúp cho các vùng
Câu 25: Chất lượng nguồn lao động nước ta ngày càng được nâng cao là do
Câu 26: Cơ cấu giá trị sản xuất nông - lâm - ngư nghiệp của nước ta đang chuyển dịch theo hướng
Câu 27: Xu hướng nổi bật nhất của ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là
Câu 28: Ngành thủy sản của nước ta hiện nay
Câu 29: Phát biểu nào sau đây không đúng về giao thông đường biển nước ta hiện nay?
Câu 30: Điều kiện thuận lợi phát triển du lịch biển - đảo ở nước ta là
Câu 31: Nguyên nhân chủ yếu làm cho kim ngạch xuất khẩu của nước ta tăng liên tục trong những năm gần đây?
Câu 32: Ngành du lịch của Đồng bằng sông Hồng đang ngày càng phát triển chủ yếu là do
Câu 33: Khu công nghiệp tập trung phát triển nhanh ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ trong thời gian gần đây, chủ yếu là do
Câu 34: Khó khăn chủ yếu về tự nhiên trong phát triển cây công nghiệp của Tây Nguyên là
Câu 35: Giải pháp chủ yếu để sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là
Câu 36: Cho biểu đồ về các loại đất của Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên năm 2017
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
- A. Diện tích các loại đất của Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên
- B. Quy mô và cơ cấu các loại đất của Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
- C. Tốc độ gia tăng diện tích các loại đất của Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
- D. Sự thay đổi diện tích các loại đất ở Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
Câu 37: Sinh vật nước ta đa dạng là kết quả tác động của các nhân tố chủ yếu là
- A. vị trí nơi gặp gỡ của các luồng di cư, địa hình, khí hậu, đất đai phân hoá.
- B. địa hình phần lớn là đồi núi, vị trí giáp biển, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
- C. đất đai phong phú, tác động của con người lai tạo và thay đổi sự phân bố.
- D. khí hậu phân hoá, con người lai tạo giống, vị trí ở trung tâm Đông Nam Á.
Câu 38: Cao su và cà phê được trồng ở Tây Bắc Bộ chủ yếu là do
Câu 39: Ý nghĩa chủ yếu của việc tăng cường kết cấu hạ tầng giao thông vận tải ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
Câu 40: Cho bảng số liệu
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG HỒ TIÊU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2017
2010 | 2014 | 2015 | 2017 | |
Diện tích (nghìn ha) | 51,3 | 85,6 | 101,6 | 152,0 |
Sản lượng (nghìn tấn) | 105,4 | 151,6 | 176,8 | 241,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng hồ tiêu của nước ta giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?