Bài kiểm tra
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Ba Gia
1/40
50 : 00
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết nhận định nào không đúng về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước phân theo nhóm ngành?
- A. Tỉ trọng công nghiệp khai thác giảm và công nghiệp chế biến có xu hướng tăng.
- B. Tỉ trọng công nghiệp khai thác và công nghiệp chế biến có xu hướng tăng
- C. Tỉ trọng công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước có xu hướng giảm.
- D. Tỉ trọng công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước có luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng biển nào đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta giáp với Campuchia cả trên đất liền và trên biển?
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4.5, cho biết điểm cực Nam trên đất liền của nước ta thuộc tỉnh nào sau đây?
Câu 5: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền khí hậu phía Nam?
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tinh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm lớn hơn cây công nghiệp lâu năm?
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Sa Pa có lượng mưa lớn nhất?
Câu 8: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây chưa có trung tâm công nghiệp?
Câu 9: Đường biên giới quốc gia trên biển của nước ta thuộc vùng?
Câu 10: Động đất thường xảy ra nhiều nhất ở vùng ven biển?
Câu 11: Động đất thường xảy ra nhiều nhất ở vùng ven biển?
Câu 12: Cho biểu đồ:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ TỈ TRỌNG SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào biểu đồ trên, nhận xét nào sau đây đúng ?
Câu 13: Cho bảng số liệu
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP PHÂN THEO NGÀNH Ở VIỆT NAM
(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Năm |
Tổng số | Chia ra | ||
Trồng trọt | Chăn nuôi | Dịch vụ | ||
2000 | 129,1 | 101,0 | 24,9 | 3,2 |
2005 | 183,2 | 134,7 | 45,1 | 3,4 |
2010 | 540,2 | 396,7 | 135,1 | 8,4 |
2013 | 751,8 | 534,5 | 200,6 | 16,7 |
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP PHÂN THEO NGÀNH Ở VIỆT NAM
Nhận định nào sau đây không chính xác khi nhận xét về giá trị sản xuất nông nghiệp
Câu 14: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG ĐIỆN PHÁT RA PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: triệu wh)
Năm | 2010 | 2014 | 2015 | 2017 |
Nhà nước | 67 678 | 123 291 | 133 081 | 165 548 |
Ngoài Nhà nước | 1 721 | 5 941 | 7 333 | 12 622 |
Đầu tư nước ngoại | 22 323 | 12 018 | 17 535 | 13 423 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng điện phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Câu 15: Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, nên có?
Câu 16: Đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở trung du và miền núi nhằm mục đích xã hội chủ yếu nào sau đây?
Câu 17: Ngành nào sau đây không phải là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta trong giai đoạn hiện nay?
Câu 18: Nguyên nhân cơ bản dẫn đến sự suy giảm diện tích rừng ngập mặn ở nước ta hiện nay?
Câu 19: Thời Pháp thuộc, đô thị hóa không có đặc điểm nào sau đây?
Câu 20: Nước ta có nhiều điều kiện thuận lợi để đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản nước ngọt là do:
Câu 21: Nước ta có thành phần dân tộc đa dạng là do?
Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng về ngoại thương của nước ta từ sau thời kì Đổi mới?
Câu 23: Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ trình độ đô thị hóa của nước ta còn thấp?
Câu 24: Điều kiện thuận lợi nhất về tự nhiên để xây dựng các cảng biển ở nước ta là:
Câu 25: Công nghiệp sản xuất rượu bia, nước ngọt ở nước ta có đặc điểm phân bố chủ yếu là?
Câu 26: Một nền kinh tế tăng trưởng bền vững thể hiện ở?
Câu 27: Nhân tố nào sau đây quyết định tính phong phú về thành phần loài của giới thực vật nước ta?
Câu 28: Lao động nước đang có xu hướng chuyển từ khu vực Nhà nước sang khu vực khác chủ yếu do?
Câu 29: Yếu tố nào sau đây có tác động chủ yếu đến sự tăng nhanh giá trị nhập khẩu của nước ta hiện nay?
Câu 30: Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
Câu 31: Hạn chế lớn nhất của mặt hàng xuất khẩu nước ta là?
Câu 32: Vai trò chủ yếu của rừng ngập mặn ở nước ta là?
Câu 33: Để giảm thiểu ảnh hưởng tiêu cực của đô thị hóa, nước ta cần?
Câu 34: Tình trạng mất cân bằng sinh thái của nước ta được biểu hiện qua?
Câu 35: Sự khác nhau về mùa khí hậu giữa Đông Trường Sơn và Tây Nguyên chủ yếu do tác động kết hợp của?
Câu 36: Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta hiện nay là?
Câu 37: Kết quả nào sau đây là lớn nhất của quá trình đẩy mạnh phát triển kinh tế ở nước ta?
Câu 38: Trong những năm qua ngành vận tải đường biển của nước ta phát triển nhanh chủ yếu do?
Câu 39: Tháng mưa cực đại lùi dần từ Bắc Bộ đến Trung Bộ do?
Câu 40: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho thu nhập bình quân của lao động nước ta thuộc loại thấp so với thế giới?