Đề thi thử THPT QG năm 2020 môn Hóa lần 1 Trường THPT Thanh Oai A

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 147554

    Kim loại nào sau đây tan được trong dung dịch kiềm dư?

    • A.Al
    • B.Fe
    • C.Mg
    • D.Cu
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 147555

    Chất nào sau đây được gọi là xút ăn da? 

    • A.NaCl    
    • B.KOH  
    • C.NaHCO3         
    • D.NaOH 
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 147556

    Chất X là chất rắn dạng sợi, màu trắng, là nguyên liệu sản xuất tơ nhân tạo, thuốc súng không khói và chế tạo phim ảnh. Chất X là: 

    • A.Saccarozơ 
    • B.Tinh bột    
    • C.Tristearin   
    • D.Xenlulozơ 
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 147557

    Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện ?

    • A.Na
    • B.Mg
    • C.Cu
    • D.Al
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 147558

    Polietilen là chất dẻo mềm, được dùng nhiều để làm

    • A.màng mỏng, vật liệu cách điện, bình chứa   
    • B.vật liệu cách điện, ống dẫn nước, thủy tinh hữu cơ
    • C.dệt vải may quần áo ấm, bện thành sợi              
    • D.sản xuất bột ép, sơn, cao su
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 147559

    Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, bó bột. Công thức của thạch cao nung là:

    • A.CaSO4
    • B.CaSO.H2O
    • C.CaSO4.2H2O
    • D.CaCO3
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 147560

    Khử hết m gam CuO bằng dư, thu được chất rắn X. Cho X tan hết trong dung dịch  dư thu được 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m là: 

    • A.9,6   
    • B.8,0     
    • C.6,4       
    • D.12,0 
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 147561

    Cho 2,3 gam Na vào 100 ml dung dịch AlCl3 0,3M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: 

    • A.2,34   
    • B.0,78     
    • C.1,56      
    • D.7,80
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 147562

    Cách pha loãng dung dịch H2SO4 đặc (theo hình vẽ bên) đúng kĩ thuật là:

    • A.Cho từ từ H2O vào H2SO4 đặc và khuấy đều.  
    • B.Cho nhanh H2O vào H2SO4 đặc và khuấy đều.
    • C.Cho từ từ H2SO4 đặc vào H2O và khuấy đều.
    • D.Cho nhanh H2SO đặc vào H2O và khuấy đều. 
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 147563

    Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất? 

    • A.Al
    • B.Cu
    • C.Fe
    • D.Ag
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 147564

    CO2 tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây tạo kết tủa?

    • A.NaCl
    • B.NaOH
    • C.Ca(NO3)2
    • D.Ca(OH)2
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 147565

    Quá trình nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường không khí? 

    • A.Hoạt động của phương tiện giao thông.    
    • B.Đốt rác thải và cháy rừng.
    • C.Quang hợp của cây xanh.   
    • D.Hoạt động của núi lửa.
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 147566

    Este nào sau đây thuộc loại este no, đơn chức, mạch hở? 

    • A.CH3COOC6H5
    • B.HCOOCH=CH2
    • C.CH3COOCH3
    • D.(HCOO)2C2H4
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 147567

    Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

    • A.H2SO4 loãng, nguội
    • B.AgNO3
    • C.FeCl3
    • D.ZnCl2
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 147568

    Khi cho dung dịch anbumin tác dụng với Cu(OH)2 thì thu được dung dịch có màu:

     

    • A.tím
    • B.đỏ
    • C.trắng
    • D.vàng
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 147569

    Dung dịch chứa chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím? 

    • A.Glyxin 
    • B.Metylamin   
    • C.Axit glutamic   
    • D.Lysin
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 147570

    Cho 0,5 mol hơi nước qua cacbon nung đỏ thu được 0,9 mol hỗn hợp X gồm CO, . Cho X hấp thụ vào 100 ml dung dịch NaOH 1,5M, thu được dung dịch Z. Cho từ từ dung dịch Z vào 120 ml dung dịch HCl 1M, thu được V lít. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là: 

    • A.2,240. 
    • B.1,792.   
    • C.0,224.              
    • D.1,120.
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 147571

    Thủy phân hoàn toàn cacbohiđrat A thu được hai monosaccarit X và Y, Hiđro hóa X hoặc Y đều thu được chất hữu cơ Z. Hai chất A và Z lần lượt là:

    • A.Saccarozơ và axit gluconic   
    • B.Tinh bột và sobitol 
    • C.Tinh bột và glucozơ  
    • D.Saccarozơ và sobitol
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 147572

    Thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa học?

    • A.Đốt dây thép trong khí clo. 
    • B.Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3
    • C.Cho lá nhôm nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng
    • D.Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 147573

    Số hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có công thức phân tử C2H4O2 là: 

    • A.3
    • B.2
    • C.1
    • D.4
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 147574

    Từ chất X (C3H8O4) mạch hở, không phản ứng tráng bạc và có các phản ứng sau:

    X + 2NaOH →  Y + Z + H2O

    Z + HCl  → T + NaCl

    T → Q + H2O

    Biết Q làm mất màu dung dịch brom. Kết luận nào sau đây đúng ?

    • A.Chất Y là natri axetat     
    • B.T là hợp chất hữu cơ đơn 
    • C.X  là hợp chất hữu cơ đa chức    
    • D.Q là axit metacrylic
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 147575

    Dãy chuyển hóa theo sơ đồ 

    X (+ Ba(OH)2) → Y (+ T) → Z (+ CO2 dư + H2O) → X + T

    Các chất X, Y, Z, T thỏa mãn sơ đồ trên tương ứng là:

    • A.Na2CO3, NaOH, NaAlO2, Al(OH)3 
    • B.NaHCO3, NaOH, NaAlO2, Al(OH)3
    • C.Al(OH)3, Ba(A1O2)2, NaAlO2, Na2CO3  
    • D.Al(OH)3, Ba(A1O2)2, NaAlO2, NaHCO3
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 147576

    Cho 5,6 lít hỗn hợp X gồm propin và H2 qua Ni đun nóng, thu được hỗn hợp khí Y (chỉ gồm các hiđrocacbon) có tỉ khối so với H2 bằng 21,5. Hỗn hợp Y phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là: 

    • A.0,,05
    • B.0,1
    • C.0,15
    • D.0,2
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 147577

    Cho các chất: HCl, NaHCO3, Al, Fe(OH)3. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là: 

    • A.1
    • B.3
    • C.2
    • D.4
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 147578

    Thủy phân 68,4 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 92%, sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam glucozơ. Giá trị của m là: 

    • A.33,12   
    • B.66,24   
    • C.72,00   
    • D.36,00
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 147579

    Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y (có số mol bằng nhau, MX < MY) cần lượng vừa đủ 13,44 lít O2, thu được H2O, N2 và 6,72 lít CO2. Chất Y là:

    • A.etylamin    
    • B.propylamina 
    • C.butylamin     
    • D.metylamin
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 147580

    Cho các chất: NaHCO3, Mg(OH)2, CH3COOH, HCl. Số chất điện li mạnh là:

    • A.4
    • B.1
    • C.2
    • D.3
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 147581

    Cho các polime sau: polietilen, tinh bột, tơ tằm, xenlulozơ triaxetat, polibutađien. Số polime thiên nhiên là: 

    • A.3
    • B.5
    • C.2
    • D.4
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 147582

    Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X cần vừa đủ 7,75 mol O2 và thu được 5,5 mol CO2. Mặt khác a mol X tác dụng tối đa với 0,2 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là: 

    • A.97,6
    • B.82,4
    • C.88,6
    • D.80,6
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 147583

    Điện phân dung dịch X chứa Cu(NO3)2 và NaCl với điện cực trơ. Tổng thể tích khí thoát ra ở cả 2 điện cực (V lít) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t giây) theo đồ thị bên. Nếu điện phân X trong thời gian 3,5a giây thì thu được dung dịch có khối lượng giảm m gam so với dung dịch X. Giả thiết các chất điện phân ra không tan trong dung dịch. Giá trị của m là: 

     

    • A.31,1
    • B.29,5
    • C.31,3
    • D.30,4
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 147584

    Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm 3 este X, Y, Z (đều mạch hở và chỉ chứa chức este, Z chiếm phần trăm khối lượng lớn nhất trong A) thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O là 0,25 mol. Mặt khác, m gam A phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 22,2 gam hai ancol hơn kém nhau 1 nguyên tử cacbon và hỗn hợp T gồm hai muối. Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đủ 0,275 mol O2, thu được CO2, 0,35 mol Na2CO3 và 0,2 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Z trong A là:

    • A.45,2%
    • B.50,4%
    • C.62,1%
    • D.42,65%
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 147585

    Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3 và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được 20 gam kết tủa và dung dịch X chứa hai muối. Tách lấy kết tủa, thêm tiếp 9,6 gam bột sắt vào dung dịch X, sau khi các phản ứng hoàn toàn, thu được 10,56 gam kết tủa. Giá trị của m là: 

    • A.4,8
    • B.4,32
    • C.5,2
    • D.5,04
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 147586

    Tiến hành thí nghiệm điều chế isoamyl axetat (dầu chuối) theo thứ tự các bước sau đây:

    Bước 1: Cho 1 ml CH3CH(CH3)CH2CH2OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt H2SO4 đặc vào ống nghiệm.

    Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5-6 phút ở 65-70°C.

    Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.

    Phát biểu nào sau đây đúng ?

    • A.H2SO4 đặc chỉ đóng vai trò xúc tác cho phản ứng tạo isoamyl axetat.
    • B.Thêm dung dịch NaCl bão hòa vào để tránh phân hủy sản phẩm.
    • C.Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn CH3CH(CH3)CH2CH2OH và CH3COOH. 
    • D.Sau bước 3, trong ống nghiệm thu được hỗn hợp chất lỏng đồng nhất.
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 147587

    Thực hiện các thí nghiệm sau:

    (a) Cho kim loại Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư,

    (b) Hấp thụ hết 0,15 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH.

    (c) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.

    (d) Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch AlCl3.

    (e) Cho NaHCO3 dư vào dung dịch Ba(OH)2.

    Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là: 

    • A.4
    • B.3
    • C.2
    • D.5
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 147588

    Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa a mol hỗn hợp gồm HCl, AlCl3 và Al2(SO4)3. Số mol kết tủa thu được (y mol) phụ thuộc vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn như đồ thị bên. Giá trị của a là:

    • A.0,5
    • B.0,5
    • C.0,4
    • D.0,6
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 147589

    Cho các chất mạch hở: X là axit cacboxylic no, đơn chức, Y là axit cacboxylic đơn chức, có hai liên kết T, Z là este đơn chức, T là este 2 chức. Cho 38,5 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T tác dụng vừa đủ với 470 ml dung dịch NaOH 1M được m gam hỗn hợp 2 muối và 13,9 gam hỗn hợp 2 ancol no, có cùng số ngyên tử C trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp muối cần vừa đủ 1,24 mol O2 thu được Na2CO3 và 56,91 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của T trong E gần nhất với?

    • A.41%
    • B.66%
    • C.26%
    • D.61%
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 147590

    Cho các phát biểu sau:

    (a) Muối mononatri glutamat được dùng làm bột ngọt.

    (b) Mỡ động vật và dầu thực vật đều chứa nhiều chất béo.

    (c) Saccarozơ dễ bị thủy phân trong môi trường axit hoặc bazơ.

    (d) Để rửa sạch anilin bám trong ống nghiệm ta dùng dung dịch HCl loãng.

    (e) 1 mol peptit Glu-Ala-Gly tác dụng được tối đa 3 mol NaOH.

    Số phát biểu đúng là: 

    • A.2
    • B.4
    • C.3
    • D.5
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 147591

    Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba, Na2O, K2O, BaO (trong X oxi chiếm 7,5% về khối lượng) vào nước thu được dung dịch Y và 0,896 lít khí H2. Cho hết Y vào 200 ml dung dịch AlCl3 0,2M, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 1,56 gam kết tủa. Giá trị của m là:

    • A.7,2
    • B.5,6
    • C.6,4
    • D.6,8
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 147592

    Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe(NO3)2 và Fe vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl và 0,03 mol NaNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 25,13 gam các muối và 0,05 mol hỗn hợp khí T có tỉ khối so với H2 bằng 10,6 (trong T có chứa 0,02 mol H2). Cho Y phản ứng tối đa với 0,58 mol NaOH trong dung dịch. Mặt khác, nếu cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được 78,23 gam kết tủa Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là: 

    • A.17,09% 
    • B.31,78% 
    • C.25,43% 
    • D.28,60% 
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 147593

    Đốt cháy hoàn toàn 68,2 gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, axit glutamic và axit oleic, thu được N2, 55,8 gam H2O và a mol CO2. Mặt khác 68,2 gam X tác dụng được tối đa với 0,6 mol NaOH trong dung dịch. Giá trị của a là: 

    • A.3,1
    • B.2,8
    • C.3,0
    • D.2,7

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?