Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 148177
Trong số các chất sau: xelulozơ, saccarozơ, frutozơ, glucozơ. Số chất khi thủy phân đến cùng chỉ thu được glucozơ là:
- A.tinh bột xenlulozơ
- B.Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ
- C.xenlulozơ, fructozơ, saccarozơ
- D.Tinh bột, saccarozơ
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 148179
Phát biểu nào sau đây đúng ?
- A.Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
- B.Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
- C.Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp.
- D.Sợi bông , tơ tằm là polime thiên nhiên.
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 148180
Sobitol là sản phẩm của phản ứng ?
- A.Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3 trong ammoniac.
- B.Khử glucozơ bằng H2 ,xt Ni đun nóng.
- C.Lên men ancol etylic.
- D.Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2.
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 148182
Tên gọi của của C2H5NH2 là:
- A.etylamin
- B.đimetylamin
- C.metylamin
- D.propylamin
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 148184
Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe mà khối lượng Ag không thay đổi thì dùng chất nào sau đây ?
- A.HCl
- B.HNO3
- C.Fe2(SO4)3
- D.AgNO3
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 148186
Để chứng minh glucozơ có tính chất của andehit, ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với ?
- A.Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam.
- B.Dung dịch AgNO3 trong ammoniac.
- C.Kim loại Na.
- D.Dung dịch HCl.
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 148188
Có 3 chất hữu cơ: H2NCH2COOH, C2H5COOH và CH3(CH2)3NH2. Để nhận biết các chất trên dùng thuốc thử là:
- A.quỳ tím
- B.NaOH
- C.HCl
- D.H2SO4
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 148190
Biết ion Pb2+ trong dung dich oxi hóa được Sn. Hai thanh kim loại Pb và Sn được nối với nhau bằng dây dẫn điện và nhúng vào dung dịch HCl thì chất bị ăn mòn điện hóa là:
- A.HCl
- B.Pb
- C.Sn
- D.Pb và Sn
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 148192
Miếng chuối xanh tiếp xúc với dung dịch iot cho màu xanh tím vì trong miếng chuối xanh có:
- A.glucozơ
- B.mantozơ
- C.tinh bột
- D.saccarozơ
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 148193
Công thức hóa học của chất nào là este ?
- A.CH3CHO
- B.HCOOCH3
- C.CH3COCH3
- D.CH3COOH
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 148194
Để tạo bơ nhân tạo (chất béo rắn) từ dầu thực vật (chất béo lỏng) ta cho dầu thực vật thực hiện phản ứng ?
- A.Đehirđro hoá
- B.Xà phòng hoá
- C.Hiđro hoá
- D.Oxi hoá
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 148195
Cho hỗn hợp hai axit béo gồm axit oleic và axit stearic tác dụng với glixerol. Số triglixerit tối đa tạo thành là:
- A.3
- B.5
- C.8
- D.6
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 148196
Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại ?
- A.Vonfam
- B.Đồng
- C.Sắt
- D.Crom
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 148197
Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là:
- A.tính oxi hoá
- B.tính bazơ
- C.tính khử
- D.tính axit
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 148198
Chọn phát biểu đúng ?
- A.Phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol khi có mặt của axit sunfuric đặc là phản ứng một chiều.
- B.Phản ứng thuỷ phân metyl axetat trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
- C.Khi thuỷ phân chất béo luôn thu được etilenglicol.
- D.Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm là muối và ancol.
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 148199
Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là:
- A.phenylamin, etylamin, amoniac
- B.phenylamin, amoniac, etylamin
- C.etylamin, amoniac, phenylamin
- D.etylamin, phenylamin, amoniac
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 148200
Chất thuộc loại đisaccarit là:
- A.fructozơ
- B.glucozơ
- C.xenlulozơ
- D.saccarozơ
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 148201
Hợp chất nào sau đây thuộc loại tripeptit ?
- A.H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
- B.H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH
- C.H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH
- D.H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 148202
Hỗn hợp X chứa ba este mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức và được tạo bởi từ các axit cacboxylic có mạch không phân nhánh. Đốt cháy hết 0,2 mol X cần dùng 0,52 mol O2, thu được 0,48 mol H2O. Đun nóng 24,96 gam X cần dùng 560 ml dung dịch NaOH 0,75M thu được hỗn hợp Y chứa các ancol có tổng khối lượng là 13,38 gam và hỗn hợp Z gồm hai muối, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất a : b là:
- A.0,6
- B.1,2
- C.0,8
- D.1,4
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 148203
Đun nóng 0,1 mol hỗn hợp E chứa X, Y bằng dung dịch NaOH (vừa đủ). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối của glyxin, alanin và valin. Đốt cháy hoàn toàn lượng muối này thu được 0,2 mol Na2CO3 và hỗn hợp gồm CO2, H2O, N2 trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 65,6 gam. Mặt khác đốt cháy 1,51m gam hỗn hợp E cần dùng a mol O2 thu được CO2, H2O và N2. Giá trị của a gần nhất với ?
- A.3,0
- B.2,5
- C.3,5
- D.1,5
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 148204
Có bảy ống nghiệm đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3, K2Cr2O7 và (COONa)2. Cho Ba(OH)2 đến dư vào bảy ổng nghiệm trên. Sau khi các phản ứng kết thúc số ống nghiệm thu được kết tủa là:
- A.4
- B.5
- C.6
- D.7
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 148205
Hợp chất hữu cơ đơn chức X phân tử chỉ chưa các nguyên tố C, H, O và không có khả năng tráng bạc. X tác dụng vừa đủ với 96 gam dung dịch KOH 11,66%. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 23 gam chất rắn Y và 86,6 gam nước. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được sản phầm gồm 15,68 lít CO2 (đktc); 7,2 gam nước và một lượng K2CO3. Công thức cấu tạo của X là:
- A.CH3COOC6H5.
- B.HCOOC6H4CH3.
- C.HCOOC6H5.
- D.H3C6H4COOH.
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 148206
Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo X cần 1,106 mol O2, sinh ra 0,798 mol CO2 và 0,7 mol H2O. Cho 24,64 gam chất béo X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol Br2. Giá trị của a là:
- A.0,10.
- B.0,12.
- C.0,14.
- D.0,16.
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 148207
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3
(f) Điện phân nóng chảy Al2O3
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là:
- A.4
- B.2
- C.3
- D.5
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 148208
Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 20ml dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được với axit H2SO4 đặc ở 170°C thu được 0,015 mol anken (là chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt cháy lượng X như trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phát biểu nào sau đây đúng ?
- A.Khối lượng của chất có phân tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam
- B.Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164
- C.Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%
- D.Một chất trong X có 3 công thức cấu tạo phù hợp với điều kiện bài toán.
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 148209
Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl2 1,2M và KOH 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
- A.66,98
- B.39,4
- C.47,28
- D.59,1
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 148210
Nhận xét nào sau đây đúng ?
- A.Đa số các polime dễ hòa tan trong các dung môi thông thường.
- B.Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
- C.Các polime đều bền vững dưới tác động của axit, bazơ.
- D.Các polime dễ bay hơi.
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 148211
Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai ?
- A.H2N(CH2)6NH2
- B.CH3NHCH3
- C.C6H5NH2
- D.CH3CH(CH3)NH2
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 148212
Một tripeptit X mạch hở được cấu tạo từ 3 amino axit là glyxin, alanin, valin. Số công thức cấu tạo của X là:
- A.6
- B.3
- C.4
- D.8
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 148213
Cacbohidrat nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất tơ visco ?
- A.Saccarozơ
- B.Tinh bột
- C.Glucozơ
- D.Xenlulozơ
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 148214
Cho 11 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở tác dụng hết với 200 gam dung dịch KOH 5,6% đun nóng, chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được Y gồm hai ancol đồng đẳng kế tiếp cô cạn phần dung dịch còn lại được m gam chất rắn khan. Cho Y vào bình na dư thì khối lượng bình tăng 5,35 gam và có 1,68 lít khí thoát ra (đkc). Biết 16,5 gam X làm mất màu tối đa dung dịch chứa a gam Br2. Giá trị gần đúng của (m + a) là :
- A.40,7
- B.60,7
- C.56,7
- D.52,7
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 148215
Cho các phát biểu sau về cacbohidrat :
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch glucozơ và saccarozo đều hòa tan Cu(OH)2 tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thu được Ag.
(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sorbitol.
Số phát biểu đúng là:
- A.3
- B.4
- C.5
- D.6
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 148216
Tiến hành điện phân với điện cực trơ và màng ngăn xốp một dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl cho đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại. Ở anot thu được 0,896 lít khí (đkc). Dung dịch sau khi điện phân có thể hòa tan tối đa 3,2 gam CuO. Giá trị của m là:
- A.11,94
- B.9,60
- C.5,97 .
- D.6,40
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 148217
Hòa tan hoàn toàn 25,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn bằng dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đkc) khí Z (gồm hai hợp chất khí không màu) có khối lượng 7,4 gam. Cô cạn dung dịch Y thu được 122,3 gam hỗn hợp muối. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng gần nhất với giá trị nào sau đây ?
- A.1,81 mol
- B.1,95 mol
- C.1,8 mol.
- D.1,91 mol
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 148218
Cho 5,2 gam hỗn hợp gồm Al, Mg và Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 10% thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí H2 (đkc). Khối lượng của dung dịch Y là:
- A.152 gam
- B.146,7 gam
- C.175,2 gam .
- D.151,9 gam
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 148219
Hỗn hợp X chứa chất A (C5H16O3N2) và chất B (C4H12O4N2) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm 2 muối D và E (MD < ME) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 2 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối so với H2 bằng 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là:
- A.4,24
- B.3,18
- C.5,36
- D.8,04
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 148220
Hỗn hợp gồm 1,3 mol Mg và x mol Zn vào dung dịch chứa 2 mol Cu2+ và 2 mol Ag+ sau phản ứng hoàn toàn, lọc bỏ phần dung dịch thu được chất rắn gồm 2 kim loại. Giá trị của x có thể là:
- A.1,8
- B.2
- C.2,2
- D.1,5
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 148221
Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 0,75M bằng điện cực trơ với cường độ dòng điện không đổi I = 5A, đến khi khối lượng dung dịch giảm 13,35 gam thì dừng điện phân. Thời gian điện phân là ?
- A.9650 giây
- B.7720 giây
- C.6755 giây
- D.8685 giây
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 148222
Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO3, AlCl3, NaHSO4, (NH4)2CO3, FeCl3, Na2SO4 và KNO3. Số trường hợp thu được kết tủa là:
- A.4
- B.6
- C.7
- D.5
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 148223
X là α -amino axit trong phân tử chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm -COOH. Lấy 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch Y. Cho 400 ml dung dịch KOH 0,1M vào Y, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 2,995 gam rắn khan. Công thức cấu tạo của X là.
- A.H2N-CH2-CH2-COOH
- B.(CH3)2-CH-CH(NH2)-COOH
- C.H2N-CH2-COOH
- D.CH3-CH(NH2)2-COOH