Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 151821
Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH?
- A.CaCO3.
- B. AlCl3.
- C.Al2O3.
- D.BaCO3.
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 151822
Cho vài giọt nước brom vào dung dịch anilin, lắc nhẹ thấy xuất hiện
- A.kết tủa trắng.
- B. kết tủa đỏ nâu.
- C.bọt khí.
- D.dung dịch màu xanh.
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 151823
Dung dịch nào làm quỳ tím hóa xanh?
- A.Na2CO3.
- B.HNO3.
- C.HCl.
- D.NaCl.
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 151824
Trong số các phương pháp làm mềm nước cứng, phương pháp nào chỉ khử được độ cứng tạm thời?
- A.Phương pháp cất nước.
- B.Phương pháp trao đổi ion.
- C.Phương pháp hóa học.
- D.Phương pháp đun sôi nước.
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 151825
Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất đang ấm dần lên do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính?
- A.CO2.
- B.SO2.
- C. N2.
- D. O2.
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 151826
Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành sản phẩm có tên gọi là gì
- A.etyl axetat.
- B.axyl etylat.
- C.axetyl etylat.
- D.metyl axetat.
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 151827
Công thức của Crom(VI) oxit là
- A.Cr2O3.
- B.CrO3.
- C.Cr(OH)2.
- D.NaCrO2.
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 151828
Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
- A.Fe3+
- B. Al3+
- C.Ag+.
- D.Cu2+
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 151829
Polime nào sau đây chứa nguyên tố nitơ?
- A.Sợi bông.
- B.Poli (viyl clorua).
- C.Poli etilen.
- D.Tơ nilon-6.
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 151830
Cho các chất sau: etyl axetat, tripanmitin, saccarozơ, etylamin, Gly-Ala. Số chất tham gia phản ứng với dung dịch NaOH khi đun nóng là:
- A.2
- B.3
- C.5
- D.4
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 151831
Cho 2,04 gam một este đơn chức X có công thức C8H8O2 tác dụng hết với dung dịch chứa 1,60 gam NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 3,37 gam chất rắn khan. Số đồng phân thỏa mãn điều kiện trên của X là:
- A.1
- B.4
- C.3
- D.5
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 151832
Hòa tan hết 0,54 gam Al trong dung dịch NaOH dư, sau phản ứng thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
- A.0,448.
- B.0,672.
- C.1,008.
- D.0,560.
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 151833
Cho 0,5 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 0,28 lít khí H2 (đktc). Kim loại đó là:
- A.Mg.
- B.Sr.
- C.Ca.
- D.Ba.
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 151834
Cho 200 ml dung dịch H3PO4 1M vào 250 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,5M và KOH 1,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Khối lượng muối có trong dung dịch X là:
- A.32,6 gam.
- B.36,6 gam.
- C. 38,4 gam.
- D.40,2 gam.
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 151835
Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế và thu khí oxi như hình vẽ dưới đây vì oxi
- A.nặng hơn không khí.
- B.nhẹ hơn nước.
- C.nhẹ hơn không khí.
- D. rất ít tan trong nước.
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 151836
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
- A.CrO3 có tính oxi hóa.
- B.CrO có tính lưỡng tính.
- C.H2CrO4 là chất rắn, màu vàng.
- D.CrO3 không tan trong nước.
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 151837
Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. Công thức phân tử của X là:
- A.C3H7N.
- B.C2H7N.
- C.C3H9N.
- D.C4H9N.
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 151838
Cho hình vẽ sau:
Phát biểu nào sau đây đúng?
- A.Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm.
- B.Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ.
- C.Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ.
- D.Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2.
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 151839
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tripanmitin, triolein có công thức lần lượt là: (C15H31COO)3C3H5, (C17H33COO)3C3H5.
Số phát biểu đúng là
- A.2
- B.4
- C.3
- D.1
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 151840
Cacbon chỉ thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng hóa học nào sau đây?
- A.C + CO2 → 2CO.
- B.C + 2CuO → 2Cu + CO2.
- C.C + O2 → CO2.
- D.3C + 4Al → Al4C3.
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 151841
Cho sơ đồ phản ứng:
Chất D là
- A.NO
- B.N2.
- C. NO2.
- D.N2O.
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 151842
Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
X, Y, Z, T lần lượt là
- A. Etyl fomat, glyxin, glucozơ, phenol.
- B.Glyxin, etyl fomat, glucozơ, anilin.
- C.Glucozơ, glyxin, etyl fomat, anilin.
- D.Etyl fomat, glyxin, glucozơ, axit acrylic.
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 151843
Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 (điện cực trơ), thu được khí H2 ở catot.
(b) Cho CO dư qua hỗn hợp MgO và Fe3O4 đun nóng, thu được MgO và Fe.
(c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, có xuất hiện ăn mòn điện hóa.
(d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.
(e) Cho mẩu Na vào dung dịch muối CuSO4, sau phản ứng thu được Cu kim loại.
Số phát biểu đúng là
- A.5
- B.3
- C.4
- D.2
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 151844
Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thu được V ml dung dịch rượu (ancol) etylic 400. Biết rượu (ancol) etylic nguyên chất có khối lượng riêng 0,8 g/ml và trong quá trình chế biến, rượu bị hao hụt mất 10%. Giá trị của V là:
- A.2785,0 ml.
- B.2875,0 ml.
- C.2300,0 ml.
- D.3194,4 ml.
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 151845
Cho các chất sau: axetilen, etilen, buta-1,3-đien, benzen, toluen, stiren, phenol, alanin, metyl acrylat. Số chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là:
- A.6
- B.5
- C.4
- D.7
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 151846
Hỗn hợp X gồm axit axetic, metyl propionat, etyl fomat (trong đó số mol axit axetic bằng số mol etyl fomat). Cho 15,0 gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,20 mol NaOH. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là:
- A. 17,6 gam.
- B.19,4 gam.
- C.16,4 gam.
- D.16,6 gam.
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 151847
Chọn phát biểu không đúng
- A.Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với HCl và CrO3 tác dụng được với NaOH.
- B.Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat muối này chuyển thành muối cromat.
- C.Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính.
- D.Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng và hợp chất Cr(VI) có tính oxi hóa mạnh.
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 151848
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch chứa 4 mol NaOH vào dung dịch chứa a mol AlCl3.
(b) Cho Al(OH)3 vào lượng dư dung dịch NaOH.
(c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(d) Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.
(g) Cho Al dư vào dung dịch HNO3 (phản ứng không thu được chất khí).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là:
- A.2
- B.3
- C.4
- D.5
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 151849
Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C3H12N2O3). Chất X là muối của axit hữu cơ đa chức, chất Y là muối của axit vô cơ. Cho 2,62 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,04 mol hỗn hợp hai khí (có tỉ lệ mol 1:3) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị lớn nhất của m là
- A.2,54.
- B.3,46.
- C.2,26.
- D.2,40.
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 151850
Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy gồm các chất: Cu, Fe(NO3)3, KMnO4, NaOH, Cl2, K2SO4, AgNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch X là:
- A.3
- B.4
- C.5
- D.6
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 151851
Hỗn hợp X gồm H2, C2H4 và C3H6 có tỉ khối so với H2 là 9,25. Cho 22,4 lít X (đktc) vào bình kín có sẵn một ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Tổng số mol H2 đã phản ứng là
- A.0,070 mol.
- B. 0,015 mol.
- C.0,075 mol.
- D.0,050 mol.
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 151852
Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và b mol AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
Tỉ lệ a : b là
- A.4 : 3.
- B.2 : 3
- C. 1 : 1.
- D.2 : 1.
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 151853
Hỗn hợp X gồm Na, Al, Na2O và Al2O3. Hòa tan hoàn toàn 20,05 gam X vào nước, thu được 2,8 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào Y, đến khi bắt đầu xuất hiện kết tủa thì dùng hết 50 ml, nếu thêm tiếp 310ml nữa thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
- A.17,94.
- B.14,82.
- C.19,24.
- D.31,2.
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 151854
Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 và FeCO3 trong bình kín (không có không khí). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 là 22,5 (giả sử khí NO2 sinh ra không tham gia phản ứng nào khác). Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch gồm 0,01 mol KNO3 và 0,15 mol H2SO4 (loãng), thu được dung dịch chỉ chứa 21,23 gam muối trung hòa của kim loại và hỗn hợp khí (gồm NO và H2) có tỉ khối so với H2 là 8. Giá trị của m là
- A.13,76.
- B.11,32.
- C.13,92.
- D.19,16.
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 151855
Oligopeptit mạch hở X được tạo nên từ các α - amino đều có công thức dạng H2NCxHyCOOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần dùng vừa đủ 1,875 mol O2, chỉ thu được N2; 1,5 mol CO2 và 1,3 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,025 mol X bằng 400 ml dung dịch NaOH 1M và đun nóng, thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Số liên kết peptit trong X và giá trị của m lần lượt là
- A.10 và 27,75.
- B.9 và 33,75.
- C.10 và 33,75.
- D.9 và 27,75.
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 151856
Este X có công thức phân tử dạng CnH2n-2O2. Đốt cháy 0,42 mol X rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong có chứa 68,376 gam Ca(OH)2 thì thấy dung dịch nước vôi trong vẩn đục. Thủy phân X bằng dung dịch NaOH thu được 2 chất hữu cơ không tham gia phản ứng tráng gương. Phát biểu nào sau đây về X là đúng?
- A.Thành phần % khối lượng O trong X là 36,36%.
- B.Tên của este X là vinyl axetat.
- C.X là đồng đẳng của etyl acrylat.
- D.Không thể điều chế được từ ancol và axit hữu cơ tương ứng.
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 151857
Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo và đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Đun nóng m gam E với dung dịch NaOH (dư) thì có tối đa 2,80 gam NaOH phản ứng, thu được dung dịch T chứa 6,62 gam hỗn hợp ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là
- A.3,14 gam.
- B. 3,90 gam.
- C.3,84 gam.
- D.2,72 gam.
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 151858
Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO4 1M. Sau phản ứng, thu được dung dịch Y chứa 59,04 gam muối trung hòa và 896 ml NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc). Y vừa phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
- A.73.
- B.18.
- C.63.
- D.20.
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 151859
Điện phân dung dịch chứa AgNO3 với điện cực trơ trong thời gian t (s), cường độ dòng điện 2A thu được dung dịch X. Cho m gam bột Mg vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,336 gam hỗn hợp kim loại, 0,112 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm NO và N2O có tỉ khối đối với H2 là 19,2 và dung dịch Y chứa 3,04 gam muối. Cho toàn bộ hỗn hợp bột kim loại trên tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,112 lít khí H2 (đktc). Giá trị của t là:
- A.2267,75.
- B.2895,10.
- C. 2316,00.
- D.2219,40.
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 151860
Hỗn hợp X gồm 0,1 mol một α -amino axit no, mạch hở A chứa 1 nhóm -NH2, 1 nhóm -COOH và 0,025 mol pentapeptit mạch hở cấu tạo từ A. Đốt cháy hỗn hợp X cần a mol O2,sản phẩm cháy hấp thụ hết vào 1 lít dung dịch NaOH 1,2M thu được dung dịch Y. Rót từ từ dung dịch chứa 0,8a mol HCl vào dung dịch Y thu được 14,448 lít CO2 (đktc). Đốt 0,01a mol đipeptit mạch hở cấu tạo từ A cần V lít O2 (đktc). Giá trị của V là:
- A.2,5760.
- B.2,7783.
- C.2,2491.
- D.2,3520.