Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2020 Trường THPT Lương Thế Vinh lần 2

Câu hỏi Trắc nghiệm (50 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 113649

    Trong không gian Oxyz, cho \(\overrightarrow {OM}  = 3\vec i - 2\vec j + \vec k\). Tìm tọa độ của điểm M.

    • A.M(3;2;1)
    • B.M(3;2;-1)
    • C.M(3;-2;1) 
    • D.M(-3;2;1)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 113650

    Cho hàm số y = f(x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Đồ thị hàm số y = f(x) có tiệm cận đứng là đường thẳng nào dưới đây?            

                

    • A.x = 2
    • B.x = 0
    • C.x = 1
    • D.y = 1
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 113651

    Cho các số dương a, b, c. Tính \(S = {\log _2}\frac{a}{b} + {\log _2}\frac{b}{c} + {\log _2}\frac{c}{a}\)

    • A.S = 0
    • B.S = 1
    • C.S = 2
    • D.\(S = {\log _2}(abc)\)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 113652

    Cho hàm f(x) có đạo hàm trên đoạn \(\left[ {0;\pi } \right],{\rm{\;}}f(0) = \pi ,{\rm{\;}}\mathop \smallint \limits_0^\pi  f'(x)dx = 3\pi \). Tính \(f(\pi )\)

    • A.\(f(\pi )=0\)
    • B.\(f(\pi ) =  - \pi \)
    • C.\(f(\pi ) =  4\pi \)
    • D.\(f(\pi ) =  2\pi \)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 113653

    Tọa độ tậm của mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 10{\rm{x}} + 2y + 26{\rm{z}} + 170 = 0\) là

    • A.(5;-1;-13)
    • B.(-5;1;13)
    • C.(10;-2;-26)
    • D.(-10;2;26)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 113654

    Họ nguyên hàm của hàm số \(f(x) = 4{x^3} - 1\) là

    • A.\({x^4} - x + C\)
    • B.\(\frac{{{x^4}}}{4} - x + C\)
    • C.\({x^4} - x\)
    • D.\(\frac{{{x^4}}}{4} - x\)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 113655

    Đường thẳng đi qua M(2;0;-3) và song song với đường thẳng \(\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 3}}{3} = \frac{z}{4}\) có phương trình là

    • A.\(\frac{{x - 2}}{2} = \frac{y}{3} =  \frac{{z + 3}}{4}\)
    • B.\(\frac{{x - 2}}{3} = \frac{y}{2} = \frac{{z - 3}}{4}\)
    • C.\(\frac{{x - 2}}{2} = \frac{y}{3} = \frac{{z - 3}}{4}\)
    • D.\(\frac{{x + 2}}{2} = \frac{y}{3} = \frac{{z + 3}}{4}\)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 113656

    Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai ?

    • A.Số phức z = 5 - 3i có phần thực bằng 5, phần ảo bằng -3.
    • B.Số phức z = 2i là số thuần ảo.
    • C.Điểm M(-1;2) là điểm biểu diễn số phức z = - 1+2i
    • D.Số 0 không phải là số phức.
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 113657

    Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình \({\log _{0,3}}(3x - 8) > {\log _{0,3}}({x^2} - 4)\) là

    • A.x = 1
    • B.x = 4
    • C.x = 5
    • D.x = 3
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 113658

    Gọi \({z_1},{z_2}\) là hai nghiệm phức của phương trình \({z^2} + 2z + 5 = 0\), trong đó \(z_1\) có phần ảo dương. Tìm số phức liên hợp của số phức \(z_1+2z_2\)

    • A.3 + i
    • B.- 3 + 2i
    • C.3 - 2i
    • D.2 - i
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 113659

    Hàm số \(y =  - {x^4} + 2{x^2} + 3\) đạt cực tiểu tại điểm nào dưới đây ? 

    • A.x = 0
    • B.x = 1
    • C.x = - 1
    • D.\(x =  \pm 1\)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 113660

    Thể tích của khối nón có chiều cao \(a\sqrt 3 \), độ dài đường sinh 2a bằng

    • A.\(3\pi {a^3}\)
    • B.\(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
    • C.\(2\pi {a^3}\)
    • D.\(\frac{{2\pi {a^3}}}{3}\)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 113661

    Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' biết \(AB = a,AD = 2a,AC' = a\sqrt {14} \).

    • A.\(V = 2{a^3}\)
    • B.\(V = 6{a^3}\)
    • C.\(V = \frac{{{a^3}\sqrt {14} }}{3}\)
    • D.\(V = {a^3}\sqrt 5 \)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 113662

    Cho hàm \(f(x) = x\ln x\). Nghiệm của phương trình \(f'(x) = 0\) là

    • A.x = 1
    • B.x = e
    • C.\(x = \frac{1}{e}\)
    • D.\(x = \frac{1}{{{e^2}}}\)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 113663

    Cho 10 điểm phân biệt cùng nằm trên một đường tròn. Số tam giác được tạo thành là

    • A.120
    • B.136
    • C.82
    • D.186
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 113664

    Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số \(y = \frac{{(m - 1)x + m}}{{3x + {m^2}}}\) nhận đường thẳng y = 2 làm tiệm cận ngang

    • A.m = 7
    • B.m = 6
    • C.m = 4
    • D.m = 5
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 113665

    Cho hàm số \(f(x) = \frac{a}{{{{\left( {x + 1} \right)}^3}}} + b.x.{e^x}\), biết \(f'\left( 0 \right) =  - 22\) và \(\mathop \smallint \limits_0^1 f(x)dx = 5\). Tính S = a + b.

    • A.S = 10
    • B.S = 11
    • C.S = 6
    • D.S = 17
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 113666

    Cho biết \(\int\limits_1^3 {\frac{{dx}}{{{e^x} - 1}}}  = a\ln ({e^2} + e + 1) - 2b\) với a, b là các số nguyên. Tính K = a + b 

    • A.K = 2
    • B.K = 6
    • C.K = 5
    • D.K = 9
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 113667

    Mặt phẳng đi qua điểm A(1;1;1) và vuông góc với hai mặt phẳng \(x + y - z - 2 = 0,{\rm{ }}x - y + z - 1 = 0\) có phương trình là

    • A.\(x + y + z - 3 = 0\)
    • B.\(y + z - 2 = 0\)
    • C.\(x + z - 2 = 0\)
    • D.\(x - 2y + z = 0\)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 113668

    Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{{y + 3}}{2} = \frac{{z - 3}}{1}\) và cho mặt phẳng \(\left( P \right):{\rm{ }}2x + y - 2z + 9 = 0\). Tọa độ giao điểm của d và (P) là

    • A.(0;-1;4)
    • B.(0;1;4)
    • C.(0;-1;-4)
    • D.(0;1;-4)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 113669

    Nghiệm của bất phương trình \({4^x} < {2^{x + 1}} + 3\) là

    • A.1 < x < 3
    • B.2 < x < 4
    • C.\({\log _2}3 < x < 5\)
    • D.\(x < {\log _2}3\)
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 113670

    Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn tâm O và O’, bán kính đáy R, chiều cao \(R\sqrt 2 \). Mặt phẳng (P) đi qua OO' cắt hình trụ theo một thiết diện có diện tích bằng bao nhiêu?

    • A.\(\sqrt 2 {R^2}\)
    • B.\(2\sqrt 2 {R^2}\)
    • C.\(4\sqrt 2 {R^2}\)
    • D.\(3\sqrt 2 {R^2}\)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 113671

    Cho hàm số \(y = {x^3} - 3x + 1\) có đồ thị là hình vẽ bên. Tìm m để phương trình \(\left| {{x^3} - 3x + 1} \right| = m\) có 6 nghiệm thực phân biệt

    • A.- 1 < m < 0
    • B.- 1 < m < 3
    • C.0 < m < 1
    • D.0 < m < 3
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 113672

    Tìm m để hàm số \(y = {x^4} - 2m{x^2} + {m^2} - 1\) đạt cực tiểu tại \({x_1},{x_2}\) thỏa mãn \({x_1}.{x_2} =  - 4\)

    • A.m = - 4
    • B.m = - 3
    • C.\(m \ge 4\)
    • D.m = 4
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 113673

    Cho hình lập phương \(ABCD{A_1}{B_1}{C_1}{D_1}\) cạnh a. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của \(B{B_1},CD,{A_1}{D_1}\). Góc giữa hai đường thẳng MP và C1N bằng

    • A.300
    • B.600
    • C.900
    • D.450
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 113674

    Giá trị nhỏ nhất của hàm \(y = {e^{{x^2} - 2x}}\) trên đoạn [0;2] bằng

    • A.1
    • B.e
    • C.\(\frac{1}{{{e^2}}}\)
    • D.\(\frac{1}{e}\)
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 113675

    Biết \(\int\limits_1^e {\frac{{\sqrt {1 + 3\ln x} .\ln x}}{x}} dx = \frac{a}{b}\); trong đó a, b là 2 số nguyên dương và \(\frac{a}{b}\) là phân số tối giản. Mệnh đề nào dưới đây sai ?

    • A.\(a - b =  - 19\)
    • B.\({a^2} + {b^2} = 1\)
    • C.\(\frac{a}{{116}} + \frac{b}{{135}} = 2\)
    • D.\(135a = 116b\)
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 113676

    Giả sử đồ thị (C) của hàm số \(y = \frac{{{{\left( {\sqrt 2 } \right)}^x}}}{{\ln 2}}\) cắt trục tung tại điểm A và tiếp tuyến của (C) tại A cắt trục hoành tại B. Tính diện tích S của tam giác AOB.

    • A.\(S = \frac{1}{{\ln 2}}\)
    • B.\(S = \frac{1}{{{{\left( {\ln 2} \right)}^2}}}\)
    • C.\(S = \frac{1}{{{{\left( {\ln 2} \right)}^3}}}\)
    • D.\(S = \frac{1}{{{{\left( {\ln 2} \right)}^4}}}\)
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 113677

    Tìm các giá trị của tham số m để phương trình \(\frac{{{{\log }_2}(mx)}}{{{{\log }_2}(x + 1)}} = 2\) có nghiệm duy nhất 

    • A.m < 0
    • B.m > 4
    • C.\(m < 0 \cup m = 4\)
    • D.\(m < 0 \cup  \ge 4\)
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 113678

    Hùng và Hương cùng tham gia kì thi THPTQG 2020, ngoài thi 3 môn bắt buộc là Toán, Văn, Anh thì cả hai đều đăng kí thi thêm 2 trong 3 môn tự chọn là Lý, Hóa, Sinh để xét tuyển vào Đại học. Các môn tự chọn sẽ thi theo hình thức trắc nghiệm, mỗi môn có 6 mã đề thi khác nhau, mã đề thi của các môn khác nhau sẽ khác nhau. Tính xác suất để Hùng và Hương chỉ có chung đúng một môn tự chọn và một mã đề thi.

    • A.\(\frac{2}{{21}}\)
    • B.\(\frac{5}{{21}}\)
    • C.\(\frac{1}{9}\)
    • D.\(\frac{2}{9}\)
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 113679

    Hội đồng coi thi THPTQG tại huyện X có 30 cán bộ coi thi đến từ 3 trường THPT, trong đó có 12 giáo viên trường A, 10 giáo viên trường B, 8 giáo viên trường C. Chủ tịch hội đồng coi thi gọi ngẫu nhiên 2 cán bộ coi thi nên chứng kiến niêm phong gói đựng bì đề thi. Xác suất để 2 cán bộ coi thi được chọn là giáo viên của 2 trường THPT khác nhau bằng

    • A.\(\frac{{296}}{{435}}\)
    • B.\(\frac{{269}}{{435}}\)
    • C.\(\frac{{296}}{{457}}\)
    • D.\(\frac{{269}}{{457}}\)
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 113680

    Cho hàm số \(y = f(x),\;x \in \left[ { - 2;3} \right]\) có đồ thị như hình vẽ. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [-2;3]. Giá trị của biểu thức \({2^m} + {\log _9}M\) bằng

    • A.\(\frac{1}{8}\)
    • B.\(\frac{3}{8}\)
    • C.\(\frac{3}{4}\)
    • D.\(\frac{3}{2}\)
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 113681

    Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích bằng a3. Gọi M, N, P lần lượt là tâm của các mặt bên và G là trọng tâm tam giác ABC. Thể tích của khối tứ diện GMNP bằng

    • A.\(\frac{{{a^3}}}{{24}}\)
    • B.\(\frac{{{a^3}}}{8}\)
    • C.\(\frac{{{a^3}}}{{12}}\)
    • D.\(\frac{{{a^3}}}{{16}}\)
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 113682

    Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = 2, các cạnh bên đều bằng 2. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp SABC bằng

    • A.\(\frac{{32\pi }}{3}\)
    • B.\(\frac{{4\sqrt 3 \pi }}{{27}}\)
    • C.\(\frac{{8\sqrt 2 \pi }}{3}\)
    • D.\(\frac{{8\pi }}{3}\)
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 113683

    Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường \(y = {3^x},{\rm{\;}}y = 0,{\rm{\;}}x = 0,{\rm{\;}}x = 2\). Đường thẳng \(x = t{\rm{\;\;}}(0 < t < 2)\) chia (H) thành hai phần có diện tích \(S_1\) và \(S_2\) (như hình vẽ). Tìm t để \({S_1} = 3{S_2}\)

    • A.\(t = {\log _3}5\)
    • B.\(t = {\log _3}2\)
    • C.\(t = {\log _2}35\)
    • D.\(t = {\log _3}7\)
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 113684

    Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình dưới đây có nghiệm thực ?

    \(m + \cos x\sqrt {{{\cos }^2}x + 2}  + 2\cos x + \left( {\cos x + m} \right)\sqrt {{{\left( {\cos x + m} \right)}^2} + 2}  = 0\)

    • A.3
    • B.4
    • C.5
    • D.6
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 113685

    Trong không gian Oxyz, cho \({d_1}:\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{z}{2}\), \({d_2}:\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
    {x = 2 - t}\\
    {y = 3}\\
    {z = t}
    \end{array}} \right.\). Tìm phương trình của mặt phẳng (P) sao cho \(d_1, d_2\) nằm về hai phía của (P) và (P) cách đều \(d_1, d_2\).

    • A.\(\left( P \right):{\rm{ }}4x + 5y + 3z - 4 = 0\)
    • B.\(\left( P \right):{\rm{ }}x + 3y + z + 8 = 0\)
    • C.\(\left( P \right):{\rm{ }}4x + 5y - 3z + 4 = 0\)
    • D.\(\left( P \right):{\rm{ }}x + 3y + z - 8 = 0\)
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 113686

    Tìm m để hàm số \(y = \frac{1}{2}\ln ({x^2} + 4) - mx + 3\) nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty , + \infty } \right)\).

    • A.\(m \ge 4\)
    • B.\(m \le  - \frac{1}{4}\)
    • C.\(m \ge \frac{1}{4}\)
    • D.\(m \le 4\)
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 113687

    Cho số phức \({\rm{w}} = (1 + i\sqrt 3 )z + 2\), trong đó z là số phức thỏa mãn \(\left| {z - 1} \right| \le 2\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

    • A.Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là hình tròn tâm \(\left( {3;\sqrt 3 } \right)\), bán kính bằng 4
    • B.Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là đường tròn tâm \(\left( {3;\sqrt 3 } \right)\), bán kính bằng 4
    • C.Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là hình tròn tâm \(\left( {\sqrt 3 ;3} \right)\), bán kính bằng 2
    • D.Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là đường tròn tâm \(\left( {\sqrt 3 ;3} \right)\), bán kính bằng 2
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 113688

    Đường thẳng d song song với hai mặt phẳng \(\left( P \right):3x + 12y - 3z - 5 = 0,\;\left( Q \right):3x - 4y + 9z + 7 = 0\) và đồng thời cắt cả hai đường thẳng \({d_1}:\frac{{x + 5}}{2} = \frac{{y - 3}}{{ - 4}} = \frac{{z + 1}}{3}\), \({d_2}:\frac{{x - 3}}{{ - 2}} = \frac{{y + 1}}{3} = \frac{{z - 2}}{4}\) có phương trình là 

    • A.\(\frac{{x + 3}}{8} = \frac{{y + 1}}{3} = \frac{{z - 2}}{4}\)
    • B.\(\frac{{x - 3}}{8} = \frac{{y + 1}}{3} = \frac{{z - 2}}{4}\)
    • C.\(\frac{{x + 3}}{{ - 8}} = \frac{{y + 1}}{3} = \frac{{z + 2}}{4}\)
    • D.\(\frac{{x + 3}}{{ - 8}} = \frac{{y + 1}}{3} = \frac{{z - 2}}{4}\)
  • Câu 41:

    Mã câu hỏi: 113689

    Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

     

    • A.\(a < 0,b > 0{\rm{\;,}}c < 0,{\rm{\;}}d < 0\)
    • B.\(a > 0,{\rm{ }}b > 0,{\rm{ }}c < 0,{\rm{ }}d > 0\)
    • C.\(a < 0,{\rm{ }}b < 0,{\rm{ }}c < 0,{\rm{ }}d < 0\)
    • D.\(a > 0,{\rm{ }}b < 0,{\rm{ }}c > 0,{\rm{ }}d > 0\)
  • Câu 42:

    Mã câu hỏi: 113690

    Cho 3 hàm số \(y = f(x),\;y = f\left[ {f(x)} \right],\;y = f({x^2} + 4)\) có đồ thị lần lượt là \(\left( {{C_1}} \right),{\rm{\;}}\left( {{C_2}} \right),{\rm{\;}}\left( {{C_3}} \right)\). Đường thẳng x = 1 cắt \(\left( {{C_1}} \right),{\rm{\;}}\left( {{C_2}} \right),{\rm{\;}}\left( {{C_3}} \right)\) lần lượt tại các điểm M, N, P. Biết rằng phương trình tiếp tuyến của (C1) tại M, của (C2) tại N và của (C3) tại P lần lượt là \(y = 3x + 2,y = 12x - 5\) và \(y = ax + b\). Tổng a + b bằng

    • A.8
    • B.7
    • C.9
    • D.- 1
  • Câu 43:

    Mã câu hỏi: 113691

    Cho số phức \(z = a + bi\) thỏa mãn \(\left| {z - i} \right| = 2\) và \(\left| {z + 3i} \right| + 2\left| {z - 4 - i} \right|\) đạt giá trị nhỏ nhất. Tổng a + b bằng

    • A.\(\frac{{3 + 6\sqrt {13} }}{{17}}\)
    • B.\(\frac{{3 + 2\sqrt {13} }}{{17}}\)
    • C.\(\frac{{5 + 10\sqrt {13} }}{{17}}\)
    • D.\(\frac{{5 - 10\sqrt {13} }}{{17}}\)
  • Câu 44:

    Mã câu hỏi: 113692

    Trong không gian Oxzy, cho mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 6x + 4y - 2z + 10 = 0\) và cho mặt phẳng \(\left( P \right):x - y + \sqrt 2 z - 7 = 0\). Giả sử \(M \in \left( P \right),\;N \in \left( S \right)\) sao cho MN song song với đường thẳng \(\frac{{x - 5}}{1} = \frac{{y + 2}}{1} = \frac{{z - 4}}{{\sqrt 2 }}\). Khoảng cách giữa hai điểm M, N lớn nhất bằng bao nhiêu ?

    • A.\(8 - \sqrt 2 \)
    • B.\(\frac{{2- \sqrt 2 }}{2}\)
    • C.\(\frac{{4 + \sqrt 2 }}{2}\)
    • D.\(6 - \sqrt 2 \)
  • Câu 45:

    Mã câu hỏi: 113693

    Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) thỏa mãn \({u_{n + 1}} = 3{u_n} - 2{u_{n - 1}}\) và \({u_1} = {\log _2}5,{\mkern 1mu} {\rm{\;}}{u_2} = {\log _2}10\). Giá trị nhỏ nhất của n để \({u_n} > 1024 + {\log _2}\frac{5}{2}\) bằng

    • A.n = 11
    • B.n = 12
    • C.n = 13
    • D.n = 15
  • Câu 46:

    Mã câu hỏi: 113694

    Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A’ lên (ABC) trùng với tâm O của tam giác ABC, thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng \(\sqrt 3 {a^3}\). Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và BC bằng

    • A.\(a\)
    • B.\(\frac{{7a}}{6}\)
    • C.\(\frac{{6a}}{7}\)
    • D.\(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
  • Câu 47:

    Mã câu hỏi: 113695

    Cho ba hàm số \(y = f\left( x \right),{\rm{ }}y = g\left( x \right),{\rm{ }}y = h\left( x \right)\). Đồ thị của ba hàm số \(y = f'(x),{\rm{\;}}y = g'(x),{\rm{\;}}y = h'(x)\) được cho như hình vẽ.

    Hàm số \(k(x) = f(x + 7) + g(5x + 1) - h\left( {4x + \frac{3}{2}} \right)\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

    • A.\(\left( {\frac{5}{8}; + \infty } \right)\)
    • B.\(\left( {\frac{3}{8};1} \right)\)
    • C.\(\left( { - \frac{3}{8};1} \right)\)
    • D.\(\left( { - \frac{5}{8};0} \right)\)
  • Câu 48:

    Mã câu hỏi: 113696

    Một cấp số cộng và một cấp số nhân có cùng các số hạng thứ m +1 , thứ n + 1, thứ p + 1 là 3 số dương a, b, c. Tính \(T = {a^{b - c}}.{b^{c - a}}.{c^{a - b}}\)

    • A.T = 1
    • B.T = 2
    • C.T = 128
    • D.T = 81
  • Câu 49:

    Mã câu hỏi: 113697

    Cho nửa đường tròn đường kính AB, điểm C nằm trên nửa đường tròn này sao cho góc BAC bằng 300, đồng thời cho nửa đường tròn đường kính AD (xem hình vẽ). Tính thểt ích V của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng (H) (phần tô đậm) xung quanh đường thẳng AB, biết rằng AB = 2AD và nửa hình tròn đường kính AB có diện tích bằng \(32\pi \).

    • A.\(V = \frac{{874}}{3}\pi \)
    • B.\(V = \frac{{847}}{3}\pi \)
    • C.\(V = \frac{{784}}{3}\pi \)
    • D.\(V = 438\pi \)
  • Câu 50:

    Mã câu hỏi: 113698

    Cho hàm số y = f(x) có đồ thị trên đoạn [-2;2] như hình vẽ. Hỏi phương trình \(\sqrt {\left| {f(x + 2)} \right| + 3}  = \sqrt[3]{{{f^2}(x) - 2f(x) + 9}}\) có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn [-2;2]

    • A.4
    • B.3
    • C.2
    • D.1

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?