Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 152741
Cho kim loại Ba dư vào dung dịch Al2(SO4)3, thu được sản phẩm có:
- A.Một chất khí và hai chất kết tủa.
- B.Một chất khí và không chất kết tủa.
- C.Một chất khí và một chất kết tủa.
- D.Hỗn hợp hai chất khí.
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 152742
Khi thủy phân hợp chất hữu cơ X (không có phản ứng tráng bạc) trong môi trường axit rồi trung hòa axit thì dung dịch thu được có phản ứng tráng bạc. X là:
- A.Anđehit axetic
- B.Ancol etylic
- C.Saccarozơ
- D.Glixerol
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 152743
Hiệu suất của quá trình điều chế anilin từ benzen đạt 30%. Khối lượng anilin thu được khi điều chế từ 156 gam benzen là:
- A.186,0 gam
- B.111,6 gam
- C.55,8 gam
- D.93,0 gam
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 152744
Cứ 49,125 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 30 gam brom trong CCl4. Tỉ lệ số mắt xích stiren và butađien trong loại cao su trên tương ứng là
- A.1 : 2
- B.2 : 3.
- C.2 : 1.
- D.1 : 3.
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 152745
Để tạo thành thủy tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp:
- A.CH3-COO-C(CH3)=CH2
- B.CH2=CH-CH=CH2
- C.CH3-COO-CH=CH2
- D.CH2=C(CH3)-COOCH3
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 152746
Để phân biệt các dung dịch: CaCl2, HCl, Ca(OH)2 dùng dung dịch ?
- A.NaNO3
- B.NaOH
- C.NaHCO3
- D.NaCl
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 152747
Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và ?
- A.C17H35COONa
- B.C17H33COONa
- C.C15H31COONa
- D.C17H31COONa
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 152748
Nhúng một thanh sắt (dư) vào 100ml dung dịch CuSO4 x mol/l. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt tăng 0,4 gam. Biết tất cả Cu sinh ra đều bám vào thanh sắt. Giá trị của x là:
- A.0,05
- B.0,5
- C.0,625
- D.0,0625
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 152749
Cho dung dịch X chứa KMnO4 và H2SO4 (loãng) lần lượt vào các dung dịch : FeCl2, FeSO4, CuSO4, MgSO4, H2S, HCl (đặc). Số trường hợp có xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là
- A.3
- B.5
- C.4
- D.6
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 152750
Đun nóng 5,18 gam metyl axetat với 100ml dung dich NaOH 1M đến phản ứng hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
- A.8,20
- B.6,94
- C.5,74
- D.6,28
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 152751
Chất nào sau đây còn được gọi là đường mật ong ?
- A.Saccarozơ
- B.Fructozơ
- C.Glucozơ
- D.Amilopectin
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 152752
Đồng phân của glucozơ là:
- A.Xenlulozơ
- B.Fructozơ
- C.Saccarozơ
- D.Sobitol
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 152753
Polime có cấu trúc mạng lưới không gian là:
- A.Polietilen
- B.Poli(vinyl clorua)
- C.Amilopectin
- D.Nhựa bakelit
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 152754
Cho dãy các dung dịch sau:C6H5NH2, NH2CH2COOH, HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH C2H5NH2, NH2[CH2]2CH(NH2)COOH. Số dung dịch trong dãy làm đổi màu quỳ tím ?
- A.4
- B.5
- C.2
- D.3
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 152755
Cho các chất sau: CH3COOCH3, HCOOCH3, HCOOC6H5, CH3COOC2H5. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là:
- A.HCOOC6H5
- B.CH3COOC2H5
- C.HCOOCH3
- D.CH3COOCH3
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 152756
Khẳng định nào sau đây đúng ?
- A.Đun nóng tinh bột với dung dịch axit thì xảy ra phản ứng khâu mạch polime.
- B.Trùng hợp axit amino caproic thu được nilon-6.
- C.Polietilen là polime trùng ngưng.
- D.Cao su buna có phản ứng cộng.
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 152757
Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ?
- A.Fe, Ni, Sn
- B.Zn, Cu, Mg
- C.Hg, Na, Ca
- D.Al, Fe, CuO
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 152758
Phát biểu nào sau đây đúng ?
- A.Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng xà phòng hóa.
- B.Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thuận nghịch.
- C.Trong công thức của este RCOOR’, R có thể là nguyên tử H hoặc gốc hidrocacbon.
- D.Phản ứng este hóa là phản ứng một chiều.
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 152759
Nhận xét nào sau đây đúng ?
- A.Đa số các polime dễ hòa tan trong các dung môi thông thường.
- B.Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
- C.Các polime đều bền vững dưới tác động của axit, bazơ.
- D.Các polime dễ bay hơi.
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 152760
Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai ?
- A.H2N(CH2)6NH2
- B.CH3NHCH3
- C.C6H5NH2
- D.CH3CH(CH3)NH2
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 152761
Một tripeptit X mạch hở được cấu tạo từ 3 amino axit là glyxin, alanin, valin. S ố công thức cấu tạo của X là:
- A.6
- B.3
- C.4
- D.8
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 152762
Cho sơ đồ chuyển hóa sau :
\(\begin{array}{l} (1){C_4}{H_6}{O_2}\left( M \right) + NaOH \to \left( A \right) + \left( B \right)\\ (2)\left( B \right) + AgN{O_3} + N{H_3} + {H_2}O \to \left( F \right) \downarrow + Ag + N{H_4}N{O_3}\\ (3)\left( F \right) + NaOH \to \left( A \right) \uparrow + N{H_3} + {H_2}O \end{array}\)
Chất M là:
- A.HCOO(CH2)=CH2
- B.CH3COOCH=CH2
- C.HCOOCH=CHCH3
- D.CH2=CHCOOCH3
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 152763
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
(c) Cho Na3CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(d) Cho bột Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
Số thí nghiệm cuối cùng còn lại dung dịch chưa 1 muối tan là:
- A.2
- B.1
- C.4
- D.3
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 152764
Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là
- A.\({K^ + },B{a^{2 + }},O{H^ - },C{l^ - }\)
- B.\(A{l^3}^ + ,PO_4^{3 - },C{l^ - },B{a^{2 + }}\)
- C.\(N{a^ + },{K^ + },O{H^ - },HC{O_3}^ - \)
- D.\(C{a^{2 + }},C{l^ - },N{a^ + },C{O_3}^{2 - }\)
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 152765
Brađikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, đó là một nonapeptit có công thức là: Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Khi thuỷ phân không hoàn toàn peptit này, thu được bao nhiêu tripeptit mà trong thành ph ần có phenyl alanin (Phe) ?
- A.4
- B.3
- C.6
- D.5
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 152766
Cho m gam hỗn hợp M gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 13,23 (gam) và có 0,84 lit khí thoát ra. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam M, thu được 4,095 gam H2O. Giá trị m gần nhất với?
- A.6,0
- B.6,5
- C.7,0
- D.7,5
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 152767
Hòa tan 50 gam tinh thể CuSO4. 5H2O vào 200 ml dung dịch HCl 0,6M tạo thành dung dịch X. Đem điện phân dung dịch X (các điệc cực trơ) với dòng điện I = 1,34A trong 4 giờ. Khối lượng kim loại thoát ra ở catot và V khí thoát ra ở anot là ? (Biết hiệu suất điện phân là 100%)
- A.6,4 gam và 1,792 lit
- B.10,8 gam và 1,344 lit
- C.6,4 gam và 2,016 lit
- D.9,6 gam và 1,792 lit
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 152768
Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl2 1,2M và KOH 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
- A.66,98
- B.39,4
- C.47,28
- D.59,1
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 152769
Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 20ml dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được với axit H2SO4 đặc ở 170°C thu được 0,015 mol anken (là chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt cháy lượng X như trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phát biểu nào sau đây đúng ?
- A.Khối lượng của chất có phân tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam.
- B.Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164.
- C.Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%.
- D.Một chất trong X có 3 công thức cấu tạo phù hợp với điều kiện bài toán.
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 152770
Poli(vinyl clorua) được điều chế từ khí thiên nhiên (chứa 95% metan về thể tích) theo sơ đồ chuyển hoá và hiệu suất (H) như sau :
\(Metan(H = 75\% ) \to Axetilen{\rm{ (H = 95\% )}} \to Vinyl{\rm{ }}clorua(H = 90\% ){\rm{ }} \to Poli\left( {vinyl{\rm{ }}clorua} \right)\)
Thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần để điều chế được 1 tấn PVC là :
- A.5589,08 m3
- B.1470,81 m3
- C.5883,25 m3
- D.3883,24 m3
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 152771
Hỗn hợp X gồm metyl fomat, anđehit acrylic và metyl acrylat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 9 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,78 gam. Giá trị của m là :
- A.1,95
- B.1,54
- C.1,22
- D.2,02
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 152772
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 este đồng phân cần dùng 4,704 lít khí O2 , thu được 4,032 lít CO2 và 3,24 gam H2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 110 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phả ứng thì thu được 7,98 gam chất rắn khan, trong đó có a mol muốn Y và b mol muối Z (MY > MZ ). Các thể tích khí đều đo ở điều kiện chuẩn. Tỉ lệ a : b là:
- A.2 : 3
- B.3 : 2
- C.2 : 1
- D.1 : 5
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 152773
Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng hỗn hợp 2 este. Dẫn sản phẩm cháy lần lượt qua bình (1) đựng P2O5 dư và bình (2) đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng bình (1) tăng 6,21 gam, còn bình (2) thi được 34,5 gam kết tủa. Các este trên thuộc loại este nào sau đây ?
- A.Este no, đơn chức, mạch hở
- B.Este không no
- C.Este thơm
- D.Este đa chức
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 152774
Chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H9O3N. Cho 9,1 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 6,8 gam chất rắn khan. Số công thức cấu tạo của X phù hợp với tính chất trên là:
- A.1
- B.2
- C.3
- D.4
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 152775
Cho 2 hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2 . Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z, còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là:
- A.CH3OH và NH3
- B.CH3OH và CH3NH2
- C.CH3NH2 và NH3
- D.C2H3OH và N2
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 152776
Hòa tan m (g) hỗn hợp X gồm Al và Na có tỉ lệ mol 1:2 vào nước dư thu được 4,48 (l) khí (đktc). Gíá trị của m là:
- A.7,3
- B.5,84
- C.6,15
- D.3,65
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 152777
Hòa tan hoàn toàn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO3)2 cần dùng hết 430 ml dung dịch H2SO4 1M thu được hỗn hợp khí Y (đktc) gồm 0,06 mol NO và 0,13 mol H2, đồng thời thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối khan. Thành phần phần trăm của Al trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất là:
- A.25,5%
- B.18,5%
- C.20,5%
- D.22,5%
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 152778
Cacbohidrat nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất tơ visco ?
- A.Saccarozơ
- B.Tinh bột
- C.Glucozơ
- D.Xenlulozơ
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 152779
Một phân tử polieilen có khối lượng phân tử bằng 56000u. Hệ số polime hóa của phân tử polietylen này là:
- A.20000
- B.2000
- C.1500
- D.15000
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 152780
Lên men hoàn toàn a gam glucozơ, thu được C2H5OH và CO2. Hấp thụ hết CO2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của a là:
- A.30,6
- B.27,0
- C.15,3
- D.13,5