Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 156556
Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
- A.tính bazơ.
- B.tính axit.
- C.tính oxi hóa.
- D.tính khử
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 156557
Dung dịch chất nào sau đây không tạo kết tủa với dung dịc BaCl2 là
- A.Na2CO3.
- B.Na3PO4.
- C.Ca(OH)2.
- D.NaHSO4.
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 156558
Fomalin (còn gọi là fomon) được dùng đẻ ngâm xác động, thực vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng... Fomalin là dung dịch của chất hữu cơ nào sau đây?
- A.HCHO.
- B.HCOOH.
- C.CH3CHO.
- D.C2H5OH.
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 156559
Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?
- A.(CH3COO)3C3H5.
- B.(C17H35COO)2C2H4.
- C.(C17H33COO)3C3H5.
- D.(C2H3COO)3C3H5.
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 156560
Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Chất X có thể là
- A.KOH.
- B.NaCl.
- C.AgNO3.
- D.CH3OH.
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 156561
Trong phân tử peptit Gly-Ala-Val-Lys thì amino axit đầu N là
- A.Lys.
- B.Ala.
- C.Val.
- D.Gly.
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 156562
Chất nào sau đây kém bền với nhiệt?
- A.Na2CO3.
- B.BaCl2.
- C.Al(OH)3.
- D.K2SO4.
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 156563
Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch NaOH loãng là
- A. Al.
- B.Cr.
- C.Si.
- D.Cr2O3.
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 156564
Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa 3 nguyên tố C, H, N trong phân tử?
- A.Polietilen.
- B.Poli(vinyl axetat).
- C.Tơ nilon-7.
- D.Poliacrilonitrin
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 156565
Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử?
- A.NaOH + HCl → NaCl + H2O.
- B.4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3.
- C.CO2 + Na2O → Na2CO3.
- D.CaCO3 → CaO + CO2.
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 156566
Phát biểu nào sau đây là sai?
- A.Fructozơ có nhiều trong mật ong.
- B.Đường saccarozơ còn gọi là đường nho.
- C.Có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 phân biệt saccarozơ và glucozơ.
- D.Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch Br2
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 156567
Cho Cu tác dụng với HNO3 đặc nóng thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là
- A.N2.
- B.NO2.
- C.NO.
- D.N2O.
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 156568
Dung dịch X chứa 0,06 mol H2SO4 và 0,04 mol Al2(SO4)3. Nhỏ rất từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào X đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì lượng kết tủa cực đại thu được là
- A.48,18.
- B.32,62.
- C.46,12.
- D.42,92
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 156569
Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong bình kín chứa khí O2 (dư) thu được 30,2 gam hỗn hợp oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là
- A.17,92 lít.
- B.4,48 lít.
- C.11,20 lít.
- D.8,96 lít
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 156570
Cho dãy các chất sau: (1) glucozơ, (2) metyl fomat, (3) vinyl axetat, (4) axetanđehit. Số chất trong dãy có phản ứng tráng gương là
- A.3
- B.1
- C.4
- D.2
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 156571
Để tác dụng hết a mol triolein cần dùng tối đa 0,6 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
- A.0,20.
- B.0,30.
- C.0,15.
- D.0,25
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 156572
Cho 17,64 gam axit glutamic vào 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
- A.22,04.
- B.19,10.
- C.23,48.
- D.25,64
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 156573
Trong phòng thí nghiệm khí X được điều chế và thu vào bình tam giác theo hình vẽ. Khí X được tạo ra từ phản ứng hoá học nào sau đây?
- A.2Fe + 6H2SO4 (đặc) → Fe2(SO4)3 + 3SO2 +6H2O.
- B.3Cu + 8HNO3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O.
- C.NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O.
- D.CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O.
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 156574
Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
- A.HF.
- B.KOH.
- C.Al(OH)3.
- D.Cu(OH)2
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 156575
Este X mạch hở, có công thức phân tử C4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 4a mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức cấu tạo của X là
- A.CH3COOCH=CH2.
- B.HCOOCH=CHCH3.
- C.CH2=CHCOOCH3.
- D.HCOOCH2CH=CH2.
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 156576
Cho các thí nghiệm sau:
(1) Nhỏ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch BaCl2.
(2) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch HCl.
(3) Sục khí CO2 vào dung dịch HNO3.
(4) Nhỏ dung dịch NH4Cl vào dung dịch NaOH.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là
- A.1
- B.2
- C.4
- D.3
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 156577
X là este đơn chức, chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn toàn 18,0 gam X, thu được 47,52 gam CO2 và 10,8 gam H2O. Nếu đun nóng X với dung dịch NaOH dư, thu được chất hữu cơ Y thuộc dãy đồng đẳng của ancol metylic. Số đồng phân cấu tạo của X thoả mãn là
- A.3
- B.4
- C.6
- D.5
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 156578
Hoà tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và a mol H2.Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH và NaHCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch X là
- A.7
- B.6
- C.5
- D.4
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 156579
Cho các chất sau: protein; sợi bông; amoni axetat; tơ capron; tơ nitron; tơ lapsan; tơ nilon-6,6. Số chất trong dãy có chứa liên kết -CO-NH- là
- A.4
- B.3
- C.6
- D.5
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 156580
Cho hỗn hợp X gồm KHCO3 và Na2CO3. Trộn đều hỗn hợp X rồi chia thành hai phần. Phần 1 có khối lượng m gam tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 0,12 mol kết tủa. Phần 2 có khối lượng 2m gam tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
- A. 3,584.
- B.1,792.
- C.2,688.
- D.5,376
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 156581
Lên men m kg gạo nếp (chứa 80% tinh bột), thu được rượu etylic và V lít khí CO2 (đktc). Hấp thụ hoàn toàn 1/1000 lượng khí CO2 vào 170 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được dung dịch chứa 4,44 gam chất tan. Biết hiệu suất mỗi giai đoạn trong quá trình lên men là 80%. Giá trị của m là
- A.5,06.
- B.12,66.
- C.6,33.
- D.7,03.
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 156582
Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H12O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:
(a) X + 2NaOH → Y + Z + T
(b) X + H2 → E
(c) E + 2NaOH → 2Y + T
(d) Y + HCl → NaCl + F
Chất F là
- A.CH3COOH.
- B.CH3CH2COOH.
- C.CH3CH2OH.
- D.CH2=CHCOOH.
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 156583
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho a mol Mg vào dung dịch chứa a mol Fe2(SO4)3.
(2) Cho a mol Fe tác dụng với dung dịch chứa 3a mol HNO3, thu khí NO là sản phẩm khử duy nhất.
(3) Cho a mol Fe vào dung dịch chứa 3a mol AgNO3.
(4) Sục a mol khí CO2 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2.
(5) Cho dung dịch chứa 3a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol AlCl3.
Sau khi kết thúc phản ứng, số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là
- A.4
- B.5
- C.2
- D.3
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 156584
Cho các phát biểu sau:
(1) Kim loại Cu khử được ion Fe2+ trong dung dịch.
(2) Thạch cao nung được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương, làm phấn viết bảng,….
(3) Khi cho CrO3 tác dụng với nước tạo thành dung dịch chứa hai axit.
(4) Al(OH)3 vừa tác dụng được với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với dung dịch HCl.
(5) Để dây thép ngoài không khí ẩm, sau một thời gian thấy dây thép bị ăn mòn điện hoá.
Số phát biểu đúng là
- A.4
- B.1
- C.3
- D.2
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 156585
Oxi hóa 1,2 gam CH3OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp sản phẩm X (gồm HCHO, H2O và CH3OH dư). Nếu cho toàn bộ hỗn hợp X tác dụng với Na dư, thu được V lít khí hiđro (đktc). Giá trị của V là
- A.0,054.
- B.0,840.
- C.0,420.
- D.0,336
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 156586
Cho dung dịch X chứa AlCl3 và HCl. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau:
- Thí nghiệm 1: Cho phần 1 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 71,75 gam kết tủa.
- Thí nghiệm 2: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào phần 2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
Giá trị của x là
- A.0,57.
- B.0,62.
- C.0,51.
- D.0,33.
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 156587
Cho các phát biểu sau:
(1) Các hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố cacbon.
(2) Trong tự nhiên, các hợp chất hữu cơ đều là các hợp chất tạp chức.
(3) Thủy phân hoàn toàn este trong dung dịch kiềm là phản ứng một chiều.
(4) Lên men glucozơ thu được etanol và khí cacbonoxit.
(5) Phân tử amin, amino axit, peptit và protein nhất thiết phải chứa nguyên tố nitơ.
(6) Các polime sử dụng làm chất dẻo đều được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng.
Số phát biểu đúng là
- A.6
- B.3
- C.4
- D.5
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 156588
Điện phân dung dịch chứa 53,9 gam hỗn hợp muối NaCl và Cu(NO3)2 với điện cực trơ, màng ngăn xốp, đến khi nước điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân, tại thời điểm này thể tích khí sinh ở anot gấp 1,5 lần thế tích khí thoát ra ở catot ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Nhận xét nào sau đây không đúng?
- A.Nếu cường độ dòng điện là 5 ampe thì thời gian điện phân là 3 giờ 13 phút.
- B.Nếu điện phân với thời gian là 3 giờ 19 phút 26 giây với I=5 ampe rồi dừng lại thì khối lượng dung dịch giảm là 28,30 gam.
- C.Khối lượng kim loại bám vào catot là 6,4 gam.
- D.tỉ lệ mol hai muối NaCl : CuSO4 là 6 : 1.
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 156589
Hỗn hợp E gồm chất X (C2H7O3N) và chất Y (C5H14O4N2); trong đó X là muối của axit vô cơ và Y là muối của axit cacboxylic hai chức. Cho 34,2 gam E tác dụng với 500 ml dung dịch NaOH 1M (phản ứng vừa đủ), thu được khí Z duy nhất (Z chứa C, H, N và làm xanh quỳ tím ẩm) và dung dịch sau phản ứng chứa m gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của m là
- A.36,7.
- B.34,2.
- C.32,8.
- D.35,1
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 156590
Nung hỗn hợp gồm m gam Al và 0,04 mol Cr2O3 một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl đặc, nóng, vừa đủ (không có không khí) thu được 0,1 mol khí H2 và dung dịch Y. Y phản ứng tối đa với 0,56 mol NaOH (biết các phản ứng xảy ra trong điều kiện không có không khí). Giá trị của m là
- A.1,62.
- B.2,16.
- C.2,43.
- D.3,24.
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 156591
Cho X, Y, Z và T là các chất khác nhau trong số bốn chất sau đây: C2H5NH2, NH3, C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau:
Chất X Y Z T Nhiệt độ sôi 182,0 -33,4 16,6 184,0 pH ( dung dịch nồng độ 0,1 mol/l) 8,8 11,1 11,9 5,4 Nhận xét nào sau đây là đúng?
- A.Z là C2H5NH2.
- B.Y là C6H5OH.
- C.X là NH3.
- D.T là C6H5NH2.
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 156592
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho hỗn hợp gồm a mol FeCO3 và a mol Mg vào dung dịch HCl dư, thu được V1 lít khí.
(2) Cho a mol Mg vào dung dịch HNO3 dư, thu được V2 lít khí.
(3) Cho hỗn hợp gồm a mol FeCO3 và a mol Mg vào dung dịch HNO3 dư, thu được V3 lít khí.
Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của HNO3 trong các thí nghiệm trên và các khí đều đo ở cùng điều kiện.
So sánh nào sau đây là đúng?
- A.V1 > V2 > V3.
- B.V1 = V3 > V2.
- C.V1 > V3 > V2.
- D.V1 = V3 < V2.
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 156593
X, Y là hai axit cacboxylic no, đơn chức mạch hở; Z là este tạo từ X và Y với etilen glicol. Đốt cháy hoàn toàn 35,4 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z bằng khí O2 thu được 31,36 lít khí CO2 (đktc) và 23,4 gam H2O. Mặt khác, cho 35,4 gam E tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 0,5M, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
- A.46,4.
- B.51,0.
- C.50,8.
- D.48,2.
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 156594
Cho 36,24 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 1,15 mol HCl và 0,04 mol HNO3, khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y (không chứa NH4+ ) và 0,16 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và NO. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Y thấy thoát ra 0,025 mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) , đồng thời thu được 173,125 gam kết tủa. Phần trăm số mol của Fe có trong hỗn hợp ban đầu là
- A.18,22%.
- B.20,00%.
- C.6,18%.
- D.13,04%.
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 156595
Hỗn hợp X gồm ba este đều no, mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn 35,34 gam X cần dùng 1,595 mol O2, thu được 22,14 gam nước. Mặt khác đun nóng 35,34 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa hai muối của hai axit có mạch không phân nhánh và 17,88 gam hỗn hợp Z gồm một ancol đơn chức và một ancol hai chức có cùng số nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của este đơn chức trong hỗn hợp X là
- A.4,98%.
- B.12,56%.
- C.4,19%.
- D.7,47%.