Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 153181
Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây?
- A.CuO
- B.MgO
- C.Al2O3
- D.CaO
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 153182
Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2?
- A.Etyl axetat
- B.Propyl axetat
- C.Phenyl axetat
- D.Vinyl axetat
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 153183
Cho 6,72 gam Fe phản ứng với 125 ml dung dịch HNO3 3,2M, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối trong dung dịch X là
- A.21,60 gam
- B.29,04 gam.
- C.25,32 gam
- D.24,20 gam
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 153184
Sục khí nào sau đây vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện kết tủa màu trắng?
- A.H2.
- B.HCl.
- C.O2.
- D.CO2.
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 153185
Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
- A.Fe
- B.Ba
- C.Cr
- D.Al
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 153186
Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm trong dãy là
- A.1
- B.3
- C.4
- D.2
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 153187
Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure?
- A.Ala-Ala-Gly-Gly.
- B.Gly-Ala-Gly.
- C.Ala-Gly-Gly.
- D.Ala-Gly.
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 153188
Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 9,6 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X:
- A.C2H5COOC2H5.
- B.C2H5COOCH3.
- C.C2H3COOC2H5.
- D.CH3COOC2H5.
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 153189
Oxit nào sau đây bị oxi hóa khi phản ứng với dung dịch HNO3 loãng?
- A.MgO.
- B.FeO.
- C.Fe2O3.
- D.Al2O3.
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 153190
Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
- A.Polietilen.
- B.Poli (vinyl clorua).
- C.Polistiren.
- D.Poli(etylen-terephtalat).
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 153191
Cho dãy các chất tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại monosaccarit là
- A.1
- B.3
- C.4
- D.2
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 153192
Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
- A.9,0
- B.4,5.
- C.8,1.
- D.18,0.
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 153193
Để phân biệt dung dịch CaCl2 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch
- A.NaNO3.
- B.KNO3.
- C.HNO3.
- D.Na2CO3.
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 153195
Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất clorua vôi (CaOCl2), vật liệu xây dựng. Công thức của X là
- A.Ca(OH)2.
- B.Ba(OH)2.
- C.NaOH.
- D.KOH.
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 153197
Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
- A.Metylamin.
- B.Trimetylamin.
- C.Phenylamin.
- D.Đimetylamin
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 153199
Cho 3,68 gam hỗn hợp Al, Zn phản ứng với dung dịch H2SO4 20% (vừa đủ), thu được 0,1 mol H2. Khối lượng dung dịch sau phản ứng là
- A.52,68 gam
- B.52,48 gam
- C.42,58 gam
- D.13,28 gam
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 153201
Hòa tan hoàn toàn 3,80 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp trung dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại kìm đó là
- A.Rb và Cs
- B.Na và K
- C.Li và Na
- D.K và Rb
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 153203
Kim loại sắt không tan trong dung dịch
- A.H2SO4 đặc, nóng
- B.HNO3 đặc, nguội
- C.H2SO4 loãng
- D.HNO3 đặc, nóng
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 153205
Cho dãy các chất: H2NCH(CH3COOH, C6H5OH (phenol), CH3COOC2H5, C2H5OH, CH3NH3Cl. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch KOH đun nóng là
- A.3
- B.4
- C.5
- D.2
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 153207
Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất
- A.glucozơ và glixerol.
- B.xà phòng và glixerol.
- C.glucozơ và ancol etylic.
- D.xà phòng và ancol etylic.
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 153209
Dãy nào sau đây gồm các chất được xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ?
- A.Anilin, amoniac, metylamin.
- B.Amoniac, etylamin, anilin.
- C.Etylamin, anilin, amoniac.
- D.Anilin, metylamin, amoniac.
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 153211
Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua Z, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. Công thức của X là
- A.CrCl3.
- B.FeCl3.
- C.FeCl2.
- D.MgCl2.
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 153213
Nhận xét nào sau đây sai?
- A.Những tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại gây ra.
- B.Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử.
- C.Tính chất hóa học chung của kim loại là tính oxi hóa.
- D.Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngoài cùng.
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 153215
Kim loại nhôm tan được trong dung dịch
- A.HNO3 đặc, nguội
- B.H2SO4 đặc, nguội
- C.NaCl
- D.NaOH
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 153217
Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol glixerol và
- A.1 mol natri stearat
- B.3 mol axit stearic
- C.3 mol natri stearat
- D.1 mol axit stearic
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 153219
Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta gắn vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại
- A.Cu
- B.Pb
- C.Zn
- D.Ag
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 153221
Cho dãy các oxit : MgO, FeO, CrO3, Cr2O3 . Số oxit lưỡng tính trong dãy là
- A.1
- B.4
- C.3
- D.2
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 153223
Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn có
- A.Al2O3
- B.O2
- C.Al(OH)3
- D.Al
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 153226
Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử K (Z = 19) là
- A.3d1
- B.2s1
- C.4s1
- D.3s1
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 153228
Cho 13,23 gam axit glutamic phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào X, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là
- A.29,69
- B.28,89
- C.17,19
- D.31,31
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 153230
Cho dãy các ion kim loại : K+, Ag+, Fe2+, Cu2+. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là
- A.Cu2+
- B.K+
- C.Ag+
- D.Fe2+
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 153232
Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu
- A.vàng
- B.nâu đỏ
- C.xanh tím
- D.hồng.
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 153234
Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là
- A.poliacrilonitrin
- B.poli(metyl metacrylat)
- C.poli(vinyl clorua)
- D.polietilen
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 153236
Ở nhiệt độ thường, kim loại Na phản ứng với nước tạo thành
- A.Na2O và O2
- B.NaOH và H2
- C.Na2O và H2
- D.NaOH và O2
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 153238
Để xử lí chất thải có tính axit, người ta thường dùng
- A.giấm ăn
- B.phèn chua
- C.muối ăn
- D.nước vôi
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 153240
Cho bột Al vào dung dịch KOH dư, thấy hiện tượng
- A.sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch không màu
- B.sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch không màu
- C.sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch màu xanh lam
- D.sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch màu xanh lam
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 153242
Cho 10,8 gam kim loại M phản ứng hoàn toàn với khí clo dư, thu được 53,4 gam muối. Kim loại M là
- A.Fe
- B.Al
- C.Zn
- D.Mg
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 153244
Cho dãy các chất : Al, Al2O3 , AlCl3, Al(OH)3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là
- A.4
- B.3
- C.1
- D.2
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 153245
Công thức của glyxin là
- A.H2NCH2COOH
- B.CH3NH2
- C.C2H5NH2
- D.H2NCH(CH3)COOH
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 153247
Hỗn hợp X gồm 3 chất : CH2O2, C2H4O2, C4H8O2. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X, thu được 0,8 mol H2O và m gam CO2. Giá trị của m là
- A.17,92
- B.70,40
- C.35,20
- D.17,60