Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 149084
Đem 18g một amin đơn no A trung hòa đủ với dung dịch HCl 2M thu được 32,6g muối. CTPT của A và thể tích dung dịch axit cần là:
- A.C3H9N và 200 ml
- B.CH5N và 200 ml
- C.C2H7N và 100 ml
- D.C2H7N và 200 ml
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 149085
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X (gồm CH3COOC2H3; C2H3COOCH3 và (CH3COO)3C3H5 ) cần 17,808 lí O2 (đktc) thu được 30,36g CO2 và 10, 26g H2O. Lượng X trên phản ứng tối đa với số mol NaOH là:
- A.0,18
- B.0,16
- C.0,12
- D.0,2
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 149086
Glucozo còn được gọi là:
- A.Đường nho
- B.Đường mật ong
- C.Đường mạch nha
- D.Đường mía
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 149087
Dãy các chất đều làm quỳ tím ẩm hóa xanh là:
- A.natri hidroxit, amoni clorua, metylamin
- B.amoniac, natri hidroxit, anilin
- C.ammoniac, metylamin, anilin
- D.metylamin, amoniac, natri axetat
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 149088
Xà phòng hóa hoàn toàn 11,1g hỗn hợp 2 este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M. Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu là:
- A.200 ml
- B.150 ml
- C.100 ml
- D.300 ml
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 149089
Đốt hết 2 amin đơn no bậc 1 đồng đẳng kế tiếp thu được nCO2 : nH2O = 1 : 2. CTPT của 2 amin là:
- A.CH3NH2, C2H5NH2
- B.C2H5NH2, C3H7NH2
- C.C4H9NH2, C5H11NH2
- D.C2H7NH2, C4H9NH2
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 149090
So sánh nhiệt độ sôi giữa các chất, trường hợp nào sau đây hợp lý:
- A.C3H7OH < C2H5COOH < CH3COOCH3
- B.C2H5COOH < C3H7OH < CH3COOCH3
- C.CH3COOCH3 < C2H5COOH < C3H7OH
- D.CH3COOCH3 < C3H7OH < C2H5COOH
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 149091
Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 tạo kết tủa là:
- A.CH3OH
- B.CH3COOH
- C.CH3NH2
- D.CH3COOCH3
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 149092
Xà phòng hóa hoàn toàn một lượng triglixerit cần V ml dung dịch NaOH 1M sẽ thu được 9,2g glixerol. Giá trị của V là:
- A.100
- B.150
- C.200
- D.300
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 149093
Amin có cấu tạo CH3CH2NHCH3 có tên là:
- A.etanmetanamin
- B.propanamin
- C.etylmetylamin
- D.propylamin
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 149094
Chất X chứa (C,H,N). Biết % khối lượng N trong X là 45,16%. Khi đem X tác dụng với HCl chỉ tạo muối có dạng RNH3Cl. X là:
- A.C3H9N
- B.C2H7N
- C.CH5N
- D.C3H7N
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 149095
CO2 → X→ Y→ Z (+enzym) → CH3COOH. X, Y, Z phù hợp:
- A.tinh bột, fructozo, etanol
- B.tinh bột, glucozo, etanal
- C.xenlulozo, glucozo, andehit axetic
- D.tinh bột, glucozo, etanol
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 149096
Xà phòng hóa hoàn toàn 4,4g este C4H8O2 bằng dung dịch NaOH thu được 4,1h muối. Este là:
- A.C2H5COOCH3
- B.CH3COOC2H5
- C.HCOOCH2CH2CH3
- D.HCOOCH(CH3)2
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 149097
este no đơn chứ mạch hở có công thức chung là:
- A.CnH2nO2
- B.CnH2n-2O2
- C.CnH2n+nO2
- D.CnH2nO
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 149098
Cho các tính chất sau: (1) dạng sợi; (2) tan trong nước; (3) tan trong dung dịch svayde; (4) tác dụng với dung dịch HNO3đ/ H2SO4đ; (5) tráng bạc; (6) thủy phân. Xenlulozo có các tính chất sau:
- A.(1),(3),(4),(5)
- B.(1),(3),(4),(6)
- C.(2),(3),(4),(6)
- D.(1),(2),(3),(6)
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 149099
Ứng với CTPT C3H9N sẽ có số đồng phân là:
- A.5
- B.4
- C.3
- D.2
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 149100
Glucozo không tham gia và phản ứng:
- A.thủy phân
- B.với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam
- C.lên men ancol
- D.tráng bạc
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 149101
Cho các chất: glucozo; saccarozo; tinh bột; metyl fomat; xenlulozo; fructozo. Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit tạo sản phẩm tác dụng với Cu(OH)2 và tráng bạc là:
- A.2
- B.4
- C.3
- D.5
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 149102
Saccarozo và glucozo đều tham gia:
- A.với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam
- B.Thủy phân trong môi trường axit
- C.với dung dịch NaCl
- D.với AgNO3 trong NH3 đun nóng
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 149103
Tinh bột được tạo thành ở cây xanh nhờ phản ứng
- A.Thủy phân
- B.Quang hợp
- C.Hóa hợp
- D.Phân hủy
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 149104
Saccarozo không tham gia phản ứng:
- A.Thủy phân với xúc tác enzym
- B.Thủy phân nhờ xúc tác axit
- C.với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam
- D.Tráng bạc
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 149105
Cho các chất sau: etylamin; anilin; dimetylamin; trimetylamin. Số chất amin bậc 2 là
- A.4
- B.2
- C.1
- D.3
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 149106
Số nhóm –OH trong phân tử glucozo là:
- A.5
- B.6
- C.3
- D.4
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 149107
Vinyl fomat có công thức phân tử là:
- A.C3H6O2
- B.C4H6O2
- C.C2H4O2
- D.C3H4O2
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 149108
Thực hiện lên men ancol từ glucozo (H = 80%) được etanol và khí CO2. Dẫn khí thu được vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 40g kết tủa. Lượng glucozo ban đầu là:
- A.45g
- B.36g
- C.28,8g
- D.43,2g
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 149109
Xà phòng hóa tristearin trong dung dịch NaOH thu được C3H5(OH)3 và:
- A.C17H31COONa
- B.C17H35COONa
- C.C15H31COONa
- D.C17H33COONa
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 149110
Cho các phát biểu sau:
1. glucozo và fructozo đều tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam
2. saccarozo và antozo thủy phân đều cho 2 phân tử mốnaccarit
3. tinh bột và xenlulozo có CTPT dạng (C6H10O5)n và là đồng phân của nhau
4. chất béo còn được gọi là triglixerit
5. gốc hidrocacbon của axit béo trong triglixerit có nguồn gốc từ thực vật là gốc không no
Số phát biểu đúng là:
- A.2
- B.4
- C.5
- D.3
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 149111
Cho các tính chất sau: (1) tan dễ dàng trong nước lạnh; (2) thủy phân trong dung dịch axit đun nóng; (3) tác dụng với Iot tạo xanh tím. Tinh bột có các tính chất sau:
- A.(1), (3)
- B.(2), (3)
- C.(1), (2), (3)
- D.(1), (2)
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 149112
Hợp chất CH3CH2COOCH3 có tên là:
- A.etyl axetat
- B.propyl axetat
- C.metyl axetat
- D.metyl propionat
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 149113
C4H8O2 có số đồng phân este là:
- A.5
- B.7
- C.6
- D.4
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 149114
Để rửa mùi tanh của cá mè (mùi tanh của amin), người ta có thể dùng:
- A.H2SO4
- B.HCl
- C.CH3COOH
- D.HNO3
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 149115
Este C4H8O2 tác dụng với NaOH tạo ancol metylic. Este là:
- A.HCOOC3H7
- B.CH3COOC2H5
- C.C2H5COOCH3
- D.HCOOC3H5
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 149116
Cho các chất: CH3NH2 (1); NH3 (2); C6H5NH2 (3); (CH3)2NH (4); (C6H5)2NH (5). Kết quả so sánh lực bazo giữa các chất hợp lý là:
- A.(5)<(3)<(1)<(4)<(2)
- B.(5)<(3)<(2)<(1)<(4)
- C.(2)<(3)<(5)<(1)<(4)
- D.(1)<(2)<(3)<(4)<(5)
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 149117
Amin có cấu tạo CH3CH2CHNH2CH3 là amin:
- A.bậc 3
- B.bậc 2
- C.bậc 1
- D.bậc 4
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 149118
Thủy phân xenlulozo, sản phẩm thu được là:
- A.mantozo
- B.glucozo
- C.saccarozo
- D.fructozo
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 149119
Số chất có CTPT C4H8O2 có phản ứng với NaOH là:
- A.5
- B.3
- C.6
- D.4
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 149120
Phương pháp chuyển hóa triglixerit lỏng thành triglixerit rắn (tạo bơ nhân tạo) là:
- A.Hạ nhiệt độ thật nhanh để hóa rắn triglixerit
- B.Thủy phân chất béo trong môi trường axit
- C.Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm
- D.Hidro hóa trglixerit lỏng thành triglixerit rắn
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 149121
Cho các chất: phenol; axit axetic; etyl axetat; ancol etylic; tripanmitin. Số chất phản ứng với NaOH là:
- A.4
- B.3
- C.2
- D.5
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 149122
Thủy phân 0,01 mol este X cần 0,03 mol NaOH thu được 0,92g một ancol, 0,01 mol CH3COONa; 0,02 mol HCOONa. CTPT của este là:
- A.C8H12O6
- B.C7H14O6
- C.C7H10O6
- D.C9H14O6
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 149123
Tên hợp chất có công thức cấu tạo (C17H33COO)3C3H5 là:
- A.triolein
- B.tristearin
- C.trilinolein
- D.tripanmitin