Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 152181
Dãy kim loại sắp xếp theo tính khử tăng dần là (trái sang phải):
- A.Fe, Al, Mg
- B.Al, Mg, Fe
- C.Fe, Mg, Al
- D.Mg, Al, Fe
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 152182
Bột ngọt là muối của:
- A.axit oleic
- B.axit axetic
- C.axit aminoaxetic
- D.axit glutamic
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 152183
Phát biểu nào sau đây đúng ?
- A.Tất cả các amino axit đều lưỡng tính.
- B.Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
- C.Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím.
- D.Trong 1 phân tử tetrapeptit có 4 liên kết peptit.
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 152184
Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường thu được dung dịch có môi trường kiềm là:
- A.Na, Ba, K
- B.Be, Na, Ca
- C.Na, Fe, K
- D.Na, Cr, K
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 152185
Một trong những chất liệu làm nên vẻ đẹp kì ảo của tranh sơn mài là những mảnh vàng lấp lánh cực mỏng. Người ta đã ứng dụng tích chất vật lí gì của vàng khi lám trang sơn mài ?
- A.Có khả năng khúc xạ ánh sáng
- B.Tính dẻo và có ánh kim
- C.Tính dẻo, tính dẫn nhiệt
- D.Mềm, có tỉ khổi lớn
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 152186
Polime nào sau đây trong thành phần có chứa nitơ ?
- A.Polibutađien
- B.Polietilen
- C.Poli(vinyl clorua)
- D.Nilon-6,6
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 152187
Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa ?
- A.nhóm cacboxyl
- B.1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl
- C.nhóm amino
- D.nhóm amino và nhóm cacboxyl
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 152188
Đồng phân của glucozơ là:
- A.Xenlulozơ
- B.Fructozơ
- C.Saccarozơ
- D.Sobitol
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 152189
Chất nào dưới đây là etyl axetat ?
- A.CH3COOCH2CH3
- B.CH3COOH
- C.CH3COOCH3
- D.CH3CH2COOCH3
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 152190
Đun nóng 5,18 gam metyl axetat với 100ml dung dich NaOH 1M đến phản ứng hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
- A.8,20
- B.6,94
- C.5,74
- D.6,28
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 152191
Chất nào sau đây còn được gọi là đường mật ong ?
- A.Saccarozơ
- B.Fructozơ
- C.Glucozơ
- D.Amilopectin
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 152192
Lên men hoàn toàn a gam glucozơ, thu được C2H5OH và CO2. Hấp thụ hết CO2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của a là:
- A.30,6
- B.27,0
- C.15,3
- D.13,5
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 152193
Một phân tử polieilen có khối lượng phân tử bằng 56000u. Hệ số polime hóa của phân tử polietylen này là:
- A.20000
- B.2000
- C.1500
- D.15000
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 152194
Polime có cấu trúc mạng lưới không gian là:
- A.Polietilen
- B.Poli(vinyl clorua)
- C.Amilopectin
- D.Nhựa bakelit
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 152195
Cho dãy các dung dịch sau: C6H5NH2, NH2CH2COOH, HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH C2H5NH2, NH2[CH2]2CH(NH2)COOH. Số dung dịch trong dãy làm đổi màu quỳ tím ?
- A.4.
- B.5.
- C.2.
- D.3.
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 152196
Cho các chất sau: CH3COOCH3, HCOOCH3, HCOOC6H5, CH3COOC2H5. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là:
- A.HCOOC6H5
- B.CH3COOC2H5
- C.HCOOCH3
- D.CH3COOCH3
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 152197
Khẳng định nào sau đây đúng ?
- A.Đun nóng tinh bột với dung dịch axit thì xảy ra phản ứng khâu mạch polime.
- B.Trùng hợp axit ω-amino caproic thu được nilon-6.
- C.Polietilen là polime trùng ngưng.
- D.Cao su buna có phản ứng cộng.
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 152198
Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ?
- A.Fe, Ni, Sn
- B.Zn, Cu, Mg
- C.Hg, Na, Ca
- D.Al, Fe, CuO
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 152199
Chất A có công thức phân tử là C4H9O2N, biết:
Biết B là muối cùa α-amino axit, công thức cấu tạo của A, C lần lượt là:
- A.H2NCH2CH2COOCH3 và ClH3NCH2CH2COOH
- B.CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH
- C.H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH
- D.CH3CH2CH2(NH2)COOH và CH3CH2CH(NH3Cl)COOH
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 152200
Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo X cần 1,106 mol O2, sinh ra 0,798 mol CO2 và 0,7 mol H2O. Cho 24,64 gam chất béo X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol Br2. Giá trị của a là:
- A.0,10.
- B.0,12.
- C.0,14.
- D.0,16.
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 152201
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3 (f) Điện phân nóng chảy Al2O3
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là:
- A.4.
- B.2.
- C.3.
- D.5.
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 152202
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
(c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(d) Cho bột Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
Số thí nghiệm cuối cùng còn lại dung dịch chưa 1 muối tan là:
- A.2.
- B.1.
- C.4.
- D.3.
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 152203
Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng hỗn hợp 2 este. Dẫn sản phẩm cháy lần lượt qua bình (1) đựng P2O5 dư và bình (2) đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng bình (1) tăng 6,21 gam, còn bình (2) thi được 34,5 gam kết tủa. Các este trên thuộc loại este nào sau đây ?
- A.Este no, đơn chức, mạch hở
- B.Este không no
- C.Este thơm
- D.Este đa chức
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 152204
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 este đồng phân cần dùng 4,704 lít khí O2 , thu được 4,032 lít CO2 và 3,24 gam H2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 110 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phả ứng thì thu được 7,98 gam chất rắn khan, trong đó có a mol muốn Y và b mol muối Z (MY > MZ ). Các thể tích khí đều đo ở điều kiện chuẩn. Tỉ lệ a : b là:
- A.2 : 3
- B.3 : 2
- C.2 : 1
- D.1 : 5
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 152205
Trong thành phần của dầu gội đầu thường có một số este. Vai trò của các este này là:
- A.tăng khả năng làm sạch của dầu gội.
- B.làm giảm thành phần của dầu gội.
- C.tạo màu sắc hấp dẫn.
- D.tạo hương thơm mát, dễ chịu.
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 152206
Cho dung dịch chứa 14,6 gam Lysin (H2N-[CH2]4-CH(NH2)COOH) tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
- A.21,90.
- B.18,25.
- C.16,43.
- D.10,95.
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 152207
Đốt cháy hoàn toàn một lượng etyl axetat thu được 0,54 gam H2O và V lít (đktc) khí CO2. Giá trị của V là:
- A.0,538.
- B.1,320.
- C.0,672.
- D.0,448.
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 152208
Trùng hợp 224 lít etilen (đktc), thu được bao nhiêu gam PE với hiệu suất 70% ?
- A.280 gam.
- B.400 gam
- C.224 gam.
- D.196 gam.
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 152209
Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc, xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric, hiệu suất phản ứng đạt 90%. Giá trị của m là:
- A.6,3.
- B.21,0.
- C.18,9.
- D.17,0.
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 152210
Cho các phát biểu sua :
(a) Hidro hoá hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic
(b) Phản ứng thuỷ phân xenlulozơ xảy ra được trong dạ dày của động vật ăn cỏ.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo.
(d) Saccarozơ bị hoá đen trong H2SO4 đặc.
(e) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biêu trên, số phát biểu đúng là:
- A.3.
- B.2.
- C.4.
- D.5.
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 152211
Chất X có công thức phân tử C2H7O3N. Khi cho X tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH đun nóng nhẹ đều thấy khí thoát ra. Lấy 0,1 mol X cho vào dung dịch chứa 0,25 mol KOH. Sau phản ứng cô cạn dung dịch được chất rắn Y, nung nóng Y đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
- A.16,6
- B.18,85
- C.17,25
- D.16,9
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 152212
Hòa tan hết hỗn hợp gồm Mg, Al và Al(NO3)3 trong dung dịch chứa NaHSO4 và 0,06 mol NaNO3 kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa các muối trung hòa có khối lượng 115,28 gam và V lít (đkc) hỗn hợp khí T gồm N2O và H2 (tỉ lệ 1 : 1). Cho dung dịch NaOH dư vào X thấy lượng NaOH phản ứng là 36,8 gam, đồng thời thu được 13,92 gam kết tủa. Giá trị của V là:
- A.1,344
- B.1,792
- C.2,24
- D.2,016
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 152213
Cho các chất sau đây: H2, AgNO3/NH3 dư, Cu(OH)2, NaOH và O2. Với điều kiện thích hợp, số chất phản ứng với glucozơ:
- A.2.
- B.4.
- C.3.
- D.5.
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 152214
Hòa tan 13,68 gam muối MSO4 vào nước được dung dịch X. Điện phân X (với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, được m gam kim loại M duy nhất ở catot và 0,784 lít khí ở anot. Còn nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 2,7888 lít. Biết thể tích các khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m là:
- A.4,788.
- B.4,480.
- C.1,680.
- D.3,920.
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 152215
Phát biểu nào sau đây không đúng ?
- A.Khi bà mẹ mang thai cần bổ sung các thức ăn giàu sắt.
- B.Saccarin (C7H5NO3S) là một loại đường hóa học có giá trị dinh dưỡng cao và độ ngọt gấp 500 lần saccarozơ nên có thể dùng cho người mắc bệnh tiểu đường.
- C.Dầu mỡ qua sử dụng ở nhiệt độ cao (rán, quay) nếu tái sử dụng có nguy cơ gây ung thư.
- D.Melamine (công thức C3H6N6) không có giá trị dinh dưỡng trong sữa, ngược lại có thể gây ung thư, sỏi thận.
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 152216
Trộn 2,43 gam Al với 9,28 gam Fe3O4 rồi nung nóng sau một thời gian thu được hỗn hợp X gồm Al, Fe, Al2O3, FeO và Fe3O4. Cho toàn bộ X phản ứng với dung dịch HCl dư thu được 2,352 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn Y được a gam muối khan. Xác định giá trị của a là:
- A.27,965
- B.16,605
- C.18,325
- D.28,326
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 152217
Phát biểu nào dưới đây không đúng ?
- A.Dung dịch CuSO4 dùng trong nông nghiệp dể chữa mốc sương cho cà chua.
- B.Nhỏ C2H5OH vào CrO3 thấy hiện tượng bốc cháy.
- C.Nhỏ dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch CuSO4 có kết tủa xanh lam.
- D.Cu là kim loại màu đỏ, thuộc kim loại nặng, mềm và dễ dát mỏng.
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 152218
Kim loại nào dưới đây được dùng để làm tế bào quang điện ?
- A.Na
- B.Li
- C.Ba
- D.Cs
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 152219
Cho 8,64 gam Al vào dung dịch X (được tạo thành bằng cách hòa tan 74,7 gam hỗn hợp Y gồm CuCl2 và FeCl3 vào nước). Kết thúc phản ứng thu được 17,76 gam chất rắn gồm hai kim loại. Tỉ lệ số mol FeCl3 : CuCl2 trong hỗn hợp Y là:
- A.2 : 1
- B.3 : 2
- C.3 : 1
- D.5 : 3
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 152220
Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, dung dịch NaOH, dung dịch NaHCO3, dung dịch AgNO3/NH3, to. Số phản ứng xảy ra là
- A.3.
- B.5.
- C.6.
- D.4.