Đề thi thử giữa HK2 môn Toán 9 năm 2020 Trường THCS Chu Văn An

Câu hỏi Trắc nghiệm (12 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 65091

    Cho phương trình 2x – y = 5. Phương trình nào sau đây kết hợp với phương trình đã cho để được một hệ phương trình có vô số nghiệm?

    • A.x – y = 5                     
    • B.– 6x + 3y = 15              
    • C.6x + 15 = 3y        
    • D.6x – 15 = 3y.
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 65093

    Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến khi x < 0?

    • A.y = -2x                       
    • B.y = -x + 10       
    • C.\(y = \left( {\sqrt 3  - 2} \right){x^2}\)
    • D.\(y = \sqrt 3 {x^2}\)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 65094

    Cho hàm số y = f(x) = 2ax2 (Với a là tham số). Kết luận nào sau đây là đúng?

    • A.Hàm số \(f(x)\) đạt giá trị lớn nhất bằng 0 khi a < 0.
    • B.Hàm số \(f(x)\) đạt giá tri lớn nhất bằng 0 khi a < 0.
    • C.Nếu f(-1) = 1 thì \(a = \frac{1}{2}\)                                         
    • D.Cả A và C
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 65096

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đồ thị các hàm số y = 2x2 và y = 3x – 1 cắt nhau tại hai điểm có hoành độ là:

    • A.1 và \(\frac{1}{2}\)
    • B.- 1 và \(\frac{1}{2}\)
    • C.1 và \(-\frac{1}{2}\)
    • D.- 1 và \(-\frac{1}{2}\)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 65098

    Phương trình x2 - 2x – m = 0 có nghiệm khi:

    • A.\(m \ge 1\)
    • B.\(m \ge -1\)
    • C.\(m \le 1\)
    • D.\(m \le -1\)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 65100

    Cho \(\Delta ABC\) đều nội tiếp đường tròn (O). Số đo cung AB nhỏ là:

    • A.\(30^0\)
    • B.\(60^0\)
    • C.\(90^0\)
    • D.\(120^0\)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 65102

    Một hình vuông có cạnh 6cm thì đường tròn ngoại tiếp hình vuông có bán kính bằng:

    • A.\(6\sqrt 2 \) cm
    • B.\(\sqrt 6 \) cm
    • C.\(3\sqrt 2 \) cm
    • D.\(2\sqrt 6 \) cm
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 65104

    Mệnh đề nào sau đây là sai:

    • A.Hình thang cân nội tiếp được một đường tròn.
    • B.Hai cung có số đo bằng nhau thì bằng nhau.
    • C.Hai góc nội tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung.
    • D.Cả B và D
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 65106

      Cho phương trình  x2 – mx + m – 1 = 0   (1)

    a) Giải phương trình (1) với m = - 2 

    b) Chứng tỏ phương trình (1) luôn có nghiệm x1, x2 với mọi giá trị của m.

    c) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có 1 nghiệm bằng 3. Tìm nghiệm còn lại

  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 65108

    a, Vẽ đồ thị hàm số \(y = \frac{1}{2}{x^2}\)  (P)

    b, Tìm giá trị của m sao cho  điểm C(- 2; m) thuộc đồ thị (P)

    c, Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng \(y = x - \frac{1}{2}\) và parabol (P)

  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 65110

    Cho nửa đ­ường tròn (O) đư­ờng kính  AB. Kẻ tiếp tuyến Bx với nửa đư­ờng tròn.

     Gọi C là điểm trên nửa đư­ờng tròn sao cho cung CB bằng cung CA, D là một điểm tuỳ ý trên cung CB ( D khác C và B ). Các tia AC, AD cắt tia Bx theo thứ tự

    là E và F .

       a, Chứng minh tam giác ABE vuông cân.

       b, Chứng minh \(F{B^2} = FD.FA\)

       c, Chứng minh tứ giác CDFE nội tiếp đ­ược

  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 65112

    Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}
    \left| {xy - 4} \right| = 8 - {y^2}\\
    xy = 2 + {x^2}
    \end{array} \right.\)

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?