Đề thi thử giữa HK2 môn Toán 7 năm 2020 Trường THCS Hùng Vương

Câu hỏi Trắc nghiệm (11 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 36387

    Số cân nặng của 20 HS (làm tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:

    Số cân nặng (x)

    28

    30

    31

    32

    36

    45

    Tần số (n)

    3

    3

    5

    6

    2

    1

    Dấu hiệu điều tra ở đây là:   

    • A.Số cân nặng của học sinh 
    • B.Một lớp
    • C.Số cân nặng của 20 học sinh trong một lớp         
    • D.Mỗi học sinh
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 36388

    Số cân nặng của 20 HS (làm tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:

    Số cân nặng (x)

    28

    30

    31

    32

    36

    45

    Tần số (n)

    3

    3

    5

    6

    2

    1

    Giá trị 30 có “tần số” là:

     

    • A.3
    • B.4
    • C.5
    • D.6
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 36389

    Bậc của đơn thức 7x3y3 là: 

    • A.3
    • B.4
    • C.5
    • D.6
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 36390

    Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 4x2y3

    • A.- 2x3y  
    • B.3xy
    • C.- 2xy3        
    • D.- 6x2y3
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 36391

    Tam giác có ba cạnh bằng nhau là:

    • A.Tam giác vuông    
    • B.Tam giác cân      
    • C.Tam giác đều     
    • D.Tam giác tù 
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 36392

    Cho tam giác ABC vuông tại A có \(\widehat B = {30^0}\). Số đo của \(\widehat C\) là:

    • A.\(80^0\)
    • B.\(60^0\)
    • C.\(70^0\)
    • D.\(40^0\)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 36393

    Tam giác cân có góc ở đỉnh là 1000 thì góc ở đáy có số đo là:

    • A.\(40^0\)
    • B.\(50^0\)
    • C.\(55^0\)
    • D.\(65^0\)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 36394

    Cho tam giác ABC với AC > AB thì kết luận nào sau đây là đúng

    • A.\(\widehat B = \widehat C\)
    • B.\(\widehat B < \widehat C\)
    • C.\(\widehat B > \widehat C\)
    • D.\(\widehat B \le \widehat C\)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 36395

    Trong đợt khám sức khỏe của trường THCS Sa Pả, cô y tế ghi lại kết quả đo được cân nặng của 20 bạn học sinh (tính tròn đến kg) của một lớp được ghi lại như sau:

    32

    36

    30

    32

    36

    28

    30

    31

    28

    32

    32

    30

    32

    31

    45

    28

    31

    31

    32

    31

     

    a) Lập bảng “tần số” và rút ra nhận xét.

    b) Tìm mốt của dấu hiệu.

  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 36396

    Thu gọn biểu thức sau:

    a) \(3{x^2}y.\left( { - 4{x^2}{y^2}z} \right)\)             

    b) \(10{x^3}{y^2} - 2{x^3}{y^2}\)

  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 36397

    Tính độ dài x trên hình sau:

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?