Bài kiểm tra
Đề thi thử giữa HK2 môn Toán 12 năm 2020 Trường THPT Bình Sơn
1/30
60 : 00
Câu 1: Nguyên hàm của \(\sin x\) là
Câu 2: Tích phân \(I = \int\limits_{ - 1}^2 {\left( {{x^2} - 3x + 5} \right)dx} \) bằng
Câu 3: Nguyên hàm của \(x^3\) là
Câu 4: Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {\left( {2x - 1} \right)^4}\) là
Câu 5: Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [-2;3]. Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm f(x) trên đoạn [- 2;3] và F(3) = - 3; F(-2) = - 5. Tính \(I = 2.\int\limits_{ - 2}^3 {f(x)dx} \).
Câu 6: Cho \(I = \int\limits_0^1 {\frac{x}{{{x^2} + 1}}dx} \). Bằng cách đặt \(t = {x^2} + 1\) thì
Câu 7: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = - {x^2} + 4x - 3;y = 0;x = 0;x = 3\) là
Câu 8: Tích phân \(J = \int\limits_{\frac{\pi }{6}}^{\frac{\pi }{4}} {c{\rm{os}}\left( {2x - \frac{\pi }{6}} \right)dx} \) bằng
Câu 9: Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường \(x = 0;x = 1\); \(y = x.{e^x};y = 0\) là
Câu 10: Tính \(I = \int\limits_1^e {{x^5}.\ln xdx} \)
Câu 11: Biết \(I = \int\limits_0^{2m} {x{{\left( {x + 1} \right)}^2}dx} = \frac{{34}}{3}\). Khi đó giá trị của m là
Câu 12: Tìm số phức liên hợp của số phức \(z=i(3i+1)\).
Câu 13: Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng (D): \(y = {x^2} - 4x + 4\), \(y = 0,x = 0\) quanh trục Ox.
Câu 14: Cho \(I = \int {x.{e^{2x}}.dx} = a.x.{e^{2x}} + b.{e^{2x}} + C\). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
Câu 15: Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường \(y = {e^x};y = 0;x = 0;x = \ln 4\). Đường thẳng \(x = k\left( {0 < k < \ln 4} \right)\) chia (H) thành hai phân có diện tích \(S_1\) và \(S_2\) (như hình vẽ).
Biết \(k = a\ln \sqrt b \left( {a,b \in Z_ + ^*} \right)\) để \({S_1} = 2{S_2}\). Tính \(P=a+b\)
Câu 16: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường \(y = - \sqrt {x + 2} ;y = x + 2;x = 1\) (như hình vẽ).
Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng (H) quanh trục hoành.
Câu 17: Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc \({v_1}\left( t \right) = 5t\left( {m/s} \right)\). Đi được 7s thì người lái xe gặp chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc \(a = - 60\left( {m/{s^2}} \right)\). Tính quãng đường ô tô đi được từ lúc bắt đầu chuyển bánh đến khi dừng hẳn.
Câu 18: Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm trên đoạn [0;2] thỏa mãn \(\left\{ \begin{array}{l}
f\left( x \right).f\left( {2 - x} \right) = 1\\
f\left( x \right) \ne - 1
\end{array} \right.,\forall x \in \left[ {0;2} \right]\) và \(f\left( 0 \right) = \frac{2}{3}\). Tính \(I = \int_0^2 {\frac{{xf'\left( x \right).dx}}{{{{\left[ {1 + f\left( {2 - x} \right)} \right]}^2}.{f^2}\left( x \right)}}} \).
Câu 19: Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;2], thỏa mãn \(3f\left( x \right) + x.f'\left( x \right) = {x^3} + 1\) và \(f\left( 1 \right) = \frac{1}{2}\). Tính \(I = \int_1^2 {f\left( x \right)dx} \)
Câu 20: Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 0 và \(x = \frac{\pi }{4}\), biết rằng khi cắt vật thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x với \(0 \le x \le \frac{\pi }{4}\) thì được thiết diện là tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 2x và \(\sin x\).
Câu 21: Cho số phức \(z=2+5i\). Tìm số phức \(w = iz + \overline z \).
Câu 22: Cho số phức \(z=1-2i\). Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức \(w = iz + {(\overline z )^2}\) trên mặt phẳng tọa độ:
Câu 23: Nếu hàm số f(x) có đạo hàm là \(f'\left( x \right) = {x^2}\left( {x - 2} \right)\left( {{x^2} - x - 2} \right){\left( {x + 1} \right)^4}\) thì tổng các điểm cực trị của hàm số f(x) bằng
Câu 24: Nếu hàm số \(y = x + m + \sqrt {1 - {x^2}} \)có giá trị lớn nhất bằng \(2\sqrt 2 \) thì giá trị của m là
Câu 25: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{4}{{1 + 2x}}\) và F(0) = 2. Tìm F(2).
Câu 26: Cho số phức z thỏa mãn \(\left| {z + 3} \right| = 5\) và \(\left| {z - 2i} \right| = \left| {z - 2 - 2i} \right|\). Tính \(\left| z \right|\).
Câu 27: Cho hàm số \(f(x)\) liên tục trên đoạn [0;1], \(f(x) + xf({x^2}) = {x^2} + x + 2\). Tính tích phân \(I = \int_0^1 {f(x)dx} \).
Câu 28: Cho hàm số \(F(x) = x{e^x}\) là một nguyên hàm của hàm số \({e^{3x}}f(x)\). Tính \(I = \int_{}^{} {{e^{3x}}f'(x)dx} \).
Câu 29: Cho số phức \(z = a + bi\,\,(a,b \in R)\) thoả mãn \((1 + i)z + 2\overline z = 3 + 2i.\) Tính \(P=a+b\)
Câu 30: Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol \(y=x^2\) và đường tròn \(x^2+y^2=2\). Diện tích của (H) bằng