Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 113206
Nguyên hàm của \(\sin x\) là
- A.\(\cos x\)
- B.\(-\cot x\)
- C.\(-\cos x\)
- D.\(\tan x\)
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 113207
Tích phân \(I = \int\limits_{ - 1}^2 {\left( {{x^2} - 3x + 5} \right)dx} \) bằng
- A.\(\frac{{19}}{2}\)
- B.\(\frac{{5}}{2}\)
- C.9
- D.\(\frac{{27}}{2}\)
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 113208
Nguyên hàm của \(x^3\) là
- A.\({x^4} + C\)
- B.\(3{x^2} + C\)
- C.\({x^2} + C\)
- D.\(\frac{{{x^4}}}{4} + C\)
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 113209
Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {\left( {2x - 1} \right)^4}\) là
- A.\(\frac{{{{\left( {2x - 1} \right)}^5}}}{5} + C\)
- B.\(8{\left( {2x - 1} \right)^3} + C\)
- C.\(4{\left( {2x - 1} \right)^3} + C\)
- D.\(\frac{{{{\left( {2x - 1} \right)}^5}}}{10} + C\)
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 113210
Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [-2;3]. Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm f(x) trên đoạn [- 2;3] và F(3) = - 3; F(-2) = - 5. Tính \(I = 2.\int\limits_{ - 2}^3 {f(x)dx} \).
- A.4
- B.-4
- C.16
- D.-16
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 113211
Cho \(I = \int\limits_0^1 {\frac{x}{{{x^2} + 1}}dx} \). Bằng cách đặt \(t = {x^2} + 1\) thì
- A.\(I = \frac{1}{2}.\int\limits_1^2 {\frac{{dt}}{t}} \)
- B.\(I = \int\limits_0^1 {\frac{{dt}}{t}} \)
- C.\(I = \frac{1}{2}.\int\limits_0^1 {\frac{{dt}}{t}} \)
- D.\(I = \int\limits_1^2 {\frac{{dt}}{t}} \)
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 113212
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = - {x^2} + 4x - 3;y = 0;x = 0;x = 3\) là
- A.\(\frac{4}{3}\) (đvdt)
- B.\(\frac{7}{3}\) (đvdt)
- C.\(\frac{8}{3}\) (đvdt)
- D.\(\frac{5}{3}\) (đvdt)
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 113213
Tích phân \(J = \int\limits_{\frac{\pi }{6}}^{\frac{\pi }{4}} {c{\rm{os}}\left( {2x - \frac{\pi }{6}} \right)dx} \) bằng
- A.\(\frac{{2\sqrt 3 + 1}}{4}\)
- B.\(\frac{{\sqrt 3 - 1}}{4}\)
- C.\(\frac{{2\sqrt 3 + 1}}{4}\)
- D.\(\frac{{2\sqrt 3 - 1}}{4}\)
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 113214
Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường \(x = 0;x = 1\); \(y = x.{e^x};y = 0\) là
- A.Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường \(x = 0;x = 1\); \(y = x.{e^x};y = 0\) là
- B.\(\frac{\pi }{4}\left( {{e^2} - 1} \right)\) (đvtt)
- C.\(\frac{1}{4}\left( {{e^2} - 1} \right)\) (đvtt)
- D.\(\frac{1}{4}\left( {{e^2} + 1} \right)\) (đvtt)
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 113215
Tính \(I = \int\limits_1^e {{x^5}.\ln xdx} \)
- A.\(\frac{{5{e^6} - 1}}{{36}}\)
- B.\(\frac{{2{e^6} + 3}}{{36}}\)
- C.\(\frac{{2{e^6} + 3}}{{36}}\)
- D.\(\frac{{2{e^6} - 3}}{{36}}\)
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 113216
Biết \(I = \int\limits_0^{2m} {x{{\left( {x + 1} \right)}^2}dx} = \frac{{34}}{3}\). Khi đó giá trị của m là
- A.m = 1
- B.m = 2
- C.\(m = \frac{1}{2}\)
- D.m = 4
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 113217
Tìm số phức liên hợp của số phức \(z=i(3i+1)\).
- A.\(\overline z = -3 + i\)
- B.\(\overline z = - 3 - i\)
- C.\(\overline z = 3 + i\)
- D.\(\overline z = 3 - i\)
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 113218
Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng (D): \(y = {x^2} - 4x + 4\), \(y = 0,x = 0\) quanh trục Ox.
- A.\(\frac{{33\pi }}{5}\) (đvtt)
- B.\(\frac{{8\pi }}{3}\) (đvtt)
- C.\(\frac{{32\pi }}{5}\) (đvtt)
- D.\(\frac{{132\pi }}{5}\) (đvtt)
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 113219
Cho \(I = \int {x.{e^{2x}}.dx} = a.x.{e^{2x}} + b.{e^{2x}} + C\). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
- A.\(a=b\)
- B.\(b>a\)
- C.\(a+2b=0\)
- D.\(2a+b=0\)
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 113220
Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường \(y = {e^x};y = 0;x = 0;x = \ln 4\). Đường thẳng \(x = k\left( {0 < k < \ln 4} \right)\) chia (H) thành hai phân có diện tích \(S_1\) và \(S_2\) (như hình vẽ).
Biết \(k = a\ln \sqrt b \left( {a,b \in Z_ + ^*} \right)\) để \({S_1} = 2{S_2}\). Tính \(P=a+b\)
- A.P = 5
- B.P = 3
- C.P = 7
- D.P = 9
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 113221
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường \(y = - \sqrt {x + 2} ;y = x + 2;x = 1\) (như hình vẽ).
Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng (H) quanh trục hoành.
- A.\(V = 9\pi \)
- B.\(V = \frac{{27\pi }}{2}\)
- C.\(V = \frac{{55\pi }}{6}\)
- D.\(V = \frac{{9\pi }}{2}\)
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 113222
Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc \({v_1}\left( t \right) = 5t\left( {m/s} \right)\). Đi được 7s thì người lái xe gặp chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc \(a = - 60\left( {m/{s^2}} \right)\). Tính quãng đường ô tô đi được từ lúc bắt đầu chuyển bánh đến khi dừng hẳn.
- A.\(S = \frac{{3185}}{{24}}\left( m \right)\)
- B.\(S = \frac{{245}}{2}\left( m \right)\)
- C.\(S = \frac{{245}}{{24}}\left( m \right)\)
- D.\(S = \frac{{2695}}{{24}}\left( m \right)\)
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 113223
Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm trên đoạn [0;2] thỏa mãn \(\left\{ \begin{array}{l}
f\left( x \right).f\left( {2 - x} \right) = 1\\
f\left( x \right) \ne - 1
\end{array} \right.,\forall x \in \left[ {0;2} \right]\) và \(f\left( 0 \right) = \frac{2}{3}\). Tính \(I = \int_0^2 {\frac{{xf'\left( x \right).dx}}{{{{\left[ {1 + f\left( {2 - x} \right)} \right]}^2}.{f^2}\left( x \right)}}} \).- A.\(I = - \frac{4}{5}\)
- B.\(I = \frac{1}{5}\)
- C.\(I = \frac{2}{5}\)
- D.\(I =- \frac{3}{5}\)
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 113224
Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;2], thỏa mãn \(3f\left( x \right) + x.f'\left( x \right) = {x^3} + 1\) và \(f\left( 1 \right) = \frac{1}{2}\). Tính \(I = \int_1^2 {f\left( x \right)dx} \)
- A.\(I = \frac{7}{6}\)
- B.\(I = \frac{5}{{12}}\)
- C.\(I = \frac{{25}}{{24}}\)
- D.\(I = \frac{{23}}{{24}}\)
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 113225
Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 0 và \(x = \frac{\pi }{4}\), biết rằng khi cắt vật thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x với \(0 \le x \le \frac{\pi }{4}\) thì được thiết diện là tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 2x và \(\sin x\).
- A.\(V = \sqrt 2 \)
- B.\(V = 1 - \frac{\pi }{4}\)
- C.\(V = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\left( {1 - \frac{\pi }{4}} \right)\)
- D.\(V = \frac{{\pi \sqrt 2 }}{8}\)
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 113226
Cho số phức \(z=2+5i\). Tìm số phức \(w = iz + \overline z \).
- A.\(w = 7 - 3i\)
- B.\(w = - 7 - 7i\)
- C.\(w = - 3 - 3i\)
- D.\(w = 3 + 7i\)
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 113227
Cho số phức \(z=1-2i\). Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức \(w = iz + {(\overline z )^2}\) trên mặt phẳng tọa độ:
- A.N(-1;-5)
- B.M(5;-1)
- C.Q(-1;5)
- D.P(-5;-1)
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 113228
Nếu hàm số f(x) có đạo hàm là \(f'\left( x \right) = {x^2}\left( {x - 2} \right)\left( {{x^2} - x - 2} \right){\left( {x + 1} \right)^4}\) thì tổng các điểm cực trị của hàm số f(x) bằng
- A.-1
- B.2
- C.1
- D.0
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 113229
Nếu hàm số \(y = x + m + \sqrt {1 - {x^2}} \)có giá trị lớn nhất bằng \(2\sqrt 2 \) thì giá trị của m là
- A.\(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
- B.\( - \sqrt 2 \)
- C.\(\sqrt 2 \)
- D.\( - \frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 113230
Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{4}{{1 + 2x}}\) và F(0) = 2. Tìm F(2).
- A.5(1+ln2).
- B.2ln5+4.
- C.2(1+ln5).
- D.4ln5+2.
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 113231
Cho số phức z thỏa mãn \(\left| {z + 3} \right| = 5\) và \(\left| {z - 2i} \right| = \left| {z - 2 - 2i} \right|\). Tính \(\left| z \right|\).
- A.\(\left| z \right| = 2\sqrt {10} \)
- B.\(\left| z \right| = \sqrt {10} \)
- C.\(\left| z \right| = 2\sqrt 5 \)
- D.\(\left| z \right| = \sqrt 5 \)
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 113232
Cho hàm số \(f(x)\) liên tục trên đoạn [0;1], \(f(x) + xf({x^2}) = {x^2} + x + 2\). Tính tích phân \(I = \int_0^1 {f(x)dx} \).
- A.\(\frac{{13}}{6}\)
- B.\(\frac{{17}}{6}\)
- C.\(\frac{{17}}{9}\)
- D.\(\frac{{31}}{3}\)
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 113233
Cho hàm số \(F(x) = x{e^x}\) là một nguyên hàm của hàm số \({e^{3x}}f(x)\). Tính \(I = \int_{}^{} {{e^{3x}}f'(x)dx} \).
- A.\(I = \left( {1 - 3x} \right){e^x} + c\)
- B.\(I = \left( {1 + 2x} \right){e^x} + c\)
- C.\(I = \left( {1 + 2x} \right){e^x} + c\)
- D.\(I = \left( {3 - x} \right){e^x} + c\)
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 113234
Cho số phức \(z = a + bi\,\,(a,b \in R)\) thoả mãn \((1 + i)z + 2\overline z = 3 + 2i.\) Tính \(P=a+b\)
- A.P = - 1
- B.P = - 2
- C.P = 1
- D.P = 2
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 113235
Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol \(y=x^2\) và đường tròn \(x^2+y^2=2\). Diện tích của (H) bằng
- A.\(\pi + \frac{2}{3}\)
- B.\(\frac{\pi }{2} + \frac{1}{3}\)
- C.\(2\pi + \frac{2}{3}\)
- D.\(2\pi - \frac{2}{3}\)