Đề thi thử giữa HK2 môn Toán 12 năm 2020 Trường THPT Bình Sơn

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 113206

    Nguyên hàm của \(\sin x\) là

    • A.\(\cos x\)
    • B.\(-\cot x\)
    • C.\(-\cos x\)
    • D.\(\tan x\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 113207

    Tích phân \(I = \int\limits_{ - 1}^2 {\left( {{x^2} - 3x + 5} \right)dx} \) bằng

    • A.\(\frac{{19}}{2}\)
    • B.\(\frac{{5}}{2}\)
    • C.9
    • D.\(\frac{{27}}{2}\)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 113208

    Nguyên hàm của \(x^3\) là

    • A.\({x^4} + C\)
    • B.\(3{x^2} + C\)
    • C.\({x^2} + C\)
    • D.\(\frac{{{x^4}}}{4} + C\)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 113209

    Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {\left( {2x - 1} \right)^4}\) là

    • A.\(\frac{{{{\left( {2x - 1} \right)}^5}}}{5} + C\)
    • B.\(8{\left( {2x - 1} \right)^3} + C\)
    • C.\(4{\left( {2x - 1} \right)^3} + C\)
    • D.\(\frac{{{{\left( {2x - 1} \right)}^5}}}{10} + C\)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 113210

    Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [-2;3]. Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm f(x) trên đoạn [- 2;3] và F(3) = - 3; F(-2) = - 5. Tính \(I = 2.\int\limits_{ - 2}^3 {f(x)dx} \).

    • A.4
    • B.-4
    • C.16 
    • D.-16
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 113211

    Cho \(I = \int\limits_0^1 {\frac{x}{{{x^2} + 1}}dx} \). Bằng cách đặt \(t = {x^2} + 1\) thì

    • A.\(I = \frac{1}{2}.\int\limits_1^2 {\frac{{dt}}{t}} \)
    • B.\(I = \int\limits_0^1 {\frac{{dt}}{t}} \)
    • C.\(I = \frac{1}{2}.\int\limits_0^1 {\frac{{dt}}{t}} \)
    • D.\(I = \int\limits_1^2 {\frac{{dt}}{t}} \)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 113212

    Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y =  - {x^2} + 4x - 3;y = 0;x = 0;x = 3\) là

    • A.\(\frac{4}{3}\) (đvdt)
    • B.\(\frac{7}{3}\) (đvdt)
    • C.\(\frac{8}{3}\) (đvdt)
    • D.\(\frac{5}{3}\) (đvdt)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 113213

    Tích phân \(J = \int\limits_{\frac{\pi }{6}}^{\frac{\pi }{4}} {c{\rm{os}}\left( {2x - \frac{\pi }{6}} \right)dx} \) bằng

    • A.\(\frac{{2\sqrt 3  + 1}}{4}\)
    • B.\(\frac{{\sqrt 3  - 1}}{4}\)
    • C.\(\frac{{2\sqrt 3  + 1}}{4}\)
    • D.\(\frac{{2\sqrt 3  - 1}}{4}\)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 113214

    Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường \(x = 0;x = 1\); \(y = x.{e^x};y = 0\) là

    • A.Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường \(x = 0;x = 1\); \(y = x.{e^x};y = 0\) là
    • B.\(\frac{\pi }{4}\left( {{e^2} - 1} \right)\) (đvtt)
    • C.\(\frac{1}{4}\left( {{e^2} - 1} \right)\) (đvtt)
    • D.\(\frac{1}{4}\left( {{e^2} + 1} \right)\) (đvtt)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 113215

    Tính \(I = \int\limits_1^e {{x^5}.\ln xdx} \)

    • A.\(\frac{{5{e^6} - 1}}{{36}}\)
    • B.\(\frac{{2{e^6} + 3}}{{36}}\)
    • C.\(\frac{{2{e^6} + 3}}{{36}}\)
    • D.\(\frac{{2{e^6} - 3}}{{36}}\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 113216

    Biết \(I = \int\limits_0^{2m} {x{{\left( {x + 1} \right)}^2}dx}  = \frac{{34}}{3}\). Khi đó giá trị của m là

    • A.m = 1
    • B.m = 2
    • C.\(m = \frac{1}{2}\)
    • D.m = 4
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 113217

    Tìm số phức liên hợp của số phức \(z=i(3i+1)\).

    • A.\(\overline z  =   -3 + i\)
    • B.\(\overline z  =  - 3 - i\)
    • C.\(\overline z  =   3 + i\)
    • D.\(\overline z  =   3 -  i\)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 113218

    Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng (D): \(y = {x^2} - 4x + 4\), \(y = 0,x = 0\) quanh trục Ox.

    • A.\(\frac{{33\pi }}{5}\) (đvtt)
    • B.\(\frac{{8\pi }}{3}\) (đvtt)
    • C.\(\frac{{32\pi }}{5}\) (đvtt)
    • D.\(\frac{{132\pi }}{5}\) (đvtt)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 113219

    Cho \(I = \int {x.{e^{2x}}.dx}  = a.x.{e^{2x}} + b.{e^{2x}} + C\). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

    • A.\(a=b\)
    • B.\(b>a\)
    • C.\(a+2b=0\)
    • D.\(2a+b=0\)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 113220

    Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường \(y = {e^x};y = 0;x = 0;x = \ln 4\). Đường thẳng \(x = k\left( {0 < k < \ln 4} \right)\) chia (H) thành hai phân có diện tích \(S_1\) và \(S_2\) (như hình vẽ).

    Biết \(k = a\ln \sqrt b \left( {a,b \in Z_ + ^*} \right)\) để \({S_1} = 2{S_2}\). Tính \(P=a+b\)

    • A.P = 5
    • B.P = 3
    • C.P = 7
    • D.P = 9
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 113221

    Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường \(y =  - \sqrt {x + 2} ;y = x + 2;x = 1\) (như hình vẽ).

    Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng (H) quanh trục hoành.

    • A.\(V = 9\pi \)
    • B.\(V = \frac{{27\pi }}{2}\)
    • C.\(V = \frac{{55\pi }}{6}\)
    • D.\(V = \frac{{9\pi }}{2}\)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 113222

    Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc \({v_1}\left( t \right) = 5t\left( {m/s} \right)\). Đi được 7s thì người lái xe gặp chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc \(a =  - 60\left( {m/{s^2}} \right)\). Tính quãng đường ô tô đi được từ lúc bắt đầu chuyển bánh đến khi dừng hẳn.

    • A.\(S = \frac{{3185}}{{24}}\left( m \right)\)
    • B.\(S = \frac{{245}}{2}\left( m \right)\)
    • C.\(S = \frac{{245}}{{24}}\left( m \right)\)
    • D.\(S = \frac{{2695}}{{24}}\left( m \right)\)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 113223

    Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm trên đoạn [0;2] thỏa mãn \(\left\{ \begin{array}{l}
    f\left( x \right).f\left( {2 - x} \right) = 1\\
    f\left( x \right) \ne  - 1
    \end{array} \right.,\forall x \in \left[ {0;2} \right]\) và \(f\left( 0 \right) = \frac{2}{3}\). Tính \(I = \int_0^2 {\frac{{xf'\left( x \right).dx}}{{{{\left[ {1 + f\left( {2 - x} \right)} \right]}^2}.{f^2}\left( x \right)}}} \).

    • A.\(I =  - \frac{4}{5}\)
    • B.\(I = \frac{1}{5}\)
    • C.\(I = \frac{2}{5}\)
    • D.\(I =- \frac{3}{5}\)
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 113224

    Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;2], thỏa mãn \(3f\left( x \right) + x.f'\left( x \right) = {x^3} + 1\) và \(f\left( 1 \right) = \frac{1}{2}\). Tính \(I = \int_1^2 {f\left( x \right)dx} \)

    • A.\(I = \frac{7}{6}\)
    • B.\(I = \frac{5}{{12}}\)
    • C.\(I = \frac{{25}}{{24}}\)
    • D.\(I = \frac{{23}}{{24}}\)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 113225

    Tính thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 0 và \(x = \frac{\pi }{4}\), biết rằng khi cắt vật thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ với \(0 \le x \le \frac{\pi }{4}\)  thì được thiết diện là tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 2x và \(\sin x\).

    • A.\(V = \sqrt 2 \)
    • B.\(V = 1 - \frac{\pi }{4}\)
    • C.\(V = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\left( {1 - \frac{\pi }{4}} \right)\)
    • D.\(V = \frac{{\pi \sqrt 2 }}{8}\)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 113226

    Cho số phức \(z=2+5i\). Tìm số phức \(w = iz + \overline z \).

    • A.\(w = 7 - 3i\)
    • B.\(w =  - 7 - 7i\)
    • C.\(w =  - 3 - 3i\)
    • D.\(w = 3 + 7i\)
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 113227

    Cho số phức \(z=1-2i\). Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức \(w = iz + {(\overline z )^2}\) trên mặt phẳng tọa độ:

    • A.N(-1;-5)
    • B.M(5;-1)
    • C.Q(-1;5)
    • D.P(-5;-1)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 113228

    Nếu hàm số f(x) có đạo hàm là \(f'\left( x \right) = {x^2}\left( {x - 2} \right)\left( {{x^2} - x - 2} \right){\left( {x + 1} \right)^4}\) thì tổng các điểm cực trị của hàm số f(x) bằng

    • A.-1
    • B.2
    • C.1
    • D.0
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 113229

    Nếu hàm số \(y = x + m + \sqrt {1 - {x^2}} \)có giá trị lớn nhất bằng \(2\sqrt 2 \) thì giá trị của m là

    • A.\(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
    • B.\( - \sqrt 2 \)
    • C.\(\sqrt 2 \)
    • D.\( - \frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 113230

    Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{4}{{1 + 2x}}\) và F(0) = 2. Tìm F(2).

    • A.5(1+ln2).
    • B.2ln5+4.
    • C.2(1+ln5).
    • D.4ln5+2.
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 113231

    Cho số phức z thỏa mãn \(\left| {z + 3} \right| = 5\) và \(\left| {z - 2i} \right| = \left| {z - 2 - 2i} \right|\). Tính \(\left| z \right|\).

    • A.\(\left| z \right| = 2\sqrt {10} \)
    • B.\(\left| z \right| = \sqrt {10} \)
    • C.\(\left| z \right| = 2\sqrt 5 \)
    • D.\(\left| z \right| = \sqrt 5 \)
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 113232

    Cho hàm số \(f(x)\) liên tục trên đoạn [0;1], \(f(x) + xf({x^2}) = {x^2} + x + 2\). Tính tích phân \(I = \int_0^1 {f(x)dx} \).

    • A.\(\frac{{13}}{6}\)
    • B.\(\frac{{17}}{6}\)
    • C.\(\frac{{17}}{9}\)
    • D.\(\frac{{31}}{3}\)
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 113233

    Cho hàm số \(F(x) = x{e^x}\) là một nguyên hàm của hàm số \({e^{3x}}f(x)\). Tính \(I = \int_{}^{} {{e^{3x}}f'(x)dx} \).

    • A.\(I = \left( {1 - 3x} \right){e^x} + c\)
    • B.\(I = \left( {1 + 2x} \right){e^x} + c\)
    • C.\(I = \left( {1 + 2x} \right){e^x} + c\)
    • D.\(I = \left( {3 - x} \right){e^x} + c\)
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 113234

    Cho số phức \(z = a + bi\,\,(a,b \in R)\) thoả mãn \((1 + i)z + 2\overline z  = 3 + 2i.\) Tính \(P=a+b\)

    • A.P = - 1
    • B.P = - 2
    • C.P = 1
    • D.P = 2
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 113235

    Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi  parabol \(y=x^2\) và đường tròn \(x^2+y^2=2\). Diện tích của (H) bằng

    • A.\(\pi  + \frac{2}{3}\)
    • B.\(\frac{\pi }{2} + \frac{1}{3}\)
    • C.\(2\pi  + \frac{2}{3}\)
    • D.\(2\pi  - \frac{2}{3}\)

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?